Giáo án powerpoint hóa 11 bài 20 alcohol KNTT
BÀI 20. ALCOHOL |
I-ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI:
1-Định nghĩa:
Alcohol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxy(-…………..) liên kết trực tiếp với nguyên tử ……………………..
Nhóm –OH đó được gọi là nhóm –OH …………………………
2-Phân loại:
Loại alcohol | Ví dụ |
Alcohol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1OH (n ³ 1) | CH3-OH methanol C2H5-OH ethanol |
Alcohol không no, đơn chức, mạch hở | CH2=CH-CH2-OH |
Alcohol thơm, đơn chức | – CH2 – OH ancol benzylic |
Alcohol vòng no, đơn chức | OH xiclohexanol |
Alcohol đa chức | CH2 – CH2 ; CH2 – CH – CH2 OH OH OH OH OH Ethylene glycol Glycerol |
3. Bậc Alcohol = bậc của nguyên tử ……. liên kết ……… với nhóm …….
***Bậc C: Bậc của nguyên tử ……….trong phân tử hiđrocacbon no được tính bằng số liên kết của nó với các nguyên tử carbon khác
Vd: xác định bậc alcohol trong các phân tử sau
II-ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP:
1- Đồng phân:
Ancol no, đơn chức, mạch hở có đồng phân ………. và đồng phân …………………
Vd1: CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH
CH3 – CH – CH2 – OH đồng phân mạch carbon
CH3
Vd2: CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH
CH3 – CH – CH2 – CH3 đồng phân vị trí nhóm chức
OH
2-Danh pháp:
a/ Tên thông thường: | Tên hydrocarbon(bỏ e ở cuối | tên gốc ankyl | ic |
b/ Tên thay thế:
Tên gốc hidrocacbon tương ứng với mạch chính | số chỉ vị trí nhóm OH | ol |
Các quy tắc gọi tên
– Chọn mạch …………… dài nhất làm mạch chính
– Đánh số thứ tự ……….. nhất cho Carbon có chứa nhóm -OH nhỏ nhất
– Nếu mạch Carbon có nhánh thì cân thêm tên nhánh ở phía trước
– Nếu có nhiều hóm -OH thì cần thêm độ bội(di, tri,…) trước “ol” và giữ nguyên tên hydrocarbon
CTPT | CTCT | Tên thường | Tên thay thế | Bậc ancol |
CH4O | CH3OH | |||
C2H6O | CH3CH2OH | |||
C3H8O | CH3CH2CH2OH | |||
CH3 – CH – CH3 OH | ||||
C4H10O | CH3-CH2-CH2-CH2-OH | |||
CH3-CH-CH2-CH3 OH | ||||
CH3-CH-CH2-OH CH3 | ||||
CH3 CH3 – C – CH3 OH |
III-TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
-Ở điều kiện thường, các ancol là chất …… hoặc ….., nhiệt độ sôi, khối lượng riêng ……. theo chiều … của phân tử khối và độ tan trong nước …….. khi phân tử khối tăng.
-Ancol có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước ……… hơn hẳn so với các hidrocacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ether của nó vì giữa các phân tử ancol với nhau và giữa phân tử ancol với phân tử H2O có liên kết ……
··· O – H ··· O – H ··· O – H ······ O – H ··· O – H ··· O – H ··· O – H ···
R R R R H R H
-Liên kết O – H phân cực về phía O Þ phản ứng thế nguyên tử H trong nhóm OH-Liên kết C – O phân cực về phía O Þ phản ứng thế hoặc tách nhóm OH |
IV-TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
O – H
C
1-Phản ứng thế H nhóm –OH:
a/ Tính chất chung của ancol: tác dụng với kim loại kiềm (Na, K)
Ancol đơn chức: R-OH + Na à R-ONa + H2
Vd: C2H5OH + Na à ……………. + H2
Ancol đa chức: R(OH)n + n Na à R(ONa)n + H2
Vd: C3H5(OH)3 + 3Na à …………………….. + H2
glycerine
2- phản ứng tạo ether
ROH + R’OH R-OR’ + H2O
Vd1: C2H5OH + CH3OH ………. + H2O
Etyl methyl ether
Vd2: 2C2H5OH ……….+ H2O
Điethyl ether
3-Phản ứng tạo alkene: CnH2n+1OH CnH2n + H2O
Vd: C2H5OH ……… + H2O
4-Phản ứng oxy hóa:
a/ Phản ứng oxygen hóa không hoàn toàn:
R-CH2-OH + CuO R-CHO + Cu + H2O
Ancol bậc I Andehit
Vd1: CH3-CH2-OH + CuO ……………… + Cu + H2O
acetic aldehyde
Vd2: CH3OH + CuO ………… + Cu + H2O
fomic aldehyde
R- CH-R’ + CuO R-C-R’ + Cu + H2O
OH O
Ancol bậc II ketone
Vd: CH3-CH-CH3 + CuO …………… + Cu + H2O
OH
Acetone
Ancol bậc III + CuO không phản ứng
b/ Phản ứng oxygen hóa hoàn toàn (cháy)
c/ Phản ứng lên men giấm của alcohol ethylic:
C2H5OH + O2 ………… + H2O
Acetic acid
5. Tính chất đặc trưng của alcohol đa chức:
Những alcohol đa chức có ít nhất 2 nhóm –OH kề nhau tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo ra dd màu xanh lam đặc trưng.
Vd: 2C3H8O3 + Cu(OH)2 à …………………… + 2H2O
glycerine copper (II) glixerat
Quan sát thí nghiệm và hoàn thành bảng sau
Bước 1. Đọc cách tiến hành thí nghiệm từ 1 đến 3 (trong phần hướng dẫn tiến hành thí nghiệm). Viết dự đoán hiện tượng vào các ô “Dự đoán hiện tượng”
Bước 2. Tiến hành thí nghiệm 1,2,3 theo hướng dẫn, ghi lại hiện tượng. So sánh kết quả thí nghiệm với dự đoán, giải thích và viết PTHH?
STT | Thí nghiệm | Dự đoán hiện tượng | Hiện tượng thí nghiệm | Giải thích/ PTHH |
1 | Ethanol tác dụng với sodium | Bọt khí | – Sodium …….. và xuất hiện ………….. – có tiếng nổ nhỏ và xuất hiện ngọn lửa màu xanh nhạt | 2C2H5OH + Na “…………. + H2 H2 + O2 ” H2O |
2 | Glycerol tác dụng với copper(II) hydroxide | – Ống 1. Kết tủa không tan – ống 2. Kết tủa tan và tạo dung dịch xanh lam | – Cho vào 2 ống nghiệm 2-3 giọt dd CuSO4 2% và 2-3 giọt dd NaOH 10% lắc nhẹ: Cả 2 ống đều xuất hiện kết tủa …………… nhạt (Cu(OH)2). – Ống 1: không có hiện tượng, Kết tủa không tan. – Ống 2: Kết tủa tan tạo thành dung dịch …………. . của muối copper (II) glixerat | CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓(xanh) + Na2SO4 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2→ [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O |
3 | Thí nghiệm đốt cháy ethanol | Xuất hiện khói trắng | – Copper bị đốt trong không khí tạo kết tủa đen. – Khi cho kết tủa vào ethanol xuất hiện kết tủa màu đỏ. | 2Cu + O2 2CuO Đỏ đen CH3 CH2OH + CuO CH3CHO + Cu (đỏ) + H2O |
V-ỨNG DỤNG:
1. Ứng dụng
2. Ảnh hưởng của rượu bia đến sức khỏe con người
VI – ĐIỀU CHẾ
1-Hydrate hóa alkene:
a/ CnH2n + H2O CnH2n+1OH
anken
Vd: C2H4 + H2O ………………………….
b/ RX + NaOH ROH + NaX
dẫn xuất halogen
Vd: C2H5Cl + NaOH ……………….. + NaCl
c/ Điều chế glycerine từ propilen (CH2=CH-CH3): SGK trang 185
2-Phương pháp sinh hóa
-Nguyên liệu: tinh bột (gạo, ngô, khoai, sắn…), đường glucose (trái cây chín)
-Các phương trình phản ứng:
(C6H10O5)n + nH2O n ………………
Tinh bột glucose
C6H12O6 2……………………. + 2CO2
BÀI TẬP CỦNG CỐ
1.Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
O2 Education gửi các thầy cô link download
Mời các thầy cô và các em xem thêm