dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi giữa học kì 2 chương 3 4 5 hóa 11 có ma trận và bảng đặc tả

Đề thi giữa học kì 2 chương 3 4 5 hóa 11 có ma trận và bảng đặc tả

Câu 1: [NB] Hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon

A. với hydrogen.                                                    

B. với oxygen.

C. với hydrogen, oxygen và nhiều nguyên tố khác.         

D. trừ oxide của carbon, muối carbonate, cyanide, carbide, …

Câu 2: [NB] Phương pháp nào sau đây dùng để tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau?

A. Phương pháp chưng cất.                                    B. Phương pháp chiết.

C. Phương pháp kết tinh.                                        D. Phương pháp sắc ký.

Câu 3: [NB] Công thức phân tử cho biết

A. Số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

B. Tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

C. Phân tử khối của chất hữu cơ.

D. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 4: [NB] Hiện tượng các chất có tính chất hoá học tương tự nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 được gọi là hiện tượng

A. Đồng phân.                 B. Đồng vị.                      C. Đồng đẳng.                 D. Đồng khối.

Câu 5: [NB] Công thức chung của alkane là

A. CnH2n-2 (n ≥ 2).           B. CnH2n+2 (n ≥ 1).           C. CnH2n (n ≥ 2).             D. CnH2n (n ≥ 1).

Câu 6: [NB] Các chất sau C2H4, C3H6, C4H8, C5H10

      A. Đồng phân của nhau.                                         B. Dãy đồng đẳng của acetylene.

      C. Dãy đồng đẳng của methane.                            D. Dãy đồng đẳng của ethylene.

Câu 7: [NB] Công thức chung của alkyne là

A. CnH2n-2 (n ≥ 3).          B. CnH2n-2 (n ≥ 2).          C. CnH2n (n ≥ 2).            D. CnH2n+2 (n ≥ 1).

Câu 8: [NB] Trong phân tử benzene:

A. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng.

B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C.

C. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.

D. Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng 1 mặt phẳng.

Câu 9: [NB] Công thức phân tử của chloroform là

A. CHBr3.                       B. CHCl3.                        C. CH2Cl2.                      D. CH3Cl.

Câu 10: [NB] CH2Cl2 không tan trong

A. C2H5OH.                    B. H2O.                           C. CH3-O-CH3.               D. C6H6.

Câu 11: [NB] Công thức dãy đồng đẳng của alkanol là

A. CnH2n + 2O.                                                          B. ROH.                         

C. CnH2n + 1OH.                                                       D. Tất cả đều đúng.

Câu 12: [NB] Các alcohol được phân loại trên cơ sở

A. Số lượng nhóm OH.                                           B. Đặc điểm cấu tạo của gốc hydrocarbon.

C. Bậc của alcohol.                                                  D. Tất cả các cơ sở trên.

Câu 13: [NB] Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hydroxyl (-OH)

A. liên kết với nguyên tử carbon no của gốc hydrocarbon.

B. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.

C. gắn trên nhánh của hydrocarbon thơm.

D. liên kết với nguyên tử carbon no của gốc hydrocarbon không no.

Câu 14: [TH] Cho các chất sau: CH3OH, CH3COOH, HCHO, CH4, CO, C2H4, C3H5(OH)3, C2H2. Có bao nhiêu chất là dẫn xuất của hydrocarbon?

A. 3.                                 B. 4.                                 C. 5.                                 D. 2.

Câu 15: [TH] Mật ong để lâu thường thấy có những hạt rắn xuất hiện ở đáy chai. Đó là hiện tượng gì?

A. Kết tủa.                       B. Kết tinh.                      C. Thăng hoa.                  D. Ngưng tụ.

Câu 16: [TH] Phần trăm về khối lượng của nguyên tố carbon trong phân tử methane (CH4) là

A. 25%.                           B. 75%.                            C. 30%.                           D. 70%.

Câu 17: [TH] Cho các chất sau:

     (1) HOCH2-CH2OH                 (2) HOCH2-CH2-CH2OH               (3) CH3-CHOH-CH2OH

Những cặp chất 1, 3 và 2, 3 có những hiện tượng lần lượt là

A. Đồng đẳng, đồng phân.                                       B. Đồng phân, đồng phân.

C. Đồng đẳng, đồng đẳng.                                       D. Đồng phân, đồng đẳng.

Câu 18: [TH] Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử alkane X bằng 83,33%. X có bao nhiêu đồng phân?

A. 2.                                 B. 3.                                 C. 5.                                 D. 4.

Câu 19: [TH] Cho 7,8 gam acetylene tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong ammonia tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 24 gam.                       B. 36 gam.                       C. 96 gam.                       D. 72 gam.

Câu 20: [TH] Tính chất nào không phải của benzene?

A. Tác dụng với Br2 khan (x/t: FeBr3, to).               B. Tác dụng với HNO3 đặc /H2SO4 đặc, đun nóng.

C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.                       D. Tác dụng với Cl2 (asmt).

Câu 21: [TH] Khi tách HCl từ 2-chlorobutane, sản phẩm chính thu được là

A. but-1-ene.                   B. but-2-ene.                    C. Pent-2-ene.                 D. 2-methylbut-2-ene.

Câu 22: [TH] Cho 13,8 gam ethyl alcohol phản ứng với Na dư thu được V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là

A. 4,958.                          B. 7,437.                          C. 3,7185.                        D. 2,479.

Câu 23: [TH] Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với

A. dung dịch NaOH.       B. Na kim loại.                C. nước Br2.                    D. H2 (Ni, to).

Câu 24: [VD] Hợp chất hữu cơ X có %mC = 54,54%; %mH = 9,1%, còn lại là oxygen. Khối lượng phân tử của X bằng 88. Công thức phân tử của X là

A. C4H10O.                      B. C5H12O.                      C. C4H10O2.                    D. C4H8O2.

Câu 25: [VD] Cho các mệnh đề sau đây:

(1) Các alkane từ C1 đến C4 và neopentan ở thể khí, các alkane có nhiều nguyên tử carbon hơn ở thể lỏng và rắn.

(2) Liên kết trong phân tử alkane là các liên kết σ và π.

(3) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các ankan nói chung tăng khi số carbon tăng.

(4) Các alkane là đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước.

(5) Có thể dùng xăng để rửa sạch các vết bẩn dầu mỡ.

(6) Butane làm mất màu dung dịch bromine.

Số mệnh đề đúng là

A. 2.                                 B. 3.                                 C. 5.                                 D. 4.

Câu 26: [VD] Cho 14 gam hỗn hợp hai alkene là đồng đẳng liên tiếp đi qua nước Br2 thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 64 gam Br2. Công thức phân tử của các alkene là

A. C2H4, C3H6.                B. C3H6, C4H8.                C. C4H10, C5H12.             D. C2H4, C4H8.

Câu 27: [VD] Đốt cháy hoàn toàn một alkylbenzene A thu được 22,311 lít CO2 (đkc) và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của A là

A. C7H8.                          B. C8H10.                         C. C9H12.                        D. C10H14.

Câu 28: [VD] Cho các hợp chất sau:

(a) HOCH2-CH2OH        (b) HOCH2CH2CH2OH  (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH          

(d) CH3CH(OH)CH2OH (e) CH3-CH2OH             (f) CH3-O-CH2CH3 

Số chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là

A. 2.                                 B. 3.                                 C. 4.                                 D. 5.

Câu 29: [VD] Cho 14 gam hỗn hợp A gồm ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,479 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của ethanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là

A. 39% và 61%.              B. 60,24% và 39,76%.     C. 40,53% và 59,47%.    D. 32,86% và 67,14%.

Câu 30: [VDC] Đốt cháy hoàn toàn 6,1975 lít (đkc) hỗn hợp 2 hydrocarbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sản phẩm lần lượt cho qua bình 1 đựng H2SO4 đặc (dư), bình 2 đựng NaOH (dư) thấy khối lượng bình 1 tăng 10,8 gam và bình 2 tăng 15,4 gam. Công thức phân tử và phần trăm về thể tích của mỗi hydrocarbon là

A. 60% C2H6 và 40% C3H8.                                    B. 40% C2H6 và 60% C3H8.

C. 40% CHvà 60% C2H6 .                                    D. 60% CHvà 40% C2H6 .

Câu 31: [VDC] Cho các chất sau: 2-methylbut-1-ene (1); 3,3-đimethylbut-1-ene (2); 3-methylpent-1-ene (3);

3-methylpent-2-ene (4); Những chất nào là đồng phân của nhau?

A. (3) và (4).                   B. (1), (2) và (3).             C. (1) và (2).                   D. (2), (3) và (4).

Câu 32: [VDC] Hỗn hợp M gồm alcohol no, đơn chức, mạch hở X và alcohol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1 liên kết p trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O2 (đkc) sinh ra 2,479 lít CO2 (đkc) và 2,16 gam H2O. Công thức của Y và giá trị của V lần lượt là

A. C4H6(OH)2 và 3,9664.                                        B. C3H4(OH)2 và 3,9664.    

C. C4H6(OH)2 và 3,2227.                                        D. C5H8(OH)2 và 3,2227.

——————— HẾT ———————

O2 Education gửi các thầy cô link download

Mời các thầy cô và các em xem thêm

Tổng hợp 20 đề thi giữa học kì 2 môn hóa học lớp 11

Câu hỏi trắc nghiệm và phân dạng bài tập theo từng bài hóa 11 cả năm

Giáo án powerpoint hóa học 11 KNTT cả năm

Tổng hợp giáo án và các chuyên đề dạy học hóa học 11

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay