Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Phan Đăng Lưu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
LỚP: 10 – NĂM HỌC: 2017 – 2018 |
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU |
MÔN THI: HÓA HỌC |
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 1 trang) |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ 1
Câu 1: (3 điểm)
Viết các phương trình hóa học theo sự biến đổi sau:
FeS2SO2SO3 H2SO4 CuSO4
Viết phương trình phản ứng khi thực hiện thí nghiệm sau:
a) Dẫn khí SO2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2S
b) Dẫn khí H2S vào ống nghiệm chứa nước brom
Câu 2: (2 điểm)
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch riêng biệt, viết phương trình hóa học minh họa : Na2SO3, H2SO4, K2SO4, KBr.
C
âu 3: (1,5 điểm)
Cho cân bằng hóa học 2 SO2 + O2 2 SO3
Tại trạng thái cân bằng: [ SO2] = 0,2M ; [ O2] = 0,4M ; [ SO3] = 0,8M
Tính hằng số cân bằng kc và nồng độ ban đầu của SO2 và O2.
Câu 4: (2,5 điểm)
Hòa tan hết 42,4g hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 đặc 96% , nóng thu được 21,28 lít SO2 (đkc) ( sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch A.
-
Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại.
-
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đặc 96%
( Fe = 56 ; Cu = 64 ; S = 32 ; O = 16 ; H = 1 )
Câu 5: (1 điểm)
Tính khối lượng quặng Pirit chứa 80% FeS2 để điều chế được 200 kg dung dịch H2SO4 98% , biết hiệu suất cả quá trình phản ứng là 90%.
——HẾT——
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh: ………………………………………………………………… Số báo danh: …………….
Họ tên giám thị: ……………………………………………………………….. Chữ ký: ……………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
LỚP: 10 – NĂM HỌC: 2017 – 2018 |
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU |
MÔN THI: HÓA HỌC |
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 1 trang) |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ 2
Câu 1: (3 điểm)
Viết các phương trình hóa học theo sự biến đổi sau:
FeSH2SSO2H2SO4Fe2(SO4)3
Viết phương trình phản ứng và xác định số oxi hóa các nguyên tố để chứng minh :
H2S có tính khử, SO2 có tính oxi hóa
Câu 2: (2 điểm)
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch, viết phương trình hóa học minh họa : Na2SO4, K2S, H2SO4, NaOH.
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho cân bằng hóa học N2 + 3H2 2 NH3
Tại 4300C , hệ đạt trạng thái cân bằng với nồng độ các chất tại trạng thái cân bằng :
[ N2] = 0,6M ; [ H2] = 0,75M ; [ NH3] = 0,9M
Tính hằng số cân bằng kc và nồng độ ban đầu của N2 và H2.
Câu 4: (2,5 điểm)
Hòa tan 3,46g hỗn hợp Zn và Ag vào dung dịch H2SO4 đặc 98%, nóng thu được 672ml SO2 (đkc) ( sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch X.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đặc 98%
( Ag = 108 ; Zn = 65 ; S = 32 ; Fe = 56; O = 16 ; H = 1 )
Câu 5: (1 điểm)
Dùng 1,5 tấn quặng Pirit chứa 80% FeS2 để sản xuất H2SO4.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% thu được, biết hiệu suất cả quá trình sản xuất là 80%.
——HẾT——
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh: ………………………………………………………………… Số báo danh: …………….
Họ tên giám thị: ……………………………………………………………….. Chữ ký: ……………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HK2 MÔN HÓA 10 (2017 – 2018) – ĐỀ 1
|
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HK2 MÔN HÓA 10 (2017 – 2018) – ĐỀ 2
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 (3đ) |
(1) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (2) H2S + 3/2O2 SO2 + H2O (3) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr (4) 2Fe + 6H2SO4 (đ) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O -2 0 (5) H2S + 1/2O2 S + H2O (K) +4 0 (6) 2 H2S + SO2 3S + 2H2O (O) * Thiếu cân bằng, điều kiện trừ ½ số điểm mỗi phương trình. |
0,50đ x 6 |
2 (2đ) |
Na2SO4 K2S H2SO4 NaOH Quỳ tím tím xanh đỏ xanh Dd HCl _ khí mùi trứng thối X _ 2 HCl + K2S 2KCl + H2S |
0,5đ/chất |
3 (1,5đ) |
[NH3]2 [N2]. [H2]3
0,92 0,6 x 0,753
kc = = = 3,2 N2 + 3H2 2SO3 Trước p/ứng x y p/ứng 0,45 1,35 0,9 T.TCB 0,6 0,75 0,9 [N2] ban đầu = 0,6 + 0,45 = 1,05M [H2] ban đầu = 1,35 + 0,75 = 2,1M |
0,50đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ |
4 (2,5đ) |
0,672 22,4 Phần trăm khối lượng mỗi kim loại
a SO2 ) n = = 0,03 mol x = nFe ; y = nCu x /2 x /2
2Ag + 2H2SO4 Ag2SO4 + SO2 + 2H2O x Zn + 2H2SO4 ZnSO4 + SO2 + 2H2O y y y 108x + 65y = 3,46 x = 0,02 x/2+ y = 0,03 y = 0,02 0,02 x 108 3,46 % Fe = x 100% = 62,43% % Cu = 100% – 62,43% = 37,53% b) m H2SO4 = (x + 2y)98 = 5,88g m H2SO4 = 6g |
0,50đ 0,50đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,50đ |
5 (1đ) |
FeS2 2 H2SO4 80 100 100 98 1,5 x 80 100 x 120 ddH2SO4 m = x x 2 x 98 x = 1,6 tấn |
0,50đ 0,50đ |
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Xem thêm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết