Đề kiểm tra chương 5 dẫn xuất halogen ancol phenol hóa 11
- [NB] Công thức phân tử chung alcohol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n + 2O (n ³1). B. ROH.
C. CnH2n + 1OH. (n ³0). D. CnH2n – 1OH (n ³1) .
- [NB] Chất nào sau đây tan được trong nước:
A. C2H5OH. B. C6H5Cl. C. C3H8 . D. C2H2 .
- [NB Dãy nào sau đây đều gồm các dẫn xuất halogen ?
A. C2H5OH, C2H4 , CCl4 B. C6H5Cl, C2H4Br2 , C2H2Br4
C. C3H8 , C2H5Cl, C2H2Br4 D. C2H4Br2 , C2H5Cl , HCHO
- [NB]
Dịch COVID đã khiến nhiều người tử vong trên thế giới. Một trong những biện pháp phòng chống lây lan COVID là sát khuẩn tay thường xuyên. Chất dùng để pha dung dịch sát khuẩn là
A. ethanol B. methanol
C. Propan-1-ol D. Ethanal
- [NB] Chất nào dưới đây không thuộc loại phenol ?
A. CH3– C6H4 -OH B. C6H5OH
C. C2H5– C6H4 -OH D. C6H5CH2– OH
- [NB] Glycerol là alcohol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
- [NB] Bậc alcohol của CH3 – CH2 – CH – CH3 là
OH
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3.
- [NB] Hợp chất nào sau đây là alcohol không no ?
A. CH2=CH-OH B. C6H5OH
C. C6H5-CH2OH D. CH2=CH-CH2OH
- [NB] Ethyl chloride có công thức nào dưới đây ?
A. C2H5OH B. C2H5Cl C. CH3Cl D. C2H5NH2
- [NB] Ethanol có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na, NaOH, CH3OH, H2SO4 đặc B. Na, CuO, CH3OH, H2SO4 đặc
C. Fe, NaOH, C2H5OH, CuO D. Na, NaCl, CuO, H2SO4 đặc
- [NB] Chất nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo ra anđehit?
A. alcohol bậc 1 B. alcohol bậc 2
C. alcohol bậc 3 D. alcohol bậc mấy cũng được
- [NB] Điều nào sau đây không đúng khi nói về phenol?
A. Phenol là chất rắn không màu, tan ít trong nước lạnh.
B. Phenol độc, khi tiếp xúc với da gây bỏng.
C. Phenol có liên kết hidro liên phân tử tương tự ancol.
D. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng.
- [NB] . Glycerol phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra phức màu gì:
A. không màu B. xanh tím C. trắng D. xanh lam
- [TH] Đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- [TH] Ethyl alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn đimethyl ether là do:
A. Ethyl alcohol có chứa nhóm –OH.
B. Nhóm –OH của alcohol bị phân cực.
C. Giữa các phân tử Alcohol có liên kết hidro.
D. Ethyl alcohol tan vô hạn trong nước.
- [TH] Một alcohol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của alcohol có thể là
A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3.
- [TH] Cho alcohol có CTCT :
Tên nào dưới dây đúng ?
A. 2-methylpentan-1-ol B. 4-methylpentan-1-ol
C. 4-methylpentan-2-ol D. 3-methylhexan-2-ol
18. [TH] Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được alcohol ?
(1) CH3CH2Cl. (2)CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl.
A. (1), (3). B. (1), (2),(3).
C. (1), (2), (4). D.(1), (2), (3), (4).
19. [TH] Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH3 – CHBr – CH2 – CH3 là
A. CH2 = CH – CH2 – CH3 B. CH3 – CH = CH – CH3
C. CH2 = CH – CH = CH2 D. CH2 = CH – CH3
20. [TH] Cho 0,1 mol một alcohol tác dụng hết với Na thu được 1,2395 lít khí H2 (đkc). Alcohol đó thuộc loại :
A. no, đơn chức B. hai chức
C. không no (1 liên kết π), đơn chức D. đơn chức
21. [TH] Đốt cháy hoàn toàn một alcohol bất kỳ thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Điều đó có thể khẳng định alcohol thuộc loại
A. no, đơn chức B. no
C. không no (1 liên kết π), đơn chức D. hai chức
22. [TH] Cho phenol tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 1 M. Số mol phenol đã phản ứng là
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,01 D. 0,05
23. [TH] Một alccohol no, đa chức A có số nguyên tử C bằng số nguyên tử oxi. Tỉ khối của A so với H2 bằng 46. Công thức cấu tạo của A là
A. CH2 (OH) – CH (OH)- CH (OH)- CH2 (OH)
B. CH2 (OH) –CH2 (OH)
C. CH2 (OH) – CH (OH)- CH2 (OH)
D. CH2 (OH) – CH2 – CH2 (OH)
- [VD] Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) :
Tinh bột → X →Y → Z → C2H6 . Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H5OH, CH3CHO. B. C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H4. D. C2H5OH, C2H5Cl.
- [VD] Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
- [VD] Cho 4,6g ethyl alcohol tác dụng với Na dư . Thể tích H2 thu được ở (đkc) là
A. 2,479 lít B. 2,24 lít C. 1,2395 lít D. 4,958 lít
- [VD] Đốt cháy một alcohol đơn chức A thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Công thức phân tử A là :
A. C3H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C2H5OH
- [VD] Đun nóng alcohol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375. X là:
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
29. [VD] X, Y, Z là 3 alcohol liên tiếp, trong đó Mz = 1,875 MX . X có đặc điểm là
A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất
B. Hòa tan được Cu(OH)2
C. Có một liên kết pi trong phân tử
D. Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức
- [VDC] Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2 lấy chất hữu cơ vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
C. Cho ethyl alcohol tác dụng với Na lấy chất rắn thu được hòa tan vào nước lại thu được alcohol etylic.
D. Cho methyl alcohol đi qua H2SO4 đặc ở 170o C tạo thành anken.
- [VDC] Cho X là hợp chất thơm ; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HO–C6H4–COO–CH3. B. CH3–C6H3(OH)2.
C. HO–C6H4–COOH. D. HO–CH2–C6H4–OH.
- [VDC] Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
NHÓM 3 THEO SÁCH …………………… TRẮC NGHIỆM 100% | HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: …………… |
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 |
A | A | B | A | D | C | C | D | B | B | A |
Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 |
D | D | C | C | B | B | A | B | D | B | A |
Câu 23 | Câu 24 | Câu 25 | Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 | Câu 29 | Câu 30 | Câu 31 | Câu 32 | |
C | C | A | C | B | A | D | D | D | B |
- [NB] Công thức phân tử chung alcohol no, đơn chức, mạch hở là
Hướng dẫn: CnH2n + 2O (n ³1).
- [NB] Chất nào sau đây tan được trong nước:
Hướng dẫn: C6H5Cl là chất lỏng, không tan trong nước. Các ankan, anken, ankin như C3H8, C2H2 cũng không tan trong nước
C2H5OH (ethanol) là chất lỏng, tan vô hạn trong nước
- [NB] Dãy nào sau đây đều gồm các dẫn xuất halogen ?
Hướng dẫn: Dẫn xuất halogen chỉ gồm C, H và nguyên tố halogen: C6H5Cl, C2H4Br2 , C2H2Br4
- [NB] Dịch COVID đã khiến nhiều người tử vong trên thế giới. Một trong những biện pháp phòng chống lây lan COVID là sát khuẩn tay thường xuyên. Chất dùng để pha dung dịch sát khuẩn là
Hướng dẫn: ethanol (C2H5OH) là thành phần chính của cồn, có tác dụng sát khuẩn tốt
- [NB] Chất nào dưới đây không thuộc loại phenol ?
Hướng dẫn: Phenol là hợp chất hữu cơ trong đó nhóm OH liên kết trực tiếp với vòng benzen
Do đó C6H5CH2– OH không thuộc loại phenol. Nó là ancol thơm
- [NB] Glycerol là alcohol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
Hướng dẫn: Glycerol có công thức C3H5(OH)3 => có 3 nhóm OH
- [NB] Bậc alcohol của CH3 – CH2 – CH – CH3 là
OH
Hướng dẫn: Bậc của alcohol tính bằng bậc của nguyên tử C liên kết trực tiếp với nhóm OH. Alcohol trên có nhóm OH liên kết với nguyên tử C bậc 2 => alcohol bậc 2
- [NB] Hợp chất nào sau đây là alcohol không no ?
Hướng dẫn: Alcohol là hợp chất hữu cơ có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no -> loại A, B
Alcohol không no có liên kết đôi (ba) => đáp án CH2=CH-CH2 – OH
O2 Education gửi các thầy cô link download
Mời các thầy cô và các em xem thêm
Tổng hợp 20 đề thi giữa học kì 2 môn hóa học lớp 11
Câu hỏi trắc nghiệm và phân dạng bài tập theo từng bài hóa 11 cả năm