Câu hỏi trắc nghiệm bài 9 ôn tập chương 2 KNTT
BÀI 9: ÔN TẬP CHƯƠNG 2
NITROGEN | SULFUR . SULFUR DIOXIDE |
Tính oxi hóa: Tính khử: | Sulfur Tính oxi hóa: S + Hg HgS 3S + 2Al Al2S3 Tính khử: Sulfur dioxide Tính oxi hóa: SO2 + 2H2S 2S + 2H2O Tính khử: SO2 + NO2 SO3 + NO |
AMMONIA . MUỐI AMMONIUM | |
Ammonia + Tính base: NH3 + HCl NH4Cl 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 + Tính khử: 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O Muối ammonium NH4Cl NH3 + HCl NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O NH4NO3 N2O + 2H2O (NH4)2SO4 + 2KOH K2SO4+ 2NH3↑ + 2H2O Phương trình ion rút gọn: NH4+ + OH– NH3↑ + H2O |
MỘT SỐ HỢP CHẤT VỚI OXYGEN CỦA NITROGEN | |
Oxide của nitrogen Nitric acid + Tính acid NH3 + HNO3 NH4NO3 CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O + Tính oxi hóa mạnh Fe + 6HNO3 đặc Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O 5Zn + 12HNO3 loãng 5Zn(NO3)2 + N2 + 6H2O | |
SULFURIC ACID . MUỐI SULFATE | |
Sulfuric acid Dung dịch sulfuric acid loãng có đầy đủ tính chất của một acid mạnh. Cu + 2H2SO4(đặc) CuSO4 + SO2 + 2H2O 2H2SO4 đặc + S 3SO2 + 2H2O 2H2SO4 đặc + 2KBr Br2 + SO2 + 2H2O + K2SO4 Dung dịch sulfuric acid đặc có tính háo nước, có khả năng gây bỏng, có tính acid mạnh và tính oxi hoá mạnh.Bảo quản, sử dụng sulfuric acid đặc phải tuân theo quy tắc đảm bảo an toàn, phòng chống cháy, nổ.Sulfuric acid được sản xuất từ các nguyên liệu chính: sulfur, quặng pyrite. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2O → H2SO4 Muối sulfate Các muối sulfate có nhiều ứng dụng thực tiễn: ammonium sulfate, barium sulfate, calcium sulfate, magnesium sulfate,… lon sulfate trong dung dịch được nhận biết bằng ion Ba2+. Ba2+ + SO42- → BaSO4 |
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ 1: BIẾT
Câu 1. Tính chất hoá học của sulfur là
A. Không có tính oxi hoá, tính khử. B. Chỉ có tính oxi hoá.
C. Chỉ có tính khử. D. Có tính oxi hoá và tính khử.
Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng với sulfur ở nhiệt độ thường?
A. Al. B. Fe. C. Hg. D. Cu.
Câu 3. Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với Fe tạo thành khí H2 và :
A. FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 4: Số oxi hóa có thể có của sulfur trong hợp chất là
A. 0, 2, 4, 6. B. -2, 0, +4, +6.
C. 1, 3, 5, 7. D. -2, +4, +6.
Câu 5. Thuốc thử để nhận biết sulfuric acid và dung dịch muối sulfate là
A. AgNO3. B. NaCl. C. BaCl2. D. KNO3.
Câu 6. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CuSO4 khan D. KOH rắn
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết có thể được điều chế từ chất nào sau đây?
A. Không khí B. NaNO2 C. NH3 và O2 D. NH4NO2
Câu 8. Nitrogen là khí tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ B. Phân tử N2 không phân cực
C. Nitrogen có độ âm điện lớn D. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3 rất bền
Câu 9. Dãy nào sau đây mà nguyên tố nitrogen vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử ?
A. NH3, NO, HNO2, N2O5. B. NH3, N2O5, N2, NO2
C. N2, NO, N2O, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3
Câu 10. Câu nào sau đây sai ?
A. Ammonia là chất khí, không màu, không mùi, tan nhiều trong H2O
B. Ammonia là 1 bazơ yếu
C. Đốt cháy NH3 không xúc tác thu được N2 và H2O
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 là phản ứng thuận nghịch
Câu 11: Phân tử nitric acid (HNO3 )có cấu tạo như sau:
Các loại liên kết có trong phân tử HNO3 là
A. cộng hoá trị và ion. B. ion và phối trí.
C. cho – nhận và cộng hoá trị. D. cộng hoá trị và hiđro.
Câu 12: Trong phân tử nitric acid (HNO3 ), nguyên tử N có
A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
Câu 13: Các tính chất hoá học của nitric acid (HNO3) là
A. tính acid mạnh và tính khử mạnh.
B. tính acid mạnh và tính oxi hóa mạnh.
C. tính oxi hóa mạnh và tính base mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh và tính acid yếu .
Câu 14. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Fe B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe2O3
Câu 15. Nhiệt độ rất cao (trên 30000C) hoặc tia lửa điện làm cho nitrogen trong không khí bị oxi hóa tạo thành khí
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O5.
MỨC ĐỘ 2 : HIỂU
Câu 1. Trường hợp nào sau đây có phản ứng?
A. H2SO4 loãng + Cu. B. H2SO4 loãng + S.
C. H2SO4 đặc, nguội + Al. D. H2SO4 đặc + Na2CO3.
Câu 2. SO2 có thể tham gia phản ứng:
(1) SO2 + 2Mg 2MgO + S; (2) SO2+ Br2 + H2O 2HBr + H2SO4.
Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là
A. SO2 thể hiện tính oxi hoá. B. SO2 là oxit axit.
C. SO2 thể hiện tính khử. D. SO2 vừa oxi hóa vừa khử.
Câu 3. Phản ứng nào sau đây sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. S + O2 SO2.
B. S + 2Na Na2S.
C. S + 2H2SO4 (đ) 3SO2 + 2H2O.
D. S + 6HNO3 (đ) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
Câu 4. Cho phản ứng Al + H2SO4 đặc Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của H2SO4 là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 3.
Câu 5. Tìm câu không đúng:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ nhất
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitrogen có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitrogen trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 6. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 7.Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X và khí Y. Cho X tác dụng với dung dịch HCl 2M dư. Thể tích axit đã tham gia phản ứng là
A. 0,5 lít B. 0,25 lít C. 0,15 lít D. 0,75 lít
Câu 8. Gold (Au) có thể phản ứng với dung dịch nào sau đây ?
A. dung dịch HCl đặc
B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. nước cường toan (hỗn hợp của một thể tích acid HNO3 đặc và ba thể tích HCl đặc)
Câu 9. X là một oxide của nitrogen, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O5.
Câu 10. Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh họa tính acid của HNO3 ?
A. 3Cu + 8HNO3 ® 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O B. MgO + 2HNO3 ® Mg(NO3)2 + H2O
C. NaOH + HNO3 ® NaNO3 + H2O D. CaCO3 + 2HNO3 ® Ca((NO3) + H2O + CO2
MỨC ĐỘ 3, 4: VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Cho các phát biểu sau:
- Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3.
- SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
- Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid.
- Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,59455 L khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của FexOy là
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe(OH)2.
Hướng dẫn giải
Ta có nSO2 = 3,59455 /24,79 = 0,145 mol.
Qui đổi oxit sắt thành 2 nguyên tố là Fe và O.
Gọi x = nFe, y = nO 56x + 16y = 20,88 (1)
- Fe Fe+3 + 3e
x → 3x - O + 2e O-2
y → 2y - S+6 + 2e SO2
0,29 ← 0,145
Bảo toàn số mol electron 3x = 2y + 0,29 3x – 2y = 0,29 (2)
Từ (1), (2) x = y = 0,29 Chọn C
Câu 3. Cho vào bình kín thể tích không đổi 0,2 mol NO và 0,3 mol O2, áp suất trong bình là P1. Sau khi phản ứng hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là P2. Tỉ lệ của P1 và P2 là
A. P1 = 1,25P2 B. P1 = 0,8P2 C. P1 = 2P2 D. P1 = P2
Hướng dẫn giải:
2NO+ O2 → 2NO2
Tổng số mol khí trước phản ứng là n1= 0,2+ 0,3= 0,5 mol
Ta có 0,2/2 < 0,3/1 nên NO phản ứng hết và O2 còn dư
2NO+ O2 → 2NO2
Trước pứ: 0,2 0,3 mol
Phản ứng: 0,2 0,1 0,2 mol
Sau pứ: 0 0,2 0,2 mol
Số mol khí sau phản ứng là n2= nO2+ nNO2= 0,4 mol
Do sau khi phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu nên tỉ lệ về áp suất chính là tỉ lệ về số mol.
Ta có P1/P2= n1/n2=0,5/0,4=1,25 → P1= 1,25P2
Câu 4. Cho m gam aluminium (Al) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,958 lít khí nitrogen monoxide (NO) (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.
Câu 5. Cho dung dịch HNO3 loãng dư tác dụng với hỗn hợp Zn và ZnO, không thấy có khí thoát và thu được dung dịch có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Khối lượng ZnO trong hỗn hợp là
A. 26 gam B. 22 gam C. 16,2 gam D. 26,2 gam
BT số e cho-nhận:
BTNT Zn:
O2 Education gửi các thầy cô link download
Mời các thầy cô và các em xem thêm