Đề thi HSG lớp 10 môn hóa trường THPT Hồng Đức Đắk Lắc Năm 2022 2023
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1: (4 điểm)
1.1. Dựa vào mô hình VSEPR
a. Hãy nêu dạng hình học phân tử, trạng thái lai hóa của nguyên tử nguyên tố trung tâm của các phân tử và ion sau: OF2, [AsF6]–, BrF3, SF4, XeF2, XeF4.
b. Vẽ các cấu trúc có thể có của ion OsO2F3+.
1.2. Kim loại X tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật silicat và oxit. Oxit của X có cấu trúc lập phương với hằng số mạng a = 0,507 nm, trong đó các ion kim loại nằm trong một mạng lập phương tâm diện, còn các ion O2-chiếm tất cả các hốc tứ diện. Khối lượng riêng của oxit bằng 6,27 g/cm3.
a. Xác định thành phần hợp thức của oxit và số oxi hóa của X trong oxit. Cho biết công thức hóa học của silicat tương ứng.
b. Xác định nguyên tử khối của X và gọi tên nguyên tố đó.
Đáp án và thang điểm câu 1:
Câu | Đáp án | Điểm |
1.1. 2,25 Điểm | a. OF2: chữ V, O lai hóa sp3. [AsF6]– : bát diện đều, As lai hóa sp3d2. BrF3: chữ T, Br lai hóa sp3d. SF4: tứ diện lệch, S lai hóa sp3d. XeF2: đường thẳng, Xe lai hóa sp3d. XeF4: vuông phẳng, Xe lai hóa sp3d2. b. Các cấu trúc có thể có của OsO2F3+ như sau: | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
1.2 1,75 Điểm | a. Trong 1 tế bào mạng có 4 ion kim loại X và 8 ion O2- nên thành phần hợp thức của oxit là XO2. Từ công thức của oxit suy ra số oxi hóa của X bằng +4. Công thức hóa học của silicat XSiO4. b. khối lượng riêng của oxit XO2: d = | 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 2: (4 điểm)
2.1. Sục khí NH3 vào dung dịch SCl2 sinh ra chất rắn màu đỏ dễ nổ S4N4. Cấu trúc của chất này có thể biểu diễn bằng nhiều cách, một trong những cách là như hình cho dưới đây:
a. Viết chu trình Born-Haber cho sự tạo thành S4N4 và xác định entalpy tạo thành S4N4.
b. Xác định biến thiên entalpy của phản ứng giữa NH3 với SCl2.
Cho: Eb (S-S) = 226 kj/mol ; Eb (N≡N) = 946 kj/mol ; Eb (S-N) = 273 kj/mol; Eb (S=N) = 328 kj/mol;
∆Hhóa hơi (S8) 77 kj/mol; ∆H hóa hơi (S4N4) = 88 kj/mol;
∆fH (SCl2) = -50 kj/mol; ∆fH (NH3) = -459 kj/mol; ∆fH (HCl) = -92,3 kj/mol.
2.2.a. Hằng số cân bằng ở 25oC và biến thiên entalpy chuẩn của phản ứng:
NH4Cl(s) NH3 (g) + HCl(g)
Cho các giá trị sau: Kp = 10-6; ∆H0 = 42,3 kcal/mol. Giả thiết ∆H không phụ thuộc vào nhiệt độ, tính nhiệt độ mà áp suất của hệ đạt 1 atm.
2.2.b. Ammonium nitrate cũng phân hủy ở nhiệt độ thấp, nhưng khi nổ xảy ra phản ứng sau:
NH4NO3 (s) N2 (g) + 2H2O (g) +
O2(g)
Phản ứng này có Kp = 1048 ở 25oC và ∆H0 = -28,3 kcal/mol. Tính ∆S0 và giải thích giá trị thu được của ∆S0. Cho R = 1,987 cal/mol.K
Đáp án và thang điểm câu 2:
Câu | Đáp án | Điểm |
2.1. 2,5 Điểm | a. Chu trình Born-Haber cho sự hình thành S4N4: Xác định entalpy tạo thành S4N4: ∆fH(S4N4) = | 1 đ 0,25đ 0,25 đ 0,5đ 0,5đ |
2.2 1,5 Điểm | a. è (atm) | 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ |
Câu 3: (4 điểm)
3.1.
a. Tính pH của dung dịch H3PO40,1M.
b. Cần cho vào 100ml dung dịch H3PO4 0,1M bao nhiêu gam NaOH để thu được dung dịch có pH = 4.72.
c. Trộn 20 ml dung dịch H3PO4 0,5M với 37,5 ml dung dịch Na3PO4 0,4M, rồi pha bằng nước cất thành 100 ml dung dịch A.
Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,05M vào 20 ml dung dịch A để được dung dịch có pH = 5 (metyl đỏ đổi màu).
Cho: H3PO4 có pKa1 = 2,23 ; pKa2 = 7,21; pKa3 = 12,32.
3.2. Một dung dịch A gồm HAc 0,01M và NH4Cl 0,2M.
a. Tính pH của dung dịch A.
b. Chuẩn độ 25 ml dung dịch A bằng dung dịch NaOH 0,02M đến màu vàng rõ của metyl đỏ (pT = 6,2). Tính sai số chuẩn độ.
Biết = 10-9,24 ; KHAc = 10-4,76.
Đáp án và thang điểm câu 3:
Câu | Đáp án | Điểm |
3.1. 2 Điểm | a. H3PO4 | 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
3.2 2 Điểm | a. Tính pH của dung dịch A NH4Cl à NH4+ + Cl– HAc | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 4: (4 điểm)
4.1. Bổ túc và cân bằng phương trình phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron hoặc ion electron
a. K2S2O8 + MnSO4 + H2O K2SO4 + KMnO4 + ….
b. K2Cr2O7 + Na2SO3 + H2SO4 ….
4.2. Một pin điện được thiết lập bởi điện cực Zn nhúng vào dung dịch Zn(NO3)2 0,1M và điện cực Ag nhúng vào dung dịch AgNO3 0,1M
Cho E0 Zn2+/Zn = -0,76V; E0 Ag+/Ag = 0,8V
a. Viết sơ đồ pin
b. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi pin hoạt động.
c. Tính suất điện động của pin
d. Tính nồng độ các chất khi pin hết.
Đáp án và thang điểm câu 4:
Câu | Đáp án | Điểm |
4.1. 2 Điểm | a. | 1đ 1 đ |
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Các thầy cô có thể xem thêm nhiều đề thi hsg của các tỉnh khác tại
Tổng hợp đề thi hsg lớp 11 môn hóa học
Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa