dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Bài tập phương trình lượng giác thường gặp

Bài tập phương trình lượng giác thường gặp lớp 11

Bài tập phương trình lượng giác thường gặp

Để làm được các Bài tập phương trình lượng giác thường gặp dưới đây, các em cần thành thạo ba kiến thức sau:

Bài 1. Phương trình đa thức đối với một hàm số lượng giác

  1. $2\cos ( 2x+\frac{\pi }{3})=-\sqrt{3}$
  2. $2\sin (2x+{{50}^{0}})=-1 $
  3. $-\dfrac{2}{\cos x}=\tan x+\cot x $
  4. $3\sin ^22x+7\cos 2x-3=0 $
  5. $6\sin ^23x+\cos 12x=14 $
  6. $4\sin ^4x+12{{\cos }^{2}}x=7 $
  7. $\sin \frac{x}{2}+\cos x=1 $
  8. $7\tan x-4\cot x=12 $
  9. $2\sin ^2x-2\cos ^2x-4\sin x=-2 $
  10. $3\cos 2x+4\cos ^3x-\cos 3x=0 $
  11. $\sin 2x\sin 6x=\sin 3x\sin 5x $
  12. $\sin 5x\sin 3x=\sin 9x\sin 7x $
  13. $\cos ^2x-\sin ^2x=\sin 3x+\cos 4x $
  14. $\sin ^22x+\sin ^24x=\sin ^26x $
  15. $\cos 2x-\cos x=2\sin ^2\frac{3x}{2} $

Bài 2. Phương trình bậc nhất đối với $ \sin x $ và $ \cos x $

  1. $4\sin x-3\cos x=5 $
  2. $\sin x-\cos x=\frac{\sqrt{6}}{2} $
  3. $2\sin 2x+3\cos 2x=\sqrt{13}\sin 4x $
  4. $2\sin ^22x+\sqrt{3}\sin 4x=3 $
  5. $\cos x-\sqrt{3}\sin x=2\cos ( \frac{\pi }{3}-x ) $
  6. $\cos (x+\frac{\pi}{6})+\cos (x-\frac{\pi}{3})=1$

Bài 3. Phương trình thuần nhất đối với $ \sin x $ và $ \cos x $ (Phương trình này còn được gọi là phương trình đẳng cấp đối với $ \sin x $ và $ \cos x $)

  1. $\sin ^2x-10\sin x\cos x+21\cos ^2x=0 $
  2. $2\sin ^22x-3\sin 2x\cos 2x+\cos ^22x=2 $
  3. $\cos^2x-\sin ^2x-\sqrt{3}\sin 2x=1 $
  4. $\cos ^2x-3\sin x\cos x+1=0 $
  5. $4\sqrt{3}\sin x\cos x+4\cos^2x-2\sin ^2x=\dfrac{5}{2} $
  6. $\dfrac{1}{\sin x}=4\cos x+6\sin x $
  7. $3\sin ^3x+4\cos^3x=3\sin x $
  8. $2{{\cos }^{3}}x+3\cos x-8{{\sin }^{3}}x=0$
  9. $ \cos^3x – \sin^3x – 3\cos x\sin^2x + \sin x = 0 $
  10. $2\sin ^2( x-\frac{\pi }{2})-\cos(\frac{\pi}{2}-2x )+2\cos ^2(2x+\frac{3\pi}{2})=1 $

Bài 4. Phương trình đối xứng đối với các hàm số lượng giác.

  1. ${{\left( \sin x+\cos x \right)}^{4}}-3\sin 2x-1=0$
  2. $3(\sin x+\cos x)-\sin 2x-3=0 $
  3. $2(\sin 4x+\frac{1}{2}\sin 2x)+\cos 2x=-3 $
  4. $2\sin 2x-3\sqrt{3}(\sin x+\cos x)=-8 $
  5. $\sin 2x-4(\cos x-\sin x )-4=0 $
  6. $\sin 2x+2\sin( x-\frac{\pi }{4})=1 $
  7. $\dfrac{3}{\sin x+\cos x}=\sin x\cos x $
  8. $2(\sin^3x+\cos^3x)+\sin 2x(\sin x+\cos x )=\sqrt{2} $
  9. $(\sin 2x+\cos 2x )(\sin^32x+\cos^32x)=1 $
  10. $\sin x+\cos x+2+\tan x+\cot x+\dfrac{1}{\sin x}+\dfrac{1}{\cos x}=0$
  11. $3\left( \tan x+\cot x \right)-2\left( {{\tan }^{2}}x+{{\cot }^{2}}x \right)-2=0$
  12. $\tan x+{{\tan }^{2}}x+{{\tan }^{3}}x+\cot x+{{\cot }^{2}}x+{{\cot }^{3}}x=6$

Bài 5. Cho phương trình ${{\cos }^{3}}x-{{\sin }^{3}}x=m$. Xác định $ m $ để phương trình có nghiệm.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay