Tài liệu tổng hợp kiến thức lý thuyết thi TN THPT môn Hóa
VẤN ĐỀ 1 : CÁC CHẤT PHẢN ỨNG VỚI Cu(OH)2 Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG
Phản ứng minh họa :
Lưu ý : Đipeptit không có phản ứng màu tím biure : Ala-Ala, Gly-Ala, ….
VẤN ĐỀ 2 : CÁC CHẤT PHẢN ỨNG VỚI AgNO3/NH3
Phản ứng minh họa và lưu ý :
VẤN ĐỀ 3 : CÁC CHẤT HỮU CƠ PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH (NƯỚC) Br2, H2, KMnO4
Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG
Chất X | C=C và C≡C (hở) | C=C : Vòng (Benzen) | -CH=O | C6H5NH2 (Anilin) C6H5OH (Phenol) |
X + Br2 (dd) : Mất màu | Có | Không | Có | Mất màu và tạo ↓ trắng |
X + H2 (Ni, to) | Có | Có | Có | Don’t care |
X + KMnO4 (dd) : Mất màu và có MnO2↓ (đen) | Có | Không | Có | Don’t care |
Lưu ý về các trường hợp núp lùm :
+ Stiren (C6H5-CH=CH2) : Chứa -CH=CH2 (hở) + Chất béo không no : Triolein và trilinolein có C=C (hở)
+ Cao su buna (-N và -S), cao su isopren và 1 số cao su khác cũng có liên kết đôi C=C (hở) :
+ Glucozơ chứa : -CH=O nên sẽ làm mất màu dd Br2 (Glu bị OXH) tạo thành axit gluconic còn Frutoczơ thì không.
+ HCOO… : Cũng làm mất màu dd Br2 và dd KMnO4 vì chứa nhóm -CH=O.
+ Toluen (C6H5-CH3) : Làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện đun nóng.
VẤN ĐỀ 4 : CÁC CHẤT HỮU CƠ PHẢN ỨNG VỚI Na, K – NaOH, KOH – NaHCO3, KHCO3
Chất X | (X có -OH) với Na | Với NaOH | Với NaHCO3 |
Ancol (ROH) | Có | Không | Không |
Phenol (C6H5OH) | Có | Có | Không |
Este (RCOOR’) | Không | Có | Không |
Axit (RCOOH) | Có | Có | Có |
VẤN ĐỀ 5 : CÁC CHẤT VỪA PHẢN ỨNG VỚI NaOH VỪA PHẢN ỨNG VỚI HCl
Phản ứng | Chất X là |
X + NaOH X + HCl | Không lưỡng tính : Al, Zn, Sn, Pb, Be (Anh – Dzũng – Sang – Phòng – Bé) |
Lưỡng tính | + Oxit và hiđroxit của : Al, Zn, Sn, Pb, Cr (III) ( Anh – Dzũng – Sang – Phòng- Crush) : Al2O3, ZnO, SnO, PbO, Cr2O3và Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3 + Anion : HCO3– (NaHCO3), H2PO4–, HPO42-, HS–,… + Muối của axit và bazơ yếu : NH4HCO3, (NH4)2CO3,… + Amino axit và este của amino axit : H2N-R-COOH và H2N-R-COOR’,… + Peptit, protein : lòng trắng trứng, anbumin (Kém bền trong axit và kiềm) |
VẤN ĐỀ 6 : CÁC ION TẠO KẾT TỦA VỚI NH3 VÀ TẠO PHỨC VỚI NH3
Phản ứng với NH3 | Các ion | Ví dụ |
Tạo kết tủa Sau đó tạo phức tan | Ag+, Zn2+, Sn2+, Pb2+, Ni+, Cu2+ (Anh – Dzũng – Sang – Phòng – Người iu – Cũ) | Bđ : AgNO3 + NH3 + H2O ⟶ AgOH↓ + NH4NO3 Sau đó : AgOH + 2NH3 ⟶ [Ag(NH3)2]OH (tan) |
Chỉ tạo kết tủa | Còn lại |
VẤN ĐỀ 7 : POLIME
Phân loại theo | Kiểu | ||
Nguồn gốc | Thiên nhiên – Rất dễ : Xenlulozơ, tinh bột, bông, len, tơ tằm, cao su thiên nhiên, …. Lưu ý : Tơ tằm không được điều chế từ xenlulozơ mà tơ visco và tơ axetat mới từ xenlulozơ. | ||
Hóa học | Bán tổng hợp – Nhân tạo : Tơ visco, tơ axetat (xenlulozơ axetat),… | ||
Tổng hợp : Còn lại. | |||
Cấu trúc mạng | Không gian : Cao su lưu hóa, Nhựa bakelit … | Phân nhánh : Amilopectin, Glicogen, …. | Không phân nhánh : Còn lại |
Tổng hợp từ phản ứng | Trùng ngưng (sản phẩm có thêm H2O, …) | Trùng hợp |
Điều kiện cần của phân tử nhỏ (monome) | Có ít nhất hai nhóm chức phản ứng để tạo được liên kết với nhau (như : -COOH với -NH2 và -OH) | Có liên kết đôi C=C hoặc vòng kém bền |
Một số polime thường gặp | 1) Tơ lapsan (dacron): Poli(etylen terephtalat) 2) Tất cả nilon : + Nilon-6 (capron) : Policaproamit + Nilon-7 (enang) : Polienantamit + Nilon-6,6 : Poli(hexametylen ađipamit) | Còn lại. Lưu ý : Tơ capron (nilon-6 : Trùng hợp từ vòng kém bền caprolactam) |
Lưu ý : Tơ clorin, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat (Tơ axetat), tơ tằm được điều chế từ phản ứng thông thường (không trùng hợp cũng không trùng ngưng) |
Polipeptit | Tơ tằm | Polipeptit, poliamit & polieste đều kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm : Axetat, thủy tinh hữu cơ (PMM), PVA,… |
Poliamit | Tất cả nilon | |
Polieste | Lapsan, |
Một số điều cần đọc qua để nhớ :
⟶ Cao su thiên nhiên chứa thành phần chính là poliisopren nhưng cao su isopren là cao su tổng hợp.
⟶ Độ bền và độ đàn hồi : Cao su buna (làm xăm, ruột lốp xe) < Cao su thiên nhiên < Cao su lưu hóa.
⟶ Nilon-6,6 dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới,…
⟶ Tơ nitron (Tơ olon) dùng để dệt vải may quần áo hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét
⟶ PVC dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da giả,..
⟶ PE dùng làm màng mỏng, bình chứa, vật liệu cách điện, …
⟶ PMM có tính truyền quang, chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas : Sản xuất kính chịu lực, kính xe hơi.
⟶ Polime có phân tử khối lớn ⟶ tonc không xác định, đa số không tan trong nước.
VẤN ĐỀ 8 : ESTE – LIPIT
1) Danh pháp este : RCOOR’ : TÊN ESTE = Tên gốc R’ + Tên RCOO- (ic⟶ at)
Gốc hiđrocacbon –R’ : Tên gọi | Gốc axit RCOO– : Tên gọi | Một số ví dụ |
–CH2CH2CH(CH3)2 : Isoamyl = Isopentyl | HCOO– : fomat | HCOOCH3 : Metyl fomat |
–CH3 : Metyl | CH3COO– : axetat | CH3COOC2H5 : Etyl axetat |
–C2H5 : Etyl | C2H5COO– : propionat | C2H5COOCH=CH2 : Vinyl propionat |
–CH=CH2 : Vinyl | CH2=CHCOO– : acrylat | CH2=CHCOOCH3 : Metyl acrylat |
–CH2CH2CH3 : Propyl | CH2=C(CH3)COO– : metacrylat | CH2=C(CH3)COOC2H5 : Etyl metacrylat |
–CH(CH3)2 : Isopropyl | C6H5COO– : benzoat | HCOOCH2CH2CH3 : Propyl fomat |
–C6H5 : Phenyl | CH3COOCH(CH3)2 : Isopropyl axetat | |
–CH2C6H5 : Benzyl | C6H5COOC6H5 : Phenyl benzoat |
2) Lý tính : Thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, hầu như không tan trong nước (tách thành 2 lớp), mùi thơm.
+ Benzyl axetat : Mùi hoa nhài Etyl butirat và etyl propionat : Mùi dứa chín
+ Isoamyl axetat : Mùi chuối chín) Etyl isovalerat : Mùi táo
3) Đồng phân – Thủy phân (Đặc trưng) – Đốt cháy – Điều chế este
(1) Este thường tạo 1 muối và 1 ancol : RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH : Phản ứng 1 chiều
(2) Este, chất béo thủy phân trong môi trường axit luôn thuận nghịch : RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH
(2) Este đơn chức thủy phân tạo 2 muối và nước có dạng : RCOOC6H4-R’ (Este phenol : C8H8O2 hay gặp nhất)
(3) Este thủy phân tạo andehit có dạng : RCOOCH=CH-R’
(4) Este thủy phân tạo 2 sản phẩm tráng bạc có dạng : HCOOCH=CH-R’
(5) Este no, đơn chức, mạch hở : CnH2nO2+ O2 nCO2 + nH2O : Luôn có
(6) Số đồng phân este no, đơn chức mạch hở : CnH2nO2 : 2n-2 đồng phân (n < 5)
(7) Este không no chứa liên kết bội C=C hở (trùng hợp) và C≡C : Có cộng H2 và cộng dd Br2 (mất màu)
(8) Điều chế este của ancol (Este hóa) : RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O
4) Danh pháp – Lý tính – Hóa tính chất béo (triglixerit)
Axit béo no | C15H31COOH : Axit panmitic (1π) | Muối của axit béo no | C15H31COONa : Natri panmitat (1π) |
C17H35COOH : Axit stearic (1π) | C17H35COONa : Natri stearat (1π) | ||
Axit béo không no | C17H33COOH : Axit oleic (2π) | Muối của axit béo không no | C17H33COONa : Natri oleat (2π) |
C17H31COOH : Axit linoleic (3π) | C17H31COONa : Natri linoleat (3π) |
Chất béo no : Chất rắn Mỡ động vật : Mỡ bò, mỡ cừu, mỡ heo,… (trừ dầu mỡ bôi trơn máy,…) | (C15H31COO)3C3H5 : Tripanmitin (3π) : M = 806 đvC |
(C17H35COO)3C3H5 : Tristrearin (3π) : M = 890 đvC | |
Chất béo không no : Chất lỏng Dầu : Lạc, vừng, dừa, cá,… (Trừ dầu luyn, dầu mazut, dầu nhớt,…) | (C17H33COO)3C3H5 : Triolein (6π) : M = 884 đvC |
(C17H31COO)3C3H5 : Trilinolein (9π) : M = 878 đvC |
Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm– Điều chế xà phòng và glixerol:Xà phòng : Muối Na, K của axit béo
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)
CHẤT BÉO KHÔNG NO | 1. Chất béo không no + H2, Br2 (Làm mất màu dd Br2) : : Hiđro hóa chất béo lỏng. |
2. Chất béo không no Peoxit (mùi khó chịu) Liên kết C=C của chất béo không no bị oxi hóa. |
Link download file word đầy đủ
File word TN THPT – TỔNG HỢP KIẾN THỨC LÝ THUYẾT
File pdf
Xem thêm
Em xin file với ạ
Cho em xin file với ạ
Link download ở cuối bài đăng em nhé