Mức phạt nồng độ cồn theo quy định của Chính phủ đối với xe máy hiện nay:
Mức phạt
Nồng độ cồn
Mức tiền
Phạt bổ sung
1
Chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu
Phạt tiền từ 2 triệu đồng đến 3 triệu đồng.
Tước giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng.
2
Vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu
Phạt tiền từ 4 triệu đồng đến 5 triệu đồng.
Tước giấy phép lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng.
3
Vượt quá 80 mg/100 ml máu
Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng.
Tước giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng.
Nếu một người đàn ông nặng 60kg, uống 2 lon Bia (660ml Bia 50) sau đó điều khiển xe máy thì nồng độ cồn trong 100ml máu là bao nhiêu mg và có thể bị sử phạt theo mức nào?
A. 75,55 mg – Mức 3. B. 82,97 mg – Mức 3.
C. 65,55 mg – Mức 2. D. 35,82 mg – Mức 1.
Đây là 1 câu trong đề thi thử lần 1 năm 2023 của sở GD Nam Định
Nung 5,92 gam Mg(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 600 ml dung dịch Y có pH=1. Giá trị của m là
A. 2,68. B. 1,60 C. 1,20. D. 3,16.
Đây là 1 câu trong đề thi thử lần 1 năm 2023 của sở GD Nam Định
Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344. B. 0,448. C. 2,240. D. 0,896.
Đây là 1 câu trong đề thi thử lần 1 năm 2023 của sở GD Nam Định
Một trong các phương pháp dùng để loại bỏ sắt trong nguồn nước nhiễm sắt là sử dụng lượng vôi tôi vừa đủ để tăng pH của nước nhằm kết tủa ion sắt khi có mặt oxi, theo sơ đồ phản ứng:
Một mẫu nước có hàm lượng sắt cao gấp 42 lần so với ngưỡng cho phép quy định là 0,30 mg/l (theo QCVN 01-1:2018/BYT). Giả thiết sắt trong mẫu nước trên chỉ tồn tại ở hai dạng là Fe3+ và Fe2+ với tỉ lệ mol Fe3+ : Fe2+ = 1 : 3. Cần tối thiểu m gam Ca(OH)2 để kết tủa hoàn toàn lượng sắt trong 8 m3 mẫu nước trên. Giá trị của m là
A. 299,7 B. 81,0. C. 199,8. D. 149,85.
Đây là 1 câu trong đề thi thử lần 1 năm 2023 của sở GD Nam Định
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn hóa sở GD Nam Định lần 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠONAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 402
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 THPTNĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – lớp 12 THPT (Thời gian làm bài: 50 phút) Đề thi gồm 4 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Crom(VI) oxit là chất rắn màu đỏ thẫm và có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. CrO3. B. CrO. C. Cr2O3. D. Cr(OH)3.
Câu 42. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. H-CHO.
Câu 43. Nhôm không tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao vì trên bề mặt nhôm được phủ kín một lớp oxit X rất mỏng, bền và mịn không cho nước và không khí thấm qua. Công thức của X là
A. ZnO. B. CuO. C. Al2O3. D. Fe2O3.
Câu 44. Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CHCl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH3.
Câu 45. Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaOH. B. NaHS. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 46. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
Câu 49. Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch chứa khí X không màu, gây ho. Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa axit”. Khí X là
A. N2. B. SO2. C. O3. D. O2.
Câu 50. Công thức của tristearin là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5.
C. (C2H5COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5.
Câu 51. Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. KCl. B. NaOH. C. K2SO4. D. HCl.
Câu 52. Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 53. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. W. C. Ag. D. Al.
Câu 54. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 55. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. CH3COOH.
Câu 56. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Na. C. Fe. D. Cu.
Câu 57. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 58. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính khử. B. tính axit. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ.
Câu 59. Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần trung hòa dung dịch Y là
A. 60 ml. B. 200ml. C. 150 ml. D. 120 ml.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
Câu 61. Hoà tan oxit sắt từ (Fe3O4) vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dung dịch X?
A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch X có thể làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
D. Cho NaOH dư vào dung dịch X, kết tủa thu được để lâu trong không khí thì khối lượng kết tủa tăng.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O được dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
C. Hỗn hợp tecmit dùng để hàn gắn đường ray tàu hỏa có thành phần là Fe và Al2O3.
D. Miếng gang để ngoài không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 35 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,5. B. 5,4. C. 7,2. D. 6,3.
Câu 65. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 34,2. B. 57. C. 17,1. D. 28,5.
Câu 66. Thủy phân hoàn toàn x mol Gly–Ala–Glu cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 3M. Giá trị của x là
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,6. D. 0,3.
Câu 67. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
D. Triolein phản ứng được với nước brom.
(Lời giải) Câu 69. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 Y + Z;
(b) X + Ba(OH)2 (dư) Y + T + H2O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. Al(NO3)3, Al(OH)3. B. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.
C. AlCl3, Al2(SO4)3. D. AlCl3, Al(NO3)3.
(Lời giải) Câu 70. Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344. B. 0,448. C. 2,240. D. 0,896.
(Lời giải) Câu 71. Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của glixerol và etanol với đồng(II) hiđroxit theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ.
Bước 2: Nhỏ 2 – 3 giọt glixerol vào ống nghiệm thứ nhất, 2 – 3 giọt etanol vào ống nghiệm thứ hai. Lắc nhẹ cả hai ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm đã tiến hành ở trên:
(a) Sau bước 1, trong cả hai ống nghiệm đều có kết tủa màu xanh của đồng(II) hiđroxit.
(b) Sau bước 2, trong cả hai ống nghiệm kết tủa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(c) Thí nghiệm trên, được dùng để phân biệt etanol và glixerol.
(d) Thay glixerol bằng propan-1,3- điol thì hiện tượng phản ứng xảy ra tương tự
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Lời giải) Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(b) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
(c) Khi nấu canh cua, xuất hiện gạch của nổi lên (nổi trên mặt nước) đó là hiện tượng hoá học.
(d) Do có tính sát trùng, fomon (dung dịch HCHO) được dùng để ngâm mẫu động vật.
(e) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
(Lời giải) Câu 73. Một trong các phương pháp dùng để loại bỏ sắt trong nguồn nước nhiễm sắt là sử dụng lượng vôi tôi vừa đủ để tăng pH của nước nhằm kết tủa ion sắt khi có mặt oxi, theo sơ đồ phản ứng:
Một mẫu nước có hàm lượng sắt cao gấp 42 lần so với ngưỡng cho phép quy định là 0,30 mg/l (theo QCVN 01-1:2018/BYT). Giả thiết sắt trong mẫu nước trên chỉ tồn tại ở hai dạng là Fe3+ và Fe2+ với tỉ lệ mol Fe3+ : Fe2+ = 1 : 3. Cần tối thiểu m gam Ca(OH)2 để kết tủa hoàn toàn lượng sắt trong 8 m3 mẫu nước trên. Giá trị của m là
A. 299,7 B. 81,0. C. 199,8. D. 149,85.
(Lời giải) Câu 74. Nung 5,92 gam Mg(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 600 ml dung dịch Y có pH=1. Giá trị của m là
A. 2,68. B. 1,60 C. 1,20. D. 3,16.
(Lời giải) Câu 75. Nung nóng hỗn hợp gồm a gam Al và b gam một oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ X, trộn đều rồi chia thành hai phần. Phần một phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được 0,09 mol H2. Phần hai tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được dung dịch Y chỉ chứa 67,32 gam các muối trung hòa và 0,3 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 0,012 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34,9. B. 13,8. C. 24,1. D. 41,8.
(Lời giải) Câu 76. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là một axit cacboxylic no, hai chức; Y, Z là hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, T là este tạo bởi X với Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 9,68 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z và T thu được 14,52 gam CO2 và 5,40 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 19,36 gam hỗn hợp M trên với 320 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 6,24 gam hỗn hợp ancol. Đun nóng 6,24 gam hỗn hợp ancol trên với H2SO4 đặc, 1400C sau phản ứng thu được 4,8 gam hỗn hợp ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23,1. B. 20,1. C. 20,7. D. 18,4.
(Lời giải) Câu 77. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl loãng.
(2) Cho hỗn hợp NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3.
(4) Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3.
(5) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2.
Sau khi các phản ứng kết thúc số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
(Lời giải) Câu 78. Mức phạt nồng độ cồn với người điều khiển xe máy theo quy định của Chính phủ hiện nay:
Mức phạt
Nồng độ cồn
Mức tiền
Phạt bổ sung
1
Chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu
Phạt tiền từ 2 triệu đồng đến 3 triệu đồng.
Tước giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng.
2
Vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu
Phạt tiền từ 4 triệu đồng đến 5 triệu đồng.
Tước giấy phép lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng.
3
Vượt quá 80 mg/100 ml máu
Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng.
Tước giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng.
Để có thể ước lượng một cách tương đối nồng độ cồn trong máu từ đó điều chỉnh lượng rượu, bia uống. Một nhà khoa học người Thụy Điển Eric P. Widmark đề xuất từ công thức tính nồng độ cồn trong máu như sau: C =
Trong đó: C là nồng độ cồn trong máu (g/100ml), A là khối lượng rượu nguyên chất đã uống (g), W là trọng lượng cơ thể (kg), r là hằng số hấp thụ rượu theo giới tính (r = 0,7 đối với nam giới và r = 0,6 với nữ giới), khối lượng riêng của ancol etylic là 0,79 g/ml.
Nếu một người đàn ông nặng 60kg, uống 2 lon Bia (660ml Bia 50) sau đó điều khiển xe máy thì nồng độ cồn trong 100ml máu là bao nhiêu mg và có thể bị sử phạt theo mức nào?
A. 75,55 mg – Mức 3. B. 82,97 mg – Mức 3.
C. 65,55 mg – Mức 2. D. 35,82 mg – Mức 1.
(Lời giải) Câu 79. Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 47,7) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 13,44 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 7,168 lít hỗn hợp khí NO và N2 (đktc) có tỉ khối so với hidro là 14,75 dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 341,02 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 26,1.B. 23,7. C. 41,2 D. 28,8.
(Lời giải) Câu 80. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:
(1) E + NaOH X + Y (2) F + NaOH X + Z + H2O (3) Z + HCl T + NaCl
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và phân tử không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH.
(b) Chất X hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(c) Chất Z có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử natri.
(d) Chất Y có thể tham gia được phản ứng tráng gương.
(e) 1 mol chất T tác dụng với NaHCO3dư, thu được tối đa 1 mol khí CO2. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
—— HẾT ——
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi và đáp án
Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit béo X và triglixerit Y (trong đó Y được tạo nên từ hai axit đã cho và số mol X gấp hai lần số mol Y). Cho 0,4 mol E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,4 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, 335,6 gam E tác dụng vừa đủ 600 ml KOH 2M, thu được 373,6 gam hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic và triglixerit X. Hidro hóa hoàn toàn m gam E, thu được (m + 0,08) gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ. Cho toàn bộ T tác dụng với dung dịch KOH dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 45,78 gam hỗn hợp muối của 2 axit cacboxylic. Mặt khác, đốt cháy hết m gam E thì thu được 2,61 mol CO2 và 2,51 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 25,74 gam. B. 24,18 gam. C. 25,80 gam. D. 24,96 gam.
Đề thi thử tốt nghiệp năm 2023 môn hoá học file word có lời giải chi tiết đề số 24
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢOĐỀ SỐ 24 (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
Câu 41. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Ca. C. Na. D. Fe.
Câu 42. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3. B. NaNO3. C. Na2O. D. KОН.
Câu 43. Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C6H5OH.
Câu 44. Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit sunfuric đặc, nguội?
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Mg.
Câu 45. Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Câu 46. Máu người và hầu hết các động vật có màu đỏ, đó là do hemoglobin trong máu có chứa nguyên tố X. Nguyên tố X là
A. Cu. B. P. C. Fe. D. Ag
Câu 47. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2
A. Mg. B. BaO. C. Mg(OH)2. D. Ag.
Câu 48. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 49. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg B. Al C. Na D. Fe
Câu 50. Teflon thường dùng làm vật liệu chống cháy, chất chống dính… được tạo nên từ monome có công thức?
A. CF2=CF2. B. CF2=CH2. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl.
Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CO2. B. NaOH. C. H2O. D. H2S.
Câu 52. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit
A. Al(OH)3.2H2O. B. Al(OH)3.H2O. C. Al2O3.2H2O. D. Al2(SO4)3.H2O.
Câu 53. Khí thải của một số nhà máy có chứa khí sunfurơ gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là
A. H2S. B. SO2. C. NH3. D. NO2.
Câu 54. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 56. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3–CH2–OH. B. CH3–CH2–CH2–OH. C. CH3–CH2–Cl. D. CH3–COOH.
Câu 57. Chất nào là amin bậc 3?
A. (CH3)3CNH2. B. (CH3)3N. C. (NH2)3C6H3. D. CH3NHC6H5.
Câu 58. Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm?
A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. K2CrO4.
Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Na.
Câu 60. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11.
Câu 61. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 63. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaCO3 CaO + CO2. B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. MgCO3 MgO + CO2. D. Na2CO3 Na2O + CO2.
Câu 64. Cho 1,8 gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 3,24. B. 1,08. C. 2,16. D. 4,32.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) amin X no, đơn chức, bậc một trong O2 dư, thu được 8,8 gam CO2. Công thức của X là
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C2H5NHC2H5. D. CH3NHCH3.
Câu 66. Cho chuyển hóa sau: CO2 → A → B → C2H5OH. Các chất A, B là:
A. Tinh bột, glucozơ. B. Tinh bột, Xenlulozơ.
C. Tinh bột, saccarozơ. D. Glucozơ, Xenlulozơ.
Câu 67. Cho 4,8g Mg tác dụng với HNO3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối thu được trong X là
A. 29,6g B. 30,6g C. 34,5g D. 22,2g.
Câu 68. Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 70. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 50,0%. B. 75,0%. C. 62,5%. D. 55,0%
Câu 71. Cho các nhận định sau:
(1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.
(2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả.
(4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi.
(6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quì tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở catot.
(2) Thành phần chính supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(3) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 73. Nhiệt phân hoàn toàn 29,7 gam tinh thể muối nitrat X, thu được chất rắn T, hỗn hợp khí và hơi Y. Hấp thụ hoàn toàn Y vào 100 gam dung dịch NaOH 8%, thu được dung dịch Z chỉ chứa một muối duy nhất, không có khí thoát ra. Biết rằng trong X, oxi chiếm 64,64% theo khối lượng và quá trình nhiệt phân X chỉ xảy ra một giai đoạn. Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tinh thể muối X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 74. Hỗn hợp A gồm triglixerit X, axit stearic và axit oleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A cần vừa đủ 2,93 mol O2 thu được 2,07 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 11,2 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của X trong m gam hỗn hợp A là
A. 28,72 B. 17,78 C. 26,58 D. 19,76
Câu 75. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được 0,56 mol hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được hỗn hợp khí Y và 26,4 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,13 B. 0,19 C. 0,11 D. 0,39
Câu 76. Trộn 0,54 gam bột nhôm với hỗn hợp gồm bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3, thu được hỗn họp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích khí NO (ở đktc) là
A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít.
Câu 77. X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối G và H có tỉ lệ mol tương ứng là 5:3 (MG < MH). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là
A. 10 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 55,34. B. 63,46. C. 53,42. D. 60,87.
Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z (2) X + T → Z + AlCl3 (3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2. B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.
C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2. D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2.
Câu 80. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử là C7H8O5. Khi cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH thì thu được 1 mol Y, 1 mol Z và 1 mol H2O. Cho Z tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ T. Biết Y không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (MY = 76 đvC), hợp chất Y và T đều đa chức. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất X có 3 cấu tạo thỏa mãn.
(2) 1 mol X tác dụng với Na dư thu được 1 mol H2.
(3) Hợp chất T có chứa 2 nguyên tử hiđro trong phân tử.
(4) X là hợp chất hữu cơ tạp chức, không tham gia phản ứng tráng bạc
Số phát biểu không đúng là
A.3. B. 2. C. 4. D. 1.
_______HẾT_______
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi và đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp năm 2023 môn hoá học file word có lời giải chi tiết đề số 23
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢOĐỀ SỐ 23 (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
Câu 41. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây?
A. IB. B. IIB. C. IIA. D. IA.
Câu 42. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaNO3 B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 43. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3CH(CH3)NH2. B. (CH3)2NCH3. C. CH3NHCH3. D. H2NCH2NH2.
Câu 44. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 45. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần?
A. HCl. B. NaOH. C. Na3PO4. D. Ca(OH)2.
Câu 46. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 47. Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2.
Câu 48. Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là
A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 49. Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương (anot) xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl–. B. sự oxi hoá ion Ca2+. C. sự khử ion Cl–. D. sự khử ion Ca2+.
Câu 50. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Polibuta-1,3-đien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. KOH.
Câu 52. Phương trình hóa học biểu diễn quá trình cho nhôm tác dụng với dung dịch NaOH là
C. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2↑ D. Al + 3NaCl → AlCl3 + 3Na.
Câu 53. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bế than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, cỏ thế dẫn tới tử vong. Nguyên nhản gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A.H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 54. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào sau đây?
A. Etylen glicol. B. Metanol. C. Glixerol. D. Etanol.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A.Fe. B. W C. Al. D. Na.
Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 57. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một và là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. C3H7NH2.
Câu 58. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 59. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A.Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Na, Cr, K. D. Na, Ba, K.
Câu 60. Phản ứng lên men rượu từ glucozơ tạo ra sản phẩm nào?
A. Ancol etylic và cacbon monooxit B. Ancol metylic và cacbon monooxit
C. Ancol metylic và khí cacbonic D. Ancol etylic và khí cacbonic
Câu 61. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A.6,4. B. 2,0. C. 8,5. D. 2,2.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 63. Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là
A. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch HCl. B. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. D. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4.
Câu 64. Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,16 gam Ag. Giá trị của m là
A. 180. B. 90. C. 45. D. 135.
Câu 65. Cho 22,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 33,45 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A.7. B. 9. C. 11. D. 5.
Câu 66. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. saccarozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 67. Hòa tan hoàn toàn 6,3 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 1,68 lít khí X có tỉ khối so với He là 11 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 42,86%. B. 68,97%. C. 57,65%. D. 42,35%.
Câu 68. Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch KOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2K. Chất X có tên gọi là
A. metyl metacrylat. B. metyl acrylat. C. etyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 69. Cho dãy các chất: Fe(OH)2, FeO, Fe(NO3)3, Fe, FeCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 70. Este X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 21,5. Cho 25,8 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 28,2 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H3.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
(c) Etyl axetat được dùng làm dung môi để tách, chiết các chất hữu cơ.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
(f) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
(g) Có ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2.
Số phát biểu đúng là
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Sục khí H2S tới dư vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(f) Cho kim loại Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.B.5.C.3.D.2.
Câu 73. Dẫn hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO2 có số mol 0,06 mol qua cacbon nung đỏ, thu được 0,09 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho hỗn hợp Y đi qua ống đựng 25 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Câu 75. Khí gas chứa chủ yếu các thành phần chính: Propane (C3H8), butane (C4H10) và một số thành phần khác. Để tạo mùi cho gas nhà sản xuất đã pha trộn thêm chất tạo mùi đặc trưng như methanthiol (CH3SH), có mùi giống tỏi, hành tây. Trong thành phần khí gas, tỉ lệ hòa trộn phổ biến của propane: butane theo thứ tự là 30:70 đến 50:50.
Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2874 kJ. Giả sử một hộ gia đình cần 6200 kJ nhiệt mỗi ngày, sau bao nhiêu ngày sẽ sử dụng hết 1 bình gas 12 kg với tỉ lệ thể tích propane: butane là 20:80 (thành phần khác không đáng kể) ở điều kiện chuẩn (hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 70%).
A.67 ngày. B. 40 ngày. C. 60 ngày. D. 70 ngày.
Câu 76. Nung m gam hỗn hợp gồm Al và hai oxit sắt trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ X, trộn đều rồi chia thành hai phần.
– Phần 1: phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, thu được 0,03 mol H2.
– Phần 2: tan hết trong dung dịch HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,52 mol H2. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch KMnO4 2M trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 25,55. B. 51,10 C. 57,72 D. 40,32
Câu 77. Hỗn hợp E gồm:X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glycol. Đốt cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E bằng khí O2, thu được 8,288 lít (đktc) khí CO2 và 6,12 gam H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 14,22 B. 11,80 C. 12,96 D. 12,91
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
t
t + 3378
2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
a
a + 0,035
2,0625a
Số mol Cu ở catot
b
b + 0,025
b + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 15,5. B. 20,5. C. 18,7. D. 14,7.
Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → Al(OH)3 + Z
(2) X + T → Z + AlCl3
(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3 + T
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A.Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCl2, BaCO3. B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.
C. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2. D. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2.
Câu 80. Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol, các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):