Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 11 THPT Đinh Tiên Hoàng
SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI HKII – NH: 2017 – 2018
TRƯỜNG THCS – THPT MÔN: HÓA – LỚP 11A
ĐINH TIÊN HOÀNG Thời gian : 45 phút
Đề 1
Câu 1: (1đ) Viết phương trình chứng minh ancol có tính oxi hóa không hoàn toàn?
Câu 2: (1đ) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho phenol tác dụng lần lượt với các chất sau: K, dung dịch KOH , Cu, MgCl2, nước brom, dung dịch HNO3 ?
Câu 3: (2đ)
CH3COONa CH4 C2H2 C6H6 C6H5Br C6H5OH
↓
C4H4 C4H6 cao su buna
Câu 4: (1đ) Cho 0,87 gam một andehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra 3,24 gam bạc kim loại. Xác định công thức phân tử của andehit.
Câu 5: (2đ) Đốt cháy hoàn toàn 1,7 gam hợp chất hữu cơ A thu được 5,5 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của A so với không khí là 2,345. Xác định công thức phân tử của A?
Câu 6: (3 đ) Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etylaxetat tác dụng vừa đủ với 16,8 gam dung dịch KOH.
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b/ Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
( Cho C = 12 , H = 1 , O = 16 , Na = 23 , Ag = 108 , N = 14 )
HẾT.
————————————————————————————————————————-
SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI HKII – NH: 2017 – 2018
TRƯỜNG THCS – THPT MÔN: HÓA – LỚP 11A
ĐINH TIÊN HOÀNG Thời gian : 45 phút
Đề 2
Câu 1: (1đ) Dẫn hỗn hợp khí gồm metan, etylen, axetylen vào một lượng dư dung dịch bac nitrat trong dung dịch amoniac. Khí còn lại dẫn vào dung dịch brom (dư). Giải thích và viết phương trình xảy ra trong các thí nghiệm trên?
Câu 2: (1đ) Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho axit fomic tác dụng lần lượt với các chất sau: NaOH, Ag, Mg, CuO , NaCl, CaCO3.
Câu 3: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COONa CH4 C2H2 C2Ag2
↓
CH3COOC2H5 CH3COOH
Câu 4: (1đ) Cho 13,8 gam ancol (A) đơn chức, no tác dụng hết với natri, thu đươc 3,36 lít H2(đktc).
Xác định công thức phân tử của A.
Câu 5: (2đ) Đốt cháy hoàn toàn 0,175 gam hợp chất hữu cơ M thu được 0,44 gam CO2 và
0,135 gam H2O. Biết tỉ khối của M so với H2 là 35. Xác định công thức phân tử của M?
Câu 6: (3 đ) Trung hòa 3,88 gam hỗn hợp axit axetic và axit propionic bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó cô cạn dung dịch, thu được 5,2 gam muối. Tính thành phần phần trăm khối lượng hỗn hợp axit trên.
( Cho C = 12 , H = 1 , O = 16 , Na = 23 , Ag = 108 , N = 14 )
HẾT.
ĐÁP ÁN – ĐỀ THI HKII – NH 17 -18
MÔN HÓA HỌC – LỚP 11A ( Đề 1)
Câu 1 (1đ) |
Ancol bậc 1: oxi hóa không hoàn toàn + CuO andehit CH3-CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O Ancol bậc 2: oxi hóa không hoàn toàn + CuO xeton CH3-CHOH-CH3 + CuO CH3-CO-CH3 + Cu + H2O |
Điểm 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (1đ) |
C6H5OH + K C6H5OK + ½ H2 C6H5OH + KOH C6H5OK + H2O C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3OH ↓ + 3HBr C6H5OH + 3 HNO3 C6H2(NO2)3OH + 3H2O |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 3 (2đ) |
CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 2CH4 —xt,t0—> C2H2 + 3H2 3C2H2 —xt,t0—> C6H6 C6H6 + Br2 —Bột Fe—> C6H5Br + HBr C6H5Br + NaOH C6H5OH + NaBr 2C2H2 —xt,t0—> C4H4 C4H4 + H2 —Ni, to—> C4H6 nCH2 = CH – CH = CH2 —xt,t0, p—> (-CH2 – CH = CH – CH2-)n
|
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1đ) |
CnH2n +1CHO + 2AgNO3 +3NH3 +H2O CnH2n +1COONH4 +NH4NO3+2Ag↓ 14n + 30 2 0,87 0,03
|
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 5 (2đ) |
MA = 2,345 . 29 = 68 (g/mol) mC = 5,5 . 12 : 44 = 1,5 (g) mH = 18 . 2 : 18 = 0,2 (g) mO = 1,7 – 1,5 – 0,2 = 0 không có oxi CTPT có dạng: CxHy Lập tỉ lệ: 12x : 1,5 = y : 0,2 = 68 : 1,7
|
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 6 3đ |
nKOH = 16,8 : 56 = 0,3 (mol) Đặt x là số mol CH3COOH và y là số mol CH3COOC2H5 CH3COOH + KOH CH3COOK + H2O (1) x x x mol CH3COOC2H5 + KOH C2H5COOK + H2O (2) y y y mol Từ (1) và (2) ta có hệ PT: 60 x + 88y = 20,8 x + y = 0,3
% m CH3COOH = 60. 0,2 . 100 : 20,8 = 57,69 % % m CH3COOC2H5 = 100% – 57,69% = 42,31%
|
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
HẾT.
ĐÁP ÁN – ĐỀ THI HKII – NH 17 -18
MÔN HÓA HỌC – LỚP 11A ( Đề 2)
Câu 1 (1đ) |
Chỉ có C2H2 phản ứng với dd AgNO3/NH3 có kết tủa vàng. HC≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 AgC≡CAg ↓ + 2 NH4NO3 Còn lại etilen và metan chỉ có etilen phản ứng với dd brom (nâu đỏ) hiện tượng mất màu nâu đỏ của brom. C2H4 + Br2 C2H4Br2 |
Điểm 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (1đ) |
2HCOOH + Mg (HCOO)2Ca + H2 HCOOH + NaOH HCOONa + H2O 2HCOOH + CuO (HCOO)2Cu + H2O 2HCOOH + CaCO3 (HCOO)2Ca + H2O + CO2 |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 3 (2đ) |
C6H12O6 —Lên men—> 2C2H5OH + 2CO2 C2H5OH + O2 –Lên men–> CH3COOH + H2O CH3COOH + Na CH3COONa + ½ H2 CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 2CH4 —15000—> C2H2 + 3H2 C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 —t0—> AgC ≡ CAg ↓ + 2NH4NO3 CH3COOH + C2H5OH —H+,t0—> CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + H2O —H+,t0—> CH3COOH + C2H5OH |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 4 1đ |
CnH2n +1OH + Na CnH2n +1COONa + ½ H2 14n + 18 0,5 13,8 0,15
|
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 5 2đ |
MM = 35 . 2 = 70 (g/mol) mC = 0,44 . 12 : 44 = 0,12 (g) mH = 0,135 . 2 : 18 = 0,015 (g) mO = 0,175 – 0,12 – 0,015 = 0,04 CTPT có dạng: CxHyOz Lập tỉ lệ: 12x : 0,12 = y : 0,015 = 16z : 0,04 = 70 : 0,175
|
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 6 3đ |
Đặt x là số mol CH3COOH và y là số mol C2H5COOH CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O (1) x x x mol C2H5COOH + NaOH C2H5COONa + H2O (2) y y y mol Từ (1) và (2) ta có hệ PT: 60 x + 74y = 3,88 82x + 96 y = 5,2
% m CH3COOH = 60. 0,04 . 100 : 3,88 = 61,9 % % m C2H5COOH = 74 . 0,02 . 100 : 3,88 = 38,1 %
|
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
HẾT.
(Chấm điểm tối đa cho các cách làm đúng khác).
GVBM
PHẠM THỊ KIM CHIÊU
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Xem thêm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa học
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 môn hóa học
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết