Category: NGOẠI NGỮ

  • Cách học tiếng Nga cho người mới bắt đầu

    Cách học tiếng Nga cho người mới bắt đầu

    Cách học tiếng Nga cho người mới bắt đầu

    Cách học tiếng Nga cho người mới bắt đầu đơn giản nhất. Bạn có thể tự học qua 3 bước sau đây. Sau khi đã có biết một ít tiếng Nga, bạn có thể thực hiện bước thứ 4.

    1. Học bảng chữ cái tiếng Nga

    Hy vọng bạn đã biết rằng tiếng Nga sử dụng bảng chữ cái Cyrillic, không phải bảng chữ cái La Mã. Hãy tập viết nhiều lần để ghi nhớ mặt chữ của bảng chữ cái tiếng Nga.

    cách đọc bảng chữ cái tiếng nga

    Hãy chắc chắn học 33 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Nga và các cách phát âm tương ứng. Nhìn chung, tiếng Nga phát âm theo cách đánh vần các chữ cái tương tự tiếng Việt. Vì vậy bạn có thể nhìn vào các từ và phát âm chúng nếu bạn biết cách phát âm từng chữ cái riêng lẻ.

    Hãy xem bài Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga và tự luyện tập trước khi chúng ta sang bước tiếp theo.

    2. Chú ý học nghe và nói tiếng Nga

    Việc nghe và nói tiếng Nga là rất quan trọng, đặc biệt là khi bắt đầu một ngôn ngữ mới. Hãy cố gắng đắm mình trong một ngôn ngữ bằng cách nghe và thực hành nói (nhắc lại) với việc nghe nhạc, xem phim hoặc nhắc lại theo các video dạy nói.

    Nếu mục đích của bạn là giao tiếp với mọi người, hãy chắc chắn rằng bạn đang luyện nghe. Đừng ngần ngại xem đi xem lại các clip  trên YouTube với những từ và câu quan trọng.

    Tương tự, hãy chắc chắn rằng bạn đang nói. Nghe một đoạn clip và sau đó nhắc lại nó. Miệng của bạn cần trở nên thoải mái để tạo ra những âm thanh lạ thường gặp trong tiếng Nga.

    3. Tập trung vào những câu và cụm từ đơn giản trước tiên

    Theo nhiều cách, toán học và ngôn ngữ tương tự nhau một cách đáng kể. Ví dụ, cả hai đều sử dụng công thức. Trong toán học, bạn có một biểu thức và có thể thay đổi các con số để nhận được một đáp sô khác.

    Khái niệm tương tự có thể được áp dụng cho ngôn ngữ. Ví dụ, bạn có một câu và chỉ cần thay thế các từ hơi khác để có nghĩa khác. Đây là một ví dụ:

    • Я хочу яблоко. – Tôi muốn một quả táo.
    • Я хочу собаку. – Tôi muốn một con chó.
    • Я хочу парня. – Tôi muốn có bạn trai.

    Bằng cách sử dụng cùng một cấu trúc câu và thay thế các từ khác nhau, bạn có được ba câu có ý nghĩa khác nhau. Trong câu đầu tiên, bạn muốn một quả táo vì bạn đang đói. Thứ hai, bạn khao khát một chú chó vì bạn yêu động vật và muốn có một người bạn đồng hành. Trong câu thứ ba, bạn cũng khao khát một người bạn đồng hành, nhưng bạn cần một người bạn trai có những phẩm chất khác để phân biệt anh ta với một con chó (hy vọng).

    Với tất cả những điều đó, hãy bắt đầu học tất cả các từ tiếng Nga bạn cần biết cho các cuộc trò chuyện tiếng Nga đầu tiên của bạn!

    Có thể bạn cần 1000 từ tiếng Nga thông dụng nhất.

    4. Học ngữ pháp tiếng Nga

    Bước đầu, người mới bắt đầu học tiếng Nga không cần phải trang bị cho mình một bộ ngữ pháp “đồ sộ, mà nên tập trung vào những kiến thức ngữ pháp căn bản.

    Cũng như tiếng Anh, bạn hãy nắm thật vững những kiến thức căn bản về các thì, chủ ngữ, vị ngữ, cách sử dụng giới từ, đại từ, liên từ,… Trong giai đoạn đầu, bạn hãy học ngữ pháp tiếng Nga qua những câu ngắn và đơn giản chứ đừng quá có gắng học ngữ pháp qua những câu dài và phức tạp. Thực tế, tiếng Nga giao tiếp hằng ngày không quá phức tạp, những câu dài sẽ khiến bạn khó nắm ý và khiến ngữ cảnh giao tiếp trong câu trở nên quá trang trọng.

  • 1000 từ tiếng Nga thông dụng nhất

    1000 từ tiếng Nga thông dụng nhất

    1000 từ tiếng Nga thông dụng nhất

    Dưới đây là danh sách 1000 từ tiếng Nga thông dụng nhất. Cột đầu tiên là số thứ tự được sắp xếp theo mức độ phổ biến, cột thứ hai là từ tiếng Nga, cột cuối là nghĩa bằng tiếng Anh. Để biết cách đọc, mời bạn xem trong bài Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga.

    1000 từ tiếng Nga thông dụng nhất

    Number Russian in English
    1 как as
    2 Я I
    3 его his
    4 что that
    5 он he
    6 было was
    7 для for
    8 на on
    9 являются are
    10 с with
    11 они they
    12 быть be
    13 в at
    14 один one
    15 иметь have
    16 это this
    17 от from
    18 по by
    19 горячий hot
    20 слово word
    21 но but
    22 что what
    23 некоторые some
    24 является is
    25 это it
    26 вы you
    27 или or
    28 было had
    29 площадь the
    30 из of
    31 гора to
    32 и and
    33 основной a
    34 взял in
    35 мы we
    36 может can
    37 из out
    38 другой other
    39 были were
    40 который which
    41 сделать do
    42 их their
    43 время time
    44 если if
    45 будет will
    46 как how
    47 указанный said
    48 назад an
    49 каждый each
    50 сказать tell
    51 делает does
    52 набор set
    53 три three
    54 хочу want
    55 воздух air
    56 хорошо well
    57 также also
    58 играть play
    59 небольшой small
    60 конец end
    61 положить put
    62 домой home
    63 читать read
    64 рука hand
    65 порт port
    66 большой large
    67 заклинание spell
    68 добавлять add
    69 даже even
    70 земля land
    71 здесь here
    72 должны must
    73 большой big
    74 высокий high
    75 такие such
    76 следовать follow
    77 акт act
    78 почему why
    79 спросите ask
    80 люди men
    81 изменение change
    82 пошел went
    83 свет light
    84 вид kind
    85 от off
    86 нуждаться need
    87 дом house
    88 картинка picture
    89 пытаться try
    90 нам us
    91 снова again
    92 животных animal
    93 точка point
    94 мать mother
    95 мир world
    96 около near
    97 строить build
    98 самостоятельно self
    99 земля earth
    100 отец father
    101 любой any
    102 новый new
    103 работа work
    104 часть part
    105 принимать take
    106 получать get
    107 место place
    108 сделал made
    109 жить live
    110 где where
    111 после after
    112 назад back
    113 немного little
    114 только only
    115 круглый round
    116 человек man
    117 год year
    118 пришел came
    119 шоу show
    120 каждый every
    121 хорошее good
    122 меня me
    123 давать give
    124 наш our
    125 под under
    126 название name
    127 очень very
    128 через through
    129 просто just
    130 форма form
    131 приговор sentence
    132 большой great
    133 думать think
    134 сказать say
    135 помощь help
    136 низкий low
    137 линия line
    138 отличаются differ
    139 поворот turn
    140 причиной cause
    141 много much
    142 означать mean
    143 до before
    144 движение move
    145 право right
    146 мальчик boy
    147 старый old
    148 слишком too
    149 же same
    150 она she
    151 все all
    152 там there
    153 когда when
    154 вверх up
    155 использование use
    156 ваш your
    157 способ way
    158 о about
    159 многие many
    160 затем then
    161 их them
    162 запись write
    163 бы would
    164 подобно like
    165 так so
    166 эти these
    167 ее her
    168 долго long
    169 сделать make
    170 вещь thing
    171 посмотреть see
    172 его him
    173 два two
    174 имеет has
    175 искать look
    176 еще more
    177 день day
    178 мог could
    179 идти go
    180 приходят come
    181 сделал did
    182 число number
    183 звук sound
    184 нет no
    185 наиболее most
    186 люди people
    187 мой my
    188 над over
    189 знать know
    190 вода water
    191 чем than
    192 вызов call
    193 первый first
    194 кто who
    195 может may
    196 вниз down
    197 сторона side
    198 был been
    199 сейчас now
    200 находить find
    201 руководитель head
    202 стоять stand
    203 самостоятельно own
    204 страница page
    205 должны should
    206 страна country
    207 найдено found
    208 ответ answer
    209 школа school
    210 расти grow
    211 исследование study
    212 еще still
    213 учиться learn
    214 завод plant
    215 крышка cover
    216 еда food
    217 солнце sun
    218 четыре four
    219 между between
    220 состояние state
    221 держать keep
    222 глаз eye
    223 никогда не never
    224 Последнее last
    225 позволять let
    226 мысль thought
    227 город city
    228 дерево tree
    229 пересекают cross
    230 ферма farm
    231 трудно hard
    232 начало start
    233 мощи might
    234 история story
    235 пила saw
    236 далеко far
    237 море sea
    238 привлечь draw
    239 слева left
    240 поздно late
    241 запустить run
    242 не don’t
    243 в то время как while
    244 нажмите press
    245 близко close
    246 ночь night
    247 реальный real
    248 жизнь life
    249 несколько few
    250 к северу north
    251 книга book
    252 нести carry
    253 взял took
    254 наука science
    255 есть eat
    256 номер room
    257 друг friend
    258 начал began
    259 идея idea
    260 рыба fish
    261 гора mountain
    262 остановить stop
    263 раз once
    264 база base
    265 слышать hear
    266 лошадь horse
    267 вырезать cut
    268 уверен sure
    269 смотреть watch
    270 цвет color
    271 лицо face
    272 дерево wood
    273 основной main
    274 открыт open
    275 кажется seem
    276 вместе together
    277 следующий next
    278 белый white
    279 дети children
    280 начать begin
    281 получил got
    282 ходить walk
    283 пример example
    284 легкость ease
    285 бумага paper
    286 группа group
    287 всегда always
    288 музыка music
    289 тех, those
    290 как both
    291 знак mark
    292 часто often
    293 письмо letter
    294 до until
    295 км mile
    296 река river
    297 автомобиль car
    298 футов feet
    299 уход care
    300 Второй second
    301 достаточно enough
    302 равнина plain
    303 девушка girl
    304 обычно usual
    305 молодой young
    306 готовый ready
    307 выше above
    308 когда-либо ever
    309 красный red
    310 список list
    311 хотя though
    312 чувствовать feel
    313 разговор talk
    314 птица bird
    315 скоро soon
    316 тело body
    317 собака dog
    318 семья family
    319 прямой direct
    320 представляют pose
    321 оставить leave
    322 песня song
    323 измерять measure
    324 дверь door
    325 продукт product
    326 черный black
    327 короткая short
    328 цифра numeral
    329 класс class
    330 ветер wind
    331 вопрос question
    332 произойдет happen
    333 полная complete
    334 корабль ship
    335 площадь area
    336 половина half
    337 рок rock
    338 порядок order
    339 огонь fire
    340 юг south
    341 проблема problem
    342 кусок piece
    343 сказал told
    344 знал knew
    345 проходить pass
    346 с since
    347 топ top
    348 весь whole
    349 король king
    350 улица street
    351 дюйм inch
    352 умножить multiply
    353 ничего nothing
    354 курс course
    355 оставаться stay
    356 колеса wheel
    357 полный full
    358 сила force
    359 синий blue
    360 объект object
    361 решать decide
    362 поверхность surface
    363 глубоко deep
    364 луна moon
    365 остров island
    366 фут foot
    367 система system
    368 занято busy
    369 тест test
    370 запись record
    371 лодка boat
    372 общая common
    373 золото gold
    374 возможно possible
    375 самолет plane
    376 вместо него stead
    377 сухой dry
    378 Интересно wonder
    379 смех laugh
    380 тыс thousand
    381 назад ago
    382 побежал ran
    383 проверять check
    384 игра game
    385 форма shape
    386 приравнять equate
    387 горячий hot
    388 мисс miss
    389 принес brought
    390 тепло heat
    391 снег snow
    392 шина tire
    393 приносить bring
    394 да yes
    395 удаленная distant
    396 заполнить fill
    397 восток east
    398 краска paint
    399 язык language
    400 среди among
    401 блок unit
    402 мощность power
    403 город town
    404 отлично fine
    405 уверен certain
    406 летать fly
    407 падать fall
    408 привести lead
    409 крик cry
    410 темно dark
    411 машина machine
    412 примечание note
    413 ждать wait
    414 план plan
    415 фигура figure
    416 звезда star
    417 коробка box
    418 существительное noun
    419 поле field
    420 остальные rest
    421 верный correct
    422 состоянии able
    423 фунт pound
    424 сделано done
    425 красота beauty
    426 привод drive
    427 стоял stood
    428 содержать contain
    429 передние front
    430 учить teach
    431 неделя week
    432 окончательный final
    433 дал gave
    434 зеленый green
    435 ой oh
    436 быстро quick
    437 развивать develop
    438 океан ocean
    439 теплый warm
    440 бесплатно free
    441 минут minute
    442 сильный strong
    443 специальный special
    444 ум mind
    445 за behind
    446 ясно clear
    447 хвост tail
    448 производить produce
    449 факт fact
    450 пространство space
    451 слышал heard
    452 лучше best
    453 час hour
    454 лучше better
    455 правда true
    456 во during
    457 сто hundred
    458 пять five
    459 запомнить remember
    460 шаг step
    461 рано early
    462 удерживайте hold
    463 запад west
    464 земля ground
    465 интерес interest
    466 достичь reach
    467 быстро fast
    468 глагол verb
    469 петь sing
    470 слушать listen
    471 шесть six
    472 стол table
    473 поездки travel
    474 меньше less
    475 утро morning
    476 десять ten
    477 простой simple
    478 несколько several
    479 гласный vowel
    480 к toward
    481 война war
    482 заложить lay
    483 против against
    484 шаблон pattern
    485 медленно slow
    486 центр center
    487 любовь love
    488 человек person
    489 деньги money
    490 служить serve
    491 появляются appear
    492 дорога road
    493 карта map
    494 дождь rain
    495 правило rule
    496 управлять govern
    497 тянуть pull
    498 холодный cold
    499 уведомление notice
    500 голос voice
    501 энергия energy
    502 охота hunt
    503 вероятный probable
    504 кровать bed
    505 брат brother
    506 яйцо egg
    507 поездка ride
    508 клеток cell
    509 верить believe
    510 возможно, perhaps
    511 выбрать pick
    512 внезапный sudden
    513 считать count
    514 Квадратный square
    515 причина reason
    516 длина length
    517 представлять represent
    518 искусство art
    519 Заголовок subject
    520 область region
    521 размер size
    522 меняться vary
    523 урегулировать settle
    524 говорить speak
    525 вес weight
    526 общий general
    527 лед ice
    528 дело matter
    529 круг circle
    530 пара pair
    531 включают include
    532 разделяй divide
    533 слог syllable
    534 чувствовал felt
    535 великий grand
    536 мяч ball
    537 еще yet
    538 волна wave
    539 падение drop
    540 сердце heart
    541 утра am
    542 присутствует present
    543 тяжелый heavy
    544 танец dance
    545 двигатель engine
    546 положение position
    547 рука arm
    548 широкий wide
    549 парус sail
    550 материал material
    551 доля fraction
    552 лес forest
    553 сидеть sit
    554 гонка race
    555 окно window
    556 магазин store
    557 лето summer
    558 поезд train
    559 сон sleep
    560 доказывать prove
    561 одинокий lone
    562 нога leg
    563 упражнение exercise
    564 стена wall
    565 улов catch
    566 крепление mount
    567 хотите wish
    568 небо sky
    569 доска board
    570 радость joy
    571 зима winter
    572 Сб sat
    573 написанный written
    574 дикий wild
    575 инструмент instrument
    576 хранится kept
    577 стекло glass
    578 трава grass
    579 корова cow
    580 работа job
    581 край edge
    582 знак sign
    583 визит visit
    584 мимо past
    585 мягкая soft
    586 весело fun
    587 яркий bright
    588 газа gas
    589 погода weather
    590 месяц month
    591 миллион million
    592 нести bear
    593 отделка finish
    594 счастливы happy
    595 надеюсь hope
    596 цветок flower
    597 одевать clothe
    598 странный strange
    599 ушел gone
    600 торговля trade
    601 мелодия melody
    602 поездка trip
    603 офис office
    604 получать receive
    605 строка row
    606 рот mouth
    607 точный exact
    608 символ symbol
    609 умереть die
    610 мере least
    611 беда trouble
    612 крик shout
    613 кроме except
    614 писал wrote
    615 семян seed
    616 тон tone
    617 присоединиться join
    618 предложить suggest
    619 чистый clean
    620 перерыв break
    621 леди lady
    622 двор yard
    623 подниматься rise
    624 плохо bad
    625 удар blow
    626 масло oil
    627 кровь blood
    628 коснуться touch
    629 выросла grew
    630 цент cent
    631 смешивать mix
    632 команда team
    633 провод wire
    634 Стоимость cost
    635 потерянный lost
    636 коричневый brown
    637 носить wear
    638 сад garden
    639 равный equal
    640 отправлено sent
    641 выбирать choose
    642 упал fell
    643 соответствовать fit
    644 течь flow
    645 ярмарка fair
    646 банк bank
    647 собирать collect
    648 сохранить save
    649 контроль control
    650 десятичной decimal
    651 ухо ear
    652 еще else
    653 вполне quite
    654 сломал broke
    655 дело case
    656 средний middle
    657 убивать kill
    658 сын son
    659 озеро lake
    660 момент moment
    661 шкала scale
    662 громко loud
    663 весна spring
    664 наблюдать observe
    665 ребенок child
    666 прямо straight
    667 согласный consonant
    668 нация nation
    669 словарь dictionary
    670 молоко milk
    671 скорость speed
    672 метод method
    673 орган organ
    674 платить pay
    675 возраст age
    676 раздел section
    677 платье dress
    678 облако cloud
    679 сюрприз surprise
    680 тихо quiet
    681 камень stone
    682 крошечный tiny
    683 подъем climb
    684 круто cool
    685 дизайн design
    686 бедный poor
    687 много lot
    688 эксперимент experiment
    689 снизу bottom
    690 ключ key
    691 железо iron
    692 один single
    693 палка stick
    694 плоским flat
    695 двадцать twenty
    696 кожа skin
    697 улыбка smile
    698 складка crease
    699 отверстие hole
    700 прыжок jump
    701 ребенок baby
    702 восемь eight
    703 деревня village
    704 Знакомства meet
    705 корень root
    706 купить buy
    707 поднимать raise
    708 решить solve
    709 металла metal
    710 ли whether
    711 толчок push
    712 семь seven
    713 пункт paragraph
    714 третий third
    715 должен shall
    716 ручные held
    717 волосы hair
    718 описывать describe
    719 повар cook
    720 этаж floor
    721 или either
    722 результат result
    723 сжечь burn
    724 холм hill
    725 сейф safe
    726 кошка cat
    727 век century
    728 рассматривать consider
    729 Тип type
    730 закон law
    731 немного bit
    732 побережье coast
    733 копия copy
    734 фраза phrase
    735 тихий silent
    736 высокий tall
    737 песок sand
    738 почвы soil
    739 рулон roll
    740 температура temperature
    741 палец finger
    742 промышленность industry
    743 значение value
    744 борьба fight
    745 ложь lie
    746 бить beat
    747 возбуждать excite
    748 естественный natural
    749 вид view
    750 смысл sense
    751 капитал capital
    752 не будет won’t
    753 стул chair
    754 опасность danger
    755 фрукты fruit
    756 богатые rich
    757 толщиной thick
    758 солдат soldier
    759 процесс process
    760 работать operate
    761 практика practice
    762 отдельный separate
    763 трудный difficult
    764 врач doctor
    765 пожалуйста please
    766 защищать protect
    767 полдень noon
    768 урожай crop
    769 современный modern
    770 элемент element
    771 хит hit
    772 студент student
    773 угол corner
    774 партия party
    775 поставка supply
    776 чьи whose
    777 разместить locate
    778 кольцо ring
    779 характер character
    780 насекомое insect
    781 пойманный caught
    782 период period
    783 указывать indicate
    784 радио radio
    785 говорил spoke
    786 атом atom
    787 человек human
    788 история history
    789 эффект effect
    790 электрический electric
    791 ожидать expect
    792 кость bone
    793 железнодорожные rail
    794 вообразить imagine
    795 обеспечить provide
    796 соглашаться agree
    797 таким образом thus
    798 нежный gentle
    799 женщина woman
    800 капитан captain
    801 догадываться guess
    802 необходимо necessary
    803 резкое sharp
    804 крыло wing
    805 создавать create
    806 сосед neighbor
    807 стирка wash
    808 летучая мышь bat
    809 а rather
    810 толпа crowd
    811 кукуруза corn
    812 сравнить compare
    813 стихотворение poem
    814 строка string
    815 колокол bell
    816 зависеть depend
    817 мясо meat
    818 руб rub
    819 трубка tube
    820 известный famous
    921 доллар dollar
    822 поток stream
    823 страх fear
    284 зрение sight
    825 тонкий thin
    826 треугольник triangle
    827 планета planet
    828 спешить hurry
    829 главный chief
    830 колония colony
    831 часы clock
    832 шахта mine
    833 связать tie
    834 введите enter
    835 основным major
    836 свежий fresh
    837 поиск search
    838 отправить send
    839 желтый yellow
    840 пистолет gun
    841 позволять allow
    842 печать print
    843 мертвый dead
    844 место spot
    845 пустыня desert
    846 костюм suit
    847 ток current
    848 лифт lift
    840 выросла rose
    850 приходим arrive
    851 мастер master
    852 трек track
    853 родитель parent
    854 берег shore
    855 деление division
    856 лист sheet
    857 вещество substance
    858 пользу favor
    859 подключать connect
    860 пост post
    861 провести spend
    862 аккорд chord
    863 жира fat
    864 довольный glad
    865 оригинальный original
    866 доля share
    867 станция station
    868 папа dad
    869 хлеб bread
    870 взимать charge
    871 собственно proper
    872 бар bar
    873 предложение offer
    874 сегмент segment
    875 раб slave
    876 утка duck
    877 растворимый instant
    878 рынок market
    879 степень degree
    880 заселять populate
    881 цыпленок chick
    882 дорогой dear
    883 враг enemy
    884 ответ reply
    885 напиток drink
    886 происходить occur
    887 поддержка support
    888 речь speech
    889 природа nature
    890 диапазон range
    891 пара steam
    892 движение motion
    893 путь path
    894 жидкости liquid
    895 войти log
    896 означало meant
    897 фактор quotient
    898 зубы teeth
    899 оболочка shell
    900 шея neck
    901 кислорода oxygen
    902 сахар sugar
    903 смерть death
    904 довольно pretty
    905 умение skill
    906 женщины women
    907 сезон season
    908 решение solution
    909 магнит magnet
    910 серебро silver
    911 спасибо thank
    912 филиал branch
    913 матч match
    914 суффикс suffix
    915 особенно especially
    916 рис fig
    917 боится afraid
    918 огромный huge
    919 сестра sister
    920 сталь steel
    921 обсуждать discuss
    922 вперед forward
    923 похожи similar
    924 направлять guide
    925 опыт experience
    926 счет score
    927 яблоко apple
    928 купленный bought
    929 привело led
    930 шаг pitch
    931 пальто coat
    932 масса mass
    933 карта card
    934 полоса band
    935 веревка rope
    936 скольжение slip
    937 выиграть win
    938 мечтать dream
    939 вечер evening
    940 состояние condition
    941 корма feed
    942 инструмент tool
    943 общий total
    944 основной basic
    945 запах smell
    946 долина valley
    947 ни nor
    948 двойной double
    949 сиденья seat
    950 продолжать continue
    951 блок block
    952 диаграмма chart
    953 шляпа hat
    954 продать sell
    955 успех success
    956 компания company
    957 вычитать subtract
    958 мероприятие event
    959 частности particular
    960 сделка deal
    961 плавать swim
    962 термин term
    963 напротив opposite
    964 жена wife
    965 обуви shoe
    966 плечо shoulder
    967 распространение spread
    968 организовать arrange
    969 лагерь camp
    970 изобретать invent
    971 хлопок cotton
    972 родившийся born
    973 определять determine
    974 кварта quart
    975 девять nine
    976 грузовик truck
    977 шум noise
    978 уровень level
    979 шанс chance
    980 собирать gather
    981 магазин shop
    982 протяжение stretch
    983 бросать throw
    984 блеск shine
    985 имущество property
    986 колонка column
    987 молекула molecule
    988 выбирать select
    989 неправильно wrong
    990 серый gray
    991 повторение repeat
    992 требовать require
    993 широкий broad
    994 подготовить prepare
    995 соль salt
    996 нос nose
    997 множественное plural
    998 гнев anger
    999 претензии claim
    1000 континент continent
  • Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga

    Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga

    Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga

    Tiếng Nga (русский язык, phát âm là /ruskʲə: jɪ’zɨk/) là một ngôn ngữ phổ biến thứ tư trên thế giới và lớn thứ hai của Internet. Vì vậy, cơ hội có việc làm tốt khi học tiếng Nga là rất cao.

    Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga 1

    Giới thiệu ngôn ngữ Nga

    Tiếng Nga được coi là một trong những ngôn ngữ tương đối khó trên thế giới. Hiện nay, nó được khoảng hơn 300 triệu người trên thế giới sử dụng làm công cụ giao tiếp và làm việc chính.

    Trong các nhà trường, tiếng Nga được giảng dạy khá phổ biến, song song cùng với rất nhiều các ngôn ngữ khác như Nhật, Hàn, Trung, Anh,… Số lượng người chọn ngành học tiếng Nga tại các trường đại học ngoại ngữ cũng là một con số không nhỏ.

    Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga 2
    Cậu bé cầm biểu ngữ “Tôi không muốn chiến tranh” viết bằng tiếng Nga

    Đối với những người có nhu cầu học tiếng  để phục vụ cho công tác du học hoặc làm việc liên quan tới du lịch, dịch thuật, tiếng Nga  là một trong những lựa chọn khá thú vị. Vậy khi bắt tay vào học ngôn ngữ này, chúng ta cần tìm hiểu điều gì đầu tiên. Cũng giống như học ngôn ngữ khác, bảng chữ cái tiếng Nga sẽ là tiền đề cho quá trình tìm hiểu sâu rộng hơn về ngôn ngữ này.

    Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Nga

    Bảng chữ cái tiếng Nga có nguồn gốc từ bảng chữ cái Cyrillic, gồm 33 ký tự với 31 chữ cái và 2 dấu. Các ký tự này bắt nguồn từ ngôn ngữ gốc Slav, có một số chữ được vay mượn từ tiếng Hy Lạp và tiếng Hebrew nên được đánh giá là một trong những ngôn ngữ đặc trưng khá khó học.

    Do đó, bạn cần luyện tập bằng cách viết đi viết lại bảng chữ cái này đến khi nào thuộc thì thôi. Một mẹo là bạn nên chia nhỏ ra, học khoảng 3 chữ cái tiếng Nga một lần. Khi nào nhớ được 5 chữ cái này rồi thì mới chuyển sang các chữ cái tiếp theo.

    Cách học tiếng Nga cho người mới bắt đầu

    Xem thêm 1000 từ tiếng Nga thông dụng nhất

    Ký tự tiếng Nga

    Âm tiếng Việt tương tự

    Tên chữ cái trong tiếng Nga

    А а

     а

    “ah”

    Б б

     b

    “beh”

    В в

     v

    “veh”

    Г г

     g

    “geh”

    Д д

     d

    “deh”

    Е е

    ie

    “yeh”

    Ё ё

    “yo”

    Ж ж

    gi

    “zheh”

    З з

    D

    “zeh”

    И и

    y

    “ee”

    Й й

    i

    “ee kratkoyeh”

    К к

    K

    “kah”

    Л л

    L

    “ehl”

    М м

     m

    “ehm”

    Н н

     n

    “ehn”

    О о

    ô

    “oh”

    П п

    p

    “peh”

    Р р

     r

    “ehr”

    С с

     s

    “ehs”

    Т т

     t

    “teh”

    У у

     u

    “oo”

    Ф ф

    ph

    “ehf”

    Х х

    Kh

    “khah”

    Ц ц

     ts

    “tseh”

    Ч ч

    Tr

    “cheh”

    Ш ш

    S (Dấu cứng)

    “shah”

    Щ щ

    S  (dấu mềm)

    “schyah”

    Ъ ъ

    Dấu cứng

    “tvyordiy znahk”

    Ы ы

    Ư

    “i”

    Ь ь

    Dấu mềm

    “myagkeey znahk”

    Э э

    Ê

    “eh”

    Ю ю

    iu

    “yoo”

    Я я

    ia

    “yah”

    Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga

    So với tiếng Việt, bảng chữ cái tiếng Nga có một sự khác biệt lớn. Nếu như tiếng Anh và tiếng Việt gần như có cùng một hệ thống chữ cái, thì tiếng Nga lại có sự liên quan nhiều hơn đến tiếng Phạn, và một số ngôn ngữ trong nhóm Giec-man. Điều này khiến cho người Việt gặp khá nhiều khó khăn khi bắt đầu học tiếng Nga.

    Do đó, trên bảng chữ cái Nga hiện nay, đều có phần âm tiếng Việt và chuyển tự sang tiếng Việt  để người Việt có thể học tập và tiếp thu ngôn ngữ ngày một cách dễ dàng hơn. Có hai loại chữ trên bảng chữ cái Nga là chữ in và chữ thường. Khi viết, chủ yếu sử dụng chữ thường, còn khi đọc sách thì dùng chữ in.

    cách đọc bảng chữ cái tiếng nga Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga 3 Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga 4

    Bảng chữ cái tiếng Nga gồm 21 phụ âm và 10 nguyên âm.  Các nguyên âm thường dễ học hơn do có quy tắc đi theo cặp với nhau. Các phụ âm yêu cầu người đọc có sự kiên trì cao hơn, do các ký tự của nó không giống các ký tự Latinh hoàn toàn.

    Trong thời gian mới tập làm quen với bảng chữ cái tiếng Nga, yếu tố cơ bản bạn cần phải có chính là sự kiên trì. Đối với một ngôn ngữ sử dụng khá nhiều ký tự không giống ký tự Latinh, sẽ cần phải có thời gian và phương pháp thích hợp để nhớ. Do vậy, đừng vội nản lòng, bạn nhé.

  • Từ vựng tiếng Anh về các con vật

    Từ vựng tiếng Anh về các con vật

    Từ vựng tiếng Anh về các con vật

    1. Từ vựng tiếng Anh về các con vật quen thuộc

    • Bear  /bɛr/Con gấu
    • Bird – /bɜrd/Con chim
    • Cat – /kæt/Con mèo
    • Chicken – /ˈʧɪkən/Con gà
    • Cow  /kaʊ/Con bò
    • Dog  /dɔg/Con chó
    • Donkey  /ˈdɑŋki/Con lừa
    • Elephant  /ˈɛləfənt/Con voi
    • Fish – /fɪʃ/Con cá
    • Goat – /goʊt/Con dê
    • Horse – /hɔrs/Con ngựa
    • Insect – /ˈɪnˌsɛkt/): Côn trùng
    • Lion – /ˈlaɪən/Sư tử
    • Monkey  /ˈmʌŋki/Con khỉ
    • Mouse  /maʊs/Con chuột
    • Ox – /ɑks/Con bò đực
    • Pig  /pɪg/Con lợn/heo
    • Rabbit  /ˈræbət/Con thỏ
    • Sheep  /ʃip/Con cừu
    • Tiger – /ˈtaɪgər/Con hổ

    Từ vựng tiếng Anh về các con vật

    Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về các loài cây

    2. Từ vựng tiếng Anh về các động vật hoang dã

    • Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
    • Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
    • Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
    • Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
    • Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
    • Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
    • Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
    • Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
    • Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
    • Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
    • Chimpanzee – /tʃɪmpənˈzi/: con hắc tinh tinh
    • Fox – /fɑːks/: con cáo
    • Hippopotamus – /ˌhɪpəˈpɑːtəməs/: con hà mã
    • Jaguar – /ˈdʒæɡjuər/: con báo đốm
    • Rhinoceros – /raɪˈnɒsərəs/: con tê giác
    • Squirrel – /ˈskwɜːrəl/: con sóc
    • Raccoon: con gấu mèo
    • Giraffe: con hươu cao cổ
    • Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
    • Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
    • Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
    • Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
    • Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
    • Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
    • Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
    • Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
    • Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
    • Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi

    3. Từ vựng tiếng Anh về các loài chim

    • Owl – /aʊl/: Cú mèo
    • Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
    • Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
    • Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
    • Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
    • Heron – /ˈher.ən/: Diệc
    • Swan – /swɒn/: Thiên nga
    • Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
    • Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
    • Penguin – /ˈpeŋɡwɪn/: Chim cánh cụt
    • Turkey – /ˈtɜːrki/: gà tây
    • Duck – /dʌk/: vịt
    • Parrot – /ˈpærət/: vẹt
    • Rooster – /ˈruːstər/: gà trống nhà
    • Chick – /tʃɪk/: gà con, chim con
    • Vulture – /’vʌltʃə/: chim kền kền
    • Pigeon – /ˈpɪdʒɪn/: chim bồ câu
    • Hen – /hen/: gà mái
    • Crow – /kroʊ/: con quạ
    • Goose: ngỗng
    • Nest – /nest/: Cái tổ
    • Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
    • Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

    4. Từ vựng tiếng Anh về các con vật ở dưới nước

    • Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
    • Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
    • Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
    • Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
    • Seahorse – /ˈsiːhɔːrs/: cá ngựa
    • Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
    • Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
    • Squid – /skwɪd/: Mực ống
    • Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
    • Seal – /siːl/: Hải cẩu
    • Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
    • Swordfish – /ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm
    • Starfish – /ˈstɑːrfɪʃ/: sao biển
    • Turtle – /ˈtɜːtl/: rùa biển
    • Stingray – /ˈstɪŋreɪ/: cá đuối
    • Walrus – /ˈwɔːlrəs/: hải mã
    • Clownfish: cá hề
    • Porcupine fish: cá nóc nhím
    • Blue whale: cá voi xanh
    • Hermit crab: ốc mượn hồn

    5. Từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng

    • Butterfly – /ˈbʌtərflaɪ/: con bướm
    • Caterpillar – /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
    • Moth – /mɔːθ/: con bướm đêm
    • Dragonfly – /ˈdræɡənflaɪ/: con chuồn chuồn
    • Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
    • Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
    • Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
    • Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
    • Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
    • Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
    • Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
    • Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
    • Cricket – /ˈkrɪkɪt/: con dế
    • Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
    • Fly – /flaɪ/: con ruồi
    • Bee – /biː/: con ong
    • Beetle – /ˈbiːtl/: con bọ cánh cứng
    • Termite – /ˈtɜːrmaɪt/: con mối
    • Ant: con kiến
    • Flea: con bọ chét
    • Wasp: con ong bắp cày
    • Ladybug: con bọ cánh cam
    • Praying mantis: con bọ ngựa

    6. Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật lưỡng cư

    • Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
    • Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
    • Toad – /təʊd/: Con cóc
    • Frog – /frɒg/: Con ếch
    • Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
    • Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
    • Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
    • Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
    • Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
    • Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

    7. Từ vựng tiếng Anh về các loài vật nuôi

    • Lamb – /læm/: Cừu con
    • Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
    • Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
    • Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
    • Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa
    • Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
    • Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con
    • Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái
    • Male – /meɪl/: Giống đực
    • Horse – /hɔːs/: Ngựa

    8. Từ vựng tiếng Anh về các sinh vật huyền thoại

    • Basilisk – /ˈbæzɪlɪsk/: một sinh vật giống mãng xà, có thể giết người bằng cách nhìn vào mắt họ
    • Centaur – /ˈsentɔːr/: nhân mã
    • Cerberus: chó săn ba đầu với đuôi rắn, bờm bằng rắn, và vuốt của sư tử
    • Chimera /kaɪˈmɪrə/: quái vật đầu sư tử, thân dê, và đuôi rắn và thở ra lửa
    • Cyclops – /’saiklɔps/: người khổng lồ có duy nhất một con mắt ở giữa mặt
    • Demon – /ˈdiːmən/: ma quỷ, yêu ma
    • Dragon – /ˈdræɡən/: rồng
    • Elf – /elf/: loài sinh vật giống người nhưng có tai nhọn và có thể dùng được phép thuật
    • Golem – /ˈɡoʊləm/: sinh vật được làm từ đất sét và được trao cho sự sống
    • Gorgon – /ˈɡɔːrɡən/: một trong ba chị em đầu rắn và có thể biến những kẻ nhìn vào mắt họ thành đá
    • Griffin – /ˈɡrɪf.ɪn/: sinh vật với cơ thể của sư tử, cánh và đầu của chim đại bàng
    • Hydra – /ˈhaɪ.drə/: quái vật có nhiều đầu là rắn; khi chặt một con thì một con khác lại mọc lên

    9. Từ vựng tiếng Anh về các con vật khi còn nhỏ

    • Lamb: cừu con
    • Calf: bê
    • Foal – /foʊl/: ngựa con
    • Kid – /kɪd/: dê con
    • Gosling – /ˈɡɑːzlɪŋ/: ngỗng con
    • Duckling – /ˈdʌklɪŋ/: vịt con
    • Chick – /tʃɪk/: gà con
    • Piglet – /ˈpɪɡlət/: lợn con
    • Kitten – /ˈkɪtn/: mèo con
    • Puppy: chó con
    • Fawn – /fɔːn/: nai con
    • Joey – /ˈdʒoʊi/: kangaroo con

    10. Từ vựng tiếng Anh liên quan tới các con vật

    • Trunk –/trʌŋk/: vòi voi
    • Tusk –/tʌsk/: ngà voi
    • Whiskers – /’wisk z/: lông dài cứng mọc gần mồm của mèo, chuột…
    • Tail – /teɪl/: đuôi
    • Horns – hɔːn/: sừng
    • Mane – /meɪn/: bờm
    • Wing – /wɪŋ/: cánh
    • Feather – /ˈfeðər/: lông vũ
    • Fang: răng nanh
    • Tongue – /tʌŋ/: lưỡi
    • Antlers – /ˈæntlər/: gạc (hươu, nai)
    • Fin – /fɪn/: vây
    • Scale – /skeɪl/: vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ)
    • Beak – /biːk/: mỏ chim
    • Shell – /ʃel/: vỏ ốc
    • Talons – /’tælən/: móng, vuốt (nhất là của chim mồi)
    • Web – /web/: màng da (ở chân vịt…)
    • Hoof – /huːf/: móng guốc
    • Paw – /pɔː/: chân (có móng, vuốt của mèo, hổ…)
    • Claws: vuốt (mèo, chim)
    • Bark: tiếng sủa (chó)
    • Howl – /haʊl/: tiếng hú (chó sói)
    • Growl: tiếng gầm gừ
    • Buzz: tiếng vo vo
    • Roar – /rɔːr/: tiếng gầm, rống (sư tử, hổ)
    • Squeak – /skwiːk/: tiếng chít chít (chuột)
    • Crow – /kroʊ/: tiếng gà gáy
    • Hoot – /huːt/: tiếng cú kêu
  • Từ vựng tiếng Anh về trái cây

    Từ vựng tiếng Anh về trái cây

    Từ vựng tiếng Anh về trái cây

    Từ vựng tiếng Anh về trái cây

    Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về các loài cây

    1. Từ vựng tiếng Anh về trái cây có hình tròn

    • Star apple – /’stɑ:r ‘æpl/: Quả vú sữa
    • Orange – /ɒrɪndʒ/: Quả cam
    • Mandarin (or tangerine) – /’mændərin/: Quả quýt
    • Lemon – /´lemən/: Quả chanh vàng
    • Apple – /’æpl/: Quả táo
    • Mangosteen – /ˈmaŋgəstiːn/: Quả măng cụt
    • Peach – /pitʃ/: Quả đào
    • Lime – /laim/: Quả chanh vỏ xanh
    • Rambutan – /ræmˈbuːtən/: Quả chôm chôm
    • Guava – /´gwa:və/: Quả ổi
    • Cherry – /´tʃeri/: Quả anh đào
    • Coconut – /’koukənʌt/: Quả dừa
    • Jujube – /´dʒu:dʒu:b/: Quả táo ta
    • Pomegranate – /´pɔm¸grænit/: Quả lựu
    • Ugli fruit – /’ʌgli’fru:t/: Quả chanh vùng Tây Ấn
    • Grapefruit (or pomelo) – /’greipfru:t/: Quả bưởi
    • Persimmon – /pə´simən/: Quả hồng
    • Passion-fruit – /´pæʃən¸fru:t/: Quả chanh dây (Chanh leo)
    • Ambarella – /’æmbə’rælə/: Quả cóc

    2. Từ vựng tiếng Anh về hoa quả có hình thon dài

    • Avocado – /¸ævə´ka:dou/: Quả bơ
    • Kiwi fruit – /’ki:wi:fru:t/: Quả kiwi
    • Sapota – /sə’poutə/: Quả sapôchê
    • Mango – /´mæηgou/: Quả xoài
    • Papaya (or pawpaw) – /pə´paiə/: Quả đu đủ
    • Pear – /peə/: Quả lê
    • Watermelon – /’wɔ:tə´melən/: Quả dưa hấu
    • Melon – /´melən/: Quả dưa
    • Honeydew melon – /’hʌnidju: ´melən/: Quả dưa bở ruột xanh
    • Cantaloupe – /’kæntəlu:p/: Quả dưa vàng
    • Indian cream cobra melon – /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: Quả dưa gang
    • Granadilla – /,grænə’dilə/: Quả dưa Tây
    • Honeydew – /’hʌnidju:/: Quả dưa xanh
    • Citron – /´sitrən/: Quả thanh yên

    3. Từ vựng tiếng Anh về trái cây có vỏ ngoài xù xì

    • Jackfruit – /’dʒæk,fru:t/: Quả mít
    • Pineapple – /’pain,æpl/: Quả dứa, thơm
    • Durian – /´duəriən/: Quả sầu riêng
    • Custard-apple – /’kʌstəd,æpl/: Quả mãng cầu (na)
    • Soursop – /’sɔ:sɔp/: Quả mãng cầu xiêm
    • Dragon fruit – /’drægənfru:t/: Quả thanh long

    4. Từ vựng tiếng Anh về trái cây có hình thù đặc biệt và kích thước nhỏ

    • Berry – /’beri/: Quả dâu
    • Green almonds – /gri:n ‘ɑ:mənd/: Quả hạnh xanh
    • Cranberry – /’krænbəri/: Quả nam việt quất
    • Apricot – /ˈæ.prɪ.kɒt/: Quả mơ
    • Plum – /plʌm/: Quả mận
    • Grape – /greɪp/: Quả nho
    • Longan – /lɔɳgən/: Quả nhãn
    • Kumquat – /’kʌmkwɔt/: Quả quất
    • Fig – /fig/: Quả sung
    • Lychee (or litchi) – /’li:tʃi:/: Quả vải
    • Dates – /deit/: Quả chà là
    • Strawberry – /ˈstrɔ:bəri/: Quả dâu tây
    • Cranberry – /’krænbəri/: Quả nam việt quất
    • Jujube – /´dʒu:dʒu:b/: Quả táo ta
    • Currant – /´kʌrənt/: Quả nho Hy Lạp
    • Chestnut – /´tʃestnʌt/: Quả hạt dẻ
    • Almond – /’a:mənd/: Quả hạnh
    • Raisin – /’reizn/: Quả nho khô
    • Gooseberries – /´gu:zbəri/: Quả quả lý gai
    • Malay apple – /mə’lei ‘æpl/: Quả điều
    • Blackberries – /´blækbəri/: Quả mâm xôi đen
    • Starfruit – /’stɑ:r.fru:t/: Quả khế
    • Banana – /bə’nɑ:nə/: Quả chuối
    • Tamarind – /’tæmərind/: Quả me
  • Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa

    Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa

    Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa

    Xem thêm

    Bluebell – [‘blu:bel]: cây hoa chuông lá tròn

    Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa 5

    Bouquet of flowers – [‘bukei əv ‘flauə]: bó hoa

    Bunch of flowers – [bʌnt∫ əv ‘flauə]: bó hóa

    Buttercup – [‘bʌtəkʌp]: cây mao lương hoa vàng

    Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa 6

    Carnation – [kɑ:’nei∫n]: hoa cẩm chướng

    Chrysanthemum – [kri’sænθəməm]: cây hoa cúc

    Crocus – [‘kroukəs]: hoa nghệ tây

    Daffodil – [‘dæfədil]: cây thuỷ tiên hoa vàng

    Dahlia – [‘deiljə]: cây thược dược

    Daisy – [‘deizi]: cây cúc

    Dandelion – [‘dændilaiən]: cây bồ công anh Trung quốc

    Forget-me-not – [fə’getminɔt]: hoa lưu ly

    Foxglove – [‘fɔksglʌv]: cây mao địa hoàng

    Geranium – [dʒi’reinjəm]: cây phong lữ

    Lily – [‘lili]: hoa loa kèn

    Orchid – [‘ɔ:kid]: cây phong lan

    Pansy – [‘pænzi]: cây hoa bướm

    Poppy – [‘pɔpi]: cây anh túc

    Primrose – [‘primrouz]: hoa anh thảo

    Rose – [rouz]: cây hoa hồng

    Snowdrop – [‘snoudrɔp]: hoa giọt tuyết

    Sunflower – [‘sʌn,flauə]: cây hướng dương

    Tulip – [‘tju:lip]: hoa uất kim hương

    Water lily – [‘wɔ:tə’lili]: Hoa súng

  • TOP 500 tính từ trong tiếng Anh thông dụng nhất

    TOP 500 tính từ trong tiếng Anh thông dụng nhất

    TOP 500 tính từ trong tiếng Anh thông dụng nhất

    TOP 500 tính từ trong tiếng Anh thông dụng nhất

    Xem thêm Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh

    1. Danh sách 500 tính từ trong tiếng Anh thông dụng nhất

    Tính từ Nghĩa
    different khác nhau
    used được sử dụng
    important quan trọng
    every mỗi
    large lớn
    available có sẵn
    popular phổ biến
    able thể
    basic cơ bản
    known được biết đến
    various khác nhau
    difficult khó khăn
    several nhiều
    united thống nhất
    historical lịch sử
    hot nóng
    useful hữu ích
    mental tinh thần
    scared sợ hãi
    additional thêm
    emotional cảm xúc
    old
    political chính trị
    similar tương tự
    healthy khỏe mạnh
    financial tài chính
    medical y tế
    traditional truyền thống
    federal liên bang
    entire toàn bộ
    strong mạnh mẽ
    actual thực tế
    significant đáng kể
    successful thành công
    electrical điện
    expensive đắt
    pregnant mang thai
    intelligent thông minh
    interesting thú vị
    poor người nghèo
    happy hạnh phúc
    responsible chịu trách nhiệm
    cute dễ thương
    helpful hữu ích
    recent gần đây
    willing sẵn sàng
    nice đẹp
    wonderful tuyệt vời
    impossible không thể
    serious nghiêm trọng
    huge lớn
    rare hiếm
    technical kỹ thuật
    typical điển hình
    competitive cạnh tranh
    critical quan trọng
    electronic điện tử
    immediate ngay lập tức
    whose
    aware nhận thức
    educational giáo dục
    environmental môi trường
    global toàn cầu
    legal pháp lý
    relevant có liên quan
    accurate chính xác
    capable có khả năng
    dangerous nguy hiểm
    dramatic ấn tượng
    efficient hiệu quả
    powerful mạnh mẽ
    foreign nước ngoài
    hungry đói
    practical thực tế
    psychological tâm lý
    severe nghiêm trọng
    suitable phù hợp
    numerous nhiều
    sufficient đủ
    unusual bất thường

    2. Danh sách tính từ trong tiếng Anh theo chủ đề

    Tính từ chỉ tính cách

    • Naughty: hư đốn, nghịch ngợm.
    • Stubborn: bướng bỉnh
    • Sensitive: nhạy cảm, nhạy (bén)
    • Intelligent: thông minh
    • Nice: đáng yêu, tốt
    • Emotional: đa cảm
    • Bad-tempered: nóng tính
    • Mean: ích kỷ, xấu tính
    • Distracted: điên cuồng, quẫn trí
    • Dishonest: không trung thực
    • Rude: thô lỗ
    • Discreet: thận trọng, kín đáo
    • Crazy: điên khùng
    • Cheeky: xấc xược, vô lễ
    • Cheerful: vui vẻ
    • Energetic: mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng
    • Untidy: lộn xộn, bê bổi
    • Pessimistic: bi quan
    • Optimistic: lạc quan
    • Unpleasant: khó chịu
    • Talkative: lắm lời, nhiều chuyện
    • Calm: điềm tĩnh, trầm tĩnh
    • Passionate: tha thiết, nồng nhiệt
    • Proud: tự hào
    • Sincere: chân thành
    • Lazy: lười biếng
    • Lively: sinh động
    • Funny: khôi hài, vui tính
    • Silly: ngớ ngẩn
    • Shy: nhút nhát
    • Determined: cương quyết
    • Versatile: linh hoạt, (có) nhiều tài
    • Sociable: hòa đồng
    • Worried: lo âu
    • Thoughtful: chu đáo, thấu đáo
    • Humble: khiêm tốn
    • Friendly: thân thiện
    • Frank: ngay thẳng, thẳng thắn
    • Obedient: vâng lời
    • Honest: thật thà
    • Fearless: không sợ hãi
    • Unfriendly: không thân thiện
    • Generous: hào phóng
    • Compassionate: (dễ) động lòng thương, lòng trắc ẩn
    • Warm-hearted: nhiệt tình, tốt bụng
    • Disobedient: không vâng lời
    • Straightforward: thẳng thắn
    • Selfish: ích kỷ
    • Imaginative: giàu trí tưởng tượng
    • Placid: điềm tĩnh, ôn hòa
    • Jealous: hay ghen tị, ghen tuông
    • Helpful: hay giúp đỡ
    • Enthusiastic: nhiệt thành, nhiệt tình
    • Persistent: cố chấp
    • Rational: có chừng mực, hợp lý
    • Reserved: kín đáo, dè dặt
    • Self-confident: tự tin
    • Bossy: hách dịch, thích ra lệnh
    • Plucky: gan dạ
    • Patient: kiên nhẫn
    • Impatient: nóng nảy
    • Easygoing: dễ tính
    • Careless: cẩu thả
    • Messy: lộn xộn
    • Hard-working: chăm chỉ
    • Creative: sáng tạo
    • Broad-minded: suy nghĩ chín chắn
    • Faithful: trung thành
    • Kind: tốt bụng
    • Courageous: can đảm
    • Loyal: trung thành
    • Modest: khiêm tốn
    • Tidy: ngăn nắp
    • Confident: tự tin
    • Attentive: chú tâm, ân cần
    • Loving: thương
    • Reliable: đáng tin cậy
    • Scared: sợ hãi
    • Conscientious: tận tâm
    • Good-tempered: tốt tính
    • Careful: cẩn thận
    • Gentle: dịu dàng
    • Neat: gọn gàng, ngăn nắp
    • Dynamic: năng nổ, sôi nổi
    • Fair-minded: công bằng
    • Impartial: vô tư
    • Supportive: ủng hộ, hay khuyến khích, động viên
    • Timid: nhút nhát
    • Intellectual: trí thức
    • Brave: can đảm
    • Ambitious: tham vọng
    • Polite: lịch sự
    • Romantic: lãng mạn
    • Diplomatic: khôn ngoan, khéo léo
    • Courteous: lịch sự
    • Humorous: khôi hài, hài hước
    • Self-disciplined: tự giác
    • Smart: thông minh
    • Serious: nghiêm túc, nghiêm khắc
    • Hypocritical: đạo đức giả
    • Adventurous: táo bạo

    Tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Anh

    • Happy: vui mừng
    • Afraid: sợ
    • Sad: buồn
    • Hot: nóng
    • Amused: thích thú
    • Bored: chán
    • Anxious: lo lắng
    • Confident: tự tin
    • Cold: lạnh
    • Suspicious: khả nghi
    • Surprised: ngạc nhiên
    • Loving: thương
    • Curious: tò mò
    • Envious: ghen tị
    • Jealous: ghen tuông
    • Miserable: khổ sở
    • Confused: bối rối
    • Stupid: ngốc nghếch
    • Angry: bực bội
    • Sick: đau ốm
    • Ashamed: hổ thẹn
    • Withdrawn: tránh xa
    • Indifferent: vô tư
    • Sorry: lấy làm tiếc
    • Determined: cương quyết
    • Crazy: khùng
    • Bashful: rụt rè
    • Depressed: suy xụp
    • Enraged: phẫn nộ
    • Frightened: kinh hãi
    • Lonely: cô đơn
    • Interested: thích thú, cảm thấy thú vị
    • Shy: nhát
    • Hopeful: đầy hy vọng
    • Regretful: ân hận
    • Scared: sợ hãi
    • Stubborn: bướng bỉnh
    • Thirsty: khát nước
    • Guilty: tội lỗi
    • Nervous: lo lắng
    • Embarrassed: xấu hổ
    • Disgusted: ghê tởm
    • Proud: tự hào
    • Ecstatic: ngây ngất
    • Frustrated: bực bội
    • Hurt: đau
    • Hungry: đói
    • Tired: mệt
    • Smug: tự mãn
    • Thoughtful: trầm tư, sâu sắc, thận trọng
    • Pained: đau đớn
    • Optimistic: lạc quan
    • Relieved: an tâm
    • Puzzled: bối rối
    • Shocked: ngạc nhiên sửng sốt
    • Joyful: hân hoan
    • Sleepy: ngái ngủ
    • Excited: thích thú
    • Skeptical: đa nghi
    • Bad: xấu, tệ
    • Worried: lo lắng

    Tính từ chỉ ngoại hình, tuổi tác,

    • Beautiful: xinh đẹp
    • Pretty: xinh đẹp
    • Elegant: thanh lịch
    • Funny: buồn cười
    • Cute: dễ thương
    • Handsome: đẹp trai
    • Gorgeous: rực rỡ
    • Ugly: xấu xí
    • Attractive: hấp dẫn
    • Good-looking: đẹp
    • Young: trẻ
    • Middle-aged: trung niên
    • Old: già
    • Plump: đầy đặn
    • Thin: gầy
    • Fat: mập
    • Slim: mảnh khảnh
    • Short: thấp
    • Medium-height: trung bình
    • Tall: cao

    3. Các cặp tính từ đối lập trong tiếng Anh

    • Slow – Fast: chậm – nhanh
    • Thick – Thin: dày – mỏng
    • Straight – Curly: thẳng – xoan
    • Light – Heavy: nhẹ – nặng
    • Loose – Tight: lỏng lẻo – chặt chẽ
    • Beautiful – Ugly: đẹp – xấu
    • Big – Small: to – nhỏ
    • Strong – Weak: mạnh – yếu
    • Healthy – Sick: khỏe mạnh – đau ốm
    • Low – High: thấp -cao
    • Poor – Wealthy: nghèo – giàu có
    • Short – Tall: thấp – cao
    • Thin – Fat: gầy – béo
    • Bad – Good: xấu – tốt
    • Straight – Crooked: Thẳng – cong
    • Deep – Shallow: Sâu – Nông
    • Dark – Light: tối – sáng
    • Lazy – Hard-working: Lười biếng – Chăm chỉ
    • Brave – Cowardly: dũng cảm – hèn nhát
    • Cheap – Expensive: rẻ – đắt
    • Distant – Near: xa – gần
    • Modern – Ancient: hiện đại – cổ đại
    • Delicious – Awful: ngon – dở
    • Wide – Narrow: rộng – hẹp
    • Talkative – Taciturn: nói nhiều – ít nói
    • Careful – Careless: cẩn thận – cẩu thả
    • Pessimistic – Optimistic: bi quan – lạc quan
    • Tidy – Messy: gọn gàng – lộn xộn
    • Patient – Impatient: kiên nhẫn – nóng nảy
    • Friendly – Unfriendly: Thân thiện – Không thân thiện
    • Cold – Hot: lạnh – nóng
    • Dishonest – Honest: Không trung thực – Trung thực
    • Happy – Unhappy: hạnh phúc – không hạnh phúc
    • Selfish – Generous: Ích kỷ – Hào phóng
  • Cụm động từ trong tiếng Anh là gì?

    Cụm động từ trong tiếng Anh là gì?

    Cụm động từ trong tiếng Anh là gì?

    Cụm động từ (Phrasal Verb) là sự kết hợp của một động từ với trạng từ (adverb) hoặc giới từ (preposition) để tạo thành một cụm động từ với nghĩa đặc biệt và khó đoán.

    Cụm động từ trong tiếng Anh là gì?

    • Cụm động từ là các cụm từ có cấu trúc bao gồm một động từ và một tiểu từ (phó từ, giới từ).
    • Ý nghĩa của các cụm động từ không chịu ảnh hưởng bởi ý nghĩa của động từ. Việc học các cụm động từ cũng không nên đánh đồng với việc học các động từ và tiểu từ độc lập nhau, mà cần học cả cụm động từ đó với cách sử dụng của chúng trong từng văn cảnh.

    Cụm động từ theo các chủ đề thường gặp

    Cụm động từ dùng cho các hoạt động trong lớp học (Classroom activities)

    • come in (vào, tới, đến) Ví dụ: Come in, please! (Mời vào!)
    • stand up (đứng lên) Ví dụ: Students have to stand up and greet when teacher enters the classroom. (Học sinh phải đứng dậy và chào khi cô giáo bước vào lớp)
    • sit down (ngồi xuống) Ví dụ: Sit down, please! (Hãy ngồi xuống nào!)
    • take out (lấy ra, đem ra, mang ra) Ví dụ: Take out your book, please! (Hãy lấy sách ra nào!)
    • write down (viết vào giấy) Ví dụ: Write down your name on your answer sheet. (Hãy viết tên lên phiếu trả lời của bạn.)
    • pick up    (thu, lượm, nhặt) Ví dụ: We used to have to pick up rubbish at school for punishment. (Chúng tôi thường bị phạt nhặt rác ở trường.)
    • look up    (tra cứu, tìm kiếm) Ví dụ: You can look it up in the dictionary. (Bạn có thể tra nó trong từ điển.)
    • turn over (lật, giở sang trang của sách) Ví dụ: Please turn over to page 12. (Hãy mở sang trang số 12.)

    Cụm động từ dùng cho các hoạt động hằng ngày (Daily activities)

    Phrasal verbs Cụm động từ trong tiếng Anh là gì? 7 Cụm động từ trong tiếng Anh là gì? 8 Cụm động từ trong tiếng Anh là gì? 9

    • go off    (phát ra tiếng kêu, báo thức) Ví dụ: The alarm goes off at 5:30 a.m. (Đồng hồ báo thức lúc 5 giờ 30 sáng.)
    • wake up    (thức giấc, đánh thức) Ví dụ: We woke up because of a loud noise last night. (Tôi đã tỉnh giấc bởi tiếng ồn lớn đêm qua.)
    • turn off (tắt đi) Ví dụ: Turn off the lights when you leave. (Hãy tắt điện khi bạn rời đi.)
    • get up    (thức dậy)   Ví dụ: What time do you often get up in the morning? (Buổi sáng bạn thường thức dậy lúc mấy giờ?)
    • put on    (mặc quần áo vào) Ví dụ: I put on a shirt and a pant. (Tôi mặc 1 chiếc áo sơ mi và quần dài.)
    • get on    (lên xe buýt, tàu hỏa …) Ví dụ: Students is getting on the school bus. (Học sinh đang lên xe buýt của trường.)
    • get off    (xuống xe)  Ví dụ: It’s time to get off the train. (Đã đến lúc xuống tàu rồi.)

    Cụm động từ dùng trong du lịch (Travelling)

    Cụm động từ trong tiếng Anh là gì?

    • check in (làm thủ tục nhập cảnh, thủ tục nhận phòng) Ví dụ: If the room is ready you can check in early. (Nếu phòng sẵn sàng, bạn có thể làm thủ tục nhận phòng sớm.)
    • check out  (làm thủ tục xuất cảnh sân bay, thủ tục trả phòng khách sạn) Ví dụ: It’s time to check out. (Đã đến lúc trả phòng.)
    • run out of    (cạn kiệt, thiếu hụt) Ví dụ: We ran out of gas last night and had to push the bike for an hour. (Chúng tôi bị hết xăng nên phải đẩy xe gần 1 tiếng tối qua.)
    • pick up    (đón ai)   Ví dụ: The hotel car will pick us up right after lunch. (Xe của khách sạn sẽ đón bạn ngay sau bữa trưa.)
    • take off (cất cánh, khởi hành) Ví dụ: The plane will take off about 10 minutes late. (Máy bau sẽ cất cánh muộn 10 phút.)
    • speed up (tăng tốc, làm việc gì nhanh hơn) Ví dụ: We need to speed up if we don’t want to be late. (Chúng ta phải tăng tốc nếu chúng ta không muốn bị muộn.)
    • drop off (cho ai xuống xe ở điểm nào đó) Ví dụ: Please drop me off at the next bus stop. (Hãy cho tôi xuống xe ở điểm dừng tiếp theo của xe buýt.)

    Một số cụm động từ (phrasal verb) thông dụng:

    • Account for /əˈkaʊnt/Giải thích về một lí do hoặc một nguyên nhân cho sự tồn tại của một vật nào đó, hoặc cho điều gì đó vừa xảy ra.
    • Break down /breɪkdaʊn/(Máy móc,…) bị hỏng, (đường xá,…) phá vỡ
    • Break in/into /breɪk ˈɪn.tuː/: Đột nhập vào, xong vào một cách không được phép
    • Break up /breɪk ʌp/: Chia tay, kết thúc (khóa học, năm học, cuộc họp, bữa tiệc,…)
    • Bring sth up /brɪŋ ʌp/: Đề cập chuyện gì đó
    • Bring sb up /brɪŋ ʌp/: Nuôi nấng (con cái)
    • Call for /kɔːl fɔːr/Ghé qua (để đón ai đó hoặc lấy vật gì đó)
    • Carry out /ˈkær.i aʊt/: Tiến hành, thực hiện (kế hoạch)
    • Catch up/ Catch up with sb / /kætʃ ʌp/ Theo kịp hoặc bắt kịp ai đó
    • Clean sth up /kliːn ʌp/ : Lau chùi, dọn dẹp, (thời tiết) sáng sủa hơn
    • Come across /kʌm əˈkrɒs/Tình cờ gặp (người nào đó), tình cờ thấy (vật gì đó)
    • Come off /kʌm ɒf/: Thành công
    • Come up against s.th /kʌm ʌp əˈɡenst/: Đối mặt, đương đầu với cái gì đó
    • Count on/ upon sb /kaʊnt ɒn/əˈpɒn/ : Tin cậy hoặc dựa dẫm vào người nào đó
    • Cut down/ back (on) sth /kʌt daʊn/bæk/: Cắt giảm cái gì đó
    • Cut off /kʌt ɒf/:Ngừng cung cấp (điện, nước, chất đốt,…); cắt đứt (mối quan hệ nào đó)
    • Do away with sth /duː əˈweɪ wɪð/: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
    • Do without sth /duː wɪˈðaʊt/ : chấp nhận không có cái gì đó
    • Dress up /dres ʌp/: ăn mặc đẹp
    • Drop by /drɒp baɪ/: ghé qua
    • Drop sb off /drɒp ɒf/: thả ai xuống xe
    • Fill in /fɪl ɪn/: điền thông tin vào
    • Fix up /fɪks ʌp/: Sắp xếp, thu xếp
    • Get by /ɡet baɪ/: xoay xở, đối phó
    • Get down /ɡet daʊn/: làm cho thất vọng, chán nản
    • Get on /ɡet ɒn/: Lên (xe buýt, máy bay,…)
    • Get up /ɡet ʌp/: thức dậy
    • Give up /ɡɪv ʌp/: từ bỏ
    • Go away /ɡəʊ əˈweɪ/: biến mất, tan đi
    • Go off /ɡəʊ ɒf/: (chuông) reo, (súng) nổ, (thức ăn) ươn/thối
    • Go on /ɡəʊ ɒn/: tiếp tục
    • Go out /ɡəʊ aʊt/: (ánh sáng, lửa, đèn) tắt
    • Go over /ɡəʊ ˈəʊ.vər/: xem xét, kiểm tra
    • Grow up /ɡrəʊ ʌp/: trưởng thành, lớn lên
    • Hold on /həʊld ɒn/: chờ, đợi
    • Keep on /kiːp ɒn/: tiếp tục
    • Keep up (with) /kiːp ʌp wɪð/: bắt kịp, theo kịp
    • Leave out /liːv aʊt/: bỏ qua, bỏ quên, bỏ sót
    • Look after /lʊk ˈɑːf.tər/: chăm sóc, trông nom
    • Look down on /lʊk  daʊn ɒn/: coi thường
    • Look for /lʊk fɔːr/: tìm kiếm
    • Look forward to /lʊk ˈfɔː.wəd tuː/:  mong đợi
    • Look into /lʊk ˈɪn.tuː/: điều tra
    • Look out /lʊk aʊt/: coi chừng
    • Look up /lʊk ʌp/: tìm, tra cứu
    • Look up to /lʊk ʌp tuː/: coi trọng, kính trọng, ngưỡng mộ
    • Make up /meɪk ʌp/: bịa đặt, sáng tác (một câu chuyện, bài thơ,…); trang điểm, hóa trang.
    • Pick up /pɪk ʌp/: cho đi nhờ xe, đón ai bằng xe
    • Put on /pʊt ɒn/: mặc (quần áo), mang (giày), đội (mũ), tăng (cân).
    • Run out /rʌn aʊt/: hết, cạn kiệt
    • Sell off /sel ɒf/: bán giảm giá
    • Shut up /ʃʌt ʌp/: ngừng nói, làm cho ngừng nói, im miệng
    • Set up /set ʌp/: thành lập
    • Send out /send aʊt/: gửi đi, phân phát
    • Set off/out /set ɒf/aʊt/: khởi hành
    • Stand out /stænd aʊt/: nổi bật
    • Take after /teɪk ɑːf.tər/: giống
    • Take off /teɪk ɒf/: cỏi (quần áo); (máy bay) cất cánh
    • Take on /teɪk ɒn/: đảm nhận (công việc)
    • Talk over /tɔːk əʊ.vər/: thảo luận, bàn luận
    • Think over /θɪŋk əʊ.vər/: suy nghĩ lại, cân nhắc
    • Try on /traɪ ɒn/: mặc thử (quần áo)
    • Turn on /tɜːn ɒn/: mở, bật (đèn, máy móc, động cơ, bếp,…)
    • Turn off /tɜːn ɒf/: tắt, khóa (đèn, máy móc, động cơ, bếp,…)
    • Wash up /wɒʃ ʌp/: rửa bát
    • Work out /wɜːk aʊt/: tính toán
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình

    Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về màu sắc

    1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình: Các thành viên trong gia đình

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình

    • Father/ˈfɑː.ðɚ/ (n): bố
    • Mother /ˈmʌð.ɚ/ (n): mẹ
    • Son /sʌn/ (n): con trai
    • Daughter/ˈdɔː.tər/ (n): con gái
    • Parent /ˈper.ənt/ (n): bố/mẹ
    • Child /tʃaɪld/ (n): con
    • Wife /waɪf/ (n): vợ
    • Husband /ˈhʌz.bənd/ (n): chồng
    • Sibling /ˈsɪb.lɪŋ/ (n): anh/chị/em ruột
    • Brother /ˈbrʌð.ɚ/ (n): anh trai/em trai
    • Sister /ˈsɪs.tər/ (n): chị gái/em gái
    • Relative /ˈrel.ə.t̬ɪv/: (n) họ hàng
    • Uncle /ˈʌŋ.kəl/ (n): bác trai/cậu/chú
    • Aunt /ænt/ (n): bác gái/dì/cô
    • Nephew /ˈnef.juː/: (n) cháu trai
    • Niece /niːs/ (n): cháu gái
    • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ (n): bà
    • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ (n): ông
    • Grandparent /ˈɡræn.per.ənt/ (n): ông bà
    • Grandson /ˈɡræn.sʌn/ (n): cháu trai
    • Granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ (n): cháu gái
    • Grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ (n): cháu
    • Cousin /ˈkʌz.ən/ (n): anh chị em họ

    2. Từ vựng liên quan đến nhà vợ/nhà chồng

    • Mother-in-law /ˈmʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n): mẹ chồng/mẹ vợ
    • Father-in-law /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/ (n): bố chồng/bố vợ
    • Son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɑː/ (n): con rể
    • Daughter-in-law /ˈdɑː.t̬ɚ.ɪn.lɑː/ (n): con dâu
    • Sister-in-law /ˈsɪs.tɚ.ɪn.lɑː/ (n): chị/em dâu
    • Brother-in-law /ˈbrʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n): anh/em rể

    3. Từ vựng về một số kiểu gia đình

    • Nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ (n): Gia đình hạt nhân
    • Extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/(n): Đại gia đình
    • Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/ (n): Bố/mẹ đơn thân
    • Only child /ˌoʊn.li ˈtʃaɪld/ (n): Con một

    4. Từ vựng mô tả một số mối quan hệ trong gia đình

    • Close to /kloʊs tə/: Thân thiết với
    • Get along with /ɡet əˈlɒŋ wɪð/: Có mối quan hệ tốt với
    • Admire /ədˈmaɪr/: Ngưỡng mộ
    • Rely on /rɪˈlaɪ ɑːn/: Dựa dẫm vào tin cậy vào
    • Look after /lʊk ˈæf.tɚ/: Chăm sóc
    • Bring up /brɪŋ ʌp/: Nuôi nấng
    • Age difference /eɪdʒ ˈdɪf.ɚ.əns/: Khác biệt tuổi tác

    5. Một số cụm Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình

    1. Bring up: nuôi, nuôi nấng
      Ví dụ: They were brought up by their grandparents. Họ được ông bà nuôi nấng.
    2. Grow up: trưởng thành, khôn lớn
      Ví dụ: When I grow up, I want to be a teacher. Khi lớn lên, tôi muốn làm giáo viên.
    3. Take care of/Look after: chăm sóc
      Ví dụ: Looking after a baby is a hard work. Chăm sóc trẻ ít rất vất vả.
    4. Get married to sb: cưới người nào làm chồng/vợ
      Ví dụ: They have just got married. Họ vừa mới kết hôn.
    5. Propose to sb: cầu hôn người nào
      Ví dụ: He finally proposed to Lisa after 6 years together. Cuối cùng thì anh ấy cũng cầu hôn Lisa sau 6 năm yêu nhau.)
    6. Give birth to: sinh em bé
      Ví dụ: Mary has just given birth to a lovely boy. Mary vừa mới sinh một bé trai xinh xắn.
    7. Take after: giống (ngoại hình)
      Ví dụ: Everyone says I take after my father. Ai cũng bảo tôi giống hệt bố tôi.
    8. Run in the family: có chung đặc điểm gì dưới gia đình
      Ví dụ: White skin runs in my family. Gia đình tôi người nào có làn da trắng.
    9. Have something in common: có cùng điểm chung
      Ví dụ: He and I have many things in common, for instance, we both love mountain climbing. Tôi với anh ấy có rất nhiều điểm tương đồng, ví như, chúng tôi đều thích leo núi.
    10. Get on with/get along with somebody: hoàn thuận với người nào
      Ví dụ: My daughter and son never get along with each other. Con gái và con trai tôi chẳng bao giờ hòa hợp với nhau cả.
    11. Settle down: ổn định cuộc sống
      Ví dụ: When are you going to get married and settle down? You are 36! Khi nào thì con định lập gia đình và ổn định cuộc sống? Con 36 tuổi rồi đấy!
    12. Get together: tụ họp
      Ví dụ: My family get together once a month. Gia đình tôi tụ họp mỗi tháng một lần.
    13. Tell off: la mắng
      Ví dụ: Mom told me off for making my brother cry. Tôi bị mẹ la mắng vì làm em khóc.
    14. Fall out (with sb): cãi nhau với người nào
      Ví dụ: Tim left home after falling out with his parents. Tim đựng nhà ra đi sau khi cãi nhau với ba mẹ.
    15. Make up (with sb): làm hòa với người nào
      Ví dụ: You still haven’t made up with him? Bạn vẫn chưa làm hòa với anh ấy à?