Đề kiểm tra giữa học kì 2 chương 4 và bài dẫn xuất halogen hóa 11 có ma trận và bảng đặc tả
PHẦN TRẮC NGHIỆM
ALKANE
Nhận biết 4 câu
Câu 1. Công thức tổng quát của alkane là
A. CnH2n (n ≥ 1). B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1). D. CnH2n (n ≥ 2).
Câu 2. Alkane tương đối trơ về mặt hoá học: ở nhiệt độ thường không tham gia phản ứng với dung dịch acid, dung dịch kiềm và các chất oxi hóa mạnh vì lí do nào sau đây?
A. Alkane có nhiều nguyên tử H trong phân tử.
B. Alkane có hàm lượng C cao.
C. Alkane chỉ chứa liên kết s trong phân tử.
D. Alkane khá hoạt động hoá học.
Câu 3. Biogas là một loại khí sinh học, được sản xuất bằng cách ủ kín các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi, sinh hoạt. Biogas được dùng để đun nấu, chạy máy phát điện sinh hoạt gia đình. Thành phần chính của biogas là.
A. N2. B. CO2 . C. CH4. D. NH3.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng (ở điều kiện thường)?
A. Các alkane từ đến
và neopentane ở trạng thái khí.
B. Các alkane từ C5 đến C17 (trừ neopentane) ở trạng thái lỏng.
C. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong các dung môi hữu cơ.
Thông hiểu 3 câu
Câu 5. Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi là
A. neopentane. B. 2- methylpentane.
C. isopentane. D. 1,1- dimethylbutane.
Câu 6. Theo chiều tăng số nguyên tử carbon trong phân tử, phần trăm khối lượng carbon trong phân tử alkane biến đổi như thế nào?
A. Không đổi. B. Giảm dần.
C. Tăng dần. D. Biến đổi không theo quy luật.
Câu 7. Alkane X mạch không nhánh là chất lỏng ở điều kiện thường; X có tỉ khối hơi đối với không khí nhỏ hơn 2,6. CTPT của X là
A. C4H10 B. C5H12 C. C6H14 D. C7H16
Hydrocarbon không no: 9 câu
Nhận biết 5 câu
Câu 8.Alkene có công thức phân tử chung là
A. CnH2n (n ≥ 1). B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1). D. CnH2n (n ≥ 2).
Câu 9. Trong công thức cấu tạo của alkyne có bao nhiêu liên kết ba?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Acetylene có công thức phân tử là
A. C2H4. B. CH4. C. C6H6. D. C2H2.
Câu 11. Hãy chọn khái niệm đúng về alkene?
A. Alkene là những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử.
B. Alkene là những hiđrocacbon không no, mạch hở và có 1 liên kết đôi trong phân tử.
C. Alkene là những hiđrocacbon không no, mạch hở và có 1 liên kết ba trong phân tử.
D. Alkene là những hiđrocacbon không no, mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử.
Câu 12. Ethene có công thức phân tử là
A. C2H4 . B. C2H2.
C. C3H4 . D. C2H6.
Thông hiểu (4 câu)
Câu 13. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. etane. B. but-1-ene.
C. but-2-ene. D. 2-methylbut-2-ene.
Câu 14. Hợp chất CH2=C(CH3)-CH3 có tên theo danh pháp thay thế là
A. 2-methylpropene. B. 3-methylpropene.
C. 2-methylprop-1-ene. D. isobutene.
Câu 15. Có bao nhiêu đồng phân alkyne có công thức C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa vàng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16. Cho các chất sau: methane, ethene, acetylene, propene, propyne. Số chất làm mất màu dung dịch nước bromine là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
ARENE (HYDROCARBON THƠM)
Nhận biết 4 câu
Câu 17: Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều
A. vòng benzene.
B. liên kết đơn.
C. liên kết đôi.
D. liên kết ba.
Câu 18. Công thức phân tử của benzene là
A. C6H6. B. C7H8. C. C8H8. D. C7H9.
Câu 19: Nhận định nào sau đây về cấu tạo của phân tử benzene không đúng?
A. Phân tử benzene có 6 nguyên tử carbon tạo thành hình lục giác đều.
B. Tất cả nguyên tử carbon và hydrogen đều nằm trên một mặt phẳng.
C. Các góc liên kết đều bằng .
D. Độ dài liên kết carbon – carbon đều bằng nhau.
Câu 20. Chất nào sau đây là chất rắn, màu trắng?
A. Benzene.
B. Toluene.
C. Styrene.
D. Naphthalene.
Thông hiểu 3 câu
Câu 21. Benzene không tham gia phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Tác dụng với Br2 (to, FeBr3).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2 (as).
Câu 22. 2,4,6 – Trinitrotoluene (thường gọi là TNT) là một trong những chất nổ thông dụng nhất cho các ứng dụng của quân đội và công nghiệp và khai thác mỏ. Sức công phá của TNT được xem là thước đo tiêu chuẩn về sức công phá của các quả bom và của các loại thuốc nổ khác. Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. benzene. B. methylbenzene. C. vinylbenzene. D. p-xylene.
Câu 23. Đun nóng toluene với dung dịch , thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5 – COOH. B. C6H5 – COOK.
C. C6H5 – CH2-COOK. D. C6H5 – CH2-COOH.
DẪN XUẤT HALOGEN
Nhận biết 3 câu
Câu 24. Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hyrocarbon?
A. Cl–CH2–COOH. B. CH3–CH2–Cl.
C. CH3–CH2–Mg–Br. D. CH3–CO–Cl.
Câu 25. Nhiệt độ nóng chảy của dẫn xuất halogen so với hydrocarbon tương ứng là
A. cao hơn. B. thấp hơn.
C. bằng nhau. D. không xác định.
Câu 26. Ứng dụng nào sau đây không phải của dẫn xuất halogen?
A. Dung môi. B. Làm thủy tinh hữu cơ.
C. Dược phẩm. D. Sản xuất polime.
Thông hiểu 2 câu
Câu 27: Cho phản ứng hoá học sau:
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng oxi hoá – khử.
Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: ?
Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng trên là
A. but-1-ene.
B. but-2-ene.
C. but-1-yne.
D. but-2-yne.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (1,0 điểm)
Viết và gọi tên các đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12?
Câu 30 (1,0 điểm) Thực hiện các thí nghiệm sau:
+ Thí nghiệm 1: Dẫn khí ethylene vào ống nghiệm đựng nước bromine.
+ Thí nghiệm 2: Dẫn khí acetylene vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 .
Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra của 2 thí nghiệm trên.
Câu 31 (1,0 điểm)
Hãy tìm hiểu và cho biết thành phần thuốc bảo vệ thực vật thường dùng ở Việt Nam. Các thuốc này có nguồn gốc hóa học hay sinh học? Lựa chọn và sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật như thế nào để đảm bảo an toàn, hiệu quả?
O2 Education gửi các thầy cô link download
Mời các thầy cô và các em xem thêm
Câu hỏi trắc nghiệm và phân dạng bài tập theo từng bài hóa 11 cả năm