Category: TOÁN HỌC

  • Toán 12: Bài giảng ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số CTST

    Tài liệu gồm 776 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm kiến thức cần nắm, giải bài tập sách giáo khoa, phương pháp giải các dạng toán và bài tập chuyên đề ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số môn Toán 12 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (CTST).

    BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.
    + Dạng 1. Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức.
    + Dạng 2. Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị.
    + Dạng 3. Tìm tham số m để hàm số đơn điệu.
    + Dạng 4. Ứng dụng tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình, hệ bất phương trình.
    + Dạng 5. Tìm cực trị hàm số cho bởi công thức.
    + Dạng 6. Tìm cực trị dựa vào bảng biến thiên, đồ thị.
    + Dạng 7. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại một điểm x0 cho trước.
    + Dạng 8. Toán thực tế.

    BÀI 2. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.
    + Dạng 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số khi biết đồ thị hoặc bảng biến thiên.
    + Dạng 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn.
    + Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng.
    + Dạng 4. Bài toán tối ưu có yếu tố thực tế.
    + Dạng 5. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm nhiều biến.

    BÀI 3. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
    + Dạng 1. Tiệm cận của đồ thị hàm số phân thức hữu tỉ.
    + Dạng 2. Tiệm cận hàm vô tỉ.
    + Dạng 3. Một số bài toán tiệm cận có chứa tham số m.
    + Dạng 4. Dựa vào đồ thị và bảng biến thiên xác định các đường tiệm cận.

    BÀI 4. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ MỘT SỐ HÀM SỐ CƠ BẢN.
    + Dạng 1. Hàm số bậc ba và một số bài toán liên quan.
    + Dạng 2. Hàm số nhất biến và các bài toán liên quan.
    + Dạng 3. Hàm số hữu tỉ bậc hai trên bậc nhất và một số bài toán liên quan.
    + Dạng 4. Toán thực tế.

    Download Bài giảng ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số CTST

  • Tổng hợp đề thi HSG Toán 12 năm 2024-2025

    #1 Đề tham khảo học sinh giỏi Toán 12 năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Hải Phòng

    #2 Đề minh họa thi HSG tỉnh môn Toán THPT năm 2024 sở GD&ĐT Quảng Ninh

    #3 Đề chọn đội tuyển HSG Toán 12 năm 2024-2025 trường THPT Anh Sơn 3- Nghệ An

    #4 Đề tham khảo thi HSG Toán 12 cấp tỉnh năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Ninh Bình

    #5 Đề minh họa thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm 2025 sở GD&ĐT Thanh Hóa

    #6 Đề minh họa chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  • Tổng hợp tài liệu Xác suất có điều kiện Toán 12

    #1 Các dạng bài tập xác suất có điều kiện Toán 12 CTST

    Mời thầy cô xem và tải Các dạng bài tập xác suất có điều kiện Toán 12 CTST

    #2 Các dạng bài tập một số yếu tố xác suất Toán 12 Cánh Diều

    Mời thầy cô xem vài tải tại Các dạng bài tập một số yếu tố xác suất Toán 12 Cánh Diều

    #3 Chuyên đề xác suất có điều kiện Toán 12 – Toán Từ Tâm

    Tài liệu được biên soạn bởi tác giả Toán Từ Tâm, bao gồm lý thuyết, các dạng bài tập và bài tập luyện tập chuyên đề xác suất có điều kiện môn Toán 12.

    Bài 1. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN.
    A. Lý thuyết.
    1. Định nghĩa xác suất có điều kiện.
    2. Công thức tính xác suất có điều kiện.
    B. Các dạng bài tập.
    + Dạng 1. Tính xác suất có điều kiện không sử dụng công thức.
    + Dạng 2. Tính xác suất có điều kiện sử dụng công thức.
    + Dạng 3. Tính xác suất có điều kiện sử dụng sơ đồ hình cây.
    C. Luyện tập.
    A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm.
    B. Câu hỏi – Trả lời đúng / sai.
    C.Câu hỏi – Trả lời ngắn.

    Bài 2. CÔNG THỨC XÁC SUẤT TOÀN PHẦN – CÔNG THỨC BAYES.
    A. Lý thuyết.
    1. Công thức xác suất toàn phần.
    2. Công thức Bayes.
    B. Các dạng bài tập.
    + Dạng 1. Công thức xác suất toàn phần và công thức Bayes.
    + Dạng 2. Các bài toán liên quan đến công thức xác suất toàn phần.
    + Dạng 3. Các bài toán liên quan đến công thức Bayes.
    C. Luyện tập.
    A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm.
    B. Câu hỏi – Trả lời đúng / sai.
    C. Câu hỏi – Trả lời ngắn.

  • 100 bài toán có lời văn lớp 2

    100 bài toán có lời văn lớp 2

    Cách giải dạng bài toán có lời văn lớp 2

    Toán có lời văn là dạng toán với đề bài cho dữ liệu dưới dạng lời văn, từ đó học sinh phân tích và tìm giá trị bài toán yêu cầu.

    Toán có lời văn lớp 2 có rất nhiều dạng khác nhau, tất cả các đề bài đều được lồng ghép vào những phép tính với cách diễn đạt phong phú, dưới đây là một số dạng toán có lời văn lớp 2 thường gặp:

    – Dạng 1: Tìm số bị trừ

    Với dạng toán này, đề bài sẽ đưa ra một số trừ và thừa số của nó, yêu cầu học sinh đi tìm số bị trừ chưa biết.

    Ví dụ: Anh trai có 1 giỏ cam, Anh cho em 5 quả thì còn lại 14 quả. Hỏi Anh trai có bao nhiêu quả trong giỏ lúc đầu?

    – Dạng 2: Tìm thừa số

    Dạng toán này đã quen thuộc với các em học sinh nhưng thông qua câu hỏi miệng, lúc này bài toán này được đưa vào bài toán có lời văn.

    Ví dụ: Mẹ có 10 cái bánh, cho bé 5 cái. Hỏi mẹ còn bao nhiêu cái bánh?

    – Dạng 3: Tìm số hạng chưa biết

    Với dạng này các em đọc đề bài rồi xác định được tổng và một số hạng đã biết để tìm số hạng kia.

    Ví dụ: Trong giỏ đựng cam và quýt có 30 quả, trong đó có 20 quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả quýt trong giỏ?

    – Dạng 4: Tìm số trừ

    Bài toán sẽ cho biết số bị trừ và thừa số, học sinh sẽ xác định và tìm số trừ cần biết.

    Ví dụ: Một bến xe có 50 ô tô, khi một số xe ô tô rời đi, trong bến còn lại 35 chiếc. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?

    – Dạng 5: Bài toán nhiều hơn, ít hơn

    Khi gặp dạng toán này, các em học sinh cần biết cách xác định: số lớn, số bé, phần “nhiều hơn/ít hơn”. Vậy khi dạy dạng toán này các em chỉ cần vận dụng công thức:

    – Số lớn = số bé + phần “nhiều hơn”

    – Số bé = Số lớn – phần “ít hơn”

    Ví dụ:

    Bài toán ít hơn: Lớp 2B có 20 bạn nữ, bạn nam của lớp ít hơn số bạn nữ là 2 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn nam?

    Bài toán nhiều hơn: Tuần trước em được 7 điểm 10, tuần này em được nhiều hơn tháng trước 4 điểm 10. Hỏi tuần này em được mấy điểm 10?

    – Dạng 6: Tìm số bị chia

    Dạng toán này cho trước thương và số chia, các em cần xác định giá trị của chúng và vận dụng công thức: Lấy thương nhân với số chia.

    Ví dụ: Có một số quả cam đựng đều trong 4 giỏ đựng, trong mỗi giỏ có 5 quả cam. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam?

    Các bước giải toán có lời văn lớp 2:

    – Bước 1: Tìm hiểu nội dung bài toán

    Các em cần đọc kĩ đề toán và tìm ra các từ khóa quan trọng như “ít hơn”, “nhiều hơn”, “tất cả”… để hiểu được ý nghĩa và nội dung đề toán. Sau đó là tóm tắt đề toán để đưa ra được phép tính cần thực hiện.

    – Bước 2: Tìm cách giải bài toán

    Chọn pháp tính giải phù hợp. Ví dụ chọn phép tính cộng nếu bài toán yêu cầu “nhiều hơn” hoặc “tất cả”, chọn phép tính trừu nếu “bớt” hoặc “tìm phần còn lại”…

    Đặt lời giải thích hợp. Áp dụng các lời giải đơn giản, có thể áp dụng với nhiều bài khác nhau như dựa vào câu hỏi của bài toán rồi bỏ bớt đi từ đầu “hỏi” và từ cuối “mấy” rồi thêm từ là để có lời giải: “Anh trai có số cam trong giỏ lúc đầu là:”

    – Bước 3: Trình bày bài giải:

    Các dạng bài toán có lời văn cần được trình bày đầy đủ tóm tắt, lời giải, phép tính, đáp số. Các em cần trình bày sao cho khoa học và đẹp mắt.

    Bài tập toán lớp 2 có lời văn

    Bài 1: Đàn bò thứ nhất có 46 con, đàn bò thứ hai có 38 con. Hỏi hai đàn bò có bao nhiêu con?

    Bài 2: Hồng có 32 que tính, Lan cho Hồng thêm 18 que tính. Hỏi Hồng có tất cả bao nhiêu que tính?

    Bài 3: Hùng có 56 viên bi, Hùng cho Dũng 19 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?

    Bài 4: Hai lớp 2A và 2B trồng được 74 cây, lớp 2A trồng được 36 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?

    Bài 5: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 24 cái ca, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 18 cái ca. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu cái ca?

    Bài 6: Đoạn dây thứ nhất dài 46dm, đoạn dây thứ nhất dài hơn đoạn dây thứ hai 18dm. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đêximet?

    Bài 7: An có nhiều hơn Bình 16 viên bi, An lại mua thêm 6 viên bi. Hỏi An nhiều hơn Bình tất cả bao nhiêu viên bi?

    Bài 8: Bao gạo thứ nhất cân nặng 54kg, bao gạo thứ nhất nhẹ hơn bao gạo thứ hai 16kg. Hỏi bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu kilogam?

    Bài 9: Một đàn vịt có 100 con ở dưới ao và 100 con ở trên bờ. Bây giờ 10 con vịt dưới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi bây giờ:

    a) Dưới ao còn bao nhiêu con vịt?

    b) Trên bờ có bao nhiêu con vịt?

    c) Số vịt ở trên bờ và số vịt ở dưới ao hơn kém nhau bao nhiêu con?

    d) Số vịt ở cả trên bờ và dưới ao là bao nhiêu con?

    Bài 10: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 8 kg. Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg. Hỏi con ngỗng cân nặng hơn con gà mấy kg?

    Bài 11: Bao gạo thứ nhất cân nặng 50kg, bao gạo thứ nhất nhẹ hơn bao gạo thứ hai 16kg. Hỏi bao gạo thứ hai cân nặng bao nhiêu?

    Bài 12: An có nhiều hơn Bình 12 viên bi, An lại mua thêm 6 viên bi. Hỏi An nhiều hơn Bình tất cả bao nhiêu viên bi?

    Bài 13: Hai lớp 2A và 2B trồng được 70 cây, lớp 2A trồng được 36 cây. Hỏi số cây lớp 2B trồng được là bao nhiêu?

    Bài 14: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 23 cái ca, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 18 cái ca. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu cái ca?

    Bài 15: Có 3 bạn, mỗi bạn mua 2 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng. Hỏi 3 bạn đã mua tổng cộng bao nhiêu viên bi?

    Đáp án các dạng bài tập toán có lời văn lớp 2

    Bài 1:

    Hai đàn bò có số con là:

    46 + 38 = 84 (con)

    Đáp số: 84 con bò

    Bài 2:

    Hồng có tất cả số que tính là:

    32 + 18 = 50 (que tính)

    Đáp số: 50 que tính

    Bài 3:

    Hùng còn lại số viên bi là:

    56 – 19 = 37 (viên bị)

    Đáp số: 37 viên bi

    Bài 4:

    Lớp 2B trồng được số cây là:

    74 – 36 = 38 (cây)

    Đáp số: 38 cây

    Bài 5:

    Ngày thứ hai cửa hàng bán được số ca là:

    24 + 18 = 42 (cái)

    Đáp số: 42 cái ca

    Bài 6:

    Đoạn dây thứ hai dài số đề xi mét là:

    46 – 18 = 28 (dm)

    Đáp số: 28dm

    Bài 7:

    An nhiều hơn Bình số viên bi là:

    16 + 6 = 22 (viên bi)

    Đáp số: 22 viên bi

    Bài 8:

    Bao gạo thứ hai nặng số ki-lô-gam là:

    54 + 16 = 70 (kg)

    Đáp số: 70kg

    Bài 9:

    a) Dưới ao bây giờ còn số con vịt là

    100 -10 = 90 (con vịt)

    b) Trên bờ bâu giờ có số con vịt là:

    100 + 10 = 110 (con vịt)

    c) Số vịt ở trên bờ hơn số vịt ở dưới ao số con là:

    110 – 90 = 20 (con vịt)

    d) Số vịt ở cả trên bờ và dưới ao là:

    110 + 90 = 200 (con vịt)

    Đáp số:

    a, 90 con vịt

    b, 110 con vịt

    c, 20 con vịt

    d, 200 con vịt

    Bài 10:

    Con vịt nặng số ki-lô-gam là:

    11 – 8 = 3(kg)

    Con gà nặng số ki-lô-gam là:

    3 – 2 = 1 (kg)

    Con ngỗng nặng hơn con gà số ki-lô-gam là:

    11 – 1 = 10 (kg)

    Đáp số: 10kg

    Bài 11: 

    Số kilogam bao gạo thứ hai nặng:

    50 + 16 = 66 (kg)

    Đáp số: 66 kg

    Bài 12:

    Số viên bi An nhiều hơn Bình là:

    12 + 6 = 18 (viên bi)

    Đáp số: 18 viên bi

    Bài 13:

    Số cây mà lớp 2B trồng được là:

    70 – 36 = 34 (cây)

    Đáp số: 34 cây

    Bài 14:

    Số ca mà cửa hàng bán được ở ngày thứ hai là:

    23 + 18 = 41 (cái ca)

    Đáp số: 41 cái ca

    Bài 15:

    Số bi mà mỗi bạn mua được là:

    2 + 3 = 5 (viên bi)

    Số bi tổng cộng của 3 bạn là:

    5 x 3 = 15 (viên bi)

    Đáp số: 15 viên bi

  • Đề Thi Mẫu Kỳ Thi SEAMO

    Đề Thi Mẫu Kỳ Thi SEAMO

    O2 Education xin gửi tới thầy cô và các em Đề Thi Mẫu Kỳ Thi SEAMO bằng file PDF.

    Kỳ thi SEAMO là gì?

    SEAMO là kỳ thi đánh giá năng lực Toán học bằng tiếng Anh toàn cầu dành cho học sinh từ cấp Tiểu học đến Trung học phổ thông do Ban Tổ chức SEAMO (Southeast Asian Mathematical Olympiad) Quốc tế điều hành.

    Đề Thi Mẫu Kỳ Thi SEAMO

    SEAMO được tổ chức đầu tiên vào năm 2011 bởi Ban tổ chức SEAMO quốc tế do ngài Terry Chew, tác giả bộ sách nổi tiếng thế giới “Đánh thức tài năng Toán học” giám sát về mặt học thuật.

    Thương hiệu kỳ thi SEAMO đã được biết đến trên toàn thế giới. Kỳ thi được tổ chức thường niên tại nhiều nước trên thế giới bao gồm các nước như Úc, Hồng Kông, Ấn Độ, Ý, Na Uy, Singapore, Sri Lanka, Thái Lan, Hoa Kỳ…

    Đề Thi Mẫu Kỳ Thi SEAMO

    Cùng với xu thế hội nhập quốc tế, Toán và Ngoại ngữ luôn là những môn học cơ bản nhất và cần được bồi dưỡng sớm. Các vấn đề liên quan đến Toán và Ngoại ngữ đều được áp dụng trong các chương trình dạy và phát triển tư duy ở mọi lứa tuổi.

    Đề Thi Mẫu Kỳ Thi SEAMO

  • Bài thơ Cộng trừ nhân chia phân số

    Bài thơ Cộng trừ nhân chia phân số

    Bài thơ Cộng trừ nhân chia phân số

    Bài thơ Cộng trừ nhân chia phân số

    Cộng hai phân số với nhau
    Mẫu cùng: tử trước tử sau cộng vào
    Nếu mà khác mẫu thì sao?
    Quy đồng mẫu số, cộng vào như trên.
    Mẫu chung ta phải giữ nguyên
    Rút gọn (nếu có) chớ quên bạn à.
    Trừ hai phân số thì ta
    Giống như phép cộng thay là trừ thôi.
    Nhân hai phân số biết rồi
    Tử sau tử trước bạn ơi nhân nào

    Tiếp tục hai mẫu nhân vào
    Rút gọn (nếu có) thế nào cũng ra.
    Chia hai phân số sẽ là
    Phân số thứ nhất chúng ta nhân cùng
    Số chia đảo ngược là xong
    Bạn làm tốt nếu THUỘC LÒNG đó nha.

    Cộng, trừ, nhân, chia các phân số

    Bài thơ Cộng trừ nhân chia phân số

    Tác giả: Trần Xuân Kháng

    Phép cộng, (trừ) phân số
    Cùng mẫu số tính sao?
    Cộng, (trừ) tử số vào
    Và giữ nguyên mẫu số.

    Các bạn cần ghi nhớ
    Nếu mẫu số khác nhau
    Quy đồng chúng mau mauF
    Rồi cộng, trừ tử sau
    Mẫu giống nhau giữ (nguyên) nhé!

    Nhân phân số nghe vẻ
    Cách tính dễ lắm thay
    Tử nhân tử số ngay
    Mẫu nhân mẫu như vậy
    Kết quả ắt sẽ thấy

    Phép chia hơi khác đấy
    Lấy phân số bị chia
    Nhân đảo ngược số kia
    Thì sẽ ra kết quả

    Học hành hơi vất vả
    Nhưng không quá khó đâu
    Chúng mình ráng bảo nhau
    Nhớ mấy câu thầy dạy

  • Đề minh họa Toán 2023 file word

    Xin gửi tới thầy cô file đề minh họa môn Toán 2023 file word của BGD. Link tải ở cuối bài viết.

    Các em tham khảo thêm Đề minh họa tiếng Anh 2023 file word.

    Đề minh họa Toán 2023 file word

    Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức $z=7-6 i$ có tọa độ là
    A. $(-6 ; 7)$.
    B. $(6 ; 7)$.
    C. $(7 ; 6)$.
    D. $(7 ;-6)$.

    Câu 2: Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log _{3} x$ là:
    A. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
    B. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 3}$.
    C. $y^{\prime}=\frac{\ln 3}{x}$.
    D. $y^{\prime}=-\frac{1}{x \ln 3}$

    Câu 3: Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\pi}$ là:
    A. $y^{\prime}=\pi x^{\pi-1}$.
    B. $y^{\prime}=x^{\pi-1}$.
    C. $y^{\prime}=\frac{1}{\pi} x^{\pi-1}$.
    D. $y^{\prime}=\pi x^{\pi}$.

    Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình $2^{x+1}<4$ là
    A. $(-\infty ; 1]$.
    B. $(1 ;+\infty)$.
    C. $[1 ;+\infty)$.
    D. $(-\infty ; 1)$.

    Câu 5: Cho cấp số nhân $\left(u_{n}\right)$ với $u_{1}=2$ và công bội $q=\frac{1}{2}$. Giá trị của $u_{3}$ bằng
    A. 3.
    B. $\frac{1}{2}$.
    C. $\frac{1}{4}$.
    D. $\frac{7}{2}$

    Câu 6: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): x+y+z+1=0$ có một vectơ pháp tuyến là:
    A. $\overrightarrow{n_{1}}=(-1 ; 1 ; 1)$
    B. $\overrightarrow{n_{4}}=(1 ; 1 ;-1)$.
    C. $\overrightarrow{n_{3}}=(1 ; 1 ; 1)$.
    D. $\overrightarrow{n_{2}}=(1 ;-1 ; 1)$.

    Câu 7: Cho hàm số $y=\frac{a x+b}{c x+d}$ có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
    A. $(0 ;-2)$.
    B. $(2 ; 0)$.
    C. $(-2 ; 0)$.
    D. $(0 ; 2)$.

    Link tải Đề minh họa Toán 2023 file word

    Câu 8: Nếu $\int_{-1}^{4} f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_{-1}^{4} g(x) \mathrm{d} x=3$ thì $\int_{-1}^{4}[f(x)+g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
    A. 5.
    B. 6.
    C. 1.
    D. $-1$.

    Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
    A. $y=x^{4}-3 x^{2}+2$.
    B. $y=\frac{x-3}{x-1}$.
    C. $y=x^{2}-4 x+1$.
    D. $y=x^{3}-3 x-5$.

    Đề minh họa Toán 2023 file word 1

    Câu 10: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^{2}+y^{2}+z^{2}-2 x-4 y-6 z+1=0$. Tâm của $(S)$ có tọa độ là
    A. $(-1 ;-2 ;-3)$.
    B. $(2 ; 4 ; 6)$.
    C. $(-2 ;-4 ;-6)$.
    D. $(1 ; 2 ; 3)$.

    Câu 11: Trong không gian $O x y z$, góc giữa hai mặt phẳng $(O x y)$ và $(O y z)$ bằng
    A. $30^{\circ}$.
    B. $45^{\circ}$.
    C. $60^{\circ}$.
    D. $90^{\circ}$.

    Câu 12: Cho số phức $z=2+9 i$, phần thực của số phức $z^{2}$ bằng
    A. $-77$.
    B. 4.
    C. 36.
    D. 85.

    Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
    A. 6.
    B. 8.
    C. $\frac{8}{3}$.
    D. 4.

    Câu 14: Cho khối chóp $S. A B C$ có đáy là tam giác vuông cân tại $A, A B=2$, $S A$ vuông góc với đáy và $S A=3$ (tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp đã cho bằng
    A. 12.
    B. 2.
    C. 6.
    D. 4.

    Link tải Đề minh họa Toán 2023 file word

    Câu 15: Cho mặt phẳng $(P)$ tiếp xúc với mặt cầu $S(O ; R)$. Gọi $d$ là khoảng cách từ $O$ đến $(P)$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
    A. $dR$.
    C. $d=R$.
    D. $d=0$.

    Câu 16: Phần ảo của số phức $z=2-3 i$ là
    A. $-3$.
    B. $-2$.
    C. 2.
    D. 3.

    Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy $2 r$ và độ dài đường sinh $l$. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
    A. $2 \pi r l$.
    B. $\frac{2}{3} \pi r l^{2}$.
    C. $\pi r l$.
    D. $\frac{1}{3} \pi r^{2} l$.

    Câu 18: Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z+3}{-2}$. Điểm nào dưới đây thuộc d?
    A. $P(1 ; 2 ; 3)$.
    B. $Q(1 ; 2 ;-3)$.
    C. $N(2 ; 1 ; 2)$.
    D. $M(2 ;-1 ;-2)$.

    Câu 19: Cho hàm số $y=a x^{4}+b x^{2}+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
    A. $(-1 ; 2)$.
    B. $(0 ; 1)$.
    C. $(1 ; 2)$.
    D. $(1 ; 0)$.

    Link tải Đề minh họa Toán 2023 file word

    Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+1}{3 x-1}$ là đường thẳng có phương trình:
    A. $y=\frac{1}{3}$.
    B. $y=-\frac{2}{3}$.
    C. $y=-\frac{1}{3}$.
    D. $y=\frac{2}{3}$.

    Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình $\log (x-2)>0$ là
    A. $(2 ; 3)$.
    B. $(-\infty ; 3)$.
    C. $(3 ;+\infty)$.
    D. $(12 ;+\infty)$.

    Câu 22: Cho tập hợp $A$ có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của $A$ bằng
    A. 225.
    B. 30.
    C. 210.
    D. 105.

    Câu 23: Cho $\int \frac{1}{x} \mathrm{~d} x=F(x)+C$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
    A. $F^{\prime}(x)=\frac{2}{x^{2}}$.
    B. $F^{\prime}(x)=\ln x$.
    C. $F^{\prime}(x)=\frac{1}{x}$.
    D. $F^{\prime}(x)=-\frac{1}{x^{2}}$.

    Câu 24: Nếu $\int_{0}^{2} f(x) \mathrm{d} x=4$ thì $\int_{0}^{2}\left[\frac{1}{2} f(x)-2\right] \mathrm{d} x$ bằng
    A. 0.
    B. 6.
    C. 8.
    D. $-2$.

    Câu 25: Cho hàm số $f(x)=\cos x+x$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
    A. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\sin x+x^{2}+C$.
    B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\sin x+x^{2}+C$.
    C. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\sin x+\frac{x^{2}}{2}+C$.
    D. $\int f(x) \mathrm{d} x=\sin x+\frac{x^{2}}{2}+C$.

    Câu 26: Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

    Link tải Đề minh họa Toán 2023 file word

    Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
    A. $(0 ; 2)$.
    B. $(3 ;+\infty)$.
    C. $(-\infty ; 1)$.
    D. $(1 ; 3)$.

    Câu 27: Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
    A. $-1$.
    B. 3.
    C. 2.
    D. 0.

    Câu 28: Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\ln (3 a)-\ln (2 a)$ bằng

    Link tải Đề minh họa Toán 2023 file word

    A. $\ln a$.
    B. $\ln \frac{2}{3}$.
    C. $\ln \left(6 a^{2}\right)$.
    D. $\ln \frac{3}{2}$.

    Câu 29: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường $y=-x^{2}+2 x$ và $y=0$ quanh trục $O x$ bằng
    A. $\frac{16}{15}$
    B. $\frac{16 \pi}{9}$.
    C. $\frac{16}{9}$.
    D. $\frac{16 \pi}{15}$.

    Câu 30: Cho hình chóp $S. A B C$ có đáy là tam giác vuông tại $B, S A$ vuông góc với đáy và $S A=A B$ (tham khảo hình bên). Góc giữa hai mặt phẳng $(S B C)$ và $(A B C)$ bằng
    A. $60^{\circ}$.
    B. $30^{\circ}$.
    C. $90^{\circ}$
    D. $45^{\circ}$.

    Link tải Đề minh họa Toán 2023 file word

    Câu 31: Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có ba nghiệm thực phân biệt?
    A. 2.
    B. 5.
    C. 3.
    D. 4.

    Link tải Đề minh họa Toán 2023 file word

    Câu 32: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=(x-2)^{2}(1-x)$ với mọi $x \in \mathbb{R}$. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
    A. $(1 ; 2)$.
    B. $(1 ;+\infty)$.
    C. $(2 ;+\infty)$.
    D. $(-\infty ; 1)$.

    Câu 33: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
    A. $\frac{9}{35}$.
    B. $\frac{18}{35}$.
    C. $\frac{4}{35}$.
    D. $\frac{1}{7}$

    Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình $\ln ^{2} x+2 \ln x-3=0$ bằng
    A. $\frac{1}{\mathrm{e}^{3}}$.
    B. $-2$.
    C. $-3$.
    D. $\frac{1}{\mathrm{e}^{2}}$

    Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức $z$ thỏa mãn $|z+2 i|=1$ là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
    A. $(0 ; 2)$.
    B. $(-2 ; 0)$.
    C. $(0 ;-2)$.
    D. $(2 ; 0)$.

    Câu 36: Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $M(1 ;-1 ;-1)$ và $N(5 ; 5 ; 1)$. Đường thẳng $M N$ có phương trình là:
    A. $\left{\begin{array}{l}x=5+2 t \ y=5+3 t \ z=-1+t\end{array}\right.$
    B. $\left{\begin{array}{l}x=5+t \ y=5+2 t \ z=1+3 t\end{array}\right.$
    C. $\left{\begin{array}{l}x=1+2 t \ y=-1+3 t \ z=-1+t\end{array}\right.$
    D. $\left{\begin{array}{l}x=1+2 t \ y=-1+t \ z=-1+3 t\end{array}\right.$

    Câu 37: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(1 ; 2 ; 3)$. Điểm đối xứng với $A$ qua mặt phẳng $(O x z)$ có tọa độ là
    A. $(1 ;-2 ; 3)$.
    B. $(1 ; 2 ;-3)$.
    C. $(-1 ;-2 ;-3)$.
    D. $(-1 ; 2 ; 3)$.

    Câu 38: Cho hình chóp đều $S. A B C D$ có chiều cao $a, A C=2 a$ (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ $B$ đến mặt phẳng $(S C D)$ bằng
    A. $\frac{\sqrt{3}}{3} a$
    B. $\sqrt{2} a$.
    C. $\frac{2 \sqrt{3}}{3} a$.
    D. $\frac{\sqrt{2}}{2} a$.

    Link tải Đề minh họa Toán 2023 file word

    Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $\log {3} \frac{x^{2}-16}{343}<\log {7} \frac{x^{2}-16}{27}$ ?
    A. 193.
    B. 92.
    C. 186.
    D. 184.

    Câu 40: Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$. Gọi $F(x), G(x)$ là hai nguyên hàm của $f(x)$ trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $F(4)+G(4)=4$ và $F(0)+G(0)=1$. Khi đó $\int_{0}^{2} f(2 x) \mathrm{d} x$ bằng
    A. 3.
    B. $\frac{3}{4}$.
    C. 6.
    D. $\frac{3}{2}$.

    Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=-x^{4}+6 x^{2}+m x$ có ba điểm cực trị?
    A. 17.
    B. 15.
    C. 3.
    D. 7.

    Câu 42: Xét các số phức $z$ thỏa mãn $\left|z^{2}-3-4 i\right|=2|z|$. Gọi $M$ và $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của $|z|$. Giá trị của $M^{2}+m^{2}$ bằng
    A. 28.
    B. $18+4 \sqrt{6}$.
    C. 14.
    D. $11+4 \sqrt{6}$.

    Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có đáy $A B C$ là tam giác vuông cân tại $B, A B=a$. Biết khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $\left(A^{\prime} B C\right)$ bằng $\frac{\sqrt{6}}{3} a$, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
    A. $\frac{\sqrt{2}}{6} a^{3}$.
    B. $\frac{\sqrt{2}}{2} a^{3}$.
    C. $\sqrt{2} a^{3}$.
    D. $\frac{\sqrt{2}}{4} a^{3}$.

    Câu 44: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ và thỏa mãn $f(x)+x f^{\prime}(x)=4 x^{3}+4 x+2, \forall x \in \mathbb{R}$. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=f(x)$ và $y=f^{\prime}(x)$ bằng
    A. $\frac{5}{2}$.
    B. $\frac{4}{3}$.
    C. $\frac{1}{2}$.
    D. $\frac{1}{4}$.

    Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình $z^{2}-2(m+1) z+m^{2}=0$ ( $m$ là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của $m$ để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt $z_{1}, z_{2}$ thỏa mãn $\left|z_{1}\right|+\left|z_{2}\right|=2$ ?
    A. 1.
    B. 4.
    C. 2.
    D. 3.

    Câu 46: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(0 ; 1 ; 2)$ và đường thẳng $d: \frac{x-2}{2}=\frac{y-1}{2}=\frac{z-1}{-3}$. Gọi $(P)$ là mặt phẳng đi qua $A$ và chứa $d$. Khoảng cách từ điểm $M(5 ;-1 ; 3)$ đến $(P)$ bằng
    A. 5.
    B. $\frac{1}{3}$.
    C. 1.
    D. $\frac{11}{3}$.

    Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên $(x ; y)$ thỏa mãn

    $$\log {3}\left(x^{2}+y^{2}+x\right)+\log {2}\left(x^{2}+y^{2}\right) \leq \log {3} x+\log {2}\left(x^{2}+y^{2}+24 x\right)?$$

    A. 89.
    B. 48.
    C. 90.
    D. 49.

    Câu 48: Cho khối nón có đỉnh $S$, chiều cao bằng 8 và thể tích bằng $\frac{800 \pi}{3}$. Gọi $A$ và $B$ là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho $A B=12$, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng $(S A B)$ bằng
    A. $8 \sqrt{2}$.
    B. $\frac{24}{5}$.
    C. $4 \sqrt{2}$.
    D. $\frac{5}{24}$.

    Câu 49: Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(0 ; 0 ; 10)$ và $B(3 ; 4 ; 6)$. Xét các điểm $M$ thay đổi sao cho tam giác $O A M$ không có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng $M B$ thuộc khoảng nào dưới đây?
    A. $(4 ; 5)$.
    B. $(3 ; 4)$.
    C. $(2 ; 3)$.
    D. $(6 ; 7)$.

    Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $a \in(-10 ;+\infty)$ để hàm số $y=\left|x^{3}+(a+2) x+9-a^{2}\right|$ đồng biến trên khoảng $(0 ; 1) ?$
    A. 12.
    B. 11.
    C. 6.
    D. 5.

    Link tải Đề minh họa Toán 2023 file word

  • Đề cương giữa kì 2 Toán 10 Cánh Diều file Word

    Mời Quý thầy cô tham khảo Đề cương giữa kì 2 Toán 10 Cánh Diều năm 2022-2023 của trường THPT Trần Phú HN. File Word mời thầy cô tải ở cuối bài viết.

    BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

    Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây.

    Câu 1: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?

    A. 28

    B. 48

    C. 14

    D. 8

    Câu 2: Có 3 cuốn sách Toán khác nhau và 4 cuốn sách Vật lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cuốn sách trong số các cuốn sách đó?

    A. 12

    B. 7

    C. 3

    D. 4

    Câu 3: Trường THPT A, khối 12 có 11 lớp, khối 11 có 10 lớp và khối 10 có 12 lớp. Thầy Tổ trưởng tổ Toán muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn?

    A. 3

    B. 33

    C. 11

    D. 10

    Câu 4: Giả sử từ tỉnh $A$ đến tỉnh $B$ có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh $A$ đến tỉnh $B$?

    A. 20

    B. 300

    C. 18

    D. 15

    Câu 5: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 4 kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?

    A. 4

    B. 7

    C. 12

    D. 16

    Câu 6: Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc cà vạt. Để chọn mỗi thứ một món thì có bao nhiều cách chọn bộ ” quần-áo-cà vạt” khác nhau?

    A. 13

    B. 72

    C. 12

    D. 30

    Câu 7: Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là?

    A. 13

    B. 12

    C. 18

    D. 216

    Câu 8: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập.

    A. 24

    B. 48

    C. 480

    D. 60

    Câu 9: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu.

    A. 240

    B. 210

    C. 18

    D. 120

    Câu 10: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?

    A. 910000

    B. 91000

    C. 910

    D. 625

    Câu 11: Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12,4 học sinh khối 11,3 học sinh khối 10 . Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em?

    A. 12

    B. 220

    C. 60

    D. 3

    Câu 12: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng?

    A. 100

    B. 91

    C. 10

    D. 90

    Câu 13: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà $A n$ đến nhà Bình có 4 con đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường có 6 con đường đi. HSỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường?

    A. 6

    B. 4

    C. 10

    D. 24

    Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?

    A. 25

    B. 20

    C. 50

    D. 10

    Câu 15: Số các số tự nhiên chẵn, gồm bốn chữ số khác nhau đôi một và không tận cùng bằng 0 là :

    A. 504

    B. 1792

    C. 953088

    D. 2296

    Câu 16: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?

    A. 1000

    B. 720

    C. 729

    D. 648

    Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ sáu chữ số $1,2,3,4,5,6$?

    A. 10

    B. 216

    C. 256

    D. 20

    Câu 18: Cho các số $1,5,6,7$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau:

    A. 12

    B. 24

    C. 64

    D. 256

    Câu 19: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ.

    A. 36

    B. 720

    C. 78

    D. 72

    Câu 20: Từ các số $0,1,2,7,8,9$ tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?

    A. 288

    B. 360

    C. 312

    D. 600

    Câu 21: Một bạn có 4 áo xanh, 3 áo trắng và 5 quần màu đen. Hỏi bạn đó có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để mặc?

    A. 35

    B. 66

    C. 12

    D. 60

    Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp

    Câu 22: Công thức tính số hoán vị $P_{n}, n \in \mathbb{N}^{*}$. Chọn công thức đúng?

    A. $P_{n}=(n-1)$ !

    B. $P_{n}=(n+1)$ !

    C. $P_{n}=\frac{n !}{(n-1)}$

    D. $P_{n}=n$ !

    Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang?

    A. 7 !

    B. 144

    C. 2880

    D. 480

    Câu 24: Từ các số $1,2,3,4,5$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một?

    A. 60

    B. 120

    C. 24

    D. 48

    Câu 25: Số cách xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi là

    A. 4 ! .3

    B. 7 !

    C. 4 ! .3 !

    D. 4 !

    Câu 26: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.

    A. 384

    B. 8 !

    C. 4 ! .4 !

    D. 48

    Câu 27: Số cách xếp 5 nam và 4 nữ thành một hàng ngang sao cho 4 nữ luôn đứng cạnh nhau là

    A. 362880

    B. 2880

    C. 5760

    D. 17280

    Câu 28: Có 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ và 2 thầy giáo xếp thành một hàng dọc tham gia một cuộc thi. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau và nhóm hai thầy giáo cũng đứng cạnh nhau?

    A. 362880

    B. 14400

    C. 8640

    D. 288

    Câu 29: Cho tập $A={1,2,3,4,5,6,7,8}$. Từ tập $A$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số phân biệt sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5?

    A. 15120

    B. 20100

    C. 40320

    D. 12260

    Câu 30: Có bao nhiêu cách xếp chô̂ cho 3 học sinh lớp $\mathrm{A}, 2$ học sinh lớp $\mathrm{B}$ và 1 học sinh lớp $\mathrm{C}$ vào 6 ghế xếp quanh một bàn tròn sao cho học sinh lớp $\mathrm{C}$ ngồi giữa hai học sinh lớp $\mathrm{A}$ và $\mathrm{B}$

    A. 12

    B. 120

    C. 72

    D. 48

    Câu 31: Có bao nhiêu cách xếp 6 cặp vợ chồng ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho mỗi bà đều ngồi cạnh chồng của mình?

    A. 7680

    B. 7860

    C. 960

    D. 690

    Câu 32: Công thức tính số chỉnh hợp chập $k$ của $n$ phần tử là:

    A. $A_{n}^{k}=\frac{n !}{(n-k) !}$

    B. $A_{n}^{k}=\frac{n !}{(n-k) ! k !}$

    C. $C_{n}^{k}=\frac{n !}{(n-k) ! k !}$

    D. $C_{n}^{k}=\frac{n !}{(n-k) !}$

    Câu 33: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?

    A. 24

    B. 720

    C. 840

    D. 35

    Câu 34: Từ 7 chữ số $1,2,3,4,5,6,7$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

    A. $7^{4}$

    B. $P_{7}$

    C. $C_{7}^{4}$

    D. $A_{7}^{4}$

    Câu 35: Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn: ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư?

    A. $C_{35}^{3}$

    B. 35 !

    C. $A_{3}^{35}$

    D. $A_{35}^{3}$

    Câu 36: Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 8 chiếc ghế bằng

    A. $A_{8}^{5}$

    B. $C_{8}^{5}$

    C. 5 !

    D. 8 !

    Câu 37: Trong một cuộc đua thuyền có 16 thuyền cùng xuất phát. Hỏi có bao nhiêu khả năng xếp loại 3 thuyền về nhất, nhì, ba?

    A. 5

    B. 560

    C. 48

    D. 3360

    Câu 38: Công thức tính số tổ hợp chập $k$ của $n$ phần tử là:

    A. $A_{n}^{k}=\frac{n !}{(n-k) !}$

    B. $A_{n}^{k}=\frac{n !}{(n-k) ! k !}$

    C. $C_{n}^{k}=\frac{n !}{(n-k) ! k !}$

    D. $C_{n}^{k}=\frac{n !}{(n-k) !}$

    Câu 39: Cho tập hợp $M$ có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của $M$ là

    A. $A_{10}^{8}$

    B. $A_{10}^{2}$

    C. $C_{10}^{2}$

    D. $10^{2}$

    Câu 40: Cho tập hợp $M={1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}$. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp $M$ là:

    A. 11

    B. $A_{5}^{2}$

    C. $C_{5}^{2}$

    D. $P_{2}$

    Câu 41: Có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh?

    A. 32760

    B. 50625

    C. 60

    D. 1365

    Câu 42: Có bao nhiêu tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của hình đa giác đều có 10 cạnh.

    A. $C_{11}^{3}$

    B. $A_{10}^{3}$

    C. $C_{10}^{3}$

    D. $A_{11}^{3}$

    Câu 43: Từ một lớp gồm 16 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham gia đội Thanh niên xung kích, trong đó có 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ.

    A. $C_{16}^{2} \cdot C_{18}^{3}$

    B. $A_{16}^{2} \cdot A_{18}^{3}$

    C. $C_{16}^{3} \cdot C_{18}^{2}$

    D. $A_{16}^{3} \cdot A_{18}^{2}$

    Câu 44: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ?

    A. 1140

    B. 2920

    C. 1900

    D. 900

    Câu 45: Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng $\overline{a b c}$ với $a, b, c \in\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6\}$ sao cho $a<b<c$.

    A. 30

    B. 20

    C. 120

    D. 40

    Câu 46: Từ tập $X=\{2,3,4,5,6\}$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau?

    A. 60

    B. 125

    C. 10

    D. 6

    Nhị thức Newton

    Câu 47: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của $(a+b)^{4}$ có bao nhiêu số hạng?

    A. 6

    B. 3

    C. 5

    D. 4

    Câu 48: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của $(2 x-3)^{4}$ có bao nhiêu số hạng?

    A. 6

    B. 3

    C. 5

    D. 4

    Câu 49: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của $(a+b)^{4}$, số hạng tổng quát của khai triển là

    A. $C_{4}^{k-1} a^{k} b^{5-k}$

    B. $C_{4}^{k} a^{4-k} b^{k}$

    C. $C_{4}^{k+1} a^{5-k} b^{k+1}$

    D. $C_{4}^{k} a^{4-k} b^{4-k}$

    Câu 50: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của $(2 x-3)^{4}$, số hạng tổng quát của khai triển là

    A. $C_{4}^{k} 2^{k} 3^{4-k} \cdot x^{4-k}$

    B. $C_{4}^{k} 2^{4-k}(-3)^{k} \cdot x^{4-k}$

    C. $C_{4}^{k} 2^{4-k} 3^{k} \cdot x^{4-k}$

    D. $C_{4}^{k} 2^{k}(-3)^{4-k} \cdot x^{4-k}$

    Câu 51: Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của $(1-2 x)^{4}$.

    A. 1

    B. $-1$

    C. 81

    D. $-81$

    Câu 52: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của $(1+3 x)^{4}$, số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của $x$ là

    A. $108 x$

    B. $54 x^{2}$

    C. 1

    D. $12 x$

    Câu 53: Tìm hệ số của $x^{2} y^{2}$ trong khai triển nhị thức Niu-tơn của $(x+2 y)^{4}$.

    A. 32

    B. 8

    C. 24

    D. 16

    Câu 54: Tìm số hạng chứa $x^{2}$ trong khai triển nhị thức Niu-tơn của $P(x)=4 x^{2}+x(x-2)^{4}$.

    A. $28 x^{2}$

    B. $-28 x^{2}$

    C. $-24 x^{2}$

    D. $24 x^{2}$

    Câu 55: Gọi $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $A_{n}^{3}+2 A_{n}^{2}=48$. Tìm hệ số của $x^{3}$ trong khai triển nhị thức Niu-tơn của $(1-3 x)^{n}$.

    A. $-108$

    B. 81

    C. 54

    D. $-12$

    Câu 56: Tìm số hạng không chứa $x$ trong khai triển nhị thức Niu-tơn của $\left(\frac{1}{x}+x^{3}\right)^{4}$.

    A. 1

    B. 4

    C. 6

    D. 12

    Câu 57: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton $(x+1)^{5}$.

    A. $x^{5}+5 x^{4}+10 x^{3}+10 x^{2}+5 x+1$

    B. $x^{5}-5 x^{4}-10 x^{3}+10 x^{2}-5 x+1$

    C. $x^{5}-5 x^{4}+10 x^{3}-10 x^{2}+5 x-1$

    D. $5 x^{5}+10 x^{4}+10 x^{3}+5 x^{2}+5 x+1$

    Câu 58: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton $(x-y)^{5}$.

    A. $x^{5}-5 x^{4} y+10 x^{3} y^{2}-10 x^{2} y^{3}+5 x y^{4}-y^{5}$

    B. $x^{5}+5 x^{4} y+10 x^{3} y^{2}+10 x^{2} y^{3}+5 x y^{4}+y^{5}$

    C. $x^{5}-5 x^{4} y-10 x^{3} y^{2}-10 x^{2} y^{3}-5 x y^{4}+y^{5}$

    D. $x^{5}+5 x^{4} y-10 x^{3} y^{2}+10 x^{2} y^{3}-5 x y^{4}+y^{5}$

    Câu 59: Khai triển của nhị thức $(x-2)^{5}$.

    A. $x^{5}-100 x^{4}+400 x^{3}-800 x^{2}+800 x-32$

    B. $5 x^{5}-10 x^{4}+40 x^{3}-80 x^{2}+80 x-32$

    C. $x^{5}-10 x^{4}+40 x^{3}-80 x^{2}+80 x-32$

    D. $x^{5}+10 x^{4}+40 x^{3}+80 x^{2}+80 x+32$

    Câu 60: Khai triển của nhị thức $(3 x+4)^{5}$ là

    A. $x^{5}+1620 x^{4}+4320 x^{3}+5760 x^{2}+3840 x+1024$

    B. $243 x^{5}+405 x^{4}+4320 x^{3}+5760 x^{2}+3840 x+1024$

    C. $243 x^{5}-1620 x^{4}+4320 x^{3}-5760 x^{2}+3840 x-1024$

    D. $243 x^{5}+1620 x^{4}+4320 x^{3}+5760 x^{2}+3840 x+1024$

    Câu 61: Khai triển của nhị thức $(1-2 x)^{5}$ là

    A. $5-10 x+40 x^{2}-80 x^{3}-80 x^{4}-32 x^{5}$

    B. $1+10 x+40 x^{2}-80 x^{3}-80 x^{4}-32 x^{5}$

    C. $1-10 x+40 x^{2}-80 x^{3}-80 x^{4}-32 x^{5}$

    D. $1+10 x+40 x^{2}+80 x^{3}+80 x^{4}+32 x^{5}$

    Câu 62: Trong khai triển $(2 a-b)^{5}$, hệ số của số hạng thứ 3 bằng:

    A. $-80$

    B. 80

    C. $-10$

    D. 10

    Câu 63: Tìm hệ số của đơn thức $a^{3} b^{2}$ trong khai triển nhị thức $(a+2 b)^{5}$.

    A. 160

    B. 11

    C. 20

    D. 40

    Câu 64: Số hạng chính giữa trong khai triển $(3 x+2 y)^{4}$ là:

    A. $C_{4}^{2} x^{2} y^{2}$

    B. $6(3 x)^{2}(2 y)^{2}$

    C. $6 C_{4}^{2} x^{2} y^{2}$

    D. $36 C_{4}^{2} x^{2} y^{2}$

    Câu 65: Cho $a$ là một số thực bất kì. Rút gọn $M=C_{4}^{0} a^{4}+C_{4}^{1} a^{3}(1-a)+C_{4}^{2} a^{2}(1-a)^{2}+C_{4}^{3} a(1-a)^{3}+C_{4}^{4}(1-a)^{4}$.

    A. $M=a^{4}$

    B. $M=a$

    C. $M=1$

    D. $M=-1$

    Tọa độ của véctơ. Biểu thức tọa độ của các phép toán véctơ.

    Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ $O x y$, tọa độ $\vec{i}$ là

    A. $\vec{i}=(0 ; 0)$

    B. $\vec{i}=(0 ; 1)$

    C. $\vec{i}=(1 ; 0)$

    D. $\vec{i}=(1 ; 1)$

    Câu 67: Trong hệ tọa độ $O x y$, cho $A(5 ; 2), B(10 ; 8)$ Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{A B}$?

    A. $(15 ; 10)$

    B. $(2 ; 4)$

    C. $(5 ; 6)$

    D. $(50 ; 16)$

    Câu 68: Trong hệ tọa độ $O x y$, cho tam giác $A B C$ có $B(9 ; 7), C(11 ;-1)$. Gọi $M, N$ lần lượt là trung điểm của $A B, A C$. Tìm tọa độ vectơ $\overrightarrow{M N}$?

    A. $(2 ;-8)$

    B. $(1 ;-4)$

    C. $(10 ; 6)$

    D. $(5 ; 3)$

    Câu 69: Trong hệ tọa độ $O x y$, cho hình vuông $A B C D$ có gốc $O$ làm tâm hình vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?

    A. $|\overrightarrow{O A}+\overrightarrow{O B}|=A B$

    B. $\overrightarrow{O A}-\overrightarrow{O B}, \overrightarrow{D C}$ cùng hướng

    C. $x_{A}=-x_{C}, y_{A}=y_{C}$

    D. $x_{B}=-x_{C}, y_{B}=-y_{C}$

    Câu 70: Trong hệ tọa độ $O x y$, cho $M(3 ;-4)$ Gọi $M_{1}, M_{2}$ lần lượt là hình chiếu vuông góc của $M$ trên $O x, O y$. Khẳng định nào đúng?

    A. $\overline{O M_{1}}=-3$

    B. $\overrightarrow{O M_{2}}=4$

    C. $\overrightarrow{O M_{1}}-\overrightarrow{O M_{2}}=(-3 ;-4)$

    D. $\overrightarrow{O M_{1}}+\overrightarrow{O M_{2}}=(3 ;-4)$

    Câu 71: Trong hệ tọa độ $O x y$, cho hình bình hành $O A B C, C \in O x$. Khẳng định nào sau đây đúng?

    A. $\overrightarrow{A B}$ có tung độ khác 0

    B. $A, B$ có tung độ khác nhau

    C. $C$ có hoành độ khác 0

    D. $x_{A}+x_{C}-x_{B}=0$

    Câu 72: Trong hệ trục tọa độ $(O, \vec{i}, \vec{j})$, cho tam giác đều $A B C$ cạnh $a$, biết $O$ là trung điểm $B C, \vec{i}$ cùng hướng với $\overrightarrow{O C}, \vec{j}$ cùng hướng $\overrightarrow{O A}$. Tìm tọa độ của các đỉnh của tam giác $A B C$. Gọi $x_{A}, x_{B}, x_{C}$ lần lượt là hoành độ các điểm $A, B, C$. Giá trị của biểu thức $x_{A}+x_{B}+x_{C}$ bằng:

    A. 0

    B. $\frac{a}{2}$

    C. $\frac{a \sqrt{3}}{2}$

    D. $-\frac{a}{2}$

    Câu 73: Trong hệ trục tọa độ $(O, \vec{i}, \vec{j})$, cho tam giác đều $A B C$ cạnh $a$, biết $O$ là trung điểm $B C, \vec{i}$ cùng hướng với $\overrightarrow{O C}, \vec{j}$ cùng hướng $\overrightarrow{O A}$. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác $A B C$.

    A. $G\left(0 ; \frac{a \sqrt{3}}{6}\right)$

    B. $G\left(0 ; \frac{a \sqrt{3}}{4}\right)$

    C. $G\left(\frac{a \sqrt{3}}{6} ; 0\right)$

    D. $G\left(\frac{a \sqrt{3}}{4} ; 0\right)$

    Câu 74: Trong hệ trục tọa độ $(O, \vec{i}, \vec{j})$, cho hình thoi $A B C D$ tâm $\mathrm{O}$ có $A C=8, B D=6$. Biết $\overrightarrow{O C}$ và $\vec{i}$ cùng hướng, $\overrightarrow{O B}$ và $\vec{j}$ cùng hướng. Tính tọa độ trọng tâm tam giác $A B C$

    A. $G(0 ; 1)$

    B. $G(-1 ; 0)$

    C. $\left(\frac{1}{2} ; 0\right)$

    D. $\left(0 ; \frac{3}{2}\right)$

    Câu 75: Cho $\vec{a}=(-1 ; 2), \vec{b}=(5 ;-7)$ Tìm tọa độ của $\vec{a}-\vec{b}$.

    A. $(6 ;-9)$

    B. $(4 ;-5)$

    C. $(-6 ; 9)$

    D. $(-5 ;-14)$

    Câu 76: Cho $\vec{a}=(3 ;-4), \vec{b}=(-1 ; 2)$ Tìm tọa độ của $\vec{a}+\vec{b}$.

    A. $(-4 ; 6)$

    B. $(2 ;-2)$

    C. $(4 ;-6)$

    D. $(-3 ;-8)$

    Câu 77: Trong hệ trục tọa độ $(O ; \vec{i} ; \vec{j})$ tọa độ $\vec{i}+\vec{j}$ là:

    A. $(0 ; 1)$

    B. $(1 ;-1)$

    C. $(-1 ; 1)$

    D. $(1 ; 1)$

    Câu 78: Trong mặt phẳng $O x y$ cho $\vec{a}=(-1 ; 3), \vec{b}=(5 ;-7)$. Tọa độ vectơ $3 \vec{a}-2 \vec{b}$ là:

    A. $(6 ;-19)$

    B. $(13 ;-29)$

    C. $(-6 ; 10)$

    D. $(-13 ; 23)$

    Câu 79: Cho $\vec{a}=2 \vec{i}-3 \vec{j}$ và $\vec{b}=-\vec{i}+2 \vec{j}$. Tìm tọa độ của $\vec{c}=\vec{a}-\vec{b}$.

    A. $\vec{c}=(1 ;-1)$

    B. $\vec{c}=(3 ;-5)$

    C. $\vec{c}=(-3 ; 5)$

    D. $\vec{c}=(2 ; 7)$ Câu 80: Cho hai vectơ $\vec{a}=(1 ;-4) ; \vec{b}=(-6 ; 15)$. Tìm tọa độ vectơ $\vec{u}$ biết $\vec{u}+\vec{a}=\vec{b}$

    A. $(7 ; 19)$

    B. $(-7 ; 19)$

    C. $(7 ;-19)$

    D. $(-7 ;-19)$

    Câu 81: Tìm tọa độ vectơ $\vec{u}$ biết $\vec{u}+\vec{b}=\overrightarrow{0}, \vec{b}=(2 ;-3)$.

    A. $(2 ;-3)$

    B. $(-2 ;-3)$

    C. $(-2 ; 3)$

    D. $(2 ; 3)$

    Câu 82: Trong hệ tọa độ $O x y$, cho $A(2 ; 5), B(1 ; 1), C(3 ; 3)$. Tìm tọa độ điểm $E$ sao cho $\overrightarrow{A E}=3 \overrightarrow{A B}-2 \overrightarrow{A C}$

    A. $(3 ;-3)$

    B. $(-3 ; 3)$

    C. $(-3 ;-3)$

    D. $(-2 ;-3)$

    Câu 83: Cho 3 điểm $A(-4 ; 0), B(-5 ; 0), C(3 ; 0)$. Tìm điểm $M$ trên trục $O x$ sao cho $\overrightarrow{M A}+\overrightarrow{M B}+\overrightarrow{M C}=\overrightarrow{0}$.

    A. $(-2 ; 0)$

    B. $(2 ; 0)$

    C. $(-4 ; 0)$

    D. $(-5 ; 0)$

    Câu 84: Trong hệ trục $(O, \vec{i}, \vec{j})$ cho 2 vectơ $\vec{a}=(3 ; 2), \vec{b}=-\vec{i}+5 \vec{j}$. Mệnh đề nào sau đây sai?

    A. $\vec{a}=3 \vec{i}+2 \vec{j}$

    B. $\vec{b}=(-1 ; 5)$

    C. $\vec{a}+\vec{b}=(2 ; 7)$

    D. $\vec{a}-\vec{b}=(2 ;-3)$

    Câu 85: Cho $\vec{u}=2 \vec{i}-3 \vec{j}, \vec{v}=-5 \vec{i}-\vec{j}$. Gọi $(X ; Y)$ là tọa độ của $\vec{w}=2 \vec{u}-3 \vec{v}$ thì tích $X Y$ bằng:

    A. $-57$

    B. 57

    C. $-63$

    D. 63

    Câu 86: Trong hệ tọa độ $O x y$, cho tam giác $A B C$ có $A(3 ; 5), B(1 ; 2), C(5 ; 2)$. Tìm tọa độ trọng tâm $G$ của tam giác $A B C$?

    A. $(-3 ; 4)$

    B. $(4 ; 0)$

    C. $(\sqrt{2} ; 3)$

    D. $(3 ; 3)$

    Câu 87: Trong hệ tọa độ $O x y$, cho $A(2 ;-3), B(4 ; 7)$. Tìm tọa độ trung điểm $I$ của đoạn thẳng $A B$

    A. $(6 ; 4)$

    B. $(2 ; 10)$

    C. $(3 ; 2)$

    D. $(8 ;-21)$

    Câu 88: Cho tam giác $A B C$ với $A(-3 ; 6) ; B(9 ;-10)$ và $G\left(\frac{1}{3} ; 0\right)$ là trọng tâm. Tọa độ $C$ là:

    A. $C(5 ;-4)$

    B. $C(5 ; 4)$

    C. $C(-5 ; 4)$

    D. $C(-5 ;-4)$

    Câu 89: Trong mặt phẳng $O x y$ cho $A(4 ; 2), B(1 ;-5)$. Tìm trọng tâm $G$ của tam giác $O A B$.

    A. $G\left(\frac{5}{3} ;-1\right)$

    B. $G\left(\frac{5}{3} ; 2\right)$

    C. $G(1 ; 3)$

    D. $G\left(\frac{5}{3} ; \frac{1}{3}\right)$

    Câu 90: Trong hệ tọa độ $O x y$, cho tam giác $A B C$ có $A(-2 ; 2), B(3 ; 5)$ và trọng tâm là gốc $O$. Tìm tọa độ đỉnh $C?$

    A. $(-1 ;-7)$

    B. $(2 ;-2)$

    C. $(-3 ;-5)$

    D. $(1 ; 7)$

    Câu 91: Trong hệ tọa độ $O x y$, cho tam giác $A B C$ có $M(2 ; 3), N(0 ;-4), P(-1 ; 6)$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $B C, C A, A B$. Tìm tọa độ đỉnh $A$?

    A. $(1 ; 5)$

    B. $(-3 ;-1)$

    C. $(-2 ;-7)$

    D. $(1 ;-10)$

    Câu 92: Trong hệ tọa độ $O x y$, cho ba điểm $A(1 ; 1), B(3 ; 2), C(6 ; 5)$. Tìm tọa độ điểm $D$ để $A B C D$ là hình bình hành.

    A. $(4 ; 3)$

    B. $(3 ; 4)$

    C. $(4 ; 4)$

    D. $(8 ; 6)$

    Câu 93: Cho $\vec{a}=2 \vec{i}-3 \vec{j}, \vec{b}=m \vec{j}+\vec{i}$. Nếu $\vec{a}, \vec{b}$ cùng phương thì:

    A. $m=-6$

    B. $m=6$

    C. $m=-\frac{2}{3}$

    D. $m=-\frac{3}{2}$

    Câu 94: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?

    A. $(1 ; 0)$ và $(0 ; 1)$

    B. $(2 ; 1)$ và $(2 ;-1)$

    C. $(-1 ; 0)$ và $(1 ; 0)$

    D. $(3 ;-2)$ và $(6 ; 4)$

    Câu 95: Trong hệ tọa độ $O x y$, cho tam giác $A B C$ có $A(1 ; 1), B(-2 ;-2), C(-7 ;-7)$. Khẳng định nào sau đây đúng?

    A. $G(2 ; 2)$ là trọng tâm tam giác $A B C$

    B. $B$ ở giữa hai điểm $A$ và $C$

    C. $A$ ở giữa hai điểm $B$ và $C$

    D. $\overrightarrow{A B}, \overrightarrow{A C}$ cùng hướng

    Câu 96: Trong hệ tọa độ $O x y$, cho $A(-1 ; 5), B(5 ; 5), C(-1 ; 11)$. Khẳng định nào sau đây đúng?

    A. $A, B, C$ thẳng hàng

    B. $\overrightarrow{A B}, \overrightarrow{A C}$ cùng phương

    C. $\overrightarrow{A B}, \overrightarrow{A C}$ không cùng phương

    D. $\overrightarrow{A B}, \overrightarrow{A C}$ cùng hướng

    Câu 97: Trong hệ tọa độ $O x y$, cho bốn điểm $A(3 ;-2), B(7 ; 1), C(0 ; 1), D(-8 ;-5)$. Khẳng định nào sau đây đúng?

    A. $\overrightarrow{A B}, \overrightarrow{C D}$ là hai vectơ đối nhau

    B. $\overrightarrow{A B}, \overrightarrow{C D}$ ngược hướng

    C. $\overrightarrow{A B}, \overrightarrow{C D}$ cùng hướng

    D. $A, B, C, D$ thẳng hàng

    Câu 98: Cho $\vec{u}=(3 ;-2), \vec{v}=(1 ; 6)$. Chọn khẳng định đúng?

    A. $\vec{u}+\vec{v}$ và $\vec{a}=(-4 ; 4)$ ngược hướng

    B. $\vec{u}, \vec{v}$ cùng phương

    C. $\vec{u}-\vec{v}$ và $\vec{c}=k \cdot \vec{a}+h \cdot \vec{b}$ cùng hướng

    D. $2 \vec{u}+\vec{v}, \vec{v}$ cùng phương

    Câu 99: Khẳng định nào sau đây là đúng?

    A. $\vec{a}=(-5 ; 0), \vec{b}=(-4 ; 0)$ cùng hướng

    B. $\vec{c}=(7 ; 3)$ là vectơ đối của $\vec{d}=(-7 ; 3)$

    C. $\vec{u}=(4 ; 2), \vec{v}=(8 ; 3)$ cùng phương

    D. $\vec{a}=(6 ; 3), \vec{b}=(2 ; 1)$ ngược hướng

    Câu 100: Trong mặt phẳng $O x y$, cho ba vectơ $\vec{a}=(1 ; 2), \vec{b}=(-3 ; 1), \vec{c}=(-4 ; 2)$. Biết $\vec{u}=3 \vec{a}+2 \vec{b}+4 \vec{c}$. Chọn khẳng định đúng.

    A. $\vec{u}$ cùng phương với $\vec{i}$

    B. $\vec{u}$ không cùng phương với $\vec{i}$

    C. $\vec{u}$ cùng phương với $\vec{j}$

    D. $\vec{u}$ vuông góc với $\vec{i}$ Câu 101: Cho bốn điểm $A(2 ; 5), B(1 ; 7), C(1 ; 5), D(0 ; 9)$. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng:

    A. $A, B, C$

    B. $A, C, D$

    C. $B, C, D$

    D. $A, B, D$

    Câu 102: Trong mặt phẳng $O x y$ cho $A(-2 m ;-m), B(2 m ; m)$. Với giá trị nào của $m$ thì đường thẳng $A B$ đi qua $O?$

    A. $m=3$

    B. $m=5$

    C. $\forall m \in \mathbb{R}$

    D. Không có $m$

    Câu 103: Cho 2 điểm $A(-2 ;-3), B(4 ; 7)$. Tìm điểm $M \in y^{\prime} O y$ thẳng hàng với $A$ và $B$.

    A. $M\left(\frac{4}{3} ; 0\right)$

    B. $M\left(\frac{1}{3} ; 0\right)$

    C. $M(1 ; 0)$

    D. $M\left(-\frac{1}{3} ; 0\right)$

    Câu 104: Cho $A(0 ;-2), B(-3 ; 1)$. Tìm tọa độ giao điểm $M$ của $A B$ với trục $x^{\prime} O x$.

    A. $M(-2 ; 0)$

    B. $M(2 ; 0)$

    C. $M\left(-\frac{1}{2} ; 0\right)$

    D. $M(0 ;-2)$

    Câu 105: Trong mặt phẳng tọa độ $O x y$, cho ba điểm $A(6 ; 3), B(-3 ; 6), C(1 ;-2)$. Xác định điểm $E$ trên cạnh $B C$ sao cho $B E=2 E C$.

    A. $E\left(-\frac{1}{3} ; \frac{2}{3}\right)$

    B. $E\left(-\frac{1}{3} ;-\frac{2}{3}\right)$

    C. $E\left(\frac{2}{3} ;-\frac{1}{3}\right)$

    D. $E\left(-\frac{2}{3} ; \frac{1}{3}\right)$

    Câu 106: Trong mặt phẳng tọa độ $O x y$, cho ba điểm $A(6 ; 3), B\left(-\frac{1}{3} ; \frac{2}{3}\right), C(1 ;-2), D(15 ; 0)$. Xác định giao điểm $I$ hai đường thẳng $B D$ và $A C$.

    A. $I\left(\frac{7}{2} ;-\frac{1}{2}\right)$

    B. $I\left(-\frac{7}{2} ; \frac{1}{2}\right)$

    C. $I\left(-\frac{7}{2} ;-\frac{1}{2}\right)$

    D. $I\left(\frac{7}{2} ; \frac{1}{2}\right)$

    Câu 107: Cho tam giác $A B C$ có $A(3 ; 4), B(2 ; 1), C(-1 ;-2)$. Tìm điểm $M$ trên đường thẳng $B C$ sao cho $S_{A B C}=3 S_{A B M}$

    A. $M_{1}(0 ; 1), M_{2}(3 ; 2)$

    B. $M_{1}(1 ; 0), M_{2}(3 ; 2)$

    C. $M_{1}(1 ; 0), M_{2}(2 ; 3)$

    D. $M_{1}(0 ; 1), M_{2}(2 ; 3)$

    Câu 108: Cho hình bình hành $A B C D$ có $A(-2 ; 3)$ và tâm $I(1 ; 1)$. Biết điểm $K(-1 ; 2)$ nằm trên đường thẳng $\mathrm{AB}$ và điểm $\mathrm{D}$ có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh $B, D$ của hình bình hành.

    A. $B(2 ; 1), D(0 ; 1)$

    B. $B(0 ; 1) ; D(4 ;-1)$

    C. $B(0 ; 1) ; D(2 ; 1)$

    D. $B(2 ; 1), D(4 ;-1)$

    BÀI TẬP TỰ LUẬN

    Câu 1:

    a) Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người ngồi vào một bàn dài có 5 chỗ ngồi?

    b) Số cách xếp 3 người ngồi vào 5 ghế xếp thành hàng ngang sao cho mỗi người ngồi một ghế?

    c) Có 12 học sinh gồm 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Có bao cách sắp xếp sao cho hai học sinh nữ không đứng cạnh nhau?

    d) Một nhóm học sinh có 3 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh này thành một hàng ngang sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam?

    Câu 2: a) Ban chấp hành chi đoàn lớp A có 4 bạn là Tình, Toàn, Nhân, Khánh. Hỏi có bao nhiêu cách phân công các bạn này vào các chức vụ Bí thư, phó Bí thư, Ủy viên và Phụ trách mà không bạn nào kiêm nhiệm (một người giữ nhiều chức vụ)?

    b) Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người. Cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ để giữ các chức vụ Bí thư, phó Bí thư, U̇y viên thì có bao nhiêu cách chọn?

    c) Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn?

    d) Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Có bao nhiêu cách chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành một tổ công tác trong đó phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nư??

    e) Một đội văn nghệ gồm 20 người, trong đó có 10 nam, 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người, sao cho:

    • Có đúng 2 nam trong 5 người đó?
    • Có ít nhất 2 nam, ít nhất 1 nữ trong 5 người đó.

