dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Cách viết 50 bộ thủ thường dùng

Chữ Hán có tất cả 214 bộ thủ từ bộ thủ ít nét nhất là 1 nét (一), nhiều nét nhất là 17 nét (龠). Chúng tôi đã giới thiệu một số cách học 214 bộ thủ này như Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán qua bài thơ 82 câu hoặc Cách nhớ các bộ thủ trong tiếng Trung.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Tuy nhiên, vì mới bắt đầu học nên bạn không cần nhớ hết 214 bộ mà chỉ cần nhớ 50 bộ thủ chữ Hán cơ bản để cấu tạo nên các chữ Hán thường dùng là được.

50 bộ thủ thường dùng trong chữ Hán

STTBộPhiên âmSố nétTên Hán ViệtÝ nghĩa
1人(亻)rén2nhân (nhân đứng)người
2刀(刂)dāo2đaocon dao, cây đao
32lựcsức mạnh
4kǒu3khẩucái miệng
5wéi3vivây quanh
63thổđất
73đạito lớn
83nữnữ giới, con gái, đàn bà
9mián3miênmái nhà, mái che
10shān3sơnnúi non
11jīn3câncái khăn
12广guǎng3nghiễmmái nhà
13chì3xíchbước chân trái
14心 (忄)xīn4 (3)tâm (tâm đứng)quả tim, tâm trí, tấm lòng
15手 (扌)shǒu4 (3)thủ (tài gảy)tay
16攴 (攵)4phộcđánh khẽ
174nhậtngày, mặt trời
184mộcgỗ, cây cối
19水 (氵)shǔi4 (3)thuỷ (ba chấm thuỷ)nước
20火(灬)huǒ4hỏa (bốn chấm hoả)lửa
21牛( 牜)níu4ngưutrâu
22犬 (犭)quản4khuyểncon chó
235ngọcđá quý, ngọc
24tián5điềnruộng
255nạchbệnh tật
265mụcmắt
27shí5thạchđá
285hòalúa
29zhú6trúctre trúc
306mễgạo
31糸 (糹-纟)6mịchsợi tơ nhỏ
32ròu6nhụcthịt
33艸 (艹)cǎo6thảocỏ
34chóng6trùngsâu bọ
35衣 (衤)6 (5)yáo
36言 (讠)yán7 (2)ngônnói
37貝 (贝)bèi7 (4)bốivật báu
387túcchân, đầy đủ
39車 (车)chē7 (4)xachiếc xe
40辵(辶 )chuò7 (3)quai xướcchợt bước đi chợt dừng lại
41邑 (阝)7 (2)ấpvùng đất, đất phong cho quan
42jīn8kimkim loại; vàng
43門 (门)mén8 (3)môncửa hai cánh
44阜 (阝)8 (2)phụđống đất, gò đất
458mưa
46頁 (页)9 (6)hiệtđầu; trang giấy
47食( 飠-饣)shí9 (8 – 3)thựcăn
48馬( 马)10 (3)con ngựa
49魚( 鱼)11 (8)ngưcon cá
50鳥 (鸟)niǎo11 (5)điểucon chim

Cách viết 50 bộ thủ thường dùng

 Bộ thủ/Phiên âm/Hán ViệtÝ nghĩaCách viếtVí dụ
1人 (亻) – bộ 9/rén: Nhân (nhân đứng)ngườiCách viết 50 bộ thủ thường dùng 1他/tā/: anh ấy化 /huà/: biến hóa, thay đổi.休 /xiū/ ngừng, nghỉ
2刀 (刂) – bộ 18/dāo: Đaocon dao, cây đaoCách viết 50 bộ thủ thường dùng 2剪/jiǎn/: cắt, xén 争/zhēng/: tranh giành, cạnh tranh 兔/tù/: con thỏ
3力 – bộ 19/lì: Lựcsức mạnhCách viết 50 bộ thủ thường dùng 3边/biān/: bên cạnh 办/bàn/: xử lý, lo liệu 务/wù/: sự việc 
4口 – bộ 30/kǒu: Khẩucái miệngCách viết 50 bộ thủ thường dùng 4吐 /tù/: nôn 句 /jù): câu, cú右 /yòu/: bên phải 叫 /jiào/: gọi, kêu 
5囗 – bộ 31/wéi: Vivây quanhCách viết 50 bộ thủ thường dùng 5团/tuán/: đoàn困 /kùn/: buồn ngủ 四 /sì/ : 4
6土 – bộ 32/tǔ: ThổđấtCách viết 50 bộ thủ thường dùng 6坐 /zuò/ : ngồi圣 /shèng/: thánh在 /zài/: ở,tại,…
7大 – bộ 37/dà: Đạito lớnCách viết 50 bộ thủ thường dùng 7太/tài/: Thái夬/guài/: Quái
8女 – bộ 38/nǚ: Nữnữ giớiCách viết 50 bộ thủ thường dùng 8妈/māma/: Mẹ姐姐/jiějie/: chị gái妹妹/mèimei/: em gái
9宀 – bộ 40/mián: Miênmái che, mái hiênCách viết 50 bộ thủ thường dùng 9家/jiā/: Nhà按 /àn/: an toàn
10山 – bộ 46/shān: Sơnnúi nonCách viết 50 bộ thủ thường dùng 10山/sān/: Núi官/guān/: quan 家 /jiā/: nhà 寄 /jì/ : gửi
11巾 – bộ 50/jīn: CânQuảng Cách viết 50 bộ thủ thường dùng 11帅 /shuài/: soái, đẹp trai师 /shī/: thầy币 /bì/: tiền tệ
12广 – bộ 53/yǎn/ guǎng: Nghiễm/ quảngmái nhà lớnCách viết 50 bộ thủ thường dùng 12库 /kù/: kho庙/miào/: đền, miếu 店 /diàn/: cửa hàng, cửa tiệm
13彳 – bộ 60/chì: Xíchbước chân tráiCách viết 50 bộ thủ thường dùng 13行/xíng/: Thực hiện, làm, hành động
14心 (忄) – bộ 61/xīn: Tâm (tâm đứng)tim, tâm trí, tấm lòngCách viết 50 bộ thủ thường dùng 14忘/wàng/: quên愁/chóu/: sầu lo想/xiǎng/: nghĩ, nhớ
15手 (扌) – bộ 64/shǒu: Thủ (tài gảy)tayCách viết 50 bộ thủ thường dùng 15指/zhǐ/: Chỉ
16攴 (攵) – bộ 66/pù: Phộcđánh khẽCách viết 50 bộ thủ thường dùng 16政 /zhèng/: chính trị教 /jiào/: dạy dỗ, giáo dục; chỉ bảo数 /shǔ/: đếm
17日 – bộ 72/rì: Nhậtngày, mặt trờiCách viết 50 bộ thủ thường dùng 17旧 /jiù/:cũ  早 /zǎo/: sớm 明 /míng/: minh 是 /shì/: là, phải 
18木 – bộ 75/mù: Mộcgỗ, cây cốiCách viết 50 bộ thủ thường dùng 18本 /běn/: bổn, bản, lượng từ của sách树 /shù/: cây机 /jī/: cơ, máy móc 杀 /shā/: giết 
19水 (氵) – bộ 85/shuǐ: Thủy (ba chấm thuỷ)nướcCách viết 50 bộ thủ thường dùng 19冰 /bīng/:  băng 海 /hǎi/:  biển湖 /hú/:  hồ
20火 (灬) – bộ 86/huǒ: Hỏa (bốn chấm hoả)lửaCách viết 50 bộ thủ thường dùng 20炒 /chǎo/:  xào 灯 /dēng/:  đèn烫 /tàng/:  nóng, bỏng灾 /zāi/: tai nạn, tai ương
21牛 (牜) – bộ 93/níu: NgưutrâuCách viết 50 bộ thủ thường dùng 21牧/mù/: Mục牲/shēng/: Sinh牴/dǐ/: Để
22犬 (犭) – bộ 94/quản: Khuyểncon chóCách viết 50 bộ thủ thường dùng 22狗/gǒu/: Cẩu狐/hú/: Hồ哭/kū/: khóc
23玉 – bộ 96/yù: Ngọcđá quý, ngọcCách viết 50 bộ thủ thường dùng 23国/ guó/: Đất nước宝石/bǎoshí/: Đá quý
24田 – bộ 102/tián: ĐiềnruộngCách viết 50 bộ thủ thường dùng 24电 /diàn/: điện男 /nán/: nam画 /huà/: vẽ 
25疒 – bộ 104/nǐ: Nạchbệnh tậtCách viết 50 bộ thủ thường dùng 25病/bìng/: bệnh tật痰/tán/: đàm, đờm 
26目 – bộ 109/mù: MụcmắtCách viết 50 bộ thủ thường dùng 26看 /kàn/: nhìn眉 /méi/: lông mày 省 /shěng/: tỉnh thành
27石 – bộ 112/shí: ThạchđáCách viết 50 bộ thủ thường dùng 27破 /pò/: phá 碰 /pèng/: đụng, va, chạm碗 /wǎn/: bát 
28禾 – bộ 115/hé: HòalúaCách viết 50 bộ thủ thường dùng 28私 /sī/: tư, riêng tư稳 /wěn/: ổn định稿 /gǎo/: bản thảo 种 /zhǒng/: chủng loại稻草/dào cǎo/:rơm rạ
29竹 – bộ 118/zhú: Trúctre, trúcCách viết 50 bộ thủ thường dùng 29笔 /bǐ/ : bút笑 /xiào/: cười  笨 /bèn/: ngốc, đần
30米 – bộ 119/mǐ: MễgạoCách viết 50 bộ thủ thường dùng 30将来/jiānglái/: tương lai数 /shù/:số
31糸 (糹-纟) – bộ 120/mì: Mịchsợi tơ nhỏCách viết 50 bộ thủ thường dùng 31糺/jiū/: quân đội糿/Yòu/: gạo nếp
32肉 – bộ 130/ròu: NhụcthịtCách viết 50 bộ thủ thường dùng 32肉慾/ròuyù/: dục vọng肉刑/ròuxíng/: hình phạt
33艸 (艹) – bộ 140/cǎo: ThảocỏCách viết 50 bộ thủ thường dùng 33草 /cǎo/: cỏ茶 /chá/: trà节 /jié/: tiết, lễ苦 /kǔ/: đắng
34虫 – bộ 142/chóng: Trùngsâu bọCách viết 50 bộ thủ thường dùng 34虾 /xiā/: tôm 蛇 /shé/ : rắn蚊 /wén/ : muỗi
35衣 (衤) – bộ 145/yī: Yy phục, quần áoCách viết 50 bộ thủ thường dùng 35滚 /gǔn/ : lăn, cuộn, cút 袋 /dài/: túi, bao装 /zhuāng/: trang bị giả trang, trang phục 
36言 (讠) – bộ 149/yán: NgônnóiCách viết 50 bộ thủ thường dùng 36诗 /shī/: thơ 谁 /shuí/: ai, người nào 请 /qǐng/: mời 课 /kè/: bài , tiết
37貝 (贝) – bộ 154/bèi: Bốivật báuCách viết 50 bộ thủ thường dùng 37货 /huò/: hàng 贵 /guì/ : quý, đắt贴 /tiē/ : dán费 /fèi/: phí
38足 – bộ 157/zú: Túcchân, đầy đủCách viết 50 bộ thủ thường dùng 38踢 /tī/: đá 跑 /pǎo/: chạy 跟 /gēn/: cùng, với  跪 /guì/: quỳ
39車 (车) – bộ 159/chē: Xachiếc xeCách viết 50 bộ thủ thường dùng 39自行车 /zìxíngchē/: xe đạp电动车 /diàndòng chē/: xe đạp điện
40辵 (辶) – bộ 162/chuò: Quai xướcchợt đi chợt dừngCách viết 50 bộ thủ thường dùng 40边 /biān/: bên过 /guò/ : qua这 /zhè/: đây达 /dá/: đạt 
41邑 (阝) – bộ 163/yì: Âpvùng đấtCách viết 50 bộ thủ thường dùng 41扈 /hù/: tuỳ tùng; hộ tống; đi theo sau邕 /yōng/: Ung Giang
42金 (钅) – bộ 167/jīn: Kiimkim loại; vàngCách viết 50 bộ thủ thường dùng 42铜 /tóng/: đồng 钱 /qián/ : tiền铅 /qiān/: chì 锁 /suǒ/: khóa 
43門 (门) – bộ 169/mén: Môncửa hai cánhCách viết 50 bộ thủ thường dùng 43问 /wèn/: hỏi 闭 /bì/: đóng, nhắm 闲 /xián/: nhàn hạ, rảnh rỗi 
44阜 (阝) – bộ 170/fù: Phụđống đất, gò đấtCách viết 50 bộ thủ thường dùng 44陧/ niè/: bấp bênh险/xiǎn/: nguy hiểm院/yuàn/:viện隔/gé/:cách 
45雨 – bộ 173/yǔ: VũmưaCách viết 50 bộ thủ thường dùng 45雪 /xuě/: tuyết雷 /léi/:  lôi, sét零 /líng/: số không 雾 /wù/: sương mù
46頁 (页) – bộ 181/yè: Hiệtđầu; trang giấyCách viết 50 bộ thủ thường dùng 46顶 /dǐng/:đỉnh 顺 /shùn/: thuận 顿 /dùn/: ngừng  题 /tí/: đề, câu hỏi
47食 (飠-饣) – bộ 184/shí: ThựcănCách viết 50 bộ thủ thường dùng 47饼 /bǐng/: bánh饭 /fàn/: cơm  饿 /è/: đói 
48馬 (马) – bộ 187/mǎ: Mãcon ngựaCách viết 50 bộ thủ thường dùng 48妈 /mā/: mẹ 骂 /mà/: mắng, chửi 骑 /qí/: đi, cưỡi
49魚 (鱼) – bộ 195/yú: Ngưcon cáCách viết 50 bộ thủ thường dùng 49鲁/lǔ/: đần độn, chậm chạp魸/piàn/: cá mèo
50鳥 (鸟) – bộ 196/niǎo: Điểucon chimCách viết 50 bộ thủ thường dùng 50鳦/yǐ/: chim én


Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *