Tag: tiếng trung

  • 20 cách nói Anh yêu em tiếng Trung

    20 cách nói Anh yêu em tiếng Trung

    Có phải lúc nào muốn nói anh yêu em tiếng Trung Quốc cũng là Wo Ai Ni không? Có cách nào để tỏ tình với người yêu mà không nhàm chán? Hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu những câu nói thể hiện tình yêu lãng mạn trong tiếng Trung mà không phải ai cũng biết nhé.

    Cách nói Anh yêu em tiếng Trung hiện đại

    我喜欢你
    Wǒ xǐhuān nǐ
    Anh thích em

    20 cách nói Anh yêu em tiếng Trung

    我爱你
    wǒ ài nǐ
    Anh yêu em

    我想和你在一起
    wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ
    Anh muốn sống bên em

    我想陪你一生一世
    Wǒ xiǎng péi nǐ yīshēng yīshì
    Anh muốn ở bên em cả đời

    我一直陪在你身边
    wǒ yīzhí péi zài nǐ shēnbiān
    Anh luôn ở bên cạnh em

    我的心里永远藏着你
    Wǒ de xīnlǐ yǒngyuǎn cángzhe nǐ
    Trong tim của anh mãi mãi ẩn chứa em

    你一直在我脑海里
    Nǐ yīzhí zài wǒ nǎohǎi lǐ
    Em luôn ở trong tâm trí anh

    Trên đây là một số câu ngụ ý nói em yêu anh tiếng Trung Quốc thay cho hai chữ 我爱你 mà các bạn nam nữ hay sử dụng. Cách nói này rất phổ thông và phổ biến, nhiều người biết. Giờ chúng ta xem những câu bày tỏ tình yêu lãng mạn khác trong tiếng Trung Quốc nhé.

    Nói anh yêu em tiếng Trung kiểu văn chương

    山有木兮木有枝,心悦君兮君不知
    Shān yǒu mù xī mù yǒu zhī, xīn yuè jūn xī jūn bùzhī
    Trên núi có cây, cây có nhiều cành. Em thích anh như thế, mà anh đâu có hay.

    玲珑骰子安红豆,入骨相思知不知
    Línglóng shǎi zǐ ān hóngdòu, rùgǔ xiàng sī zhī bùzhī
    Linh long đầu tử an hồng đậu, nhập cốt tương tư tri bất tri.
    Hồng đậu trong văn hóa Trung Quốc còn được gọi là Hạt Tương Tư, mà đầu tử (xúc xắc) đa phần làm bằng xương cốt. Vì vậy ở đây dùng cách nói ví von để bày tỏ nỗi nhớ nhung yêu thương nhập vào xương cốt. Ngụ ý là em yêu anh nhiều anh biết hay không?

    20 cách nói Anh yêu em tiếng Trung

    死生契阔,与子成说。执子之手,与子偕老
    Sǐshēng qiè kuò, yǔ zǐ chéng shuō. Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zi xiélǎo.
    Chết sống cùng nhau, chắp tay đi tới bạc đầu.
    Đây là một câu chuyện kể về hai tướng quân trong cuộc chiến xưa kia, viễn chinh xa xôi. Sống chết cùng nhau vượt qua gian khổ. Bây giờ câu nói này dùng để ví von các đôi đang yêu nhau, muốn bày tỏ tình cảm sống mãi bên nhau.

    愿得一心人,白首不相离
    Yuàn dé yīxīn rén, bái shǒu bù xiāng lí
    Nguyện được người đồng tâm, bạc đầu không ly biệt
    Ý nghĩa câu này thì quá rõ ràng rồi. Cũng là một cách thề thốt nói tiếng anh yêu em tiếng Trung Quốc cổ mà thôi.

    直道相思了无益,未妨惆怅是清狂
    Zhídào xiāng sī liǎo wúyì, wèi fáng chóuchàng shì qīng kuáng
    Biết là tương tư thật vô ích, chẳng hề chi vẫn muốn ôm muộn phiền
    Câu này biểu đạt ý nghĩa tương tư một người, yêu một người kiểu thầm thương trộm nhớ mang bao sầu muộn. Nhưng muộn phiền đau đáu vẫn muốn ôm lấy. Yêu một người tới cuồng vọng, nhưng vẫn chấp nhận.

    幸得识卿桃花面,自此阡陌多暖春
    Xìng dé shì qīng táohuā miàn, zì cǐ qiānmò duō nuǎn chūn
    Vui thay biết được mặt hoa mày liễu, từ đó dọc ngang thêm xuân ấm
    Ý của câu này là từ khi anh quen em (ví người đẹp như mặt liễu hoa đào) thì từ đó trên đường đời nhìn đâu cũng màu hồng ấm áp. Ngụ ý cũng chỉ là biểu đạt tình yêu với người đối diện mà thôi.

    海上月是天上月,眼前人是心上人
    Hǎishàng yuè shì tiānshàng yuè, yǎnqián rén shì xīnshàngrén
    Trăng trên mặt biển là trăng của trời, người trước mặt là người trong tim

    晓看天色暮看云,行也思君,坐也思君
    Xiǎo kàn tiānsè mù kàn yún, xíng yě sī jūn, zuò yě sī jūn
    Sáng nhìn trời, chiều ngắm mây, đi cũng nhớ chàng, ngồi cũng nhớ.

    春水初生,春林初盛,春风十里,不如你
    Chūnshuǐ chūshēng, chūn lín chū shèng, chūnfēng shílǐ, bùrú nǐ.
    Nước suối đầu nguồn, cây xuân lộc nhú, gió xuân mơn mởn, đều không bằng em.

    青青子衿,悠悠我心
    Qīngqīng zi jīn, yōuyōu wǒ xīn
    Xanh xanh tà áo, rung rinh tim anh

  • 400 câu tiếng Trung thông dụng Việt Anh

    1. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.)

    2. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!)

    3. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!)

    4. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.)

    5. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!)

    6. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!)

    7. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba )

    8. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.)

    9. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.)

    10. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.)

    11. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.)

    12. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.)

    13. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!)

    14. Đã lâu rồi – So long.- 好久。( Hǎojiǔ.)

    15. Tại sao không? – Why not? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))

    16. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.)

    17. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!)

    18. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)

    19. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!)

    20. Chơi vui nhé – Have fun! 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)

    21. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?)

    22. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.)

    23. Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。(Wǒ huíláile.)

    24. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.)

    25. Tôi mời – My treat. 我请客。(Wǒ qǐngkè.)

    26. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)

    27. Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.)

    28. Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.)

    29. Chúc phúc bạn – Bless you! 祝福你! (Zhùfú nǐ!)

    30. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.)

    31. Thôi quên đi – Forget it! 休想! (算了!) (Suànle!)

    32. Chúc may mắn – Good luck! 祝好运! (Zhù hǎo yùn!)

    33. Tôi từ chối – I decline! 我拒绝! (Wǒ jùjué!)

    34. Tôi cam đoan – I promise. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)

    35. Chắc chắn rồi – Of course! 当然了! (Dāngránle!)

    36. Chậm thôi – Slow down! 慢点! (Màn diǎn!)

    37. Bảo trọng – Take care! 保重! (Bǎozhòng!)

    38. Đau quá – They hurt. (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)

    39. Thử lại lần nữa – Try again. 再试试。(Zài shì shì.)

    40. Coi chừng – Watch out! 当心。(Dāngxīn.)

    41. Có việc gì thế – What’s up? 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)

    42. Cẩn thận – Be careful! 注意! (Zhùyì!)

    43. Cạn ly – Bottoms up! 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)

    44. Đừng cử động – Don’t move! 不许动! (Bùxǔ dòng!)

    45. Đoán xem sao – Guess what? 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)

    46. Tôi hoài nghi – I doubt it 我怀疑。(wǒ huáiyí.)

    47. Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)

    48. Tôi độc thân – I’m single. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)

    49. Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)

    50. Để tôi xem – Let me see.让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)

    51. Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.)

    52. Không vấn đề gì – No problem! 没问题! (Méi wèntí!)

    53. Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!)

    54. Hết giờ – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)

    55. Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)

    56. Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.)

    57. Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.)

    58. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)

    59. Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)

    60. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)

    61. Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)

    62. Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.)

    63. Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)

    64. Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)

    65. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)

    66. Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.)

    67. Không ai biết – No one knows . 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)

    68. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)

    69. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)

    70. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)

    71. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)

    72. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)

    73. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)

    74. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)

    75. Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. 保持联络。(Bǎochí liánluò.)

    76. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)

    77. Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)

    78. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)

    79. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)

    80. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)

    81. Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)

    82. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)

    83. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)

    84. Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)

    85. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)

    86. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)

    87. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)

    88. Tôi rất đói – I’m in a hurry! 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)

    89. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)

    90. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)

    91. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)

    92. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)

    93. Bạn nợ tôi đó – You owe me one.你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)

    94. Không có gì – You’re welcome. 不客气。(Bù kèqì.)

    95. Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)

    96. Bạn đùa à? – Are you kidding? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)

    97. Chúc mừng bạn – Congratulations! 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)

    98. Tôi không chịu nổi – I can’t help it. 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)

    99. Tôi không có ý đó – I don’t mean it. 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)

    100. Tôi sẽ giúp bạn – I’ll fix you Up. 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)

    101. Nghe hay đó! – It sounds great!. 听起来很不错。(Tīng qǐlái hěn bùcuò.)

    102. Hôm nay thời tiết đẹp quá – It’s a fine day。 今天是个好天。(Jīntiān shìgè hǎo tiān.)

    103. Trước mắt là tốt đó – So far,So good. 目前还不错。(Mùqián hái bùcuò.)

    104. Mấy giờ rồi – What time is it? 几点了? (Jǐ diǎnle?)

    105. Bạn có thể làm được – You can make it! 你能做到! (Nǐ néng zuò dào!)

    106. Bình tĩnh – Control yourself! 克制一下! (Kèzhì yì xià!)

    107. Anh ấy đến bằng tàu hoả – He came by train. 他乘火车来。(Tā chéng huǒchē lái.)

    108. Anh ấy đang ốm nằm giường – He is ill in bed. 他卧病在床。(Tā wòbìng zài chuáng.)

    109. Anh ta thiếu dũng khí – He lacks courage. 他缺乏勇气。(Tā quēfá yǒngqì.)

    110. Mọi việc thế nào – How’s everything? 一切还好吧? (Yīqiè hái hǎo ba?)

    111. Tôi không có lựa chọn – I have no choice. 我别无选择。(Wǒ bié wú xuǎnzé.)

    112. Tôi thích kem – I like ice-cream. 我喜欢吃冰淇淋。(Wǒ xǐhuān chī bīngqílín.)

    113. Tôi thích trò chơi này – I love this game. 我钟爱这项运动。(Wǒ zhōng’ài zhè xiàng yùndòng.)

    114. Tôi sẽ cố gắng hết sức – I’ll try my best. 我尽力而为。(Wǒ jìnlì ér wéi.)

    115. Tôi sẽ ở bên cạnh em – I’m On your side. 我全力支持你。(Wǒ quánlì zhīchí nǐ.)

    116. Lâu rồi không gặp – Long time no see! 好久不见! (Hǎojiǔ bùjiàn!)

    117. Không bỏ công, không gặt hái – No pain,no gain. 不劳无获。(Bù láo wú huò.)

    118. Ồ, nó còn tuỳ – Well,it depends 噢,这得看情况。(ō, zhè děi kàn qíngkuàng.)

    119. Chúng tôi đều đồng ý – We’re all for it. 我们全都同意。(Wǒmen quándōu tóngyì.)

    120. Rẻ thật – What a good deal! 真便宜! (Zhēn piányí!)

    121. Tôi nên làm gì đây? – What should I do? 我该怎么办?(Wǒ gāi zěnme bàn?)

    122. Tự chuốc hoạ vào thân – You asked for it! 你自讨苦吃! (Nǐ zì tǎo kǔ chī!)

    123. Tôi cam đoan – You have my word. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)

    124. Tin hay không tuỳ bạn – Believe it or not! 信不信由你! (Xìn bùxìn yóu nǐ!)

    125. Đừng trông chờ vào tôi – Don’t count on me.别指望我。(Bié zhǐwàng wǒ.)

    126. Đừng để bị lừa – Don’t fall for it! 别上当! (Bié shàngdàng!)

    127. Đừng để tôi thất vọng – Don’t let me down. 别让我失望。(Bié ràng wǒ shīwàng.)

    128. Dễ đến, dễ đi – Easy come easy go. 来得容易,去得快。(Láidé róngyì, qù dé kuài.)

    129. Bạn làm ơn nhắc lại – I beg your pardon. 请你原谅。( Qǐng nǐ yuánliàng.)

    130. Bạn có thể nhắc lại được không? I beg your pardon? 请您再说一遍(我没有听清)。(Qǐng nín zàishuō yībiàn (wǒ méiyǒu tīng qīng))

    131. Tôi quay lại ngay – I’ll be back soon. 我马上回来。(Wǒ mǎshàng huílái.)

    132. Tôi đi kiểm tra – I’ll check it out. 我去查查看。(Wǒ qù chá chákàn.)

    133. Nó là một câu chuyện dài – It’s a long story. 说来话长。(Shuō lái huà zhǎng.)

    134. Hôm nay là Chủ nhật – It’s Sunday today. 今天是星期天。(Jīntiān shì xīngqítiān.)

    135. Hãy đợi đấy – Just wait and see! 等着瞧! (Děngzhe qiáo!)

    136. Ra quyết định đi – Make up your mind. 做个决定吧。(Zuò gè juédìng ba.)

    137. Đó là tất cả những gì tôi cần – That’s all I need. 我就要这些。(Wǒ jiù yào zhèxiē.)

    138. Phong cảnh đẹp thật – The view is great. 景色多么漂亮! (Jǐngsè duōme piàoliang!)

    139. Tai vách mạch rừng – The wall has ears. 隔墙有耳。(Géqiángyǒu’ěr.)

    140. Xe buýt đến rồi – There comes a bus. 汽车来了。(Qìchē láile.)

    141. Hôm nay là thứ mấy? – What day is today? 今天星期几? (Jīntiān xīngqí jǐ?)

    142. Bạn nghĩ thế nào? – What do you think? 你怎么认为?(Nǐ zěnme rènwéi?)

    143. Ai nói với bạn thế? – Who told you that? 谁告诉你的? (Shuí gàosù nǐ de?)

    144. Bây giờ ai bắt đầu đây? – Who’s kicking off? 现在是谁在开球? (Xiànzài shì shuí zài kāi qiú?)

    145. Đúng rồi, tôi cũng cho rằng như thế – Yes,I suppose So. 是的,我也这么认为。(Shì de, wǒ yě zhème rènwéi.)

    146. Bạn nhất định sẽ tìm được – You can’t miss it 你一定能找到的。(nǐ yīdìng néng zhǎodào de.)

    147. Có tin gì cho tôi không? – Any messages for me? 有我的留言吗? (Yǒu wǒ de liúyán ma?)

    148. Đừng khiêm tốn thế – Don’t be so modest. 别谦虚了。(Bié qiānxūle.)

    149. Đừng đổ cho tôi – Don’t give me that! 少来这套! (Shǎo lái zhè tào!)

    150. Anh ta là một người thông minh – He is a smart boy. 他是个小机灵鬼。(Tā shìgè xiǎo jīling guǐ.)

    151. Nó chỉ là một đứa trẻ – He is just a child. 他只是个孩子。(Tā zhǐshìgè háizi.)

    152. Tôi không hiểu bạn nói gì – I can’t follow you. 我不懂你说的。(Wǒ bù dǒng nǐ shuō de.)

    153. Tôi cảm thấy hơi ốm – I felt sort of ill. 我感觉有点不适。(Wǒ gǎnjué yǒudiǎn bùshì.)

    154. Tôi có một ý hay – I have a good idea! 我有一个好主意。(Wǒ yǒu yīgè hǎo zhǔyì.)

    155. Trời đang trở lạnh – It is growing cool. 天气渐渐凉爽起来。(Tiānqì jiànjiàn liángshuǎng qǐlái.)

    156. Có vẻ mọi việc ổn rồi – It seems all right. 看来这没问题。(Kàn lái zhè méi wèntí.)

    157. Đi quá xa rồi – It’s going too far. 太离谱了。(Tài lípǔle.)

    158. Tôi có thể sử dụng bút của bạn không? – May I use your pen? 我可以用你的笔吗? (Wǒ kěyǐ yòng nǐ de bǐ ma?)

    159. Cô ấy bị ốm – She had a bad cold. 她患了重感冒。(Tā huànle zhòng gǎnmào.)

    160. Đó là một ý hay – That’s a good idea. 这个主意真不错。( Zhège zhǔyì zhēn bùcuò.)

    161. Phí công rồi – The answer is zero. 白忙了。(Bái mángle.)

    162. Anh ta thích gì? – What does she like? 她喜欢什么? (Tā xǐhuān shénme?)

    163. Càng nhanh càng tốt – As soon as possible! 越快越好! (Yuè kuài yuè hǎo!)

    164. Anh ta khó lòng nói ra được – He can hardly speak. 他几乎说不出话来。(Tā jīhū shuō bu chū huà lái.)

    165. Anh ta toàn bốc phét – He always talks big. 他总是吹牛。(Tā zǒng shì chuīniú.)

    166. Anh ta trúng cử rồi – He won an election. 他在选举中获胜。(Tā zài xuǎnjǔ zhōng huòshèng.)

    167. Tôi là một fan bóng đá – I am a football fan. 我是个足球迷。(Wǒ shì gè zúqiú mí.)

    168. Tôi ước gì có thể bay được – If only I could fly. 要是我能飞就好了。(Yàoshi wǒ néng fēi jiù hǎole.)

    169. Tôi đến ngay – I’ll be right there. 我马上就到。(Wǒ mǎshàng jiù dào.)

    170. Gặp nhau lúc 6 giờ nhé – I’ll see you at six. 我六点钟见你。(Wǒ liù diǎn zhōng jiàn nǐ.)

    171. Nó đúng hay là sai? – IS it true or false? 这是对的还是错的? (Zhè shì duì de háishì cuò de?)

    172. Đọc to cho tôi nghe – Just read it for me. 就读给我听好了。(Jiùdú gěi wǒ tīng hǎole.)

    173. Tri thức là sức mạnh – Knowledge is power. 知识就是力量。(Zhīshì jiùshì lìliàng.)

    174. Tránh đường – Move out of my way! 让开! (Ràng kāi!)

    175. Thời gian sắp hết rồi – Time is running out. 没时间了。(Méi shíjiānle.)

    176. Chúng ta là bạn tốt – We are good friends. 我们是好朋友。(Wǒmen shì hǎo péngyǒu.)

    177. Bạn có gì không thoải mái à? – What’s your trouble? 你哪儿不舒服? (Nǐ nǎ’er bú shūfú?)

    178. Bạn làm tốt lắm – You did fairly well! 你干得相当不错 (Nǐ gàn dé xiāngdāng bùcuò)

    179. Người đẹp vì lụa – Clothes make the man. 人要衣装。(Rén yào yīzhuāng.)

    180. Bạn có bị lỡ chuyến xe không? Did you miss the bus? 你错过公共汽车了? (Nǐ cuòguò gōnggòng qìchēle?)

    181. Đừng mất tập trung – Don’t lose your head。 不要惊慌失措。(Bùyào jīnghuāng shīcuò)

    182. Anh ta không biết đùa – He can’t take a joke. 他开不得玩笑。(Tā kāi bùdé wánxiào.)

    183. Anh ta nợ chú tôi 100 đô la – He owes my uncle $100.他欠我叔叔100美元。( Tā qiàn wǒ shūshu 100 měiyuán.)

    184. Mọi việc thế nào – How are things going? 事情进展得怎样? (Shìqíng jìnzhǎn dé zěnyàng?)

    185. Bạn dạo này thế nào – How are you recently? 最近怎么样? (Zuìjìn zěnme yàng?)

    186. Tôi biết hết việc đó – I know all about it. 我知道有关它的一切。(Wǒ zhīdào yǒuguān tā de yīqiè.)

    187. Sẽ tốn thời gian lắm – It really takes time. 这样太耽误时间了。(Zhèyàng tài dānwù shíjiānle.)

    188. Nó là phạm pháp đó – It’s against the law. 这是违法的。(Zhè shì wéifǎ de.)

    189. Yêu em yêu cả thói quen – Love me,love my dog. (谚语)爱屋及乌。((Yànyǔ) àiwūjíwū.)

    190. Chảy cả nước dãi – My mouth is watering. 我要流口水了。( Wǒ yào liú kǒushuǐle.)

    191. Nói to lên 1 chút – Speak louder,please. 说话请大声点儿。(Shuōhuà qǐng dàshēng diǎn er.)

    192. Thằng này thất nghiệp -This boy has no job. 这个男孩没有工作。(Zhège nánhái méiyǒu gōngzuò.)

    193. Nhà này của tôi – This house is my own. 这所房子是我自己的。(Zhè suǒ fángzi shì wǒ zìjǐ de.)

    194. Có việc gì xảy ra với bạn thế – What happened to you? 你怎么了? ( Nǐ zěnmeliǎo?)

    195. Bạn đến vừa kịp lúc – You are just in time. 你来得正是时候。(Nǐ láidé zhèng shì shíhòu.)

    196. Bạn cần phải vận động đi – You need to workout. 你需要去运动锻炼一下。(Nǐ xūyào qù yùndòng duànliàn yīxià.)

    197. Tay bạn lạnh thế – Your hand feels cold. 你的手摸起来很冷。。(Nǐ de shǒu mō qǐlái hěn lěng..)

    198. Đừng trẻ con thế – Don’t be so childish. 别这么孩子气。( Bié zhème háiziqì.)

    199. Đừng chờ đợi cơ hội – Don’t trust to chance! 不要碰运气。(Bùyào pèng yùnqì.)

    200. Thắt chặt dây an toàn vào – Fasten your seat belt. 系好你的安全带。(Xì hǎo nǐ de ānquán dài.)

    201. Anh ta có thu nhập rất cao – He has a large income. 他有很高的收入。(Tā yǒu hěn gāo de shōurù.)

    202. Anh ta nhìn rất khoẻ mạnh – He looks very healthy. 他看来很健康。(Tā kàn lái hěn jiànkāng.)

    203. Anh ta dừng lại chờ câu trả lời – He paused for a reply. 他停下来等着·回答。(Tā tíng xiàlái děngzhe·huídá)

    204. Anh ta sửa nhà của mình – He repaired his house. 他修理了他的房子。(Tā xiūlǐle tā de fángzi.)

    205. Anh ta gợi ý tổ chức một chuyến picnic – He suggested a picnic. 他建议搞一次野餐。(Tā jiànyì gǎo yīcì yěcān.)

    206. Đây là món quà tặng bạn – Here’s a gift for you. 这里有个礼物送给你。(Zhè li yǒu gè lǐwù sòng gěi nǐ.)

    207. Nó bao nhiêu tiền – How much does it cost? 多少钱? (Duōshǎo qián?)

    208. Tôi bắt chuyến xe cuối cùng – I caught the last bus. 我赶上了最后一班车。(Wǒ gǎn shàngle zuìhòu yī bānchē.)

    209. Tôi khó có thể nói ra được – I could hardly speak. 我简直说不出话来。(Wǒ jiǎnzhí shuō bu chū huà lái.)

    210. Tôi sẽ phải cố gắng – I’ll have to try that. 我得试试这么做。(Wǒ dé shì shì zhème zuò.)

    211. Tôi rất tự hào về bạn – I’m very proud of you. 我为你感到非常骄傲。(Wǒ wèi nǐ gǎndào fēicháng jiāo’ào.)

    212. Không hay ho lắm – It doesn’t make sense. 这没有意义(不合常理)。(Zhè méiyǒu yìyì (bùhé chánglǐ).)

    213. Không tiễn bạn – Make yourself at home. 请不要拘礼。(Qǐng bùyào jūlǐ.)

    214. Xe tôi cần sửa – My car needs washing. 我的车需要洗一洗。(Wǒ de jū xūyào xǐ yī xǐ.)

    215. Không phải việc của bạn – None of your business! 与你无关! (Yǔ nǐ wúguān!)

    216. Một tiếng cũng không nghe thấy – Not a sound was heard. 一点声音也没有。(Yīdiǎn shēngyīn yě méiyǒu.)

    217. Việc thường xảy ra – That’s always the case. 习以为常了。(Xíyǐwéichángle.)

    218. Đường chia ra tại đây -The road divides here. 这条路在这里分岔。( Zhè tiáo lù zài zhèlǐ fēn chà.)

    219. Đó là dưa hấu – Those are watermelons. 那些是西瓜。(Nàxiē shì xīguā.)

    220. Ngày hôm nay thời tiết đẹp quá – What a nice day it is! 今天天气真好! (Jīntiān tiānqì zhēn hǎo!)

    221. Bạn bị làm sao đấy – What’s wrong with you? 你哪里不对劲? ( Nǐ nǎlǐ bùduìjìn?)

    222. Bạn là một con gà – You are a chicken. 你是个胆小鬼。(Nǐ shìgè dǎnxiǎoguǐ.)

    223. Ngày đẹp quá, đúng không? – A lovely day,isn’t it? 好天气,是吗? (Hǎo tiānqì, shì ma?)

    224. Anh ta đa sưu tầm tiền – He is collecting money. 他在筹集资金。(Tā zài chóují zījīn.)

    225. Anh ta sinh ra ở New York – He was born in New York. 他出生在纽约。(Tā chūshēng zài niǔyuē.)

    226. Anh ta không mệt 1 chút nào – He was not a bit tired. 他一点也不累。(Tā yīdiǎn yě bù lèi.)

    227. Tôi sẽ cẩn thận hơn – I will be more careful. 我会小心一些的,(Wǒ huì xiǎoxīn yīxiē de,)

    228. Tôi sẽ không bao giờ quên – I will never forget it. 我会记着的。(Wǒ huì jìzhe de.)

    229. Đó là cái tôi cần – It is Just what I need. 这正是我所需要的。(Zhè zhèng shì wǒ suǒ xūyào de.)

    230. Nó làm tôi ngạc nhiên đó – It rather surprised me. 那事使我颇感惊讶。(Nà shì shǐ wǒ pō gǎn jīngyà.)

    231. Cũng gần đến nơi rồi – Just around the comer. 就在附近。(Jiù zài fùjìn.)

    232. Chỉ cho vui thôi – Just for entertainment. 只是为了消遣一下。(Zhǐshì wèile xiāoqiǎn yīxià.)

    233. Cái gì đã qua thì cho qua – Let bygones be bygones. 过去的,就让它过去吧。(Guòqù de, jiù ràng tā guòqù ba.)

    234. Mẹ không trang điểm – Mother doesn’t make up. 妈妈不化妆。(Māmā bù huàzhuāng.)

    235. Ồ, bạn đùa tôi à? – Oh,you are kidding me. 哦,你别拿我开玩笑了。(Ó, nǐ bié ná wǒ kāiwánxiàole.)

    236. Cô ta lên lớp rồi – She has been to school. 她上学去了。(Tā shàngxué qùle.)

    237. Trượt băng rất vui – Skating is interesting. 滑冰很有趣。(Huábīng hěn yǒuqù.)

    238. Bữa tối sẽ sẵn sàng lúc 6h – Supper is ready at six. 晚餐六点钟就好了。(Wǎncān liù diǎn zhōng jiù hǎole.)

    239. Đó là 1 ý tưởng tuyệt vời – That’s a terrific idea! 真是好主意! (Zhēnshi hǎo zhǔyì!)

    240. Thời tiết tồi tệ quá – What horrible weather! 这鬼天气! (Zhè guǐ tiānqì!)

    241. Bạn thích cái nào? – Which would you prefer? 你要选哪个? (Nǐ yào xuǎn nǎge?)

    242. Cô ta có thích kem không? – Does she like ice-cream? 她喜欢吃冰淇淋吗? (Tā xǐhuān chī bīngqílín ma?)

    243. Ai đến trước được phục vụ trước – First come first served. 先到先得。(Xiān dào xiān dé.)

    244. Anh hùng suy nghĩ giống nhau – Great minds think alike. 英雄所见略同。(Yīngxióng suǒ jiàn lüè tóng.)

    245. Anh ta có khiếu hài hước – He has a sense of humor. 他有幽默感。(Tā yǒu yōumò gǎn.)

    246. Anh ta đóng giả một ông già – He is acting an old man. 他正扮演一个老人。(Tā zhèng bànyǎn yīgè lǎorén.)

    247. Anh ta đang tìm việc – He is looking for a job. 他正在找工作。( Tā zhèngzài zhǎo gōngzuò)

    248. Anh ta không quan tâm đến tôi – He doesn’t care about me. 他并不在乎我。(Tā bìng bùzàihū wǒ.)

    249. Tôi tự sửa ảnh – I develop films myself. 我自己冲洗照片。(Wǒ zìjǐ chōngxǐ zhàopiàn.)

    250. Tôi không hối tiếc về việc đó – I felt no regret for it. 对这件事我不觉得后悔。(Duì zhè jiàn shì wǒ bù juédé hòuhuǐ.)

    251. Tôi thức dậy lúc 6h – I get up at six o’clock. 我六点起床。(Wǒ liù diǎn qǐchuáng.)

    252. Tôi gặp sếp – I meet the boss himself. 我见到了老板本人。(Wǒ jiàn dàole lǎobǎn běnrén.)

    253. Tôi nợ bạn một bữa ăn nhé – I owe you for my dinner. 我欠你晚餐的钱。(Wǒ qiàn nǐ wǎncān de qián.)

    254. Tôi rất thích bản thân – I really enjoyed myself. 我玩得很开心。(Wǒ wán dé hěn kāixīn.)

    255. Tôi chán công việc lắm rồi – I’m fed up with my work! 我对工作烦死了! (Wǒ duì gōngzuò fán sǐle!)

    256. Không có gì để phàn nàn – It’s no use complaining. 发牢骚没什么用。(Fā láosāo méishénme yòng.)

    257. Cô ta tâm trạng không vui – She’s under the weather. 她心情·不好。(Tā xīnqíng·bù hǎo.)

    258. Bọn trẻ buồn bã – The child sobbed sadly. 小孩伤心地抽泣着。(Xiǎohái shāngxīn dì chōuqìzhe.)

    259. Tin đồn không có căn cứ – The rumor had no basis. 那谣言没有·根据。 (Nà yáoyán méiyǒu·gēnjù.)

    260. Họ khen ngợi anh ta rất nhiều – They praised him highly. 他们大大地表扬了他。(Tāmen dàdà dì biǎoyángle tā.)

    261. Mùa đông là một mùa rất lạnh – Winter is a cold season. 冬天是一个,寒冷的季节。(Dōngtiān shì yīgè, hánlěng de jìjié.)

    262. Bạn có thể gọi tôi bất cứ lúc nào – You can call me any time. 你可以随时打电话给我。(Nǐ kěyǐ suíshí dǎ diànhuà gěi wǒ.)

    263. 15 chia 3 bằng 5 – 15 divided by3 equals 5. 15除以3等于5。(15 Chú yǐ 3 děngyú 5.)

    264. Mọi người vì mọt người, một người vì mọi người – All for one,one for all. 我为人人,人人为我。(Wǒ wéi rén rén, rén rén wéi wǒ.)

    265. Đông, Tây, nhà là tốt nhất – East,west,home is best. 金窝,银窝,不如自己的草窝。( Jīn wō, yín wō, bùrú zìjǐ de cǎo wō.)

    266. Anh ta ôm tôi bằng tay – He grasped both my hands. 他紧握住我的双手。(Tā jǐn wò zhù wǒ de shuāngshǒu.)

    267. Anh ta trưởng thành về thể chất – He is physically mature. 他身体己发育成熟。(Tā shēntǐ jǐ fāyù chéngshú.)

    268. Tôi rất tiếc về việc này – I am so sorry about this. 对此我非常抱歉(遗憾)。( Duì cǐ wǒ fēicháng bàoqiàn (yíhàn).)

    269. Tôi không mua nổi một cái ô tô – I can’t afford a new car. 我买不起一部新车。(Wǒ mǎi bù qǐ yī bù xīnchē.)

    270. Tôi không muốn nhìn thấy anh ta – I do want to see him now. 我现在确实很想去见他。(Wǒ xiànzài quèshí hěn xiǎng qù jiàn tā.)

    271. Tôi có quyền được biết – I have the right to know. 我有权知道。(Wǒ yǒu quán zhīdào.)

    272. Tôi nghe ai đó đang cười – I heard some one laughing. 我听见有人在笑。(Wǒ tīngjiàn yǒurén zài xiào.)

    273. Tôi muốn nhìn thấy bạn nhảy lắm – I suppose you dance much. 我想你常常跳舞吧。(Wǒ xiǎng nǐ chángcháng tiàowǔ ba.)

    274. Tôi đi xuyên qua công viên – I walked across the park. 我穿过了公园。(Wǒ chuānguòle gōngyuán.)

    275. Tôi phải chơi nó bằng tai – I’ll just play it by ear. 我到时随机应变。(Wǒ dào shí suíjīyìngbiàn.)

    276. Tôi không chắc tôi có thể làm được – I’m not sure I can do it. 恐怕这事我干不了。(Kǒngpà zhè shì wǒ gān bùliǎo.)

    277. Tôi không quen uống rượu – I’m not used to drinking. 我不习惯喝酒。(Wǒ bù xíguàn hējiǔ.)

    278. Vết thương vẫn còn đau chứ? – Is the cut still painful? 伤口还在痛吗? (Shāngkǒu hái zài tòng ma?)

    279. Quá tốt để trở thành sự thật – It’s too good to be true! 好得难以置信。(Hǎo dé nányǐ zhìxìn.)

    280. Jean là một cô gái mắt xanh Jean is a blue-eyed girl. 珍是个蓝眼睛的女孩。(Zhēn shìgè lán yǎnjīng de nǚhái.)

    281. Đừng lãng phí thời gian – Let’s not waste our time. 咱们别浪费时间了。(Zánmen bié làngfèi shíjiānle.)

    282. Toi có thể hỏi bạn vài câu hỏi không? – May I ask some questions? 我可以问几个问题吗? (Wǒ kěyǐ wèn jǐ gè wèntí ma?)

    283. Tiền không phải là tất cả – Money is not everything. 金钱不是一切。( Jīnqián bùshì yīqiè.)

    284. Không ai nói câu gì – Neither of the men spoke. 两个人都没说过话。(Liǎng gèrén dōu méi shuō guòhuà.)

    285. Đừng làm ồn – Stop making such a noise. 别吵了。(Bié chǎole.)

    286. Không có gì khác biệt – That makes no difference. 没什么区别。(Méishénme qūbié.)

    287. Giá này hợp lý – The price is reasonable. 价格还算合理。(Jiàgé hái suàn hélǐ.)

    288. Họ bầu anh ấy làm đức vua – They crowned him king. 他们拥立他为国王。(Tāmen yōng lì tā wèi guówáng.)

    289. Họ mặc quần áo màu đỏ và trắng – They’re in red and white. 他们穿着红白相间的衣服。(Tāmen chuānzhuó hóng bái xiàng jiān de yīfú.)

    290. Chúng ta đều mưu cầu hạnh phúc – We all desire happiness. 我们都想要幸福。( Wǒmen dōu xiǎng yào xìngfú.)

    291. Chúng tôi bắt kịp máy bay – We just caught the plane 我们刚好赶上了飞机。(wǒmen gānghǎo gǎn shàngle fēijī.)

    292. Chúng ta nên làm gì đêm nay? – What shall we do tonight? 我们今天晚上去干点儿什么呢? (Wǒmen jīntiān wǎnshàng qù gàn diǎn er shénme ne?)

    293. Mục tiêu cuộc đời bạn là gì? – What’s your goal in life 你的人生目标是什么? ( nǐ de rénshēng mùbiāo shì shénme?)

    294. Ngôi nhà được xây khi nào? – When was the house built? 这幢房子是什么时候建造的? (Zhè chuáng fángzi shì shénme shíhòu jiànzào de?)

    295. Tại sao bạn lại ở nhà? – Why did you stay at home? 为什么呆在家里? ( Wèishéme dāi zài jiālǐ?)

    296. Bạn có muốn giúp không? Would you like some help? 今天真漂亮! (nǐ bùkě hàogāowùyuǎn.)

    297. Bạn không nên đặt mục tiêu quá cao – You mustn’t aim too high 你不可好高骛远。(nǐ bùkě hàogāowùyuǎn.)

    298. Bạn giết tôi rồi – You’re really killing me! 真是笑死我了! (Zhēnshi xiào sǐ wǒle!)

    299. Bạn nói có lý – You’ve got a point there. 你说得挺有道理的。(Nǐ shuō dé tǐng yǒu dàolǐ de.)

    300. Bị phê bình thật bực mình – Being criticized is awful! 被人批评真是痛苦! (Bèi rén pīpíng zhēnshi tòngkǔ!)

    301. Bạn có tham gia cuộc thi khônG? – Did you enter the contest? 你参加比赛了吗? (Nǐ cānjiā bǐsàile ma?)

    302. Bên bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không? – Do you accept credit cards? 你们收信用卡吗? (Nǐmen shōu xìnyòngkǎ ma?)

    303. Đừng có hối hận việc không vô ý – Don’t cry over spilt milk. 不要做无益的后悔。(Bùyào zuò wúyì de hòuhuǐ.)

    304. Đừng để cơ hội trôi mất – Don’t let chances pass by. 不要让机遇从我们身边溜走。(Bùyào ràng jīyù cóng wǒmen shēnbiān liū zǒu.)

    305. Anh ta tự thất bại – He owned himself defeated. 他承认自己失败了。(Tā chéngrèn zìjǐ shībàile.)

    306. Anh ta có vẻ căng thẳng – He seems at little nervous. 他显得有点紧张。(Tā xiǎndé yǒudiǎn jǐnzhāng.)

    307. Anh ta đang chơi thành phố – He strolls about the town. 他在镇上四处遛达。(Tā zài zhèn shàng sìchù liù dá.)

    308. Răng cô ấy đau cả đêm – Her tooth ached all night. 她牙疼了一整夜。(Tā yá téngle yī zhěng yè.)

    309. Đồ uống tối nay thế nào? – How about a drink tonight? 今晚喝一杯怎样? (Jīn wǎn hè yībēi zěnyàng?)

    310. Tôi không thể làm gì khác được – I can do nothing but that. 我只会做那件事。(Wǒ zhǐ huì zuò nà jiàn shì.)

    311. Tôi cuối cùng cũng tìm thấy bạn – I get hold of you at last. 我终于找到你了。(Wǒ zhōngyú zhǎodào nǐle.)

    312. Tôi có điều bất ngờ dành cho bạn – I have a surprise for you. 我有一个意想不到的东西给你看。(Wǒ yǒu yīgè yì xiǎngbùdào de dōngxī gěi nǐ kàn.)

    313. Tôi thích mọi loại đồ uống – I like all kinds of fruit. 我喜欢各种各样的水果。(Wǒ xǐhuān gè zhǒng gè yàng de shuǐguǒ.)

    314. Tôi tận mắt nhìn thấy – I saw it with my own eyes. 我亲眼所见。(Wǒ qīnyǎn suǒ jiàn.)

    315. Tôi sẽ sắp xếp mọi việc – I will arrange everything. 我会安排一切的。(Wǒ huì ānpái yīqiè de.)

    316. Tôi ước tôi biết hàng xóm – I wish I knew my neighbor. 我很想认识我的邻居。(Wǒ hěn xiǎng rènshí wǒ de línjū.)

    317. Tôi muốn thanh toán – I would like to check out. 我想结帐。(Wǒ xiǎng jié zhàng.)

    318. Trời có vẻ mát hơn – It has be come much cooler. 天气变得凉爽多了。(Tiānqì biàn dé liángshuǎng duōle.)

    319. Đến lúc đi ngủ rồi – It’s time you went to bed. 你早就该睡觉了。(Nǐ zǎo jiù gāi shuìjiàole.)

    320. Không nhổ bậy ra đường – No spitting on the street. 禁止在大街上吐痰。(Jìnzhǐ zài dàjiē shàng tǔ tán.)

    321. Cô ta kiệt sức rồi – She was totally exhausted. 她累垮了。(Tā lèi kuǎle.)

    322. Xin mời cho xem vé – Show your tickets,please. 请出示你的票。( Qǐng chūshì nǐ de piào.)

    323. Cám ơn bạn đã tư vấn – Thank you for your advice. 谢谢你的建议。(Xièxiè nǐ de jiànyì.)

    324. Đây là đồ mốt nhất đấy – That’s the latest fashion. 这是最流行的款式。( Zhè shì zuì liúxíng de kuǎnshì.)

    325. Tàu hoả đến đúng giờ – The train arrived on time. 火车准时到达。(Huǒchē zhǔnshí dàodá.)

    326. Đèn nhà tắt rồi – There go the house lights. 剧院的灯光灭了。(Jùyuàn de dēngguāng mièle.)

    327. Họ được trả theo giờ – They are paid by the hour. 他们按时取酬。(Tāmen ànshí qǔ chóu.)

    328. Mọi việc tốt lên rồi đó – Things are getting better. 情况正在好转。(Qíngkuàng zhèngzài hǎozhuǎn.)

    329. Gọi tôi dậy lúc 5h30 nhé – Wake me up at five thirty. 请在五点半叫醒我。(Qǐng zài wǔ diǎn bàn jiào xǐng wǒ.)

    330. Chúng ta đều bận việc – We are all busy with work. 我们都忙于工作。(Wǒmen dōu mángyú gōngzuò.)

    331. Bạn muốn gặp ở đâu – Where do you want to meet? 你想在哪儿见面? (Nǐ xiǎng zài nǎ’er jiànmiàn?)

    332. Bạn không thể có cái bạn muốn – You can get what you want. 你能得到你想要的。(Nǐ néng dédào nǐ xiǎng yào de.)

    333. Chó sủa sẽ không cắn – A barking dog doesn’t bite! 吠犬不咬人。(Fèi quǎn bù yǎo rén.)

    334. Bạn có rỗi vào chủ nhật tuần này không? – Are you free this Saturday? 你这个星期六有空吗? (Nǐ zhège xīngqíliù yǒu kòng ma?)

    335. Cẩn thận kẻo ốm – Be careful not to fall ill. 注意不要生病了。(Zhùyì bùyào shēngbìngle.)

    336. Làm mẹ không đơn giản – Being a mother is not easy. 做一个母亲是不容易的。(Zuò yīgè mǔqīn shì bù róngyì de.)

    337. Ngắn gọn là linh hồn của trí thông minh – Brevity is the soul of wit. 简洁是智慧的精华。(Jiǎnjié shì zhìhuì de jīnghuá.)

    338. Ung thư là bệnh chết người – Cancer is a deadly disease. 癌症是一种致命的疾病。(Áizhèng shì yī zhǒng zhìmìng de jíbìng.)

    339. Bạn đã đánh nhau với người khác à? – Did you fight with others? 你又和别人打架了吗? (Nǐ yòu hé biérén dǎjiàle ma?)

    340. Đừng lãng phí thời gian – Don’t dream away your time. 不要虚度光阴。(Bùyào xūdù guāngyīn.)

    341. Đừng để tôi chờ lâu – Don’t keep me waiting long. 不要让我等得太久。(Bùyào ràng wǒ děng dé tài jiǔ.)

    342. Anh ta có một trí nhớ đáng nể – He has a remarkable memory. 他有惊人的记忆力。(Tā yǒu jīngrén de jìyìlì.)

    343. Anh ta đã hoàn thành nhiệm vụ – He has completed the task. 他完成了这个任务。(Tā wánchéngle zhège rènwù.)

    344. Anh ta có một vài người bạn – He has quite a few friends. 他有不少的朋友。(Tā yǒu bù shǎo de péngyǒu.)

    345. Anh ta có thể làm mọi việc xấu – He is capable of any crime. 他什么样的坏事都能干得出来。(Tā shénme yàng de huàishì dōu nénggàn dé chūlái.)

    346. Anh ta bước nhanh đi – He walks with a quick pace. 他快步走路。(Tā kuài bù zǒulù.)

    347. Anh ta không bận 1 chút nào – He was not a little tired. 他很累。(Tā hěn lèi.)

    348. Anh ta lúc nào trông cũng rất buồn cười – His looks are always funny. 他的样子总是滑稽可笑。(Tā de yàngzi zǒng shì huájī kěxiào.)

    349. Đi xem phim đi? – How about going to a movie? 去看场电影怎么样? (Qù kàn chǎng diànyǐng zěnme yàng?)

    350. Tôi nghĩ tôi bị cảm lạnh rồi – I think I’ve caught a cold. 我想我得了感冒。(Wǒ xiǎng wǒ déliǎo gǎnmào.)

    351. Tôi chăm sóc Sally – I was taking care of Sally. 我在照顾萨莉。(Wǒ zài zhàogù sà lì.)

    352. Ước gì tôi sống ở Nữu Ước – I wish I lived in NEWYORK. 我希望住在纽约。(Wǒ xīwàng zhù zài niǔyuē.)

    353. Tôi rất vui khi được nghe thấy điều đó – I’m very glad to hear that. 很高兴听你这样说。(Hěn gāoxìng tīng nǐ zhèyàng shuō.)

    354. Tôi chính là vận may của bạn – I’m your lucky fellow then. 我就是你的幸运舞伴啦! (Wǒ jiùshì nǐ de xìngyùn wǔbàn la!)

    355. Không phải việc của bạn – It’s none of your business! 这不关你的事儿! (Zhè bù guān nǐ de shì er!)

    356. Không vứt rác bừa bãi trong khuôn viên trường – No littering on the campus. 在校园内不准乱丢废物。( Zài xiàoyuán nèi bù zhǔn luàn diū fèiwù.)

    357. Cô ấy là một cô gái dễ nhìn – She is a good-looking girl. 她是一个漂亮女孩。(Tā shì yīgè piàoliang nǚhái.)

    358. Cô ấy đã sửa con búp bê bị hỏng – She mended the broken doll. 她修补了破了的洋娃娃。(Tā xiūbǔle pòle de yángwáwá.)

    359. Tôi chỉ lấy cái tôi cần – So I just take what I want. 那么我只拿我所需要的东西。(Nàme wǒ zhǐ ná wǒ suǒ xūyào de dōngxī.)

    360. Mùa xuân là mùa rất đẹp – Spring is a pretty season, 春天是一个好季节。(chūntiān shì yīgè hǎo jìjié.)

    361. Số lượng dường như đúng – The figure seems all Right. 数目看起来是对的。(Shùmù kàn qǐlái shì duì de)

    362. Những ngôi sao ở rất xa – The stars are too far away. 星星太遥远了。(Xīngxīng tài yáoyuǎnle.)

    363. Cả thế giới đều biết – The whole world knows that. 全世界都知道。(Quán shìjiè dōu zhīdào.)

    364. Ngày mai là ngày lễ – Tomorrow will be a holiday. 明天放假。(Míngtiān fàngjià.)

    365. Chúng tôi đi bộ trên đường trong vườn – We walk on the garden path. 我们走在花园小径上。(Wǒmen zǒu zài huāyuán xiǎojìng shàng.)

    366. Bạn cần nghỉ ngơi – What you need is just rest. 你需要的就是休息。(Nǐ xūyào de jiùshì xiūxí.)

    367. Bạn thích nhảy điệu gì? – What’s your favorite steps? 你最喜欢跳什么舞? (Nǐ zuì xǐhuān tiào shénme wǔ?)

    368. Bạn nên để cô ý một mình – You’d better let her alone. 你们最好是让她一个人呆会儿。(Nǐmen zuì hǎo shì ràng tā yīgè rén dāi huì er.)

    369. Cái gì đã mất thì không bao giờ quay lại – A lost chance never returns. 错过的机会永不再来。(Cuòguò de jīhuì yǒng bù zàilái.)

    370. Đừng để việc này làm bạn thất vọng – Don’t let this get you down. 不要为此灰心丧气。(Bùyào wèi cǐ huīxīn sàngqì.)

    371. Anh ta bắn con sư tử bằng súng – He shot the lion with a gun. 他用枪把狮子打死了。(Tā yòng qiāng bǎ shīzi dǎ sǐle.)

    372. Tôi không nghĩ bạn đúng – I don’t think you are right. 我认为你是不对的。(Wǒ rènwéi nǐ shì bùduì de.)

    373. Hôi chưa từng xem bộ phum này – I have never seen the movie. 我从未看过那部电影。(Wǒ cóng wèi kànguò nà bù diànyǐng.)

    374. Tôi chưa gặp bạn lâu lắm rồi – I haven’t seen you for ages. 我好久没见到你了。(Wǒ hǎojiǔ méi jiàn dào nǐle.)

    375. Tôi độc thân nhưng không cô đơn – I was alone,but not lonely. 我独自一人,但并不觉得寂寞。(Wǒ dúzì yīrén, dàn bìng bù juédé jìmò.)

    376. Tôi đến đó 3 ngày trước – I went there three days ago. 我三天前去过那儿。(Wǒ sān tiān qián qùguò nà’er.)

    377. Đây là một trận đấu giao hữu – It’s a friendly competition. 这是一场友谊赛。(Zhè shì yī chǎng yǒuyìsài.)

    378. Bạn thật chu đáo – It’s very thoughtful of you. 你想得真周到。(Nǐ xiǎng dé zhēn zhōudào.)

    379. Tôi có thể gặp Lora không? – May I speak to Lora,please? 我能和劳拉说话吗? (Wǒ néng hé láo lā shuōhuà ma?)

    380. Ông Vương đang sửa xe đạp của ông ý – Mr.Wang is fixing his bike. 王先生在修他的自行车。(Wáng xiānshēng zài xiū tā de zìxíngchē.)

    381. Ah tôi đang tìm việc – là My brother is seeking a job. 我弟弟正在找工作。(Wǒ dìdì zhèngzài zhǎo gōngzuò.)

    382. Nancy sẽ về hưu vào năm sau – Nancy will retire next year. 南希明年就退休了。(Nán xī míngnián jiù tuìxiūle.)

    383. Cả bạn và anh ta đều không sai – Neither you nor he is wrong. 你没错,他也没错。(Nǐ méi cuò, tā yě méi cuò.)

    384. Cơ hội chỉ đến một lần – Opportunity knocks but once. 机不可失,时不再来。(Jī bùkě shī, shí bù zàilái.)

    385. Cô ta vội vàng mặc y phụ – She dressed herself hastily. 她匆忙穿上衣服。(Tā cōngmáng chuān shàng yīfú.)

    386. Cô ta thuê chiếc xe theo giờ – She hired a car by the hour. 她租了一辆按钟点计费的汽车。(Tā zūle yī liàng àn zhōngdiǎn jì fèi de qìchē.)

    387. Ai đó đang nhấn chuông – Someone is ringing the bell. 有人在按门铃。(Yǒurén zài àn ménlíng.)

    388. Ông bà Smiths là hàng xóm của tôi – The Smiths are my neighbors. 史密斯一家是我的邻居。(Shǐmìsī yījiā shì wǒ de línjū.)

    389. Đôi giầy này không vừa – These shoes don’t fit right. 这双鞋不太合适。(Zhè shuāng xié bù tài héshì.)

    390. Đây chỉ là hiệp đầu – This is only the first half. 这才是上半场呢。(Zhè cái shì shàng bàn chǎng ne.)

    391. Chiếc bút này viết không đẹp – This pen doesn’t write well. 这钢笔不好写。(Zhè gāngbǐ bù hǎo xiě.)

    392. Bạn có muốn một ly trà không? – Would you like a cup of tea? 你想喝杯茶吗? (Nǐ xiǎng hē bēi chá ma?)

    393. Bạn hôm nay trông đẹp quá – You really look sharp today. 你今天真漂亮。(Nǐ jīntiān zhēn piàoliang.)

    394. Một con mèo khác đến nhà tôi – Another cat came to my house. 又有一只猫来到我家了。(Yòu yǒuyī zhǐ māo lái dào wǒjiāle.)

    395. Kiểm tra câu trả lời của bạn với tôi – Check your answers with mine. 把你的答案跟我的核对一下。(Bǎ nǐ de dá’àn gēn wǒ de héduì yīxià.)

    396. Đừng giấu sự thật với tôi – Don’t keep the truth from me. 别瞒着我事实真相。(Bié mánzhe wǒ shìshí zhēnxiàng.)

    397. Mọi việc mới chỉ là bắt đầu – Everything has its beginning. 凡事都有开端。(Fánshì dōu yǒu kāiduān.)

    398. Anh ta nói đến rồi – He came to the point at once. 他一下子就说到了点子上。(Tā yīxià zi jiù shuō dàole diǎnzi shàng.)

    399. Công việc của anh ta lạc hậu rồi – He fell behind with his work. 他工作落后了。(Tā gōngzuò luòhòule.)

    400. Anh ta là người hạnh phúc nhất trên thế giới – He is the happiest man alive. 他是世界上最快乐的人 (Tā shì shìjiè shàng zuì kuàilè de rén)

  • Cách nhớ 50 bộ thủ thường dùng

    Khi mới bắt đầu học tiếng Trung cơ bản, để giúp nhớ mặt chữ thường sẽ có mẹo học bộ thủ. Chữ Hán là ghép các bộ thủ vào với nhau. Khi nhớ được bộ thủ và phân thích chữ Hán đó gồm những bộ thủ nào sẽ giúp bạn mau nhớ từ hơn.

    Chữ Hán có tất cả 214 bộ thủ từ bộ thủ ít nét nhất là 1 nét (一), nhiều nét nhất là 17 nét (龠). Chúng tôi đã giới thiệu một số cách học 214 bộ thủ này như Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán qua bài thơ 82 câu hoặc Cách nhớ các bộ thủ trong tiếng Trung.

    Tuy nhiên, vì mới bắt đầu học nên bạn không cần nhớ hết 214 bộ mà chỉ cần nhớ 50 bộ thủ chữ Hán cơ bản để cấu tạo nên các chữ Hán thường dùng là được.

    50 bộ thủ thường dùng trong chữ Hán

    Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán có tần số sử dụng cao nhất thường thường thuộc 50 bộ thủ sau đây:

    BộPhiên âmSố nétTên Hán ViệtÝ nghĩa
    人(亻)rén2nhân( nhân đứng)người
    刀(刂)dāo2đaocon dao, cây đao
    2lựcsức mạnh
    kǒu3khẩucái miệng
    wéi3vivây quanh
    3thổđất
    3đạito lớn
    3nữnữ giới, con gái, đàn bà
    mián3miênmái nhà, mái che
    shān3sơnnúi non
    jīn3câncái khăn
    广ān3nghiễmmái nhà
    chì3xíchbước chân trái
    心(忄)xīn4 (3)tâm( tâm đứng)quả tim, tâm trí, tấm lòng
    手(扌)shǒu4 (3)thủ(tài gảy)tay
    攴(攵)4phộcđánh khẽ
    4nhậtngày, mặt trời
    4mộcgỗ, cây cối
    水(氵)shǔi4 (3)thuỷ (ba chấm thuỷ)nước
    火(灬)huǒ4hỏa(bốn chấm hoả)lửa
    牛(牜)níu4ngưutrâu
    犬(犭)quản4khuyểncon chó
    5ngọcđá quý, ngọc
    tián5điềnruộng
    5nạchbệnh tật
    5mụcmắt
    shí5thạchđá
    5hòalúa
    zhú6trúctre trúc
    6mễgạo
    糸(糹-纟)6mịchsợi tơ nhỏ
    ròu6nhụcthịt
    艸(艹)cǎo6thảocỏ
    chóng6trùngsâu bọ
    衣(衤)6 (5)yáo
    言(讠)yán7 (2)ngônnói
    貝(贝)bèi7 (4)bốivật báu
    7túcchân, đầy đủ
    車(车)chē7 (4)xachiếc xe
    辵(辶)chuò7 (3)quai xướcchợt bước đi chợt dừng lại
    邑(阝)7 (2)ấpvùng đất, đất phong cho quan
    jīn8kimkim loại; vàng
    門(门)mén8 (3)môncửa hai cánh
    阜(阝)8 (2)phụđống đất, gò đất
    8mưa
    頁(页)9 (6)hiệtđầu; trang giấy
    食(飠-饣)shí9 (8 3)thựcăn
    馬(马)10 (3)con ngựa
    魚(鱼)11 (8)ngưcon cá
    鳥(鸟)niǎo11 (5)điểucon chim

    50 bộ thủ thường dùng có ví dụ

    STTBộ thủPhiên âmHán việtVí dụNghĩa
    1人(亻)rénNhân Anh ấy
    2刀(刂)dāoĐaoNhẫn nhịn
    3Lực力量Sức mạnh
    4kǒuKhẩuGọi
    5wéiVi周围Chu vi
    6ThổNgồi
    7ĐạiĐạt
    8NữMẹ
    9miánMiênNhà
    10shānSơnNúi
    11广guǎngQuảng广Rộng
    12心 (忄)xīnTâmĐồng ý
    13chìXíchThực hiện
    14NhậtNắng
    15手 (扌)shǒuThủChỉ
    16MộcCốc, ly
    17水 (氵)shǔiThủy (chấm thủy)Biển
    18火(灬)huǒHòaCháy
    19牛( 牜)níuNgưuTrâu
    20bīngBăngBăng
    21bāoBaoÔm
    22犬 (犭)quảnKhuyểnChó
    23NgọcNgọc tỉ
    24tiánĐiềnNam
    25yòuHựuLại (lần nữa)
    26MụcNhìn, xem
    27shíThạchVỡ tan
    28ShíThập十三Mười ba
    29zhúTrúcThứ (số thứ tự)
    30MễSố
    31糸 (糹-纟)Mịch系统Hệ thống
    32ròuNhụcThịt
    33艸 (艹)cǎoThảoHoa 
    34chóngTrùng昆虫Côn trùng
    35衣 (衤)Y衬衫Áo somi
    36言 (讠)yánNgôn语言Ngôn ngữ
    37bèiBối宝贝Bảo bối
    38Túc足球Bóng đá
    39chēXa汽车Xe hơi
    40LậpVị (ngài)
    41 进入Đi vào
    42金(钅)jīnKimTiền
    43ménMônChúng (chỉ người)
    44Kỉ机会Cơ hội
    45Tuyết
    46xiǎoTiểuGiây
    47wénVăn(hoa) văn
    48 马斑马Ngựa vằn
    49Ngư海鲜Hải sản
    50niǎoĐiểuGà 
  • Ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung là gì?

    Ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung là gì?

    Ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung là gì?

    Trên facebook, giới trẻ rất hay sử dụng các con số như 9277, 520, 530, 930, 1314, 666… Các con số này được gọi chung là Mật mã tình yêu hay mật mã yêu thương và chúng xuất phát từ cách phát âm các con số trong tiếng Trung.

    Ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung là gì?

    Ý nghĩa các mật mã tình yêu trong tiếng Trung

    • 520 nghĩa là anh yêu em hoặc em yêu anh. Tiếng Trung đọc là wǒ ài nǐ (我爱你 ). Số 521 cũng có nghĩa tương tự. Số 520 đọc là wǔ èr líng; 521 đọc là wǔ èr yī, nghe gần đồng âm với wǒ ài nǐ (anh yêu em/em yêu anh).
    • 9420 nghĩa là chính là yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù shì ài nǐ (就是爱你). Số 9420 đọc là jiǔ sì èr líng, đọc gần giống Jiù shì ài nǐ (chính là yêu em).
    • 1314 là trọn đời trọn kiếp hay một đời, một kiếp. Tiếng Trung đọc là yīshēng yīshì (一生一世 ). Số 1314 đọc là yī sān yīsì, đọc giống yīshēng yīshì (trọn đời trọn kiếp).
    • 530 là anh nhớ em. Tiếng trung đọc là Wǒ xiǎng nǐ (我想你). Số 530 đọc là wǔ sān líng. Gần âm với wǒ xiǎng nǐ (anh nhớ em).
    • 930 là nhớ em hay nhớ anh. Tiếng trung đọc là hǎo xiǎng nǐ (好想你). Số 930 đọc là jiǔ sān líng, đọc lái của hǎo xiǎng nǐ (nhớ em/nhớ anh).
    • 9277 là thích hôn. Tiếng trung đọc là 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn). Số 9277 đọc là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ài qīn qīn (yêu và hôn). 9277 là mật mã tình yêu bằng số rất nổi tiếng, còn có bài hát sử dụng dãy số này.
    • 555 là hu hu hu. Tiếng trung đọc là wū wū wū (呜呜呜). Số 555 đọc là wǔwǔwǔ đồng âm với wū wū wū (hu hu hu).
    • 8084 là em yêu, viết giống BABY (em yêu).
    • 9213 là yêu em cả đời. Tiếng Trung đọc là Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生). Số 9213 đọc là jiǔ èr yī sān đọc lái giống Zhōng’ài yīshēng (yêu em cả đời).
    • 910 là chính là em. Tiếng trung đọc là Jiù yī nǐ (就依你). Số 910 đọc là jiǔ yī líng đọc lái của Jiù yī nǐ (chính là em).
    • 886 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài lā (拜拜啦). Số 886 đọc là bā bā liù đọc lái từ bài bài lā (tạm biệt).
    • 837 là đừng giận. Tiếng Trung đọc là Bié shēngqì (别生气). Số 837 đọc là bā sān qī đọc lái từ bié shēngqì (đừng giận).
    • 920 là chỉ yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù ài nǐ (就爱你). Số 920 đọc là jiǔ èr líng đọc lái từ Jiù ài nǐ (chỉ yêu em).
    • 9494 là đúng vậy, đúng vậy. Tiếng trung đọc là jiù shì jiù shì (就是就是). Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc lái từ jiù shì jiù shì (đúng vậy, đúng vậy).
    • 88 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài (拜拜). Số 88 đọc là bā bā đọc lái từ bài bài (tạm biệt).
    • 81176 là bên nhau. Tiếng trung đọc là Zài yī qǐ le (在一起了). Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc lái từ Zài yī qǐ le (bên nhau).
    • 7456 là tức chết đi được. Tiếng trung được nói là qì sǐ wǒ lā (气死我啦). Số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc lái từ qì sǐ wǒ lā (tức chết đi được).
    • 9240 là yêu nhất là em – Zuì ài shì nǐ (最爱是你)
    • 2014 là yêu em mãi – ài nǐ yí shì (爱你一世)
    • 9213 là yêu em cả đời – Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生)
    • 8013 là bên em cả đời – Bàn nǐ yīshēng (伴你一生)
    • 81176 là bên nhau – Zài yīqǐle (在一起了)
    • 910 là chính là em – Jiù yī nǐ (就依你)
    • 902535 là mong em yêu em nhớ em – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我)
    • 82475 là yêu là hạnh phúc – Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福)
    • 8834760 là tương tư chỉ vì em – Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫相思只为你)
    • 9089 là mong em đừng đi – Qiú nǐ bié zǒu (求你别走)
    • 918 là cố gắng lên – Jiāyóu ba (加油吧)
    • 940194 là muốn nói với em 1 việc – Gàosù nǐ yī jiàn shì (告诉你一件事)
    • 85941 là giúp em nói với anh ý – Bāng wǒ gàosù tā (帮我告诉他)
    • 7456 là tức chết đi được – qì sǐ wǒ lā (气死我啦)
    • 860 là đừng níu kéo anh – Bù liú nǐ (不留你)
    • 8074 là làm em tức điên – Bǎ nǐ qì sǐ (把你气死)
    • 8006 là không quan tâm đến em – Bù lǐ nǐle (不理你了)
    • 93110 là hình như gặp em – Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ (好像见见你)
    • 865 là đừng làm phiền anh – Bié rě wǒ (别惹我)
    • 825 là đừng yêu anh – Bié ài wǒ (别爱我)
    • 987 là xin lỗi – Duìbùqǐ (对不起)
    • 95 là cứu anh – Jiù wǒ (救我)
    • 898 là chia tay đi – Fēnshǒu ba (分手吧)

    Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

    Số Ý nghĩa
    0 Bạn, em
    1 Muốn
    2 Yêu
    3 Nhớ, sinh (lợi lộc)
    4 Đời người, thế gian
    5 Tôi, anh
    6 Lộc
    7 Hôn
    8 Phát, bên cạnh, ôm
    9 Vĩnh cửu
  • 214 BỘ THỦ HÁN NGỮ

    214 BỘ THỦ HÁN NGỮ

    214 BỘ THỦ HÁN NGỮ 

    BỘ THỦ LÀ GÌ? 

    Bộ thủ là thành phần cơ bản tạo ra chữ Hán, vì một chữ hán được cấu tạo nên bởi một hay nhiều bộ thủ ghép với nhau.

    Ví dụ:

    • Chữ 天 /tiān/ (trời, ngày) được tạo nên bởi 1 bộ thủ duy nhất là 天 /tiān/: bộ thiên

    214 BỘ THỦ HÁN NGỮ 1

    • Chữ 好/Hǎo/ (tốt, khỏe, được) gồm 2 bộ thủ 女/nǚ/ bộ nữ (người phụ nữ) và 子/ zǐ/ bộ tử (đứa con trai). Ngụ ý: người phụ nữ mà có con trai thì là tốt nhất

    214 BỘ THỦ HÁN NGỮ 2

    LỢI ÍCH CỦA BỘ THỦ

    • Nhờ có bộ thủ, chúng ta có thể dễ dàng tra từ điển để biết được ý nghĩa của chữ Hán. Vì nhiều chữ Hán được gom thành nhóm có chung một bộ thủ. Ví dụ:
    māmā: mẹ Các chữ này đều có chung bộ nữ: 女 /nǚ/, vì ý nghĩa của chúng đều liên quan đến người phụ nữ.
    姐姐 jiějiě: chị gái
    妹妹 mèimei: em gái
    tā: cô ấy
    • Bộ thủ giúp người mới bắt đầu học tiếng trung nhớ cách viết chữ Hán dễ dàng, chuẩn đẹp, đủ nét. Ngoài ra giúp người học đoán được ý nghĩa của một chữ Hán thông qua ý nghĩa của bộ thủ cấu thành.
    /mù/: cây ( bộ mộc) /lín/: rừng
    2 cái cây đứng cạnh nhau tạo thành
    rừng cây.
    /sēn/: rừng rậm
    3 cái cây đứng cạnh nhau tạo thành
    rừng rậm.
    214 BỘ THỦ HÁN NGỮ 3 214 BỘ THỦ HÁN NGỮ 4 214 BỘ THỦ HÁN NGỮ 5
    • Bộ thủ còn giúp chúng ta đoán được phát âm của một chữ hán, dựa trên cách đọc bộ thủ cấu thành.
      • /qīng/: màu xanh
        (bộ thanh)
      • /qǐng/: mời
      • /qīng/: trong suốt
      • /qíng/: tình cảm
      • /qíng/: nắng

    214 BỘ THỦ HÁN NGỮ

    Bộ 01 nét: 06 bộ

    1.Nhất: Một, thứ nhất,khởi đầu các số đo, thuộc về dương, bao quát hết thảy.

    2.Cổn: Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới.

    3.Chủ: Nét chấm, một điểm.

    4.丿Phiệt: Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác.

    5.Ất: Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…).

    6.Quyết: Nét sổ có móc, cái móc.

    Bộ 02 nét: 23 bộ

    7.Nhị: Số hai, số của đất, thuộc về âm.

    8.Đầu: Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác.

    9.Nhân: Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng .

    10.Nhân (đi): Người, như hình người đang đi.

    11. Nhập: Vào, tượng hình rễ cây đâm sâu vào đất.

    12. Bát: Nguyên nghĩa là phân chia, còn có nghĩa là số tám.

    13. Quynh: Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy.

    14. Mịch: Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ.

    15.Băng: Nược đóng băng, nước đá.

    16. Kỷ: Cái ghế, bảo thủ không biến đổi, ích kỷ.

    17. Khảm: Há miệng, vật để đựng đồ như máng chậu đấu…

    18. Đao: con dao hoặc hình thức khác thường đứng bên phải các bộ khác.

    19. Lực: Sức, như hình bàn tay đánh xuống.

    20. Bao: Bọc, gói, khom lưng ôm một vật.

    21. Tỷ (bỉ): Cái thìa.

    22. Phương: Đồ đựng, cái hộp, hình khoanh gỗ khoét ở giữa (nét ngang dưới).

    23. Hễ (hệ): Che đậy. (nét ngang trên phủ quá sang trái nét sổ vuông).

    24. Thập: Số mười, đầy đủ,(Đông tây nam bắc trung cung đủ cả).

    25. Bốc: Bói, Giống như những vết nứt trên yếm rùa để xem hung cát…

    26. Tiết: Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoắc hiện tượng.

    27. Hán: Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở.

    28. Tư: Riêng tư.

    29. Hựu: Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa.

    Bộ 03 nét: 31 bộ

    30. Khẩu: Miệng (hình cái miệng).

    31. Vi: Vây quanh (phạm vi, gianh giới bao quanh).

    32. Đất: Gồm bộ nhị với bộ cổn như hình cây mọc trên mặt đất.

    33. Sĩ: Học trò, sĩ tử,những người nghiên cứu học vấn. Gồm chữ thập và chữ nhất thể hiện người lo toan gánh vác nhiều việc nên đượi coi như một mà lo bằng mười. Người có học thức thì một việc suy ra mười và mười việc vẫn có thể hợp lại thành một.

    34.Truy (Trĩ): Theo sau mà đến kịp người đi trước.

    35. Tuy: Dáng đi chậm.

    36. Tịch: buổi tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ).

    37. Đại: lớn. hình người dang rộng hai tay và chân.

    38. Nữ: Con gái. Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo.

    39. Tử: Con. Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân.

    40. Miên: Mái nhà.

    41. Thốn: Tấc, một phần mười của thước.

    42. Tiểu: Nhỏ bé, ít (còn nguyên thì to chia ra thì nhỏ).

    43. Uông: Què Hình người đững có chân không thẳng, cách viết khác .

    44. Thi: Thây người chết, Thi thể.

    45. Triệt: Cây cỏ mới mọc (mới đâm chồi có hai lá và rễ cây).

    46. Sơn (san): Núi.

    47. Xuyên: Sông cách viết khác:, dòng sông có nhiều nhánh chảy vào.

    48. Công: Việc, người thợ (hình dụng cụ đo góc vuông).

    49. Kỷ: Can thứ sáu trong mười can.

    50. Cân: Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống).

    51. Can: Phạm đến.

    52.Yêu: Nhỏ (hình đứa bé mới sinh).

    53.广 Nghiễm: Nhân chỗ sườn núi làm nhà( cái chấm ở trên là nóc nhà).

    54. Dẫn:Đi xa ( chữ – xích là bước thêm nét dài để chỉ việc đi xa).

    55. Củng: Chấp hai tay cung kính ( cách viết hai chữ hựu gộp lại).

    56. Dực (dặc): Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật.

    57. Cung: Cái cung để bắn tên.

    58. Kệ (k‎í): đầu con heo,cách viết khác: .

    59. Sam: Lông dài (đuôi sam).

    60.Xích: Bước ngắn, bước chân trái.

    Bộ 04 nét: 34 bộ

    61. Tâm: Tim(hình quả tim) cách viết khác: Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).

    62. Qua: Cái kích bằng đầu.

    63. Hộ: Cửa một cánh. (Một nửa chứ môn cửa rộng hai cánh).

    64. Thủ: Tay. Cách viết khác: , .

    65. Cành cây ( Hựu– tay cùng nửa chữ trúc- là cành cây).

    66. Phốc: Đánh nhẹ, cách viết khác .

    67. Văn: Nét vẽ. Đường giao nhau.

    68. Đấu: Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. (Đấu thóc, đấu gạo).

    69. Căn: Cái rìu (Hình cái rìu để đốn cây).

    70. Phương: Vuông, Phương hướng, phía( hai thuyền đậu chung).

    71. Vô: Không, chữ: Không xưa cũng viết như chữ kiểu như chữ K‎í.

    72. Nhật: Mặt trời, ban ngày.

    73. Viết: Nói rằng, miệng khi nói hở răng và phát ra hơi (âm thanh).

    74. Nguyệt: Mặt trăng, hình trăng khuyết, ban đêm có trăng.

    75. Mộc: Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).

    76. Khiếm: Há miệng hả hơi ra ngáp. Thiếu ( khiếm nhã, khiếm khuyết).

    77. Chỉ: Cái chân. Cái nền, thế đứng dừng lại.

    78. Ngạt: Xương tàn, rã rượi, tan nát.

    79. Thù: Cái gậy, Hình tay cầm gậy.

    80. Vô: Chớ, đừng Hình chữ gồm có chữ nữ chỉ người con gái, nét phảy ở trong chỉ lòng gian tà. Người như vậy bị cấm chỉ. Cách viết khác: ,,.

    81. Tỉ(bỉ): So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp.

    82. Mao: Lông, hình cộng lông có nhiều sợi.

    83. Thị: Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ.

    84. Khí: Hơi, khí mây làm thành mưa.

    85. Thủy: Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: .

    86. Hỏa: Lửa giốn như ngọn lửa bố cao, cách viết khác:.

    87. Trảo: Móng vuốt, Cách viết khác:,.

    88. Phụ: Cha, Tay cầm roi đánh dậy con cái.

    89. Hào: Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào.

    90. Tường:Tấm ván. Hình nử bên trái của chữ mộc.

    91. Phiến: Mảnh vật mỏng và phẳng. Hình nửa bên phải của chữ mộc.

    92. Nha: Răng. Hình răng hai hàm cắn vào nhau.

    93. Ngưu: Con bò. Cách viết khác:.

    94. Khuyển: Con chó. Cách viết khác: .

    Bộ 05 nét: 23 bộ

    95. Huyền: Sâu kín xa xôi. Màu đen có lằn sắc đỏ – màu của trời của phật.

    96. Ngọc: Đá quí (hình viên ngọc sâu chuỗi với nhau làm đồ trang sức).

    97. Qua: Dưa, hình dây dưa bò lan trên đất và có quả.

    98. Ngõa: Ngói, Gạch nung (Thợ nề gọi là thợ Ngõa) Đồ vật liệu bằng đất nung.

    99. Cam: Ngọt. Vật ngon ngọt ngâm trong miệng.

    100. Sinh: Sống, mọc, sinh ra. Hình cỏ cây mọc trên đất.

    101. Dụng: Dùng, có thể thi hành. Lấy chữ Bốc là bói với chữ Trung là trúng (đúng) nghĩa là việc gì bói đúng thì có thể theo đó mà thi hành.

    102. Điền: Ruộng (hình thử ruông chia bờ xung quanh).

    103. Sơ: Cái chân. Hình bắp chân, Cãhs viết khác: .

    104. Nạch: Tật bệnh (Người bện phải nằm trên giường).

    105. Bát (Bát đạp): Đạp ra. Nhiều nét hơn Bát Tám.

    106. Bạch: Trắng, màu của phương Tây.

    107. Bì: Da (Tay cầm dao lột da từ thây con vật).

    108. Mãnh: Đồ bát đĩa để ăn cơm.

    109. Mục: mắt (Hình con mắt).

    110. Mâu: Cái mâu là một thứ binh khí ngày xưa dùng để chiến đầu với kẻ thù.

    111. Thỉ: Mũi tên, Mũi nhọn có ngạnh đuôi có lông định hướng bay.

    112. Thạch: Đá (Chữ hán – sườn núi, chữ khẩu– hòn, tảng đá).

    113. Kỳ (Kì, Thị): Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: .

    114. Nhữu (Nhựu): Vết chân thú dẫm xuống đất ( Nhại lại, lắp lại, nói nhựu).

    115. Hòa: cây lúa.

    116. Huyệt: Cái hang.

    117. Lập: Đứng. Hình người đứng trên mặt đất.

    Bộ 06 nét: 29 bộ

    118. Trúc: Cây Tre, Hình thức khác: .

    119. Mễ: gạo (hạt lúa đã được chế biến).

    120. Mịch: Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại).

    121. Phữu (Phẫu): Đồ sành như: vò, chum, vại, be có nắp đậy.

    122. Võng: Lưới để bắt thú hay đánh cá. Cách viết khác: ,.

    123. Dương: Con dê.

    124. Vũ: Lông chim (hai cánh chim có lông vũ).

    125. Lão: Già. Người cao tuối râu tóc đã biến đổi. cách viết khác:.

    126. Nhi: Râu.

    127. Lỗi: Cái cày. (Cái cày làm bằng gỗ, khi cầy làm cỏ rậm bị vạch ra).

    128.Nhĩ: Tai để nghe.

    129. Duật: Cây bút. Hình tay cầm cây bút viết.

    130. Nhục: Thịt. Cách viết khác: ( gần giống chữ nguyệt: ).

    131. Thần: Bề tôi (Hình ông quan cúi mình khuất phục).

    132. Tự: Cái mũi (Hình cái mũi ở trên miệng) còn có nghĩa là: Tự mình.

    133. Chí: Đến( Hình con chim từ trên trời bay xuống đất- đến nơi), chí hướng.

    134. Cữu: Cái cối giã gạo.

    135. Thiệt: Cái lưỡi.

    136. Suyễn: Trái nhau, nằm đối nhau, ngược lại.

    137. Chu: Thuyền.

    138. Cấn: Không nghe theo, chưa nhất trí, ngăn trở. Quẻ Cấn trong bát quái.

    139. Sắc: Sắc mặt. diện mạo.

    140. Thảo: Cỏ. cách viết khác: , , .

    141. Hô: Vằn lông con cọp.

    142. Trùng: Côn trùng, rắn rết.

    143. Huyết: Máu (Máu đựng trong bát để tế thần).

    144. Hành: Đi ( hai chân lần lượt bước tới).

    145. Y: Áo.

    146. Á: Che đậy, cái nắp.

    Bộ 07 nét: 20 bộ

    147. Kiến: Thấy, xem, nhìn.

    148. Giác: Cái sừng.

    149. ngôn: Nói (thoại).

    150. Cốc: Khe suối chảy thông ra sông.

    151. Đậu: Cái bát có nắp đậy.

    152. Thỉ: Con Heo (Lợn).

    153. Trĩ: Loài thú có xương sống, lưng dài.

    154. Bối: Con Sò. Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền – tượng trưng cho của quí.

    155. Xích: Màu đỏ, màu của phương nam.

    156. Tẩu: Chạy.

    157. Túc: Chân.

    158. Thân: Thân mình.

    159. Xa: Cái xe.

    160 Tân: Vị cay, cay đắng, nhọc nhằn, lo toan, tần tảo.

    161. Thần: Thì giờ, sấm sét, chuyển giao mùa từ xuân sang hạ (tháng ba).

    162. Sước: Chợt đi chợt đứng, Cách viết khác: .

    163. Ấp: Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua ban cho chư hầu, làng, thôn…

    164. Dậu: Rượu ( Phương tây trong bát quái: Tí, Ngọ, Mão, Dậu).

    165. Biện: Phân biệt. ( Biện luận, phản biện, biện bàn).

    166. Lí: Làng, Quả cây trồng. (Điền và thổ).

    Bộ 08 nét: 09 bộ

    167. Kim: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung.

    168. Trường: Dài, lâu.

    169. Môn: Cửa.

    170. Phụ: Núi đất không có đá. Cách viết khác:(liễu leo).

    171. Đãi: Kịp (chạy cho nhanh theo kịp người đi trước).

    172. Chuy: Giống chim đuôi ngắn.

    173. Vũ: Mưa.

    174. Thanh: Xanh. Màu của phương đông ngược với màu trắng phương tây.

    175. Phi: Không phải, trái, trái ngược( hai cánh chim đối nhau).

    Bộ 09 nét: 11 bộ

    176. Diện: Mặt.

    177. Cách: Da thú thuộc bỏ sách lông.

    178. Vi: Da thuộc, trái ngược nhau.

    179. Cửu: Cây Hẹ.

    180. Âm: Tiếng, âm thanh phát ra tai nghe được.

    181. Hiệt: Cái đầu.

    182. Phong: Gió.

    183. Phi: Bay.

    184. Thực: Ăn.

    185. Thủ: Đầu.

    186. Hương: Mùi thơm.

    Bộ 10 nét: 08 bộ

    187. Mã: Con ngựa.

    188. Cốt: Xương.

    189. Cao: Trái lại với thấp là cao.

    190. Tiêu: Tóc dài. Hình chữ trườngvà chữ sam. Lông dài (tóc dài).

    191. Đấu: Đánh nhau, chiến đấu, đấu tranh…

    192. Sướng: Loại rượu lễ để cầu thần.

    193. Lịch (Cách): Cái Đỉnh hương. Ngăn cách âm dương.

    194. Quỷ: Ma quỷ.

    Bộ 11 nét: 06 bộ

    195. Ngư: Cá.

    196. Điểu: Chim.

    197. Lỗ: Đất mặn, Muối trong đất.

    198.鹿 Lộc: Con Nai.

    199. Mạch: Lúa Mạch.

    200. Ma: Cây Gai.

    Bộ 12 nét: 04 bộ

    201. Hoàng: Màu vàng.

    202. Thứ: Lúa nếp.

    203. Hắc: Màu đen.

    204. Chí (Phất): Thêu may.

    Bộ 13 nét: 04 bộ

    205. Mãnh: Con Ếch.

    206. Đỉnh: cái vạc.

    207. Cổ: Cái trống.

    208. Thử: Con Chuột.

    Bộ 14 nét: 02 bộ

    209.Tỵ: Cái mũi.

    210. Tề: Lúa trổ đều bông, Chỉnh tề.

    Bộ 15 nét: 01 bộ

    211. Xỉ: Răng. Lẻ loi.

    Bộ 16 nét: 02 bộ

    212. Long: Con Rồng.

    213. Quy: Con Rùa.

    Bộ 17 nét: 01 bộ

    214. Dược: Nhạc khí như ống sáo có lỗ.

  • HSK 4 Vocabulary List

    HSK 4 Vocabulary List

    Chinese Pinying English
    阿姨 āyí aunt
    a ah
    ǎi short
    ài love
    爱好 àihào hobby
    爱情 àiqíng Love
    安静 ānjìng Be quiet
    安排 ānpái arrange
    安全 ānquán security
    àn dark
    按时 ànshí on time
    按照 ànzhào according to
    Eight
    hold
    爸爸 bàba Dad
    ba
    bái white
    bǎi hundred
    bān class
    bān move
    bàn half
    办法 bànfǎ Way
    办公室 bàngōngshì Office
    帮忙 bāngmáng Help
    帮助 bāngzhù Help
    bāo package
    包括 bāokuò Include
    bǎo full
    保护 bǎohù protect
    保证 bǎozhèng ensure
    bào Hold
    抱歉 bàoqiàn feel sorry
    报道 bàodào report
    报名 bàomíng sign up
    报纸 bàozhǐ Newspaper
    杯子 bēizi glass
    北方 běifāng north
    北京 Běijīng Beijing
    bèi times
    bèi cover
    běn book
    本来 běnlái originally
    bèn stupid
    鼻子 bízi nose
    compare
    比较 bǐjiào compare
    比赛 bǐsài Match
    笔记本 bǐjìběn Notebook
    必须 bìxū Must
    毕业 bìyè graduation
    biàn Times
    变化 biànhuà change
    标准 biāozhǔn standard
    表达 biǎodá Expression
    表格 biǎogé form
    表示 biǎoshì Express
    表演 biǎoyǎn perform
    表扬 biǎoyáng Praise
    bié other
    别人 biéren Others
    宾馆 bīnguǎn hotel
    冰箱 bīngxiāng Refrigerator
    饼干 bǐnggān Biscuits
    并且 bìngqiě also
    博士 bóshì doctor
    不但 búdàn not only
    不过 búguò However
    不客气 búkèqi You are welcome
    No
    不得不 bùdébù have to
    不管 bùguǎn no matter
    不仅 bùjǐn not only
    部分 bùfen Part
    wipe
    cāi guess
    cái just
    材料 cáiliào Material Science
    cài food, dish
    菜单 càidān menu
    参观 cānguān visit
    参加 cānjiā participate in
    cǎo grass
    céng layer
    chá tea
    chà difference
    差不多 chàbuduō Almost
    cháng taste
    cháng long
    长城 chángchéng The Great Wall
    长江 chángjiāng The Yangtze River
    chǎng site
    唱歌 chànggē Sing
    超过 chāoguò Exceed
    超市 chāoshì Supermarket
    chǎo Noisy
    衬衫 chènshān shirt
    成功 chénggōng Success
    成绩 chéngjì achievement
    成熟 chéngshú mature
    成为 chéngwéi Become
    诚实 chéngshí honest
    城市 chéngshì City
    乘坐 chéngzuò ride
    chī eat
    吃惊 chījīng Be amazed
    迟到 chídào Late
    重新 chóngxīn again
    抽烟 chōuyān smoking
    chū come out
    出差 chūchāi A business travel
    出发 chūfā Set out
    出生 chūshēng Birth
    出现 chūxiàn Appear
    出租车 chūzūchē Taxi
    厨房 chúfáng Kitchen
    除了 chúle except
    穿 chuān Wear
    chuán ship
    传真 chuánzhēn Fax
    窗户 chuānghu Window
    chūn spring
    词典 cídiǎn Dictionary
    词语 cíyǔ terms, words
    times
    聪明 cōngming clever
    cóng from
    从来 cónglái Always
    粗心 cūxīn careless
    cuò Wrong
    答案 dá’àn Answer
    打扮 dǎban dress up
    打电话 dǎdiànhuà Phone call
    打篮球 dǎlánqiú Play basketball
    打扰 dǎrǎo Disturb
    打扫 dǎsǎo Clean
    打算 dǎsuàn Plan
    打印 dǎyìn Print
    打折 dǎzhé Discount
    打针 dǎzhēn To make an injection
    large, big
    大概 dàgài Probably
    大家 dàjiā everybody
    大使馆 dàshǐguǎn Embassy
    大约 dàyuē about
    dài belt
    dài wear
    代表 dàibiǎo representative
    代替 dàitì replace
    大夫 dàifu Doctor
    担心 dānxīn Worry
    蛋糕 dàngāo Cake
    但是 dànshì however
    dāng When
    当地 dāngdì Local
    当然 dāngrán Of course
    当时 dāngshí at that time
    dāo knife
    导游 dǎoyóu Guide
    dào reach
    到处 dàochù everywhere
    到底 dàodǐ To the end
    道歉 dàoqiàn apologize
    得意 déyì Proud
    de
    de
    děi have to
    dēng lamp
    等 (动) děng Wait (verb)
    等 (助) děng Etc
    low
    bottom
    弟弟 dìdi Younger brother
    地方 dìfang location, place
    地球 dìqiú earth
    地铁 dìtiě metro
    地图 dìtú Map
    地址 dìzhǐ address
    第一 dìyī first
    diǎn spot
    电脑 diànnǎo Computer
    电视 diànshì television
    电梯 diàntī Elevator.
    电影 diànyǐng Film
    电子邮件 diànzǐyóujiàn E-mail
    diào fall
    调查 diàochá investigation
    diū lose
    dōng winter
    dōng east
    东西 dōngxi thing
    dǒng understand
    动物 dòngwù Animal
    动作 dòngzuò action
    dōu all
    read
    堵车 dǔchē Traffic jam
    肚子 dùzi belly
    duǎn short
    duàn paragraph
    duàn break
    锻炼 duànliàn Physical exercise
    duì Pair, couple
    duì to, for
    对不起 duìbuqǐ I’m sorry.
    对话 duìhuà dialogue
    对面 duìmiàn Opposite side
    dùn Meal
    duō many
    多么 duōme what, how
    多少 duōshao how much
    duǒ classifier of flower
    饿 è hungry
    ér and
    而且 érqiě And
    儿童 értóng children
    儿子 érzi Son
    耳朵 ěrduo Ears
    èr Two
    send out
    发烧 fāshāo Have a fever
    发生 fāshēng Happen
    发现 fāxiàn find
    发展 fāzhǎn Development
    法律 fǎlǜ Law
    翻译 fānyì translate
    烦恼 fánnǎo annoyance
    反对 fǎnduì Opposition
    反映 fǎnyìng reflect
    饭馆 fànguǎn restaurant
    范围 fànwéi Range
    方便 fāngbiàn convenient
    方法 fāngfǎ Method
    方面 fāngmiàn Aspect
    方向 fāngxiàng direction
    房间 fángjiān Room
    访问 fǎngwèn Visit
    fàng discharge
    放弃 fàngqì give up
    放暑假 fàngshǔjià summer vacation
    放心 fàngxīn Don’t worry
    非常 fēicháng very
    飞机 fēijī aircraft
    fēn minute
    分之 fēnzhī percent
    分钟 fēnzhōng Minute
    fèn share (measure word)
    丰富 fēngfù rich
    风景 fēngjǐng Scenery
    否则 fǒuzé otherwise
    符合 fúhé accord with
    服务员 fúwùyuán Waiter
    rich
    附近 fùjìn nearby
    父亲 fùqīn father
    复习 fùxí Review
    复印 fùyìn To copy
    复杂 fùzá complex
    负责 fùzé Be responsible for
    改变 gǎibiàn change
    干杯 gānbēi Cheers!
    干净 gānjìng clean
    干燥 gānzào Dry
    gǎn dare
    感动 gǎndòng Be moved
    感觉 gǎnjué feel
    感冒 gǎnmào get cold
    感情 gǎnqíng feeling
    感谢 gǎnxiè Thank
    gān dry
    刚才 gāngcái just
    刚刚 gānggāng just
    gāo high
    高级 gāojí senior
    高兴 gāoxìng happy
    告诉 gàosu tell
    哥哥 gēge older brother
    various
    individual
    个子 gèzi Height
    gěi give
    gēn with
    根据 gēnjù according to
    gèng more
    公共汽车 gōnggòngqìchē Bus
    公斤 gōngjīn Kilogram
    公里 gōnglǐ kilometre
    公司 gōngsī company
    公园 gōngyuán Park
    工具 gōngjù tool
    工资 gōngzī wages
    工作 gōngzuò work
    共同 gòngtóng common
    gǒu Dog
    gòu enough
    购物 gòuwù Shopping
    孤单 gūdān alone
    估计 gūjì estimate
    鼓励 gǔlì encourage
    鼓掌 gǔzhǎng applause
    顾客 gùkè customer
    故事 gùshi Story
    故意 gùyì deliberately
    刮风 guāfēng Windy
    guà hang
    guān shut down, close
    关键 guānjiàn key
    关系 guānxì relationship
    关心 guānxīn Care for
    关于 guānyú about
    观众 guānzhòng Audience
    管理 guǎnlǐ Administration
    guāng light
    广播 guǎngbō Radio broadcast
    广告 guǎnggào Advertisement
    guàng Stroll
    规定 guīdìng Regulations
    guì Expensive
    国际 guójì international
    国家 guójiā Country
    果然 guǒrán Sure enough
    果汁 guǒzhī fruit juice
    过 (动) guò pass
    过 (助) guo Over
    过程 guòchéng process
    过去 guòqù Past times
    hái still
    还是 háishì still
    孩子 háizi Children
    海洋 hǎiyáng ocean
    害怕 hàipà Fear
    害羞 hàixiū Shy
    寒假 hánjià The winter vacation
    hàn sweat
    汉语 hànyǔ Chinese
    航班 hángbān flight
    hǎo good
    好吃 hǎochī Yummy
    好处 hǎochù benefit
    好像 hǎoxiàng Be like, seem
    hào Number
    号码 hàomǎ number
    drink
    and
    river
    合格 hégé qualified
    合适 héshì appropriate
    盒子 hézi Box
    hēi black
    黑板 hēibǎn blackboard
    hěn very
    hóng red
    猴子 hóuzi Monkey
    hòu thick
    后悔 hòuhuǐ regret
    后来 hòulái later
    后面 hòumiàn behind
    忽然 hūrán suddenly
    护士 hùshi Nurse
    护照 hùzhào passport
    互相 hùxiāng each other
    花 (动) huā spend
    花园 huāyuán Garden
    huà painting
    怀疑 huáiyí doubt
    huài bad
    欢迎 huānyíng Welcome
    huán return
    环境 huánjìng Environment
    huàn change
    huáng yellow
    huí return
    回答 huídá Answer
    回忆 huíyì Memory
    huì can;be able to
    会议 huìyì Meeting
    活动 huódòng activity
    活泼 huópō lively
    huǒ fire
    火车站 huǒchēzhàn Train station
    获得 huòdé Get
    或者 huòzhě perhaps
    机场 jīchǎng Airport
    机会 jīhuì Opportunity
    基础 jīchǔ Basics
    鸡蛋 jīdàn Egg
    激动 jīdòng Excited
    几乎 jīhū almost
    积极 jījí positive
    积累 jīlěi accumulation
    extremely
    极其 jíqí extremely
    集合 jíhé aggregate
    及时 jíshí timely
    即使 jíshǐ even if
    several
    send
    记得 jìde remember
    记者 jìzhě Reporter
    计划 jìhuà plan
    季节 jìjié Season
    既然 jìrán although
    技术 jìshù technology
    继续 jìxù Continue
    jiā home
    家具 jiājù furniture
    加班 jiābān overtime work
    加油站 jiāyóuzhàn Gas station
    jiǎ false
    价格 jiàgé Price
    坚持 jiānchí Insist
    检查 jiǎnchá inspect; check
    简单 jiǎndān simple
    减肥 jiǎnféi Reduce weight
    减少 jiǎnshǎo reduce
    jiàn piece
    健康 jiànkāng Healthy
    见面 jiànmiàn meet
    将来 jiānglái future
    jiǎng speak
    奖金 jiǎngjīn bonus
    降低 jiàngdī reduce
    jiāo teach
    jiāo hand over
    交流 jiāoliú Communication
    交通 jiāotōng traffic
    骄傲 jiāo’ào Proud
    jiǎo horn
    jiǎo foot
    饺子 jiǎozi Dumplings
    jiào call
    教室 jiàoshì Classroom
    教授 jiàoshòu professor
    教育 jiàoyù education
    jiē meet, pick
    接受 jiēshòu accept
    街道 jiēdào Street
    结果 jiéguǒ Result
    结婚 jiéhūn get married
    结束 jiéshù End
    节目 jiémù program
    节日 jiérì festival
    节约 jiéyuē save
    姐姐 jiějie older sister
    解决 jiějué Solve
    解释 jiěshì explain
    jiè borrow
    介绍 jièshào introduce
    今天 jīntiān Today
    尽管 jǐnguǎn although
    紧张 jǐnzhāng Nervous
    jìn near
    jìn enter
    进行 jìnxíng in process of
    禁止 jìnzhǐ prohibit
    精彩 jīngcǎi Marvellous
    精神 jīngshén spirit
    经常 jīngcháng Often
    经过 jīngguò through
    经济 jīngjì Economics
    经理 jīnglǐ manager
    经历 jīnglì experience
    经验 jīngyàn experience
    京剧 jīngjù Beijing opera
    警察 jǐngchá Policeman
    竟然 jìngrán Unexpectedly
    竞争 jìngzhēng compete
    镜子 jìngzi Mirror
    究竟 jiūjìng exactly
    jiǔ Nine
    jiǔ long
    jiù used, old
    jiù
    举办 jǔbàn hold
    举行 jǔxíng hold
    拒绝 jùjué refuse
    距离 jùlí distance
    句子 jùzi sentence
    觉得 juéde Think
    决定 juédìng Decision
    咖啡 kāfēi Coffee
    kāi open
    开始 kāishǐ start
    开玩笑 kāiwánxiào Make fun of
    kàn see
    看法 kànfǎ view
    看见 kànjiàn seeing
    考虑 kǎolǜ Consider
    考试 kǎoshì Examination
    Tree (measure word)
    科学 kēxué science
    咳嗽 késou cough
    thirsty
    可爱 kě’ài Lovely
    可怜 kělián Poor
    可能 kěnéng Probably
    可是 kěshì however
    可惜 kěxī unfortunately
    可以 kěyǐ Sure
    moment
    course
    客人 kèrén Guest
    肯定 kěndìng sure
    空气 kōngqì air
    空调 kōngtiáo Air conditioner
    恐怕 kǒngpà I’m afraid
    kǒu mouth
    cry
    bitter
    裤子 kùzi trousers
    kuài block
    kuài fast
    快乐 kuàilè happy
    筷子 kuàizi chopsticks
    kuān wide
    kùn sleepy
    困难 kùnnan difficulty
    扩大 kuòdà Expand
    pull
    垃圾桶 lājītǒng Trash
    spicy
    lái come
    来不及 láibují There’s not enough time
    来得及 láidejí In time
    lán blue
    lǎn lazy
    浪费 làngfèi Waste
    浪漫 làngmàn romantic
    lǎo old
    老虎 lǎohǔ Tiger
    老师 lǎoshī Teacher
    le
    lèi tired
    lěng cold
    冷静 lěngjìng calm down
    leave
    离开 líkāi leave
    in
    理发 lǐfà Haircut
    理解 lǐjiě Understand
    理想 lǐxiǎng ideal
    礼貌 lǐmào politeness
    礼物 lǐwù gift
    厉害 lìhai Fierce
    力气 lìqi Strength
    例如 lìrú for example
    历史 lìshǐ History
    liǎ Two
    lián even
    联系 liánxì contact
    liǎn face
    练习 liànxí Practice
    凉快 liángkuai Pleasantly cool
    liǎng Two
    liàng bright
    liàng Car (measure word)
    聊天 liáotiān chat
    了解 liǎojiě understand
    邻居 línjū neighbor
    líng Zero
    另外 lìngwài in addition
    liú stay
    留学 liúxué Overseas Study
    流泪 liúlèi Shed tears
    流利 liúlì fluent
    流行 liúxíng Popular
    liù Six
    lóu floor
    road
    luàn chaos
    旅游 lǚyóu Tourism
    绿 green
    律师 lǜshī Lawyer
    妈妈 māma Mom
    麻烦 máfan trouble
    Horse
    马虎 mǎhu Careless
    马上 mǎshàng Right off
    ma
    mǎi buy
    mài sell
    mǎn full
    满意 mǎnyì Satisfied
    màn slow
    máng busy
    māo cat
    毛巾 máojīn Towel
    帽子 màozi Hat
    méi no
    没关系 méiguānxi No problem
    měi each
    美丽 měilì beautiful
    妹妹 mèimei Younger sister
    mén door
    mèng dream
    rice
    米饭 mǐfàn Steamed Rice
    密码 mìmǎ Password
    免费 miǎnfèi Free of charge
    面包 miànbāo Bread
    面条 miàntiáo noodle
    民族 mínzú Nation
    明白 míngbai clear
    明天 míngtiān Tomorrow
    名字 míngzi Name
    母亲 mǔqīn mother
    目的 mùdì objective
    take
    哪 (哪儿) nǎ(nǎr) Which (where)
    那 (那儿) nà(nàr) That (there)
    奶奶 nǎinai grandma
    耐心 nàixīn patience
    nán south
    nán difficult
    难道 nándào could it be said that …
    难过 nánguò Sorry
    难受 nánshòu Uncomfortable
    男人 nánrén Man
    ne
    nèi within
    内容 nèiróng content
    néng can
    能力 nénglì ability
    you
    nián year
    年级 niánjí grade
    年龄 niánlíng Age
    年轻 niánqīng Young
    niǎo bird
    nín you
    牛奶 niúnǎi milk
    农村 nóngcūn countryside
    nòng get, make
    努力 nǔlì Strive
    暖和 nuǎnhuo warm
    女儿 nǚ’ér daughter
    女人 nǚrén woman
    偶尔 ǒu’ěr occasionally
    爬山 páshān Mountain climbing
    排列 páiliè array
    盘子 pánzi plate
    判断 pànduàn judge
    旁边 pángbiān Side
    pàng fat
    跑步 pǎobù Run
    péi accompany
    朋友 péngyou Friend
    批评 pīpíng criticism
    皮肤 pífū skin
    啤酒 píjiǔ Beer
    脾气 píqi Bad temper
    piān piece
    便宜 piányi Cheap
    piàn fool
    piào ticket
    漂亮 piàoliang beautiful
    乒乓球 pīngpāngqiú Table Tennis
    苹果 píngguǒ Apple
    平时 píngshí peacetime
    瓶子 píngzi Bottle
    broken
    葡萄 pútao Grape
    普遍 pǔbiàn universal
    普通话 pǔtōnghuà Mandarin
    Seven
    妻子 qīzi Wife
    ride
    其次 qícì Secondly
    其实 qíshí actually
    其他 qítā Other
    其中 qízhōng among
    奇怪 qíguài strange
    起床 qǐchuáng Get up
    起飞 qǐfēi take off
    起来 qǐlái get up
    气候 qìhòu climate
    qiān thousand
    千万 qiānwàn Must
    铅笔 qiānbǐ pencil
    签证 qiānzhèng visa
    qián money
    前面 qiánmiàn Front
    qiáng wall
    qiāo knock
    qiáo Bridge
    巧克力 qiǎokèlì Chocolates
    亲戚 qīnqi Relative
    qīng light
    轻松 qīngsōng Relaxed
    清楚 qīngchu clear
    qíng Sunny
    情况 qíngkuàng Situation
    qǐng please
    请假 qǐngjià leave
    请客 qǐngkè Treat
    qióng poor
    qiū autumn
    区别 qūbié Difference
    take
    go
    去年 qùnián Last year
    全部 quánbù whole
    缺点 quēdiǎn shortcoming
    缺少 quēshǎo Lack
    què but
    确实 quèshí Exactly
    qún group
    裙子 qúnzi skirt
    然而 rán’ér however
    然后 ránhòu Then
    ràng Give Way
    heat
    热闹 rènao lively
    热情 rèqíng Enthusiasm
    rén people
    人民币 rénmínbì RMB
    任何 rènhé whatever, any
    任务 rènwu task
    认识 rènshi know
    认为 rènwéi think
    认真 rènzhēn earnest
    rēng throw
    仍然 réngrán still
    day
    日记 rìjì diary
    容易 róngyì easily
    如果 rúguǒ If
    入口 rùkǒu Entrance
    ruǎn soft
    sān Three
    sǎn umbrella
    散步 sànbù Take a walk
    森林 sēnlín Forest
    沙发 shāfā Sofa
    商店 shāngdiàn Shop
    商量 shāngliang discuss
    伤心 shāngxīn Sad
    shàng upper
    上班 shàngbān go to work
    上网 shàngwǎng Surf the Internet
    上午 shàngwǔ morning
    稍微 shāowēi slightly
    shǎo less
    社会 shèhuì Sociology
    shéi who
    shēn deep
    申请 shēnqǐng Apply
    身体 shēntǐ body
    什么 shénme What
    甚至 shènzhì Even to the extent that
    生病 shēngbìng Fall ill, get sick
    生活 shēnghuó Life
    生命 shēngmìng life
    生气 shēngqì get angry
    生日 shēngrì Birthday
    声音 shēngyīn voice
    shěng province
    shèng Left
    失败 shībài fail
    失望 shīwàng Disappointment
    师傅 shīfu Master worker
    湿润 shīrùn Moist
    狮子 shīzi Lion
    shí Ten
    十分 shífēn very
    时候 shíhou time
    时间 shíjiān time
    实际 shíjì Actual
    实在 shízài really
    食品 shípǐn food
    使 shǐ make
    使用 shǐyòng Use
    shì yes
    shì try
    市场 shìchǎng market
    适合 shìhé Fit
    适应 shìyìng Adapt
    世纪 shìjì century
    世界 shìjiè world
    事情 shìqing Thing
    shōu collect
    收入 shōurù income
    收拾 shōushi Tidy
    手表 shǒubiǎo Wrist Watch
    手机 shǒujī Mobile phone
    首都 shǒudū capital
    首先 shǒuxiān First
    shòu thin
    受不了 shòubuliǎo Cannot bear sth
    受到 shòudào Suffer
    售货员 shòuhuòyuán Salesperson
    shū book
    shū lose, fail
    舒服 shūfu comfortable
    叔叔 shūshu uncle
    熟悉 shúxī be familiar with
    shù tree
    数量 shùliàng Number
    数学 shùxué Mathematics
    数字 shùzì number
    刷牙 shuāyá Brush one’s teeth
    shuài Handsome
    shuāng double
    shuǐ water
    水果 shuǐguǒ Fruits
    水平 shuǐpíng level
    睡觉 shuìjiào sleep
    顺便 shùnbiàn Incidentally
    顺利 shùnlì smoothly
    顺序 shùnxù order
    说话 shuōhuà speak
    说明 shuōmíng Explain
    硕士 shuòshì master
    司机 sījī Driver
    die
    Four
    sòng give
    速度 sùdù speed
    塑料袋 sùliàodài Plastic bag
    suān acid
    suàn count
    虽然 suīrán although
    随便 suíbiàn casual
    随着 suízhe along with
    suì year
    孙子 sūnzi Grandson
    所以 suǒyǐ therefore
    所有 suǒyǒu All
    he
    she
    it
    tái platform
    tái Lift
    tài too
    太阳 tàiyáng sunlight
    态度 tàidu attitude
    tán talk
    弹钢琴 tángāngqín Play the piano
    tāng soup
    táng sugar
    tǎng lie
    tàng Trip
    讨论 tǎolùn discuss
    讨厌 tǎoyàn Hate
    特别 tèbié Especially
    特点 tèdiǎn Characteristic
    téng hurt
    踢足球 tīzúqiú Play football
    topic
    提高 tígāo increase
    提供 tígōng provide
    提前 tíqián in advance
    提醒 tíxǐng remind
    体育 tǐyù Sports
    天气 tiānqì weather
    tián sweet
    填空 tiánkòng Fill in the blanks
    tiáo strip
    条件 tiáojiàn condition
    跳舞 tiàowǔ dance
    tīng hear
    停止 tíngzhǐ Stop it
    tǐng quite
    通过 tōngguò through
    通知 tōngzhī notice
    同情 tóngqíng Sympathy
    同事 tóngshì Colleague
    同学 tóngxué Classmate
    同意 tóngyì Agree
    头发 tóufa Hair
    突然 tūrán suddenly
    图书馆 túshūguǎn Library
    tuī push
    推迟 tuīchí delay
    tuǐ leg
    tuō take off
    袜子 wàzi Socks
    wài abroad, outside
    wán play
    wán finish
    完成 wánchéng complete, finish
    完全 wánquán completely
    wǎn bowl
    晚上 wǎnshang Night
    wàn ten thousand
    wǎng to, towards
    往往 wǎngwǎng Often
    网球 wǎngqiú Tennis
    网站 wǎngzhàn website
    忘记 wàngjì forget
    危险 wēixiǎn danger
    wèi feed
    wèi position
    wèi by
    为了 wèile in order to
    为什么 wèishénme Why
    味道 wèidào taste
    温度 wēndù temperature
    文化 wénhuà Culture
    文章 wénzhāng Article
    wèn ask
    问题 wèntí problem
    I
    我们 wǒmen We
    握手 wòshǒu Handshake
    污染 wūrǎn contaminated
    nothing
    无聊 wúliáo Boring
    无论 wúlùn no matter what
    Five
    误会 wùhuì Misunderstanding
    西 west
    西瓜 xīguā watermelon
    西红柿 xīhóngshì Tomato
    希望 xīwàng hope
    吸引 xīyǐn Attract
    习惯 xíguàn Habit
    wash
    洗手间 xǐshǒujiān Restroom
    洗衣机 xǐyījī Washing machine
    洗澡 xǐzǎo Take a shower
    喜欢 xǐhuan like
    xià summer
    xià lower
    下午 xiàwǔ Afternoon
    下雨 xiàyǔ rain
    xiān before
    先生 xiānsheng Sir
    xián salty
    现代 xiàndài modern
    现在 xiànzài Now
    羡慕 xiànmù Envy
    限制 xiànzhì limit
    xiāng fragrant
    香蕉 xiāngjiāo Banana
    相反 xiāngfǎn Contrary
    相同 xiāngtóng identical
    相信 xiāngxìn believe
    详细 xiángxì detailed
    xiǎng ring
    xiǎng think
    xiàng towards
    xiàng image
    消息 xiāoxi message
    xiǎo Small
    小姐 xiǎojiě Miss
    小时 xiǎoshí hour
    小说 xiǎoshuō Novel
    小心 xiǎoxīn Look out
    xiào laugh
    笑话 xiàohua joke
    效果 xiàoguǒ Effect
    校长 xiàozhǎng Principal
    xiē some
    xié shoes
    xiě write
    谢谢 xièxie Thank you
    xīn new
    新闻 xīnwén news
    新鲜 xīnxiān fresh
    辛苦 xīnkǔ hard
    心情 xīnqíng mood
    xìn letter
    信任 xìnrèn trust
    信心 xìnxīn confidence
    信用卡 xìnyòngkǎ Credit card
    兴奋 xīngfèn Excitement
    星期 xīngqī week
    xíng That’s ok
    行李箱 xínglixiāng Trunk
    xǐng wake up
    xìng surname
    性别 xìngbié Gender
    性格 xìnggé character
    幸福 xìngfú happiness
    兴趣 xìngqù Interest
    熊猫 xióngmāo Panda
    xiū repair
    休息 xiūxi Rest
    需要 xūyào Need
    许多 xǔduō many
    选择 xuǎnzé Choice
    学生 xuésheng Student
    学习 xuéxí Study
    学校 xuéxiào School
    xuě Snow
    xuè blood
    压力 yālì pressure
    牙膏 yágāo toothpaste
    亚洲 yàzhōu Asia
    ya ah
    yán salt
    严格 yángé strict
    严重 yánzhòng serious
    研究生 yánjiūshēng Graduate student
    颜色 yánsè colour
    演出 yǎnchū show
    演员 yǎnyuán performer, actor
    眼镜 yǎnjìng glasses
    眼睛 yǎnjing Eye
    阳光 yángguāng Sunshine
    羊肉 yángròu mutton
    养成 yǎngchéng Cultivate
    样子 yàngzi A look
    邀请 yāoqǐng Invitation
    要求 yāoqiú Requirement
    yào want
    yào drug
    钥匙 yàoshi Key
    爷爷 yéye grandpa
    also
    也许 yěxǔ perhaps
    page
    叶子 yèzi Leaf
    One
    衣服 yīfu clothes
    医生 yīshēng Doctor
    医院 yīyuàn Hospital
    一定 yídìng Certain
    一共 yígòng Altogether
    一会儿 yíhuìr A little while
    一切 yíqiè everything
    一样 yíyàng equally
    with
    以后 yǐhòu In the future
    以前 yǐqián before
    以为 yǐwéi Think
    已经 yǐjīng Already
    椅子 yǐzi Chair
    亿 Billion
    一般 yìbān commonly
    一边 yìbiān One side
    一起 yìqǐ together
    一直 yìzhí always
    意见 yìjiàn Opinion
    意思 yìsi Meaning
    艺术 yìshù Art
    yīn Yin
    因此 yīncǐ therefore
    因为 yīnwèi because
    音乐 yīnyuè Music
    银行 yínháng Bank
    饮料 yǐnliào Drinks
    引起 yǐnqǐ cause
    印象 yìnxiàng impression
    应该 yīnggāi Should
    yíng win
    影响 yǐngxiǎng Influence
    yìng hard
    勇敢 yǒnggǎn Brave
    永远 yǒngyuǎn forever
    yòng use
    优点 yōudiǎn Advantage
    优秀 yōuxiù excellent
    幽默 yōumò Humor
    yóu from
    由于 yóuyú Because
    尤其 yóuqí especially
    游戏 yóuxì Game
    游泳 yóuyǒng Swimming
    yǒu have
    有名 yǒumíng Famous
    有趣 yǒuqù interesting
    友好 yǒuhǎo friendly
    友谊 yǒuyì friendship
    yòu also
    右边 yòubian Right
    fish
    愉快 yúkuài Cheerful
    于是 yúshì Therefore
    and
    语法 yǔfǎ grammar
    语言 yǔyán language
    羽毛球 yǔmáoqiú Badminton
    遇到 yùdào encounter
    预习 yùxí Preview
    yuán element, Yuan
    yuán circle
    原来 yuánlái Original
    原谅 yuánliàng Forgive
    原因 yuányīn Reason
    yuǎn far
    愿意 yuànyì Be willing
    约会 yuēhuì Date
    yuè The more
    yuè month
    月亮 yuèliang Moon
    阅读 yuèdú Read
    yún cloud
    允许 yǔnxǔ allow
    运动 yùndòng motion
    杂志 zázhì Magazine
    zài stay
    zài again
    再见 zàijiàn Bye
    咱们 zánmen We
    暂时 zànshí temporary
    zāng dirty
    早上 zǎoshang Morning
    责任 zérèn responsibility
    怎么 zěnme How
    怎么样 zěnmeyàng How about
    增加 zēngjiā increase
    增长 zēngzhǎng increase
    zhǎi narrow
    zhàn station
    zhāng Zhang
    zhǎng grow
    丈夫 zhàngfu husband
    招聘 zhāopìn recruit
    着急 zháojí Worry
    zhǎo look for
    照顾 zhàogù look after
    照片 zhàopiàn Photo
    照相机 zhàoxiàngjī Camera
    这 (这儿) zhè(zhèr) Here (here)
    zhe in process of
    zhēn really
    真正 zhēnzhèng real
    整理 zhěnglǐ Arrangement
    整齐 zhěngqí neat
    正常 zhèngcháng normal
    正好 zhènghǎo Just right
    正确 zhèngquè Correct
    正式 zhèngshì formal
    正在 zhèngzài in process of
    证明 zhèngmíng Prove
    zhī of
    zhī only
    支持 zhīchí Support
    知道 zhīdào know
    知识 zhīshi knowledge
    值得 zhídé Worth
    直接 zhíjiē direct
    植物 zhíwù Botany, plant
    职业 zhíyè Occupation
    zhǐ finger, to point
    zhǐ only
    只好 zhǐhǎo have to
    只要 zhǐyào as long as
    质量 zhìliàng quality
    至少 zhìshǎo at least
    制造 zhìzào Manufacture
    中国 zhōngguó China
    中间 zhōngjiān Middle
    中文 zhōngwén Chinese
    中午 zhōngwǔ Noon
    终于 zhōngyú finally
    zhǒng species
    重点 zhòngdiǎn A key
    重视 zhòngshì importance, attach importance to
    重要 zhòngyào important
    周末 zhōumò Weekend
    周围 zhōuwéi around
    zhū pig
    逐渐 zhújiàn gradually
    主动 zhǔdòng active
    主要 zhǔyào main
    主意 zhǔyi idea
    zhù live
    zhù wish
    祝贺 zhùhè Congratulate
    著名 zhùmíng famous
    注意 zhùyì Be careful
    专门 zhuānmén specialized
    专业 zhuānyè major
    zhuàn earn
    zhuàng Hit
    准备 zhǔnbèi Get ready
    准确 zhǔnquè accuracy
    准时 zhǔnshí on time
    桌子 zhuōzi Table
    仔细 zǐxì careful
    word, character
    字典 zìdiǎn Dictionaries
    自己 zìjǐ Own, self
    自然 zìrán natural
    自行车 zìxíngchē Bicycle
    总结 zǒngjié summary
    总是 zǒngshì always
    zǒu go
    rent
    组成 zǔchéng Form
    组织 zǔzhī organization
    zuǐ mouth
    zuì most
    最好 zuìhǎo Best
    最后 zuìhòu Last
    最近 zuìjìn Lately
    尊重 zūnzhòng respect
    昨天 zuótiān Yesterday
    左边 zuǒbian left
    zuò sit
    zuò do
    做生意 zuòshēngyi Do business
    zuò Seat
    座位 zuòwèi seat
    作业 zuòyè task
    作用 zuòyòng Effect
    作者 zuòzhě autho

     

  • HSK 3 Vocabulary List

    HSK 3 Vocabulary List

    Chinese Pinyin English
    阿姨 āyí aunt
    a ah
    ǎi short
    ài love
    爱好 àihào hobby
    安静 ānjìng Be quiet
    Eight
    hold
    爸爸 bàba Dad
    ba
    bái white
    bǎi hundred
    bān class
    bān turn; pull
    bàn half
    办法 bànfǎ Way
    办公室 bàngōngshì Office
    帮忙 bāngmáng Help
    帮助 bāngzhù Help
    bāo package
    bǎo full
    报纸 bàozhǐ Newspaper
    杯子 bēizi glass
    北方 běifāng north
    北京 běijīng Beijing
    bèi cover
    běn book
    鼻子 bízi nose
    than
    比较 bǐjiào compare
    比赛 bǐsài Match
    必须 bìxū Must
    变化 biànhuà change
    表示 biǎoshì Express
    表演 biǎoyǎn perform
    bié other
    别人 biéren Others
    宾馆 bīnguǎn hotel
    冰箱 bīngxiāng Refrigerator
    不客气 búkèqi You are welcome
    No
    cái just
    cài food
    菜单 càidān menu
    参加 cānjiā participate in
    cǎo grass
    céng layer
    chá tea
    chà difference
    cháng long
    唱歌 chànggē Sing
    超市 chāoshì Supermarket
    衬衫 chènshān shirt
    成绩 chéngjì achievement
    城市 chéngshì City
    chī eat
    迟到 chídào Late
    chū come out
    出现 chūxiàn Appear
    出租车 chūzūchē Taxi
    厨房 chúfáng Kitchen
    除了 chúle except
    穿 chuān Wear
    chuán ship
    chūn spring
    词语 cíyǔ terms
    second
    聪明 cōngming clever
    cóng from
    cuò Wrong
    打电话 dǎdiànhuà Phone
    打篮球 dǎlánqiú Play basketball
    打扫 dǎsǎo Clean
    打算 dǎsuàn Plan
    large
    大家 dàjiā everybody
    dài belt
    担心 dānxīn Worry
    蛋糕 dàngāo Cake
    但是 dànshì however
    当然 dāngrán Of course
    dào reach
    de
    de
    de
    dēng lamp
    děng etc.
    low
    弟弟 dìdi Younger brother
    地方 dìfang local
    地铁 dìtiě metro
    地图 dìtú Map
    第一 dìyī first
    diǎn spot
    电脑 diànnǎo Computer
    电视 diànshì television
    电梯 diàntī Elevator.
    电影 diànyǐng Film
    电子邮件 diànzǐyóujiàn E-mail
    dōng east
    东西 dōngxi thing
    dōng winter
    dǒng understand
    动物 dòngwù Animal
    dōu all
    read
    duǎn short
    duàn paragraph
    锻炼 duànliàn Physical exercise
    duì Yes
    对不起 duìbuqǐ I’m sorry.
    duō many
    多么 duōme what
    多少 duōshao how much
    饿 è hungry
    而且 érqiě And
    儿子 érzi Son
    耳朵 ěrduo Ears
    èr Two
    发烧 fāshāo Have a fever
    发现 fāxiàn find
    饭馆 fànguǎn restaurant
    方便 fāngbiàn convenient
    房间 fángjiān Room
    fàng discharge
    放心 fàngxīn Don’t worry
    非常 fēicháng very
    飞机 fēijī aircraft
    fēn branch
    分钟 fēnzhōng Minute
    服务员 fúwùyuán Waiter
    附近 fùjìn nearby
    复习 fùxí Review
    干净 gānjìng clean
    gǎn dare
    感冒 gǎnmào Cold
    刚才 gāngcái just
    gāo high
    高兴 gāoxìng happy
    告诉 gàosu tell
    哥哥 gēge brother
    individual
    gěi to
    gēn with
    根据 gēnjù according to
    gèng more
    公共汽车 gōnggòngqìchē Bus
    公斤 gōngjīn Kg.
    公司 gōngsī company
    公园 gōngyuán Park
    工作 gōngzuò work
    gǒu Dog
    故事 gùshi Story
    刮风 guāfēng Windy
    guān shut
    关系 guānxì relationship
    关心 guānxīn Care for
    关于 guānyú about
    guì Expensive
    国家 guójiā Country
    果汁 guǒzhī fruit juice
    过去 guòqù Past times
    guo too
    hái still
    还是 háishì still
    孩子 háizi Children
    害怕 hàipà Fear
    汉语 hànyǔ Chinese
    hǎo good
    好吃 hǎochī Yummy
    hào Number
    drink
    and
    river
    hēi black
    黑板 hēibǎn blackboard
    hěn very
    hóng red
    后面 hòumiàn behind
    护照 hùzhào passport
    花 (动) huā Flower (move)
    花园 huāyuán Garden
    huà painting
    huài bad
    欢迎 huānyíng Welcome
    huán still
    环境 huánjìng Environmental Science
    huàn change
    huáng yellow
    huí return
    回答 huídá Answer
    huì can;be able to
    会议 huìyì Meeting
    火车站 huǒchēzhàn Train station
    或者 huòzhě perhaps
    机场 jīchǎng Airport
    鸡蛋 jīdàn Egg
    几乎 jīhū almost
    机会 jīhuì Opportunity
    extremely
    several
    记得 jìde remember
    季节 jìjié Season
    jiā home
    检查 jiǎnchá inspect
    简单 jiǎndān simple
    jiàn piece
    健康 jiànkāng Healthy
    见面 jiànmiàn meet
    jiǎng speak
    jiāo teach
    jiǎo horn
    jiǎo foot
    jiào call
    教室 jiàoshì Classroom
    jiē meet
    街道 jiēdào Street
    结婚 jiéhūn marry
    结束 jiéshù End
    节目 jiémù program
    节日 jiérì festival
    姐姐 jiějie sister
    解决 jiějué Solve
    jiè borrow
    介绍 jièshào introduce
    今天 jīntiān Today
    jìn enter
    jìn near
    经常 jīngcháng Often
    经过 jīngguò after
    经理 jīnglǐ manager
    jiǔ Nine
    jiǔ long
    jiù used
    jiù
    举行 jǔxíng hold
    句子 jùzi sentence
    觉得 juéde Think
    决定 juédìng Decision
    咖啡 kāfēi Coffee
    kāi open
    开始 kāishǐ start
    kàn see
    看见 kànjiàn seeing
    考试 kǎoshì Examination
    thirsty
    可爱 kě’ài Lovely
    可能 kěnéng Probably
    可以 kěyǐ Sure
    moment
    course
    客人 kèrén Guest
    空调 kōngtiáo Air conditioner
    kǒu mouth
    cry
    裤子 kùzi trousers
    kuài block
    kuài fast
    快乐 kuàilè happy
    筷子 kuàizi chopsticks
    lái come
    lán blue
    lǎo old
    老师 lǎoshī Teacher
    le
    lèi tired
    lěng cold
    leave
    离开 líkāi leave
    in
    礼物 lǐwù gift
    历史 lìshǐ History
    liǎn face
    练习 liànxí Practice
    liǎng Two
    liàng Car
    了解 liǎojiě understand
    邻居 línjū neighbor
    líng Zero
    liù Six
    lóu floor
    road
    旅游 lǚyóu Tourism
    绿 green
    妈妈 māma Mom
    Horse
    马上 mǎshàng Right off
    ma
    mǎi buy
    mài sell
    满意 mǎnyì Satisfied
    màn slow
    máng busy
    māo cat
    帽子 màozi Hat
    méi no
    没关系 méiguānxi No problem
    měi each
    妹妹 mèimei Younger sister
    mén door
    rice
    米饭 mǐfàn Steamed Rice
    面包 miànbāo Bread
    面条 miàntiáo noodle
    明白 míngbai clear
    明天 míngtiān Tomorrow
    名字 míngzi Name
    take
    哪 (哪儿) nǎ(nǎr) Which (where)
    那 (那儿) nà(nàr) That (there)
    奶奶 nǎinai grandma
    nán south
    男人 nánrén Man
    nán disaster; blame
    难过 nánguò Sorry
    ne
    néng can
    you
    nián year
    年级 niánjí grade
    年轻 niánqīng Young
    niǎo bird
    nín you
    牛奶 niúnǎi milk
    努力 nǔlì Strive
    女儿 nǚ’ér daughter
    女人 nǚrén woman
    爬山 páshān Mountain climbing
    盘子 pánzi plate
    旁边 pángbiān Side
    pàng fat
    跑步 pǎobù Run
    朋友 péngyou Friend
    啤酒 píjiǔ Beer
    便宜 piányi Cheap
    piào ticket
    漂亮 piàoliang Well done!
    苹果 píngguǒ Apple
    葡萄 pútao Grape
    普通话 pǔtōnghuà Mandarin
    Seven
    妻子 qīzi Wife
    其实 qíshí actually
    其他 qítā Other
    ride
    奇怪 qíguài strange
    起床 qǐchuáng Get up
    qiān thousand
    铅笔 qiānbǐ pencil
    qián money
    前面 qiánmiàn Front
    清楚 qīngchu clear
    qíng Sunny
    qǐng please
    qiū autumn
    go
    去年 qùnián Last year
    裙子 qúnzi skirt
    然后 ránhòu Then
    ràng Give Way
    heat
    热情 rèqíng Enthusiasm
    rén people
    认识 rènshi know
    认为 rènwéi think
    认真 rènzhēn earnest
    day
    容易 róngyì easily
    如果 rúguǒ If
    sān Three
    sǎn umbrella
    商店 shāngdiàn Shop
    shàng upper
    上班 shàngbān go to work
    上网 shàngwǎng Surf the Internet
    上午 shàngwǔ morning
    shǎo less
    shéi who
    身体 shēntǐ body
    什么 shénme What
    生病 shēngbìng Fall ill
    生气 shēngqì get angry
    生日 shēngrì Birthday
    声音 shēngyīn voice
    shí Ten
    时候 shíhou time
    时间 shíjiān time
    使 shǐ send
    shì yes
    世界 shìjiè world
    事情 shìqing Thing
    手表 shǒubiǎo Wrist Watch
    手机 shǒujī Mobile phone
    shòu thin
    shū book
    舒服 shūfu comfortable
    叔叔 shūshu uncle
    shù tree
    数学 shùxué Mathematics
    刷牙 shuāyá Brush one’s teeth
    shuāng double
    shuǐ water
    水果 shuǐguǒ Fruits
    水平 shuǐpíng level
    睡觉 shuìjiào sleep
    说话 shuōhuà speak
    司机 sījī Driver
    Four
    sòng give
    虽然 suīrán although
    suì year
    所以 suǒyǐ therefore
    he
    she
    it
    tài too
    太阳 tàiyáng sunlight
    táng sugar
    特别 tèbié Especially
    téng They hurt
    踢足球 tīzúqiú Play football
    topic
    提高 tígāo increase
    体育 tǐyù Sports
    天气 tiānqì weather
    tián sweet
    tiáo strip
    跳舞 tiàowǔ dance
    tīng hear
    同事 tóngshì Colleague
    同学 tóngxué Classmate
    同意 tóngyì Agree
    头发 tóufa Hair
    突然 tūrán suddenly
    图书馆 túshūguǎn Library
    tuǐ leg
    wài abroad
    wán finish
    完成 wánchéng complete
    wán play
    wǎn bowl
    晚上 wǎnshang Night
    wàn ten thousand
    忘记 wàngjì forget
    wèi feed
    wèi by
    为了 wèile in order to
    为什么 wèishénme Why
    wèi position
    文化 wénhuà Culture
    wèn ask
    问题 wèntí problem
    I
    我们 wǒmen We
    Five
    西 west
    西瓜 xīguā watermelon
    希望 xīwàng hope
    习惯 xíguàn Habit
    wash
    洗手间 xǐshǒujiān Restroom
    洗澡 xǐzǎo Take a shower
    喜欢 xǐhuan like
    xià lower
    下午 xiàwǔ Afternoon
    下雨 xiàyǔ rain
    xià summer
    xiān before
    先生 xiānsheng Sir
    现在 xiànzài Now
    香蕉 xiāngjiāo Banana
    相同 xiāngtóng identical
    相信 xiāngxìn believe
    xiǎng think
    xiàng towards
    xiàng image
    xiǎo Small
    小姐 xiǎojiě Miss
    小时 xiǎoshí hour
    小心 xiǎoxīn Look out
    xiào laugh
    校长 xiàozhǎng Principal
    xiē some
    xié shoes
    xiě write
    谢谢 xièxie Thank you
    xīn new
    新闻 xīnwén Journalism
    新鲜 xīnxiān fresh
    xìn letter
    星期 xīngqī week
    行李箱 xínglixiāng Trunk
    xìng surname
    兴趣 xìngqù Interest
    熊猫 xióngmāo Panda
    休息 xiūxi Rest
    需要 xūyào Need
    选择 xuǎnzé Choice
    学生 xuésheng Student
    学习 xuéxí Study
    学校 xuéxiào School
    xuě Snow
    颜色 yánsè colour
    眼镜 yǎnjìng glasses
    眼睛 yǎnjing Eye
    羊肉 yángròu mutton
    要求 yāoqiú Requirement
    yào drug
    yào want
    爷爷 yéye grandpa
    also
    One
    衣服 yīfu clothes
    医生 yīshēng Doctor
    医院 yīyuàn Hospital
    一定 yídìng Certain
    一共 yígòng Altogether
    一会儿 yíhuìr A little while
    一样 yíyàng equally
    以后 yǐhòu In the future
    以前 yǐqián before
    以为 yǐwéi Think
    已经 yǐjīng Already
    椅子 yǐzi Chair
    一般 yìbān commonly
    一边 yìbiān One side
    一起 yìqǐ together
    一直 yìzhí always
    意思 yìsi Meaning
    yīn Yin
    因为 yīnwèi because
    音乐 yīnyuè Music
    银行 yínháng Bank
    应该 yīnggāi Should
    影响 yǐngxiǎng Influence
    yòng use
    游戏 yóuxì Game
    游泳 yóuyǒng Swimming
    yǒu have
    有名 yǒumíng Famous
    yòu also
    右边 yòubian Right
    fish
    遇到 yùdào encounter
    yuán element
    yuǎn far
    愿意 yuànyì Be willing
    yuè month
    月亮 yuèliang Moon
    yuè The more
    yún cloud
    运动 yùndòng motion
    zài stay
    zài again
    再见 zàijiàn Bye
    早上 zǎoshang Morning
    怎么 zěnme How
    怎么样 zěnmeyàng How
    zhàn station
    zhāng Zhang
    zhǎng long
    丈夫 zhàngfu husband
    着急 zháojí Worry
    zhǎo look for
    照顾 zhàogù look after
    照片 zhàopiàn Photo
    照相机 zhàoxiàngjī Camera
    这 (这儿) zhè(zhèr) Here (here)
    zhe means
    zhēn really
    正在 zhèngzài Is
    知道 zhīdào know
    zhǐ only
    中国 zhōngguó China
    中间 zhōngjiān Middle
    中午 zhōngwǔ Noon
    终于 zhōngyú finally
    zhǒng species
    重要 zhòngyào important
    周末 zhōumò Weekend
    主要 zhǔyào main
    zhù live
    zhù wish
    注意 zhùyì Be careful
    准备 zhǔnbèi Get ready
    桌子 zhuōzi Table
    word
    字典 zìdiǎn Dictionaries
    自己 zìjǐ Own
    自行车 zìxíngchē Bicycle
    总是 zǒngshì always
    zǒu go
    zuì most
    最近 zuìjìn Lately
    昨天 zuótiān Yesterday
    左边 zuǒbian left
    zuò sit
    zuò do
    作业 zuòyè task
    作用 zuòyòng Effect
  • HSK 2 Vocabulary List

    HSK 2 Vocabulary List

    Chinese Pinyin English
    Personal Pron.
    I, me
    我们 wǒmen we, us (pl.)
    you
    你们 nǐmen you (pl.)
    he, him
    she, her
    他们 tāmen they (male+female / male,pl.)
    她们 tāmen they (females, pl.)
    Demonstrative Pron.
    这 (这儿) zhè ( zhèr) here, this
    那 (那儿) nà (nàr) there, that
    Interrogative Pron.
    哪(哪儿) nǎ (nǎr) where
    shéi who
    什么 shénme what, why
    多少 duōshǎo how many, how much
    a few, how many
    怎么 zěnme how
    怎么样 zěnmeyàng how about
    nín you
    it
    大家 dàjiā everyone
    měi every
    为什么 wèishénme why
    Numberal
    one
    èr two
    sān three
    four
    five
    liù six
    seven
    eight
    jiǔ nine
    shí ten
    líng zero
    liǎng two
    bǎi hundred
    qiān thousand
    第一 dìyī first
    Quantifier
    one, a, an
    suì year
    běn volume
    xiē some
    kuài piece
    number
    公斤 gōngjīn kilogram
    yuán yuan
    jiàn piece
    zhāng sheet
    Adverb
    no
    méi no
    hěn quite, very
    tài too
    dōu all
    bié other
    非常 fēicháng very
    likewise
    hái repay
    zuì most
    zhēn real
    正在 zhèngzài be being
    已经 yǐjīng already
    一起 yìqǐ together
    zài again
    jiǜ at once
    Conjunction
    and
    因为 yīnwèi because
    所以 suǒyǐ so
    但是 dànshì but
    Preposition
    zài in, at
    cóng from
    duì right
    this
    xiàng towards
    leave
    Auxiliary
    de
    le
    ma
    ne
    de
    zhe
    guo
    ba
    Interjection
    wèi hello
    Noun
    jiā home
    学校 xuéxiào school
    饭馆 fàn guǎn restaurant
    商店 shāngdiàn store
    医院 yīyuàn hospital
    火车站 huǒchēzhàn train station
    中国 zhōngguó China
    机场 jīchǎng airport
    教室 jiàoshì classroom
    房间 fángjiān room
    road
    北京 běijīng Beijing
    shàng up
    xià below
    前面 qiánmiàn front
    后面 hòumiàn behind
    左边 zuǒbiān left
    右边 yòubiān right
    wài out
    旁边 pángbiān side
    里面 lǐmiàn inside
    今天 jīntiān today
    明天 míngtiān tomorrow
    昨天 zuótiān yesterday
    上午 shàngwǔ morning
    中午 zhōngwǔ noon
    下午 xiàwǔ afternoon
    nián year
    yuè month
    day
    星期 xīngqī week
    diǎn dot, spot
    分钟 fēnzhōng minute
    现在 xiànzài now
    时候 shíhóu time
    早上 zǎoshàng morning
    晚上 wǎnshàng night
    小时 xiǎoshí hour
    时间 shíjiān time
    去年 qùnián last year
    hào number
    生日 shēngrì birthday
    爸爸 bàba father
    妈妈 māma mother
    儿子 érzi son
    女儿 nǚér daughter
    老师 lǎoshī teacher
    学生 xuéshēng student
    同学 tóngxué shoolmate
    朋友 péngyǒu friend
    医生 yīshēng doctor
    先生 xiānshēng sir
    小姐 xiǎojiě Miss
    哥哥 gēge brother
    姐姐 jiějie sister
    弟弟 dìdi younger brother
    妹妹 mèimei sis
    丈夫 zhàngfu husband
    妻子 qīzi wife
    孩子 háizi child
    男人 nánrén man
    女人 nǚrén woman
    服务员 fúwùyuán waiter
    衣服 yīfu cloth
    shuǐ water
    cài vegetable
    米饭 mǐfàn rice
    水果 shuǐguǒ fruit
    苹果 píngguǒ apple
    chá tea
    杯子 bēizi cup
    qián money
    飞机 fēijī airplane
    出租车 chūzūchē taxi
    电视 diànshì television
    电脑 diànnǎo computer
    电影 diànyǐng movie
    天气 tiānqì weather
    māo cat
    gǒu dog
    东西 dōngxī thing
    fish
    羊肉 yángròu mutton
    牛奶 niúnǎi milk
    鸡蛋 jīdàn egg
    西瓜 xīguā watermelon
    咖啡 kāfēi coffee
    自行车 zìxíngchē bike
    chuán boat
    xué snow
    yào medicine
    手机 shǒujī phone
    手表 shǒubiǎo watch
    眼睛 yǎnjīng eye
    身体 shēntǐ body
    公共汽车 gōnggòngqìchē bus
    报纸 bàozhǐ newspaper
    rén person
    名字 míngzi name
    shū book
    汉语 hànyǔ Chinese
    character
    桌子 zhuōōzi desk
    椅子 yǐzi chair
    mén door
    topic
    lesson
    xìng surname
    问题 wèntí question
    事情 shìqing matter
    考试 kǎoshì exam
    piào ticket
    意思 yìsi meaning
    颜色 yánsè color
    Verb
    谢谢 xièxiè thank
    不客气 búkèqì you are welcome
    再见 zàijiàn good-bye
    qǐng please
    对不起 duìbùqǐ sorry
    没关系 méiguānxì It doesn’t matter
    欢迎 huānyíng welcome
    shì am, is, are
    yǒu have
    kàn look
    tīng listen
    说话 shuōhuà speak
    read
    xiě write
    看见 kànjiàn see
    jiào call
    lái come
    huí return
    go
    chī eat
    drink
    睡觉 shuìjiào sleep
    打电话 dǎdiànhuà call up
    zuò do
    mǎi buy
    kāi open
    zuò sit
    zhù live
    学习 xuéxí study
    工作 gōngzuò work
    下雨 xiàyǔ rain
    wèn ask
    zǒu walk
    jìn enter
    chū come
    跑步 pǎobù run
    dào arrive
    穿 chuān wear
    wash
    gěi give
    zhǎo find
    dǒng understand
    xiào smile
    回答 huídá answer
    告诉 gàosù tell
    准备 zhǔnbèi prepare
    开始 kāishǐ begin
    介绍 jièshào introduce
    帮助 bāngzhù help
    wán play
    sòng present
    děng wait
    ràng let
    起床 qǐchuáng get up
    唱歌 chànggē sing
    跳舞 tiàowǔ dance
    旅游 lǚyóu travel
    上班 shàngbān be on duty
    生病 shēngbìng fall ill
    休息 xiūxi rest
    运动 yùndòng exercise
    游泳 yóuyǒng swim
    踢足球 tīzúqiú play footbal
    打篮球 dǎlánqiú play basketball
    wán finish
    ài love
    喜欢 xǐhuān love, like
    xiǎng want
    认识 rènshi know
    觉得 juédé think
    知道 zhīdào know
    希望 xīwàng hope
    huì can
    néng can, be able to
    可以 kěyǐ can
    yào ask for
    可能 kěnéng may
    Adjective
    hǎo good
    big
    xiǎo small
    duō many, much
    shǎo few, little
    lěng cold
    hot
    高兴 gāoxìng happy
    漂亮 piàoliàng beautiful
    gāo tall
    hóng red
    bái white
    hēi black
    máng busy
    kuài fast
    màn slow
    yuǎn far
    jìn close
    好吃 hǎochī delicioous
    lèi tired
    cháng long
    xīn new
    guì expensive
    便宜 piányi cheap
    qíng fine
    yīn cloudy
    cuò wrong
    快乐 kuàilè happy
  • HSK 1 Vocabulary

    HSK 1 Vocabulary

    Chinese Pinyin English
    Personal Pron.
    I, me
    我们 wǒmen we, us (pl.)
    you
    你们 nǐmen you (pl.)
    he, him
    she, her
    他们 tāmen they (male+female / male, pl.)
    她们 tāmen they (females, pl.)
    Demonstrative Pron.
    这 (这儿) zhè ( zhèr) here, this
    那 (那儿) nà (nàr) there, that
    Interrogative Pron.
    哪(哪儿) nǎ (nǎr) where
    shuí who
    什么 shén me what, why
    多少 duōshǎo how many, how much
    a few, how many
    怎么 zěnme how
    怎么样 zěnmeyàng how about
    Numberal
    one
    èr two
    sān three
    four
    five
    liù six
    seven
    eight
    jiǔ nine
    shí ten
    líng zero
    Quantifier
    one, a, an
    suì year
    běn volume
    xiē some
    kuài piece
    Adverb
    no
    méi no
    hěn quite, very
    tài too
    dōu all
    Conjunction
    and
    Preposition
    zài in, at
    Auxiliary
    de
    le
    ma
    ne
    Interjection
    wèi hello
    Noun
    jiā home
    学校 xuéxiào school
    饭店 fàndiàn restaurant
    商店 shāngdiàn store
    医院 yīyuàn hospital
    火车站 huǒchēzhàn train station
    中国 zhōng guó China
    北京 běijīng Beijing
    shàng up
    xià down
    前面 qiánmiàn front
    后面 hòumiàn behind
    lǐmiàn inside
    今天 jīntiān today
    明天 míngtiān tomorrow
    昨天 zuótiān yesterday
    上午 shàngwǔ morning
    中午 zhōngwǔ noon
    下午 xiàwǔ afternoon
    nián year
    yuè month
    day
    星期 xīngqī week
    diǎn dot, spot
    分钟 fēnzhōng minute
    现在 xiànzài now
    时候 shíhou time
    爸爸 bàba father
    妈妈 māma mother
    儿子 érzi son
    女儿 nǚér daughter
    老师 lǎoshī teacher
    学生 xuéshēng student
    同学 tóngxué shoolmate
    朋友 péngyou friend
    医生 yīshēng doctor
    先生 xiānsheng sir
    小姐 xiǎojiě Miss
    衣服 yīfu cloth
    shuǐ water
    cài vegetable
    米饭 mǐfàn rice
    水果 shuǐguǒ fruit
    苹果 píngguǒ apple
    chá tea
    杯子 bēizi cup
    qián money
    飞机 fēijī airplane
    出租车 chūzūchē taxi
    电视 diànshì television
    电脑 diànnǎo computer
    电影 diànyǐng movie
    天气 tiānqì weather
    māo cat
    gǒu dog
    东西 dōngxi thing
    rén person
    名字 míngzi name
    shū book
    汉语 hànyǔ mandarin Chinese
    character
    桌子 zhuōzi desk
    椅子 yǐzi chair
    Verb
    谢谢 xièxie thank
    不客气 búkèqì you are welcome
    再见 zàijiàn good-bye
    qǐng please
    对不起 duìbùqǐ sorry
    没关系 méiguānxì It doesn’t matter
    shì be (am, is, are)
    yǒu have
    kàn look
    tīng listen
    说话 shuōhuà speak
    read
    xiě write
    看见 kànjiàn see
    jiào call
    lái come
    huí return
    go
    chī eat
    drink
    睡觉 shuìjiào sleep
    打电话 dǎdiànhuà call up
    zuò do
    mǎi buy
    kāi open
    zuò sit
    zhù live
    学习 xuéxí study
    工作 gōngzuò work
    下雨 xiàyǔ rain
    ài love
    喜欢 xǐhuān love, like
    xiǎng want
    认识 rènshi know
    huì can
    néng can, be able to
    Adjective
    hǎo good
    big
    xiǎo small
    duō many, much
    shǎo few, little
    lěng cold
    hot
    高兴 gāoxìng happy
    漂亮 piàoliàng beautiful