    Câu 3:

    a) Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau?

    b) Có 7 bông hoa khác nhau và 3 lọ hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bông hoa cắm vào 3 lọ đã cho (mỗi lọ cắm một bông hoa)?

    c) Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4 viên bi lấy ra có đủ hai màu?

    d) Một hộp có 12 viên bi khác nhau gồm: 3 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu trắng và 5 viên bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Số cách chọn ra 4 viên bi không đủ ba màu?

    Câu 4:

    a) Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác $\overrightarrow{0}$ có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp này?

    b) Trong mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng khác nhau tạo bởi 2 trong 10 điểm nói trên?

    c) Trong mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?

    d) Cho hai đường thẳng song song $d_{1}$ và $d_{2}$. Trên $d_{1}$ lấy 17 điểm phân biệt, trên $d_{2}$ lấy 20 điểm phân biệt. Số tam giác có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này?

    e) Cho đa giác đều $(H)$ có 20 cạnh. Xét tam giác có 3 đỉnh được lấy từ các đỉnh của $(H)$. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của $(H)$?

    f) Đa giác lồi 10 cạnh có bao nhiêu đường chéo?

    Câu 5:

    a) Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100?

    b) Từ các chữ số $0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5$ có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau?

    c) Từ các chữ số $0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 3?

    d) Cho tập $A={1 ; 2 ; . . ;8 ; 9}$ Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số thuộc tập $A$?

    e) Có bao nhiêu số tự nhiên:

    • Có 3 chữ số khác nhau?
    • là số lẻ có 4 chữ số khác nhau?
    • có 6 chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước?
    • gồm 5 chữ số phân biệt sao cho luôn có mặt 3 chữ số $1 ; 2 ; 3$ và 3 chữ số này luôn đứng cạnh nhau?

    f) Tập hợp $E={1 ; 2 ; 5 ; 7 ; 8}$. Có bao nhiêu cách lập ra một số có 3 chữ số khác nhau lấy từ E sao cho:

    • Số tạo thành là số chẵn?
    • Số tạo thành là một số có chữ số 5?

    Câu 6: Khai triển nhị thức Newtơn:

    a) $(x+2)^{4}$

    c) $(x-3 y)^{5}$.

    b) $\left(x^{2}+\frac{1}{x}\right)^{4}$

    d) $\left(x-\frac{1}{x^{2}}\right)^{5}$

    Câu 7: Tìm hệ số của số hạng chứa

    a) $x^{3}$ trong khai triển $(2 x-1)^{4}$.

    b) $x^{3}$ trong khai triển $\left(x^{3}+\frac{1}{x}\right)^{5}$ với $x \neq 0$.

    c) không chứa $x$ trong khai triển $\left(\frac{x}{2}+\frac{4}{x}\right)^{4}$ với $x \neq 0$.

    Câu 8: Cho $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $C_{n}^{1}+C_{n}^{2}=15$. Tìm số hạng không chứa $x$ trong khai triển $\left(x+\frac{2}{x^{4}}\right)^{n}$.

    Câu 9: Tìm hệ số của $x^{10}$ trong khải triển thành đa thức của $\left(1+x+x^{2}+x^{3}\right)^{5}$.

    Câu 10: Viết tọa độ của các vectơ sau:

    a) $\vec{a}=2 \vec{i}+3 \vec{j} ; \vec{b}=\frac{1}{3} \vec{i}-5 \vec{j} ; \vec{c}=3 \vec{i} ; \vec{d}=-2 \vec{j}$

    b) $\vec{a}=\vec{i}-3 \vec{j} ; \vec{b}=\frac{1}{2} \vec{i}+\vec{j} ; \vec{c}=-\vec{i}+\frac{3}{2} \vec{j} ; \vec{d}=-4 \vec{j} ; \vec{e}=3 \vec{i}$

    Câu 11: Cho $\vec{a}=(2 ; 0), \vec{b}=\left(-1 ; \frac{1}{2}\right), \vec{c}=(4 ;-6)$ :

    a) Tìm toạ độ của vectơ $\vec{d}=2 \vec{a}-3 \vec{b}+5 \vec{c}$.

    b) Tìm 2 số $m, n$ sao cho: $m \vec{a}+\vec{b}-n \vec{c}=\overrightarrow{0}$.

    c) Biểu diễn vectơ $\vec{c}$ theo $\vec{a}, \vec{b}$.

    Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ $O x y$, cho các điềm $A(1 ; 3), B(2 ; 4), C(-3 ; 2)$.

    a) Hãy chứng minh rằng $A, B, C$ là ba đỉnh của một tam giác.

    b) Tìm toạ độ trung điểm $M$ của đoạn thẳng $A B$.

    c) Tìm toạ độ trọng tâm $G$ của tam giác $A B C$.

    d) Tìm điểm $D(x ; y)$ để $O(0 ; 0)$ là trọng tâm của tam giác $A B D$.

    Câu 13: Cho tam giác $A B C$ có $A(1 ; 2), B(-2 ; 6), C(9 ; 8)$

    a) Tính $\overrightarrow{A B} \cdot \overrightarrow{A C}$. Chứng minh tam giác $A B C$ vuông tại $A$.

    b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác $A B C$.

    c) Tìm toạ độ trực tâm $H$ và trọng tâm $G$ của tam giác $A B C$. d) Tính chu vi, diện tích tam giác $A B C$.

    e) Tìm toạ độ điểm $T$ thoả $\overrightarrow{T A}+2 \overrightarrow{T B}-3 \overrightarrow{T C}=\overrightarrow{0}$.

    f) Tìm toạ độ điểm $E$ đối xứng với $A$ qua $B$.

    g) Tìm tọa độ điểm $D$ để tứ giác $A B C D$ là hình bình hành.

    Câu 14: Trong hệ tọa độ $O x y$ cho ba điểm $A(1 ;-4), B(4 ; 5), C(0 ;-9)$. Điểm $M$ di chuyển trên trục $O x$. Đặt $Q=2|\overrightarrow{M A}+2 \overrightarrow{M B}|+3|\overrightarrow{M B}+\overrightarrow{M C}|$. Biết giá trị nhỏ nhất của $Q$ có dạng $a \sqrt{b}$ trong đó $a, b$ là các số nguyên dương và $a, b<20$. Tính $a-b$.

  • Hướng dẫn sử dụng phần mềm DoIT

    Hướng dẫn sử dụng phần mềm DoIT

    Hướng dẫn sử dụng phần mềm doit

    Phần mềm doit là gì?

    DoIT (Document Improvement Tool)  sản phẩm dịch vụ được cung cấp bởi Trường Đại học Công nghệ, dành cho đối tượng cá nhân, các trường, tổ chức giáo dục và được sử dụng để kiểm tra độ trùng lặp của văn bản với các văn bản đã có trước đó.

    Hệ thống hoạt động như thế nào?

    Khi bạn tải một tài liệu có định dạng (pdf, docx, doc, html …), hệ thống sẽ phân tích từng câu trong văn bản và kiểm tra độ tương đồng. Dữ liệu để so sánh là các luận văn, bài báo, tạp chí từ các nơi tin cậy cung cấp, và hơn 1 triệu dữ liệu hệ thống tự thu thập. Với dữ liệu phong phú và thuật toán thông minh, hệ thống sẽ gửi kết quả phân tích độ tương đồng một cách nhanh chóng nhất!

    Làm thế nào để kiểm tra tài liệu?

    Bạn click vào nút “Chọn tài liệu” -> Chọn file -> Bấm nút tải lên. Hệ thống sẽ nhận file và xử lý. Tùy thuộc vào số trang mà tốc độ phân tích trùng lặp văn bản và kiểm lỗi chính tả có thể khác nhau.

    Làm sao để biết kết quả phân tích?

    Sau khi bạn đã đăng nhập vào hệ thống. Click “Tài liêu” trên thanh ngang -> Click vào Tên tài liệu cần xem kết quả -> Hệ thống sẽ mở kết quả phân tích về trùng lặp văn bản và kiểm lỗi chính tả.

    Hệ thống có chức năng nâng cao gì?

    Trong chế độ xem kết quả phân tích, bạn có thể sắp xếp theo thứ tự trang hoặc lọc theo mức độ trùng lặp. Bạn có thể xuất báo cáo kết quả kiểm tra, chia sẻ link,…

    Làm thế nào để báo cáo khi kết quả chưa chính xác?

    Hệ thống đang ở giai đoạn thử nghiệm, vì vậy trong một số trường hợp có thể kết quả kiểm tra còn chưa chính xác, bạn có thể báo cáo thông qua hệ thống report của chương trình.

    Từ ngày 06/05/2022 hệ thống doit đã ngừng hỗ trợ đăng kí tài khoản mới bằng email thông thường mà chỉ email @vnu.edu.vn mới có thể đăng kí.

    Hướng dẫn sử dụng phần mềm DoIT 2

    Hình ảnh kết quả kiểm tra trùng lặp

    Hướng dẫn sử dụng phần mềm DoIT 3

    Phần bôi màu càng đậm trùng lặp càng nhiều tài liệu, ngược lại phần màu nhạt hơn trùng lặp ít tài liệu hơn.

    Hướng dẫn sử dụng phần mềm DoIT 4

    Giao diện các tài liệu đã kiểm tra

    Hướng dẫn sử dụng phần mềm DoIT 5

    Nếu như bạn không có nhiều thời gian nghiên cứu và chỉnh sửa website o2.edu.vn nhận làm giảm tỷ lệ trung lặp đạo văn trên phần mềm doit với cam kết bảo mật, uy tín, chất lượng. Vui lòng liên hệ qua fanpage facebook O2 Education để được tư vấn và hỗ trợ!

    Xem thêm

    6 cách giảm độ trùng lặp đạo văn trên phần mềm doit