dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

300 Từ vựng HSK 2 phiên bản cũ

300 Từ vựng HSK 2 phiên bản cũ, 700+ từ vựng HSK 2 phiên bản mới

Mời bạn tham khảo 150 từ vựng HSK 1 phiên bản cũ hoặc Danh sách 300 từ vựng HSK 1 phiên bản mới

Từ vựng HSK 2 bản cũ bằng tiếng Anh

ba5baparticle indicating polite suggestion; | onomatopoeia | bar (serving drinks, providing internet access, etc.)
bai2báiwhite; snowy; pure; bright; empty (Kangxi radical 106)
bai3bǎihundred
帮助bang1zhu4bāngzhùhelp; assist; aid
报纸bao4zhi3bàozhǐnewspaper
bi3compare; (indicates comparison) (Kangxi radical 81); to gesticulate as one talks
bie2biédon’t do something; don’t | depart; | other; difference; distinguish
宾馆bin1guan3bīnguǎnguesthouse; hotel
chang2, zhang3cháng, zhǎnglong; length | grow; chief (Kangxi radical 168)
唱歌chang4ge1chànggēsing (a song)
chu1chūgo out; occur
穿chuan1chuānto wear; put on; penetrate
ci4(mw for number of times of occurrence); nth; order
cong2cóngfrom; obey; observe
cuo4cuòmistake; error; blunder; miss an opportunity
打篮球da3 lan2qiu2dǎ lánqiúplay basketball
大家da4jia1dàjiāeveryone
dao4dàoarrive (at a place); until (a time)
de5de(complement particle)
deng3děngto wait; rank; equal; etc.
弟弟di4di5dìdiyounger brother
第一di4yi1dìyīfirst; number 1
dong3dǒngunderstand; know
dui4duìcorrect; a pair; to face; be opposite; to; towards
房间fang2jian1fángjiānroom
非常fei1chang2fēichángextremely; extraordinary; very
服务员fu2wu4yuan2fúwùyuánwaiter/waitress; server; attendant
gao1gāohigh; tall (Kangxi radical 189)
告诉gao4su5gàosuto tell; inform
哥哥ge1ge5gēgeolder brother
gei3gěito give; to grant; (passive particle)
公共汽车gong1gong4 qi4che1gōnggòng qìchē(public) bus
公司gong1si1gōngsīcompany; corporation
gui4guìexpensive; noble; honorable; Guizhou province (abbreviation)
guo4guòto pass; to cross; go over; (indicates a past experience)
hai2háistill; yet; in addition; even
孩子hai2zi5háizichild; children; son or daughter
好吃hao3chi1hǎochītasty
hei1hēiblack; dark (Kangxi radical 203); Heilongjiang province (abbreviation)
hong2hóngred; symbol of success; bonus; popular
火车站huo3che1zhan4huǒchēzhàntrain station
机场ji1chang3jīchǎngairport; airfield
鸡蛋ji1dan4jīdàn(chicken) egg
jian4jiàn(mw for things, clothes, and items)
教室jiao4shi4jiàoshìclassroom
姐姐jie3jie5jiějieolder sister
介绍jie4shao4jièshàoto introduce; recommend; introduction
jin4jìnenter; come in
jin4jìnnear; close (to)
jiu4jiùthen; at once; just; only; with regard to
觉得jue2de5juédefeel; think
咖啡ka1fei1kāfēicoffee
开始kai1shi3kāishǐbegin; to start; beginning
考试kao3shi4kǎoshìtest; exam; to give or take a test
可能ke3neng2kěnéngpossible; maybe
可以ke3yi3kěyǐcan; may; possible; okay
ke4class; subject; lesson; course
kuai4kuàifast; quick; swift
快乐kuai4le4kuàilèhappy
lei4lèitired
li2leave; depart; go away; apart from
liang3liǎngtwo; 2; both; (unit of weight equal to 50 grams)
ling2língzero; remnant
lu4road; path; journey; route
旅游lv3you2lǚyóutrip; journey; tour
mai4màito sell
man4mànslow
mang2mángbusy
mei3měieach; every
妹妹mei4mei5mèimeiyounger sister
men2méndoor; opening; gate (Kangxi radical 169)
面条mian4tiao2miàntiáonoodles
nan2nánmale
nin2nínyou (polite)
牛奶niu2nai3niúnǎicow’s milk
nv3woman; female (Kangxi radical 38)
旁边pang2bian1pángbiānside, beside
跑步pao3bu4pǎobùto run; to jog
便宜pian2yi5piányicheap
piao4piàoticket; bank note; a vote
妻子qi1zi5qīziwife
起床qi3chuang2qǐ chuángget out of bed
qian1qiānone thousand
铅笔qian1bi3qiānbǐpencil
qing2qíngclear; fine (as of weather)
去年qu4nian2qùniánlast year
rang4ràngask; let; yield
ri4sun; day; date; time (Kangxi radical 72)
上班shang4ban1shàngbāngo to work; be on duty
身体shen1ti3shēntǐhealth; (human) body
生病sheng1bing4shēngbìngget sick; fall ill
生日sheng1ri4shēngrìbirthday
时间shi2jian1shíjiāntime; period
事情shi4qing5shìqingmatter; affair; thing; business
手表shou3biao3shǒubiǎowristwatch
手机shou3ji1shǒujīmobile (cell) phone
说话shuo1hua4shuōhuàto talk; speak
song4sòngdeliver; to carry; to give; send
虽然sui1ran2suīránalthough; even though
但是dan4shi4dànshìbut; however
ta1it
踢足球ti1zu2qiu2tīzúqiúto play football/soccer
ti2topic; subject; question on a test or assignment
跳舞tiao4wu3tiàowǔto dance
wai4wàiouter; outside; in addition; foreign
wan2wánto finish; be over; complete
wan2wánto play; have a good time; visit; enjoy
晚上wan3shang5wǎnshangevening; night
wang3wǎngto go (in a direction); towards; in the past
为什么wei4shen2me5wèishénmewhy?; for what reason?
wen4wènask; inquire
问题wen4ti2wèntíquestion; problem
西瓜xi1gua1xīguāwatermelon
希望xi1wang4xīwàngto hope; wish for; to desire
xi3to wash; bathe
小时xiao3shi2xiǎoshíhour
xiao4xiàoto laugh; to smile
xin1xīnnew; Xinjiang autonomous region (abbreviation)
xing4xìngsurname; family name
休息xiu1xi5xiūxito rest; take a break
xue3xuěsnow
颜色yan2se4yánsècolor
眼睛yan3jing5yǎnjingeye
羊肉yang2rou4yángròumutton; lamb
yao4yàomedicine; drug; cure; chemical
yao4yàoto want; to need; will/shall; important
ye3also; too
一起yi4qi3yìqǐtogether; in the same place
一下yi2xia4yíxiàa little bit/while; one time; once
已经yi3jing5yǐjingalready
意思yi4si5yìsimeaning; idea; opinion
因为yin1wei4yīnwèibecause
所以suo3yi3suǒyǐso; therefore; as a result
yin1yīncloudy (weather); yin (the negative principle of Yin and Yang); secret; the moon; negative; shade
游泳you2yong3yóuyǒngto swim
右边you4bian5yòubianthe right (as opposed to left) side
yu2fish (Kangxi radical 195)
yuan3yuǎnfar; distant; remote
运动yun4dong4yùndòng(physical) exercise; movement; sports; campaign
zai4zàiagain; once more
早上zao3shang5zǎoshang(early) morning
丈夫zhang4fu5zhàngfuhusband; man
zhao3zhǎotry to find; look for; seek; to give change
zhe5zhe#NAME?
zhen1zhēnreal; true; genuine
正在zheng4zai4zhèngzàiin the process of (doing something); currently
知道zhi1dao5zhīdaoknow; be aware of
准备zhun3bei4zhǔnbèiprepare; get ready
zou3zǒuto walk; to go; to move (Kangxi radical 156)
zui4zuìthe most; -est; (indicator for superlative)
左边zuo3bian5zuǒbianthe left side; the left

Từ vựng HSK 2 phiên bản cũ kèm ví dụ bằng tiếng Việt

Tiếng TrungPhiên âmTừ loạiTiếng ViệtVí dụPhiên âmDịch
baTừ cảm thánThôi好吧!Hǎo ba!Được thôi!
báiTính từ Màu trắngHọ: Bạch我喜欢白色。Wǒ xǐhuān báisè.Tôi thích màu trắng.
bǎiDanh từTrămTên : Bách这个产品的价格是一百块钱。Zhège chǎnpǐn de jiàgé shì yībǎi kuài qián.Giá của sản phẩm này là 100 đồng.
帮助bāngzhùĐộng từGiúp đỡ我可以帮助你吗?Wǒ kěyǐ bāngzhù nǐ ma?Tôi có thể giúp gì được cho bạn ?
报纸bàozhǐDanh từBáo giấy与电子报相比,我更喜欢报纸。Yǔ diànzǐ bào xiāng bǐ, wǒ gèng xǐhuān kàn bàozhǐ.So với báo mạng, tôi thích đọc báo giấy hơn.
Danh từGiới từĐộng từSo, so với我比他高。Wǒ bǐ tā gāo.Tôi cao hơn anh ta.
biéĐộng từKhác我可以看别的颜色吗?Wǒ kěyǐ kàn bié de yánsè ma?Có thể cho tôi xem màu sắc khác được không?
chángTính từDài十年的时间并不算怎么长。Shí nián de shíjiān bìng bú suàn zěnme cháng.Thời gian 10 năm kể cũng không phải là dài.
唱歌chànggēĐộng từHát他唱歌唱得好听。Tā chànggē chàng dé hǎotīng.Anh ấy hát rất hay.
chūĐộng từRa这个世纪出了许多大事情。Zhège shìjì chūle xǔduō dà shì qíng.Thế kỷ này xảy ra rất nhiều sự việc đáng chú ý.
  穿chuānĐộng từMặc你试试穿这条裙子吧。Nǐ shì shì chuān zhè tiáo qúnzi ba.Bạn mặc thử chiếc váy này đi.
chuánDanh từThuyền顺水推船Shùnshuǐ tuī chuán.Thuận nước đẩy thuyền, biết thời biết thế
Tính từ
Lượng từ
Lần三番五次Sānfān wǔcì.5 lần 7 lượt
cóngĐộng từGiới từTừ从善而流cóngshànérliúBiết nghe lời phải, biết phục thiện
cuòDanh từĐộng từSai阴差阳错yīnchā yángcuòSai sót ngẫu nhiên
打篮球dǎ lánqiúĐộng từĐánh bóng rổ我的爱好是打篮球。Wǒ de àihào shì dǎ lánqiú.Sở thích của mình là chơi bóng rổ.
大家dàjiāDanh từĐại từMọi người大家喜欢春节去旅游。Dàjiā xǐhuān chūnjié qù lǚyóu.Mọi người đều thích đi du lịch vào mùa xuân.
但是dànshìLiên từNhưng mà但是病情让国家损失了一大笔钱。Dànshì bìngqíng ràng guójiā sǔnshīle yí dà bǐ qián.Nhưng bệnh tình khiến quốc gia tổn thất một khoản tiền lớn.
dàoĐộng từĐến马到成功MǎdàochénggōngMã đáo thành công
Trợ động từ我得不到他的爱。Wǒ dé bú dào tā de àiTôi không có được tình yêu của cô ý.
děngĐộng từĐợi三六九等sānliùjiǔ děngNhiều loại, đủ loại
弟弟dìdìĐại từEm trai小弟弟可乖啊。xiǎo dìdì kě guāi a.Em trai thật ngoan quá đi.
第一dì yīSố từThứ nhấtLần đầu这次考试,他考了第一名。Zhè cì kǎoshì, tā kǎole dì yī míng.Lần thi này tôi đứng thứ nhất.
dǒngĐộng từHiểu不懂装懂Bù dǒng zhuāng dǒngKhông hiểu vờ như hiểu
duìGiới từĐộng từDanh từĐúng对牛弹琴duìniútánqínĐàn gảy tai trâu
房间fángjiānDanh từCăn phòng你进入房间吧。Nǐ jìnrù fángjiān ba.Bạn vào phòng đi.
非常fēichángPhó từ chỉ mức độCực kì非常完美Fēicháng wánměiPhi thường hoàn mỹ
服务员fúwùyuánDanh từNhân Viên phục vụ服务员向我们说明了产品的用途。Fúwùyuán xiàng wǒmen shuōmíngle chǎnpǐn de yòngtú.Phục vụ hướng dẫn chúng tôi cách sử dụng sản phẩm.
gāoTính từCao步步登高Bù bù dēnggāoNgày càng thăng tiến
告诉gàosùĐộng từNói cho biết
Báo cho
老师告诉我们留学生所学校的规定。Lǎoshī  gàosù wǒmen liúxuéshēng suǒ xuéxiào de guīdìng.Thầy giáo nói với lưu học sinh về quy định của nhà trường.
哥哥gēgēĐại từAnh trai每个月我都跟留学的哥哥互通音信。Měi gè yuè wǒ dōu gēn liúxué de gēgē hùtōng yīnxìnMỗi tháng tôi đều cùng anh trai đang đi du học trao đổi thư từ.
gěijǐĐộng từĐưa cho ….我寄给他一封信。自给自足Wǒ jì gěi tā yì fēng xìn.zìjǐzìzúTôi gửi cho anh ta 1 phong thư.Tự cung tự cấp
公共汽车gōnggòng qìchēDanh từXe buýt, bus这辆公共汽车出了故障,不能开动了。Zhè liàng gōnggòng qìchē chūle gùzhàng, bùnéng kāidòngle.Chiếc xe buýt này gặp sự cố không thể khởi động được.
公斤=千克gōngjīn=qiānkèKg我买了五公斤的苹果。Wǒ mǎile wǔ gōngjīn de píngguǒ.Tôi mua 5 kg táo.
公司gōngsīDanh từCông ty这个公司又开发了一种新产品。Zhège gōngsī yòu kāifāle yì zhǒng xīn chǎnpǐn.Công ty này vừa mở ra 1 dòng sản phẩm mới.
guìTính từĐắt荣华富贵母以子贵Rónghuá fùguìMǔyǐzǐguìVinh hoa phú quý Mẹ quý nhờ con
guòĐộng từTrạng từQua过眼云烟guòyǎnyúnyānThoáng qua như phù du
háihuánĐộng từTrạng từVớiTrả về ….这个还是那个?衣锦还乡返老还童Zhège háishì nàgè?Yījǐnhuánxiāng FǎnlǎohuántóngCái này hay cái kia.Áo gấm về quêCải lão hoàn đồng
孩子HáiziĐại từTrẻ con对待两个儿子,父母不能厚此薄彼。Duìdài liǎng gè érzi, fùmǔ bùnéng hòucǐbóbǐ.Đối xử với 2 người con, cha mẹ không nên bên trọng  bên khinh.
好吃hào chī
hǎochī
Tính  từSành ăn; ham ăn
Ngon
好吃懒做的货。
这东西真好吃。
Hàochīlǎnzuò de huò.
Zhè dōngxi zhēn hǎochī.
Cái loại ham ăn lười làm.
món này ngon thật.
hàoDanh từSốHiệu五号国号wǔ hàoguó hàoSố 5.quốc hiệu
hēiTính từMàu đen起早摸黑qǐ zǎomōhēiDậy sớm ngủ muộn; thức khuya dậy sớm
hóngTính từMàu đỏ红男绿女大红大紫hóngnánlǜnǚdàhóng dàzǐTrai thanh gái lịchĐỏ tía
欢迎huānyíngĐộng từChào đón欢迎光临Huānyíng guānglín.Hoan nghênh ghé thăm.
回答huídáĐộng từTrả lời老师要求学生回答老师的问题。Lǎoshī yàoqiú xuéshēng huídá lǎoshī de wèntí.Thầy giáo yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi của thầy.
机场jīchǎngDanh từSân bay哥哥要出国留学,我们到机场去送别。Gēgē yào chūguó liúxué, wǒmen dào jīchǎng qù sòngbié.Anh trai đi nước ngoài du học, mọi người đến sân bay tiễn.
鸡蛋jīdànDanh từQuả trứng拿鸡蛋跟石头碰,真是不自量力!Ná jīdàn gēn shítou pèng, zhēnshì bú zì liànglì!Lấy trứng chọi với đá, thật không biết tự lượng sức mình.
jiànLượng từChiếc, kiện, …你帮我几件事可以吗?Nǐ bāng wǒ jǐ jiàn shì kěyǐ ma?Bạn giúp tôi vài việc được không?
教室jiàoshìDanh từPhòng học清晨,教室里传出朗读的读书声。Qīngchén, jiàoshì lǐ chuán chū lǎngdú de dúshū shēng.Sáng sớm, phòng học vang lên tiếng học sinh đọc bài.
姐姐jiějieDanh từ
Đại  từ
Chị gái姐姐能否考上大学。Jiějiě néng fǒu kǎo shàng dàxué.Chị gái có thể thi đỗ đại học không.
介绍jièshàoĐộng từGiới thiệu请你自我介绍。Qǐng nǐ zìwǒ jièshào.Mời bạn tự giới thiệu bản thân.
jìnĐộng từTiến (vào) 不进则退bújìnzétuìKhông tiến thì phải lùi
jìnĐộng từTrạng từGần远近闻名yuǎnjìn wénmíngTiếng thơm vang xa
jiùĐộng từTrạng từGiới từĐến, bắt đầuHoàn thành, thành tựu.我早就说那不是你的主意。Wǒ zǎo jiù shuō nà búshì nǐ de zhǔyì.Tôi đã sớm bảo đó không phải ý của cậu mà.
觉得juédéĐộng từCảm thấy, cho rằng穿上妈妈做的衣服,觉得挺舒服的。Chuān shàng māmā zuò de yīfú, juédé tǐng shūfú de.Mặc đồ mà mẹ làm cho cảm thấy thật thoải mái.
咖啡kāfēiDanh từCà phê他们一边喝咖啡一边聊天。Tāmen yìbiān hē kāfēi yìbiān liáotiān.Anh ta vừa uống cà phê 1 vừa chuyện.
开始kāishǐĐộng từBắt đầu此事既然已经开始,只好一不做,二不休。Cǐ shì jìrán yǐjīng kāishǐ, zhǐhǎo yī bú zuò, èr bùxiū.Chuyện này cũng đã xảy ra như vậy rồi, chỉ đành chăm chỉ làm thôi.
考试kǎoshìDanh từKì thiKiểm tra这次考试分笔试和口试两部分。Zhè cì kǎoshì fēn bǐshì hé kǒushì liǎng bùfen.Kì thi lần này chia làm hai phần gồm thi nói và thi viết.
可能kěnéngDanh từĐộng từCó khả năng
Có lẽ, chắc là
老师的脸色很难看,可能又跟谁生气了。Lǎoshī de liǎnsè hěn nánkàn, kěnéng yòu gēn shéi shēngqìle.Sắc mặt của thầy rất khó coi, khả năng là lại cãi nhau với ai rồi.
可以kěyǐĐộng từCó thể公司可以为客户提供多种服务。Gōngsī kěyǐ wèi kèhù tígōng duō zhǒng fúwù.Công ty có thể cung cấp rất nhiều dịch vụ cho khách hàng.
Danh từMôn học
Giờ học; tiết học
日程月课rìchéng yuèkèLịch trình cụ thể
kuàiTính từNhanh快言快语kuài yánkuàiyǔLời nói rõ ràng
快乐kuàilèTính từVui vẻ学习难苦的,但是也充满了快乐。Xuéxí nán kǔ de, dànshì yě chōngmǎnle kuàilè.Học hành gian khổ, nhưng lại đầy ắp niềm vui.
lèiĐộng từTính từMệt长年累月chángniánlěiyuèQuanh năm suốt tháng
Tính từGiới từLy (biệt)(cách) ly流离失所隔离liúlíshīsuǒgélíTrôi dạt khắp nơiCách ly
liǎngSố từSố 2一举两得yìjǔliǎngdé1 mũi tên trúng 2 đích
Danh từĐường一路平安yílù píng’ānThuận lộ bình an
旅游lǚyóuĐộng từDu lịch春节前夕,我们家全部到香港旅游。Chūnjié qiánxī, wǒmen jiā quánbù dào Xiānggǎng lǚyóu.Trước giao thừa, cả gia đình chúng tôi đều đi du lịch HongKong.
màiĐộng từBán挂头羊卖狗肉。Guà tóuyáng mài gǒuròu.Treo đầu dê bán thịt chó.
mànTính từ Chậm不紧不慢bùjǐnbú mànKhông nhanh không chậm
mángĐộng từ
Tính từ
Bận忙里偷闲mánglǐtōuxiánTranh thủ thời gian
měiĐại từMỗi每饭不忘měifàn búwàngLuôn luôn ghi nhớ
妹妹mèimeiĐại từ
Danh từ
Em gái妹妹去国外留学三年了。Mèimei qù guówài liúxué sān niánle.Em gái đi du học đã 3 năm rồi.
ménDanh từCửa五花八门wǔhuābāménĐa dạng
男人nánrénDanh từĐàn ông这世界上最爱我的男人是爸爸。Zhè shìjiè shàng zuì ài wǒ de nánrén shì bàba.Người đàn ông tôi yêu nhất trên đời này là bố.
nínĐại từNgài您好!Nín hǎo!Xin chào!
牛奶niúnǎiDanh từSữa牛奶中蛋白质的含量很高。Niúnǎi zhōng dànbáizhí de hánliàng hěn gāo.Hàm lượng protein bên trong sữa rất cao.
女人nǚrénDanh từPhụ nữ泛称成年女子。Fànchēng chéngnián nǚzǐ.Gọi chung là người phụ nữ trưởng thành.
旁边pángbiānPhương vị từBên cạnh学校的旁边是书店。Xuéxiào de pángbiān shì shūdiàn.Bên cạnh trường học là hiệu sách.
跑步pǎobùĐộng từChạy bộ我每天早上都跟老公一起跑步。Wǒ měitiān zǎoshang dōu gēn lǎogōng yìqǐ pǎobù.Tôi mỗi ngày đều cùng chồng  đi bộ.
便宜piányiTính từRẻ买东西千万不要图便宜。Mǎi dōngxī qiān wàn bùyào tú piányí.Mua đồ đừng bao giờ nhìn giá rẻ.
piàoDanh từ很快就到春节了。你买火车票了没?Hěn kuài jiù dào chūnjiéle. Nǐ mǎi huǒchē piàole méi?Sắp tới kì nghỉ tết rồi. Bạn mua vé tàu chưa?
妻子qīziDanh từVợ他钱包丢了,他妻子安慰他不要难过。Tā qiánbāo diūle, tā qīzi ānwèi tā búyào nánguò.Ví tiền của anh ta mất rồi, vợ anh ấy an ủi rằng đừng buồn.
起床qǐchuángĐộng từDậy爷爷通常五点钟起床。Yéye tōngcháng wǔ diǎn zhōng qǐchuáng.Ông nội thường dậy lúc 5 giờ.
qiānSố từNgàn千方百计qiānfāngbǎijì.trăm phương nghìn kế.
qíngTính từTrời trong雨过晴天。Yǔguò qíngtiān.Qua cơn mưa trời lại sáng.
去年qùniánTừ chỉ thời gianNăm trướcNăm ngoái妹妹去年去留学了。Mèimei qùnián qù liúxuéle.Em gái năm trước đi du học rồi.
ràngĐộng từKhiếnNhường行者让路。我可以让步一下。Xíngzhě rànglù.Wǒ kěyǐ ràngbù yíxià.Người đi đường nhường đường.
Tôi có thể nhượng bộ 1 chút.
上班shàngbānĐộng từĐi làm她每天早上八点上班。Tā měitiān zǎoshang bā diǎn shàngbān.Cô ấy mỗi ngày 8 giờ dậy đi làm.
身体shēntǐdanh  từCơ thể外婆每天五点起床到公园锻炼身体。Wàipó měitiān wǔ diǎn qǐchuáng dào gōngyuán duànliàn shēntǐ.Mỗi ngày 5 giờ bà ngoại đều đến công viên tập thể dục.
生病shēngbìngĐộng từSinh bệnhỐm小明今天没来上学,可能是生病了。Xiǎomíng jīntiān méi lái shàngxué, kěnéng shì shēngbìngle.Hôm nay Tiểu Minh vẫn chưa đến lớp, có thể là do ốm rồi.
生日shēngrìDanh từSinh nhật我的生日恰好在“六一”儿童节这天。Wǒ de shēngrì qiàhǎo zài “liùyī” értóng jié zhè tiān.Sinh nhật của mình vừa đúng vàongày 1 tháng 6 tết thiếu nhi.
时间shíjiānDanh từThời gian时间过得真快,不知不觉一年又过去了。Shíjiānguò dé zhēn kuài, bùzhī bùjué yì nián yòu guòqùle.Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác 1 năm lại đã qua rồi.
事情shìqíngDanh từSự tình; sự việcCông việc别火上浇油把事情闹大了!Bié huǒshàngjiāo yóu bǎ shìqíng nào dàle!Đừng thêm dầu vào lửa khiến sự việc thêm nghiêm trọng trọng nữa!
手表shǒubiǎoDanh từĐồng hồ这块手表已经没有修理价值,该报废了。Zhè kuài shǒubiǎo yǐjīng méiyǒu xiūlǐ jiàzhí, gāi bàofèile.Cái đồng hồ này đã không thể sửa được nữa rồi, nên bỏ đi thôi.
手机shǒujīDanh từĐiện thoại这台手机是最先进的手机之一。Zhè tái shǒujī shì zuì xiānjìn de shǒujī zhī yī.Đây là một trong những mẫu điện thoại tiên tiến nhất.
sòngĐộng từTặng雪中送炭xuězhōngsòngtàngiúp người khi gặp nạn
所以suǒyǐLiên từVì thếVì vậy因为今天我忙,所以没有去。Yīnwèi jīntiān wǒ máng,suǒyǐ méiyǒu qù..Bởi vì hôm nay tôi bận, cho nên không đi..
Danh từ至死靡它zhìsǐmítāĐến chết cũng không đổi
踢足球tī zúqiúĐộng từĐá bóng我每个星期日都跟朋友一起去踢足球。Wǒ měi gè xīngqīrì dōu gēn péngyou yìqǐ qù tī zúqiú.Mỗi chủ nhật tôi đều cùng bạn đi đá bóng.
Danh từĐề (bài, mục)小题大做xiǎotídàzuòViệc bé xé ra to
跳舞tiàowǔDanh từKhiêu vũNhảy跳舞是我的爱好。Tiàowǔ shì wǒ de àihào.Khiêu vũ là sở thích của tôi.
wàiPhương vị từNgoàiNgoại古今中外/外婆gǔjīn zhōngwài.wàipó.Từ cổ chí kimBà ngoại
wánĐộng từChơi一考完试,小明就忘乎所以地玩。Yì kǎo wán shì, xiǎomíng jiù wànghūsuǒyǐ de wán.Thi xong, Tiểu Minh gần như quên hết mọi thứ rồi chơi.
wánĐộng từXong没完没了méiwán méiliǎoVô cùng tận
晚上wǎnshàngTừ chỉ thời gianBuổi tối晚上一起吃顿饭吧。Wǎnshàng yīqǐ chī dùn fàn ba.Tối nay cùng nhau ăn bữa cơm đi.
为什么wèishémeTừ để hỏi/Đại từ nghi vấnVì sao不知道为什么小李进来事情就这么惨呢?Bù zhīdào wèishéme Xiǎolǐ jìnlái shìqíng jiù zhème cǎn ne?Không biết tại sao khi Tiểu Lý bước vào tình hình lại trở nên tồi tệ như vậy?
wènĐộng từHỏi一问三不知yí wèn sānbùzhīCái gì cũng không biết
问题wèntíDanh từCâu hỏi这个问题恐怕我解决不了了。Zhège wèntí kǒngpà wǒ jiějué bùliǎole.Vấn đề này e là tôi cũng không giải quyết được rồi.
西瓜xīguāDanh từDưa hấu我最喜欢喝西瓜汁。Wǒ zuì xǐhuān hē xīguāzhī.Tôi thích nhất uống nước ép dưa hấu.
希望xīwàngĐộng từHy vọng亲爱的妈妈爸爸,我不会辜负你们的希望。Qīn’ài de māma bàba, wǒ bú huì gūfù nǐmen de xīwàng.Bố mẹ thân yêu của con, con sẽ không phụ sự kỳ vọng của mọi người.
Động từRửa碧空如洗bìkōngrúxǐSáng trong như ngọc
xiàngĐộng từHướng đến ai晕头传向yūntóu chuánxiàng.Đầu óc choáng váng
小时xiǎoshíDanh từGiờ; tiếng đồng hồ他一做就做到八个小时才休息。Tā yí zuò jiù zuò dào bā gè xiǎoshí cái xiūxi.Một khi anh ấy đã làm thì phải 8 giờ sau mới nghỉ.
xiàoĐộng từCười哭笑不得kūxiàobùdéDở khóc dở cười
xīnTính từMới日新月异rìxīnyuèyìBiến chuyển từng ngày, thay đổi từng ngày
xìngDanh từHọ请问您贵姓?Qǐngwèn nín guìxìng?Xin hỏi họ của ngài là gì?
休息xiūxiĐộng từNghỉ ngơi走累了,找个地方休息休息。Zǒulèi le,zhǎogè dìfāng xīuxi xīuxiĐiện thoại là phương tiện truyền gửi thông tin.Đi mệt rồi, tìm chỗ nào nghỉ ngơi một tý.
xuěDanh từTuyết雪中送炭xuězhōngsòngtànGiúp người khi gặp nạn
颜色yánsèDanh từMàu sắc你喜欢什么颜色?Nǐ xǐhuān shénme yánsè?Bạn thích màu nào?
眼睛yǎnjīngDanh từĐôi mắt小姑娘长着两只水灵灵的眼睛。Xiǎo gūniang zhǎng zhe liǎng zhī shuǐlínglíng de yǎnjīng.Cô gáicó đôi mắt đẹp long lanh.
羊肉yángròuDanh từThịt Dê挂羊肉买狗头。Guà yángròu mǎi gǒutóu.Treo đầu dê bán thịt chó.
yàoĐộng từMuốnCần要言不烦yàoyá bù fánRõ ràng khúc chiết
yàoDanh từThuốc中药/ 西药/良药苦口zhōngyào/ xīyào/Liángyào kǔkǒuThuốc Đông yThuốc Tây yThuốc đắng giã tật.
Trợ từ ngữ khíCũng之乎者也zhīhūzhěyěDiễn tả bài văn hoặc lời nói không rõ ràng
已经yǐjīngPhó  từĐãRồi这张照片已经模糊不清,无法辨认了。Zhè zhāng zhàopiàn yǐjīng móhú bù qīng, wúfǎ biànrènle.Bức ảnh đã mờ nhòe rồi, không còn nhận rõ ai nữa.
一起YìqǐTrạng  từCùng vớiCùng nhau我们在一起了。Wǒmen zài yīqǐle.Chúng tôi ở bên nhau rồi.
意思yìsiDanh từÝ nghĩa你是什么意思?Nǐ shì shénme yìsi?Ý của bạn là gì?
yīnTính từÂm阴差阳错yīnchāyángcuòSai sót ngẫu ngẫu nhiên
因为yīnwèiLiên từBởi vì因为我知道你在想什么。Yīnwèi wǒ zhīdào nǐ zài xiǎng shénme.Bởi vì tôi biết cậu đang nghĩ gì.
游泳yóuyǒngĐộng từBơi lội这个暑假,我除了读书就是游泳。Zhège shǔjià, wǒ chúle dúshū jiùshì yóuyǒng.Kỳ nghỉ hè lần này, mình ngoại trừ đọc sách ra thì chỉ có đi bơi.
右边yòubiānDanh từBên phải我坐在老王的右边。Wǒ zuò zài lǎo Wáng de yòubian.Tôi ngồi bên phải của lão Vương.
Danh từ鱼贯而入/出yúguàn ér rù/chū.Nối đuôi nhau đi/vào
yuánDanh từĐồngHọ: Nguyên一元复始yīyuánfù shǐ.Khởi đầu vạn sự
yuǎnTính từXa远近闻名yuǎnjìn wénmíngDanh tiếng vang xa
运动yùndòngĐộng từVận động你太偷懒了,快去运动吧。Nǐ tài tōulǎnle, kuài qù yùndòng ba.Bạn lười quá rồi, nhanh dậy vận động đi.
zàiPhó từLại lần nữa你再说一遍吧。Nǐ zàishuō yībiàn ba.Bạn nói lại lần nữa đi.
早上zǎoshangTừ chỉ thời gianBuổi sáng明天早上去跑步吗?Míngtiān zǎoshang qù pǎobù ma?Buổi sáng ngày mai đi chạy bộ không?
zhāngLượng từHọTrangHọ: Trương张三李四zhāngsānlǐsìÔng A bà B
丈夫zhàngfuDanh từChồng明天早上我跟丈夫去旅游了。Míngtiān zǎoshang wǒ gēn zhàngfū qù lǚyóule.Sáng mai tôi đi du lịch cùng chồng.
zhǎoĐộng từTìm, tìm kiếm骑马找马qímǎzhǎo mǎĐứng núi này trông núi nọ
zheTrợ từĐang小姑娘长着两只水灵灵的眼睛。Xiǎo gūniang zhǎng zhe liǎng zhī shuǐlíng líng de yǎnjīng.Cô gái có đôi mắt đẹp long lanh.
zhēnTính từThật; chính xác千真万确qiānzhēnwànquèCực kỳ chính xác
正在zhèngzàiTrạng từ chỉ thời gianĐangVẫn đang他正在准备移民。Tā zhèngzài zhǔnbèi yímín.Anh ý đang chuẩn bị di cư.
知道zhīdàoĐộng từBiết你明明知道,为什么还问我呢?Nǐ míngmíng zhīdào, wèishéme hái wèn wǒ ne?Bạn rõ ràng đã biết, tại sao vẫn cứ hỏi mình chứ?
准备zhǔnbèiĐộng từChuẩn bị我准备好了老师。Wǒ zhǔnbèi hǎole lǎoshī.Em chuẩn bị ổn thỏa rồi thưa thầy.
自行车zìxíngchēDanh từXe đạp每天我都乘自行车上课。Měitiān wǒ dōu chéng zìxíngchē shàngkè.Mỗi ngày tôi đều đạp xe tới trường.
zǒuĐộng từĐi一起走吧!Yìqǐ zǒu ba!Đi cùng nhau thôi.
zuìPhó từ chỉ mức độNhất你最最最重要。Nǐ zuì zuì zuì zhòngyào.Bạn cực kì cực kì cực kì quan trọng với tôi.
左边zuǒbiānDanh từBên trái老王坐在我左边。Lǎo Wáng zuò zài wǒ zuǒbian.Lão Vương ngồi bên trái tôi.
Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay