• Thiết kế và sử dụng thiết bị số thí nghiệm ảo tương tác trong dạy học môn Hóa học lớp 11

    Thiết kế và sử dụng thiết bị số thí nghiệm ảo tương tác trong dạy học môn Hóa học lớp 11

    UK N HOÀN CNHTORASNGKN
    Ngày 03/6/2020, ThtngCh nhphk qutnhs749/-TTg v
    vicphê duytchngtrình chuy!n”#squcg#ann%m2025*nhhng
    nn%m2030.Theo0*G#áod4clà l6nhv8c9cut#:nchu!n”#sth;2
    sau l6nhv8ct.Vicchu!n”#strongg#áod4cã giúp chúng ta tipc<n
    thông tin, kinth;cd=dàng, rút ng>nkho?ngcách*thuh@pvkhAngg#anvà thB#
    gian, cung ;ngchomC#ngB#nh#uchD#hEct<p*pháttr#!nb?nthGn.
    MHtkhác*m4ct#êu giáo d4cmAnH0ahEcJTrBngtrunghEcph”thAng
    (THPT) là cung cKpchohEcs#nhhthngk#nth;c*kLn%ngph”thAng*cb?n*
    hinM#*th#tth8cvà g>nv#B#snghàngngà.“Tr%mnghekhAngbPngmDt
    thKQ0nguên t>cg#áod4ccb?n!tMoh;ngthúvà nimvu#hEct<pchohEc
    sinh trong các giBhEc.SngthB#*v#c t”ch;ccáchoMtDngth ngh#mhEcs#nh
    sTnhvà hi!ucáck#nth;cã hEcsGus>cvà bitv<nd4ng kinth;c9chEc
    mDtcáchl#nhhoMt*ch nhxác!g#?#qutttcácdMngbài t<pcVngnhcáctình
    hungth8ct#=n.
    Trên th8ct*g#áov#:nã sWd4ngcácth ngh#mvào bài gi?ngmDtcách
    ph”b#n!hình thành kinth;cchohEcs#nh.Tunh#ên, có nhXngth ngh#m
    giáo viên rKtkh0!th8ch#ntrên lpdoh0achKtDchM#*nguh#!mnhphenol*
    nitric acid, ammonia,… ?nh hJng n s;c khoY. Hn nXa* th8c t rKt nh#u
    trBngTHPTcó phòng thí nghimcha?mb?oúngk[lu<tvàantoàn*cácS
    dùng thí nghim*h0achKtcòn thiuthnvàkhAng?mb?oúngchKtl9ng.\o
    v<*v#csWd4ngcácth ngh#mtrên lpcòn khá bKtc<pvà thiuh#uqu?.Bên
    cMnh0*nhBs8pháttr#!nmMnhmTcachu!n”#s*v#c;ngd4ngcAngngh
    thông tin vào gi?ngdMã và angemlM#nh#uh#uqu?t chc8c*d=dàng th8c
    thi giúp hEcs#nhl6nhhD#k#nth;cvà rèn luynk6n%ngMtktqu?cao. XuKt
    phát t^nhXngl dotrên tôi mMnhdMnarasángk#nk#nhngh#m: “ Thitk
    và sdngth tb sthngh motng tác trong dhcmnahcl !
    11”
    II. MÔ TGPHP
    1. Mô tgphptrư ckht#orasngk(n
    1.1. Hi)ntr#ngtrư ckhpd+nggphpm i
    Trên th8ct*g#áov#:nã sWd4ngcácth ngh#mvào bài gi?ngmDtcách
    ph”b#n!hình thành kinth;cchohEcs#nh.Tunh#ên, có nhXngth ngh#m
    giáo viên rKtkh0!th8ch#ntrên lpdoh0achKtDchM#*nguh#!mnhphenol*
    nitric acid, ammonia,… ?nh hJng n s;c khoY. Hn nXa* th8c t rKt nh#u
    trBngTHPTc0phòng thí nghimcha?mb?oúngk[lu<tvàantoàn*cácS
    dùng thí nghim*h0achKtcòn thiuthnvàkhAng?mb?oúngchKtl9ng.\o
    v<*v#csWd4ngcácth ngh#mtrên lpcòn khá bKtc<pvà thiuh#uqu?.MHt
    khác, mHcdù các nguSnv#deo*bài gi?ng#ntWtrên mMngkháphongphúnhng
    v`ncha th8cs8 kích thích s8h;ngthútìm tòi kinth;cm#cahEcs#nh*ch
    2
    yurèn luynkn nglàm thí nghimchohcsnhmcquansátchkhng
    ctrnghmthchành thí nghim.
    1.2. Sosnhưu, như c mcacác hình thcsdngthngh m
    Xu!tphátt#thct$ntr%ngTHPTCNghaHngquacácn mcngtác+
    tôi nh,nth!-hcsnhlunhngthúv0nh1ngtthcc2thchành thí nghim+
    hcsnhd$tpthuknthcvà nh0l4uh5n+cácemtham gia ho7tngnh2m
    sôi n89tìm tòi kinthcm0.Bên c7nh2+cácemc;ngrèn luynckn ng
    thchành và an toàn thí nghim. Trên thct+c2nh<uhình thcs=d>ngth?
    nghimtrongbài gingnhtnhành thí nghim+chuvdeoth?nghmhoAc
    làm thí nghimot5ngtáctrBnmáy tính hoAcntho7thngmnh+… MD
    hình thcsEc2nh1ngu+nhc9mkhácnhau+c>th9nhsau:

    Tinhành thí nghimTrình chiu doLàm thí nghimo
    tươngtc
    M!t nh<u th% gancho
    quá trình chuGnbHvà tin
    hành.
    Nhanh gn+ tt km
    th%gan.
    Nhanh gn+ tt km
    th%gan.
    Có th97tktqukhng
    nhmongmuIn.
    Lun thu c kt qu
    nh mong muIn+ hu
    qu+ ch?nh xác và khoa
    hc.
    Lun thu c kt qu
    nh mong muIn+ hu
    qu+ ch?nh xác và khoa
    hc.
    Rèn luyn kL n ng thc
    hành và tính cGnth,nkh
    làm thí nghimthct.
    Rèn luyn kL n ng thc
    hành thí nghim qua
    quan sát video.
    Rèn luyn k n ng thc
    hành thí nghimquavc
    t làm thí nghim o
    t5ng tác trBn má- t?nh
    hoAc n tho7 thng
    minh.
    D>ng c>+ h2a ch!t phc
    t7p+ c h7+ nh hng
    nmtr%ng.ChMtn
    hành các thí nghim5n
    gin+?tch7.
    Khngch7và không
    gây ô nhi$mmtr%ng
    xung quanh, có th9quan
    sát các thí nghimkh2và
    ch7trên video.
    Khngch7và không
    gây ô nhi$mmtr%ng
    xung quanh, có th9 thc
    hin c hOu ht th?
    nghim+k9cth?nghm
    kh2vàch7.
    Ghi nh0 kn thc s4u
    sQcnh%quátrình tlàm
    thí nghim.
    Ghi nh0knthcthng
    qua quan sát.
    Ghi nh0 kn thc s4u
    sQc qua t5ng tác th?
    nghim.

    Nhv,-+khsosánhcáchình thcth?nghm nhthchành thí nghim+
    trình chiuvdeoth?nghmthì ph5ngphápm02là hcsnhclàm thí
    nghimotrên máy tính hoAcntho7thngmnh có nhi<uu9mh5nc.
    3
    2. Mô tgphpsau khi có sáng kin
    2.1. Thuytmnht nhm 
    Thitbdh cs trcquansnhngcthtngtáctrctpgúpcho
    h csnhch ngkhámphávà l$nhhknth%c. Là mttrongnh&ngng’
    (utrongphongtrào thitkthtbdh cs ttr’ngTHPTCNgh$aHng,
    v/sángknnày tôi mong mu nemlnh&ngg’h cm/m2chocácemh c
    snh3ngth’chas2knhngh4mc5ng3ngngh4p6bm7nHah cnrêng
    và các bm7nkhácnchung.
    Thitbdh cs v9th:ngh4m;otngtáccumv<ttrhnso
    v/cácphngpháptr/c =>cb4tlàtronggaonchun@s h4n
    nay. H csnh<ctngtácvàthchành thí nghi4mngatrên máy tính ho>c
    smartphone v/các thí nghi4mdogáovên thitktrên n9nt;ngcácph(nm9m
    hAtr<.Phngphápnàcthb5Bpnh&ngkhuytmc anh&ngphng
    pháptr/c=v:dC:h csnhcthtthchành<ccácth:ngh4mkc;các
    thí nghi4mkhvàchtrên n9nt;ngthtbs màkh7ngchho>c7nhEm
    m7tr’ng.
    2.2. Thông tin vthtbdhcs
    – S;nphFm<c thch4nbGngph(nm9mArtculateStorlnemtph(n
    m9m<csJdCngx=dngthtbdh cs quenthucv/h(uhttLtc;
    các giáo viên trong nh&ngkì thi thitkbài gi;ngdoBGáodCcvàOàotokt
    h<pv/trthuct@ch%cnh&ngl(ntr/c.
    – Bài gi;ng<cxuLtb;nchuFnScormHTML5cthuploadlên các h4
    th ngLMSph@bndEdàng chia s2chogáovSnng’dùng có thtru
    cTpvà thchành thí nghi4mm nmEnlà có internet.
    – Ngoàrahoàn thành s;nphFmnày có chLtl<ngt7còn sJdCngkha
    thác hình ;nhthamkh;otUtrangcungcLphình ;nhmEnph:và có b;nqu9n:
    https://www.freepik.com/
    Hình ;nhsaukht;v9<csJdCngph(n m9mVllustratortáchthành tUng
    file nhW  dE dàng to h4u %ng trgger. Tôi còn sJ dCng trang
    https://viettelgroup.ai/ thu=ml ctngchosldethêm trong tr2ovà hLpdXn.
    2.3. Mô tthitbdhcs
    S;n phFmthitbs th:ngh4m;otngtácg3mmts th:ngh4mv9
    ammonia và sulfuric acid sau:
    1. Thí nghi4mthJt:nhtanNH3.
    2. Thí nghi4mNH3 tác dCngv/dungdchAlCl3.
    3. Thí nghi4mNH3 tác dCngv/HCl.
    4. Thí nghi4mNH3 cháy trong khí oxygen.
    5. Thí nghi4mphaloãng sulfuric acid >c.
    6. Thí nghi4mCutácdCngv/dungdchH2SO4 >c.
    7. Thí nghi4m’ngm:atácdCngv/dungdchH2SO4 >c.
    Xin m’cácth(c7tìm hiuk$hn6b;ngbSnd/:
    4

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD#NS%
    D&NG
    Ynh 1: Trang gi/th4u– O=làtrang(utên
    c athtbdh c:
    Tôi thit k trang này
    g/th4uv9thtb
    và thông tin tác gi;
    BTC, các giáo viên và
    ng’ dùngcó th lên
    h4 trao @ v/ t7 
    tôi hoàn thi4nhntht
    b phCc vC t t v4c
    gi;ngdc ath(c7.
    – Trang (u tên có 1
    b;n nhc n9n kh
    ng’ d5ng ã  c
    xong thông tin thì bLm
    vào nút mZtên
     bBt (u. Kh
    bLmnútnày s\chun
    sang trang làm vi4ctp
    theo.
    Ynh 2: Danh sách các thí nghi4m c aammonaTrang s 2.
    O= là gao d4n làm
    vi4c ch:nh c a gáo
    viên và h csnh.
    Otìm hiuv9mAth:
    nghi4m h c snh s\
    bLmvào các nút tên thí
    nghi4m.

    5

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD#NS%
    D&NG
    Thí nghi’m1)Th+t nhtanc-aNH3
    Ynh3:Gaod4nch:nhth:nghi4m1
    Ynh4:H/ngdXnth:ngh4m1
    Ynh5:Ktqu;thch4nth:ngh4m1
    Nung’dùng th c
    và làm thí nghi4m 6
    nhà các em s\bLmvào
    nút H/ng dXn 6 bên
    trái, s\xuLth4nh/ng
    dXn v9 cách làm thí
    nghi4mc=mthanhl’
    h/ngdXnc atácgi;.
    Ng’ dùng s\ nBm
    <ccácb/cchuFnb
    các 3 dùng thí
    nghi4mnBmv&ngth%
    tthch4nth:ngh4m
    làmchoúng.
    Khng’d5ngã nBm
    v&ngqutrình các em
    bLmvàonútOã hiu
    bBt(ulàm thí nghi4m.
    Ph(n m9m s\ qua v9
    trang ch:nh  thc
    hi4n th: ngh4m theo
    h/ngdXn.
    O9unày vUalàh/ng
    dXn sJ dCng cZng c
    mCc:chrènchong’
    dùng scFntr ngchu
    áotr/ckhtnhành
    mAth:ngh4m.

    6

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD#NS%
    D&NG
    Ynh6:G;th:chh4nt<ngth:ngh4m1
    Ynh7:H/ngdXnk:chvào nút quay lv9
    trang danh sách các thí nghi4m
    Thí nghi’m2)NH3 tác d/ng0 muAlCl3
    Ynh8: Giao di4nmàn hình thí nghi4m2
    Gi;th:chth:ngh4m:
    Kh ng’ dùng thc
    hành thí nghi4m gh
    chép và t rút ra kt
    luTn.
    Sau khi làm xong
    ng’dùng có ththam
    kh;o g; th:ch bGng
    cách bLm vào nút gi;
    thích.
    XuLth4nsldenàn
    tác gi; a ra l’ g;
    thích.
    Ng’ dùng s\  
    chiu v/ kt qu; c a
    mình hoàn thi4nkt
    luTn.
    Ng’dùng s\bLmnút
    “ã hiud  qua l
    trang thí nghi4m.
    Saukhng’dùng tìm
    hiuxongth:ngh4m1
    s\bLmnút“euald
     v9 trang danh sách
    thí nghi4m tp tCc
    bLm vào tên các thí
    nghi4mtìm hiucác
    thí nghi4mtptheo.
    – Các thí nghi4m
    tip theo ng’ dùng
    tip tCc bLm vào nút
    “H/ng dXnd  hu
    cách làm thí nghi4m
    bLm“Oã hiudlàm
    thí nghi4msaubLm

    7

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD#NS%
    D&NG
    Ynh9: Ktqu;thch4nth:ngh4m2
    Thí nghi’m3)NH3 tác d/ng0 HCl
    Ynh10: Giao di4nmàn hình thí nghi4m3
    Ynh11: Hi4nt<ngth:ngh4m3
    nút “Gi;th:chd 
    chiuktqu;vàara
    kt luTn tng t nh
    tìm hiuth:ngh4m1.
    Toàn bquátrình này
    ã <c tác g; m7
    phWng  h4t v4c làm
    thí nghi4m trong thc
    t ng’ dùng c;m
    gácnhanglàmv/
    3vTtthTt.

    8

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD NS
    DNG
    Thí nghim4NH3tcdngOxygen
    nh12: Giao dinmàn hình chính thí nghim4
    nh13: Hint ngth nghm4
    nh14:H ngdntrucpmcTài nguyên
    T fle mu gh chép
    th!chành thí nghim”
    ph#ntài nguyên.

    9

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD NS
    DNG
    nh15: Phi$uh%ctps’1mcTài nguyên
    nh16: Phi$uh%ctps’2mcTài nguyên
    )*gúpng ,dùng d-
    quan sát, ghi chép m.t
    cách khoa h%c/tácg
    1ã thi$tk$1muph$u
    h%ctp/c3c4uh51*
    ng ,dùng suy ngh6và
    1 arak$tlun.
    Ng , dùng b;m vào
    nút tài nguyên và t
    xu’ng1*ghi chép, tr
    l, c4u h5/ rút ra k$t
    lun trong quá trình
    th!chành.
    Thí nghim5Phaloãng sulfuric acid ()c
    nh17: Danh sách các thí nghimc>asulfurcacd

    10

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD NS
    DNG
    nh18: Giao dinmàn hình chính thí nghim5
    nh19: Hint ngth nghim5
    nh20: Hint ngth nghm5

    11

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD NS
    DNG
    nh21:H ngdnth nghm5
    nh22: Gith chth nghm5
    Thí nghim6Cutcdngdungd-chH2SO4
    ()c
    nh23: Giao dinmàn hình thí nghim6

    12

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD NS
    DNG
    nh24:H ngdnth nghm6
    nh25: Hint ngth nghm6
    nh26: Hint ngvà gith chth nghm

    Xem bản đầy đủ trên google drive: TẠI ĐÂY

    Các thầy cô cần file liên hệ với chúng tôi tại fanpage facebook O2 Education

    Hoặc xem nhiều SKKN hơn tại: 

    Tổng hợp SKKN luận văn luận án O2 Education

    Tổng hợp SKKN môn hóa học cấp THPT

  • Thiết kế và vận dụng linh hoạt, sáng tạo các các hình thức khởi động bài học nhằm mục tiêu kép lôi cuốn và phát triển năng lực học sinh theo định hướng chương trình GDPT 2018 trong dạy học hóa học ở bậc THPT

    Thiết kế và vận dụng linh hoạt, sáng tạo các các hình thức khởi động bài học nhằm mục tiêu kép lôi cuốn và phát triển năng lực học sinh theo định hướng chương trình GDPT 2018 trong dạy học hóa học ở bậc THPT

    PHẦNI.ĐIỀUKIỆNHOÀNCẢNHTẠORASÁNGKIẾN
    Nghịquyết29TrungươngĐảngrađờivàocuốinăm2013đánhdấusự
    chuyểnmìnhcủanềngiáodụcViệtNamtheohướngđổimớicănbảnvàtoàndiện
    giáodục.Từđóđếnnayđãcónhiềusựthayđổidiễnratrongnềngiáodụcnước
    nhà,đặcbiệtlàcácthayđổivềkiểmtrađánhgiávàthicử.Cáckìthiquantrọng
    nhấtđốivớihọcsinhtrunghọcphổthônglàkìthitốtnghiệptrunghọcphổthông
    vàthituyểnsinhđạihọcđãcónhữngmốcchuyểnbiếnđángghinhớ.Nhữnglựa
    chọnmớivềkhốithinhưA1rađờiđãcungcấpthêmchohọcsinhnhiềulựachọn
    khicácemđăngkíthivàođạihọc.Năm2015đánhdấucộtmốcquantrọngtrong
    lịchsửthicửkhiBộGiáodụcvàĐàotạo(gọitắtlàBộ)quyếtđịnhhợpnhấthai
    kìthitốtnghiệpvàkìthituyểnsinhthànhkìthiQuốcgia.Sốlượngmônthicũng
    giảmxuống,từ6xuốngcòntốithiểu4môn,trongđó3mônbắtbuộcvẫnlàToán,
    NgữvănvàNgoạingữ.Nhữngmôncònlạigiaochohọcsinhquyềntựchọnchứ
    Bộkhôngcònquyếtđịnhnhưtrước.Bốicảnhtrênđãdẫnđếntỉlệhọcsinhchọn
    cácmônđểthivàoĐạihọccósựthayđổi.Nếunhưcácnămtrước,sốlượnghọc
    sinhchọnkhốiA(baogồmcácmônToán,Vậtlí,Hóahọc)chiếmtỉlệápđảothì
    nhữngnămgầnđâyđãgiảmxuốngvàthayvàođólàkhốiA1(baogồmcácmôn
    Toán,Vậtlí,TiếngAnh)hoặchọcsinhchuyểndầnsanglựachọntổhợpbàikhoa
    họcxãhội.Tiếptheođó,từnăm2022,khilớp10bắtđầuthựchiệnchươngtrình
    giáodụcphổthông2018vàđếntháng3năm2023,Bộđãcôngbốdựthảophương
    ánthitốtnghiệpTHPTtừnăm2025có4mônbắtbuộc(Toán,Văn,Anh,Sử)và
    2môntựchọntrongsố4mônhọcđãchọnhọcthìsốhọcsinhlựachọnhọcmôn
    HóahọcvàsốhọcsinhchọnmônHóahọclàmmônthitốtnghiệpcàngcókhả
    nănggiảm.ĐiềuđósẽgâyảnhhưởngtớimặtbằnglaođộngởcáctrườngTHPT
    nóichungvàgiáoviênHóahọcnóiriêng,thậmchícònảnhhưởngđếnviệcđào
    tạonguồnnhânlựcchođấtnước.
    Bằngkinhnghiệmnhiềunămgiảngdạycủabảnthânvàtừnhữngnghiên
    cứuchothấyrằngtháiđộhọctậpcủahọcsinhđóngvaitròquantrọngđốivới
    hiệuquảhọctậpbộmônvàdođócóthểcoinhưlàmộttrongnhữngchỉsốdự
    báochosựlựachọnmônthicủahọcsinhtrongkìthiQuốcgia.Cónhiềuyếutố
    trongmôitrườnggiáodụcbaogồmcảyếutốkháchquanlẫnchủquancótácđộng
    tớitháiđộhọctậpcủahọcsinh,nhưngngườithầyvớimộttácphonglàmviệc
    gầngũi,thânthiệnvànhữngphươngpháptruyềnđạtkhoahọc,lôicuốnmớichính
    lànguyênnhâncốtlõiảnhhưởngtớitháiđộhọctậpcủahọcsinh.Chỉcóphương
    phápdạyhọctíchcực,sángtạo,dễhiểu,lấyngườihọclàmtrungtâmmớicóthể
    3
    tạochohọcsinhsựhứngthú,niềmsaymêmônhọc;từđógópphầnthuhút,lôi
    cuốnđượcnhiềuhọcsinhlựachọnmônhọctheohướngtíchcực,hìnhthànhvà
    pháttriểncóhiệuquảcácnănglựcđặcthùchohọcsinh,nângcaohiệuquảcủa
    quátrìnhdạyhọcHóahọc.Từnhữnglídotrêntôilựachọnnghiêncứuđềtài
    “Thiếtkếvàvậndụnglinhhoạt,sángtạocáccáchìnhthứckhởiđộngbàihọc
    nhằmmụctiêuképlôicuốnvàpháttriểnnănglựchọcsinhtheođịnhhướng
    chươngtrìnhGDPT2018trongdạyhọchóahọcởbậctrunghọcphổthông”.
    PHẦNII.MÔTẢGIẢIPHÁP 
    A.MÔTẢGIẢIPHÁPTRƯỚCKHITẠORASÁNGKIẾN
    I.ThựctrạnggiảngdạyvàhọctậpmônHóahọcởbậcTHPT
    Hóahọclàkhoahọcnghiêncứucácchất,sựbiếnđổivàứngdụngcủa
    chúng.Hóahọccóvaitròrấtquantrọngtrongcuộcsốngcủachúngta.Làmột
    trongnhữngmônhọccógiátrịthựctiễncaonhất,hóahọchiệndiệnởmọingóc
    ngáchtrongcuộcsống.Hầunhưmỗimộtvậtdụngnàochúngtađangsửdụng
    cũnglàkếtquảcủahóahọc,từnhữngmónănhàngngày,nhữngđồdùnghọctập,
    thuốcchữabệnhđếncácloạinướchoa,mỹphẩm,dượcphẩm,…đềulàsảnphẩm
    củahóahọc.MônHóahọcvốndĩcósựcuốnhútkìlạgắnliềnvớinhữnghiện
    tượngxảyratrongtựnhiên,từnhữnggiátrịthựctiễncủanótrongmọingóc
    ngáchcuộcsống.Nhưngtrongquátrìnhdạyvàhọcnhiềukhithầycôvìquáđể
    tâmđếnkếtquảmàbỏquaquátrình,thầycôchỉthôngbáochoHSnhữngkết
    luậnmangtínhápđặthoặcrậpkhuôntheosáchgiáokhoa,kiểmtrađánhgiáchú
    trọngcácbàitậpthiênvềtínhtoánmàbỏquabảnchấtHóahọc,….làmchomôn
    họctrởnênkhôcứng,tẻnhạt,thiếuhấpdẫn,khôngtạođượchứngthúnghiên
    cứu,tìmtòikhámpháởHSdẫntớihiệuquảhọctậpmônHóacủanhiềuhọcsinh
    chưacao.VìthếsốlượnghọcsinhlựachọntổhợpcómônHóahọcđểxéttuyển
    vàocáctrườngđạihọcnhữngnămgầnđâycóxuhướnggiảmdần,hoặcnhiềuem
    chỉcoimônHóalàmônđiềukiệnxéttốtnghiệpnênchỉhọctheokiểuđốiphó,
    chốngđiểmliệt.Thựctếchothấy,việclựachọnmônhọccủacácanhchịkhóa
    trướccũngsẽítnhiềuảnhhưởngtớitâmlílựachọnmônhọccủacácemkhóa
    sau,nhấtlàvớinhữngemvừathituyểnvàolớp10,đặcbiệttrongbốicảnhchương
    trìnhgiáodụcphổthông2018bắtđầuđượctriểnkhaicholớp10từnămhọc
    2022-2023.
    II.ThựctrạngsửdụngcáchìnhthứckhởiđộngbàihọctạitrườngTHPT
    Saukhitìmhiểuthựctrạngsửdụngcáchìnhthứckhởiđộngbàihọctrong
    quátrìnhdạyhọcmônhoáhọccủamộtsốGVởcáctrườngTHPTtrongtỉnhnhư
    4
    TrườngCNghĩaHưng,THPTBNghĩaHưng,THPTTrầnNhânTông,THPTĐại
    An,THPTTrầnVănLantôinhậnthấymộtsốvấnđềsau:
    *Đốivớigiáoviên:
    Khidạymỗichủđề,tronghoạtđộngkhởiđộngcácgiáoviênđềuđãcósử
    dụngmộtsốhìnhthứckhácnhau,chủyếulàtổchứcchoHSthamgiachơimột
    sốtròchơiquenthuộcnhưlậtmảnhghép,ôchữ,trảlờinhanhhaylàchoHSxem
    video,hoặcđơngiảnlàđặtcâuhỏi,yêucầuHStrảlờirồidẫndắtHSvàobàimới.
    Nộidungkhởiđộngchủyếunhằmmụcđíchtáihiệnkiếnthứccũhoặcđểtạo
    khôngkhívuivẻchoHS.Đánhgiákháchquanthìcáchìnhthứckhởiđộngđóđã
    pháthuyđượcphầnnàonănglựcHS,tạođượcsựlôicuốnnhấtđịnhtrướckhi
    họcbàimới.NhưngtôinhậnthấysaumộtthờigianHSsẽgiảmdầnsựhứngthú,
    giảmdầnsựtíchcựcchủđộngthamgia.Vìvậycầnthiếtphảiđadạnghóacác
    hìnhthứckhởiđộngbàihọc,cầnphảiđổimới,sángtạokhôngchỉvềphương
    pháp,hìnhthứctổchức,màcòncầnchútrọngvềnộidungngaytừcáchđặtvấn
    đề,cáchchuyểngiaonhiệmvụ,….đểthựcsựthuhútđượcHS,làmchoHSthấy
    đượccáimới,cáihấpdẫn,cáikhácbiệtvàcósựháohức,chờđợiđếntiếthọc
    tiếptheo;đồngthờikhôngchỉgiúpHSkhơilạikiếnthứccũmàcòntạođượcsự
    mâuthẫuởHS,HSmuốntìmhiểunhữngkiếnthứcmớitrongmỗibàihọc,khám
    pháthếgiớitựnhiêndướigócđộhóahọc.
    *Đốivớihọcsinh:
    ỞcấpTHCS,họcsinhchủyếudànhthờigianchocácmônToán,Vănvà
    TiếnganhđểthilêncấpTHPTnênmônhóahọcthườngbịcoinhẹhơnvàítđược
    họcsinhđầutưthờigian.HSítcócơhộirènluyệnnênchưahìnhthànhđượckĩ
    năngtrảlờivàgiảiquyếtcáccâuhỏiđịnhhướngpháttriểnnănglực;khithực
    hiệnnhiệmvụmàGVgiaocònlúngtúngnênhiệuquảgiờhọccònthấp.
    Vớihọcsinhthìđasốhọcsinhchorằnghoáhọclàmônkhóhọc,cácem
    rấtsợhọctậpmônhoá,hầunhưrấtíthọcsinhnắmvữngkiếnthứccũngnhưkĩ
    nănghoáhọc.DođókhilêncấpTHPTnhiềuemhọcsinhcótâmlýsợhọcmôn
    hóahọc,nhấtlàtrongbốicảnhthựchiệnchươngtrìnhGDPT2018HSđượctự
    chọnmônhọcngoàicácmônbắtbuộcToán,Văn,Anh,SửthìsốHSlựachọn
    Hóalàmmônhọccànggiảmđinhiều.SốHSlựachọnmônHóathìcònrấtthụ
    độngtrongcáctiếthọcvàcũngchưathựcsựhứngthúbộmônnày,việcliênhệ
    cáckiếnthứchóahọcvàogiảiquyếtcácvấnđềthựctếcủahọcsinhcònnhiều
    hạnchếnênkhigặpcácbàitậpthựctiễn,cáchiệntượnghóahọctựnhiêncácem
    cònlúngtúng,khôngđềxuấtđượccáchgiảiquyết.

    5
    *KhảosátHStrướckhiápdụngsángkiến:
    Tiếnhànhbàikhảosátngắndạngtrắcnghiệmnhiềulựachọn.Đốitượng
    khảosátlà110họcsinhthuộclớp10củatrườngTHPTCNghĩaHưng.
    Thờiđiểmkhảosát:tháng9/2022.
    Linkbàikhảosát:
    https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSeX69SAsuHx5jROeyxBj4zeshU25V
    6Zhgs_tt6LhoOphx8Phw/viewform?usp=sf_link
    Kếtquảkhảosát:
    
    


    6

    Quakhảosáttrêntathấy:
    PhầnlớnHSngaytừkhilêncấphọcTHPTđãthíchhọcmộtmônhọckhinội
    dungbàihọcsinhđộng,thầycôdạyvuivẻdễhiểu;thíchđượchọctươngtáccùng
    nhau,thíchđượcthamgiacáchìnhthứctổchứckhácnhau,đượchọctập,trảinghiệm
    từthựctiễn.Khởiđầumỗibàihọccácemmuốnđượcxemvideo,clips,tranhảnh
    hayđượcchơicáctròchơi,nghekểnhữngcâuchuyệncóliênquanđếnnộidungbài
    học.NhưngkếtquảkhảosátcũngchothấymứcđộhứngthúvớimônHóacủahầu
    hếtnhữngHSđóchỉởmứcbìnhthường,mộtsốlàkhôngthích.
    CácvấnđềởtrêncónguyênnhânlớnlớntừviệcHSchưađượcGVđịnh
    hướngvàchútrọngpháttriểnnănglựctrongquátrìnhgiảngdạyvàkiểmtrađánh
    giá;phươngphápgiảngdạycủaGVchưathuhút,lôicuốnđượcHS.
    Vậy“dạyhọcthếnàođểlôicuốnvàpháttriểnnănglựcchohọcsinh?”.Đó
    làvấnđềđặtrachomỗigiáoviêntronggiaiđoạnhiệnnay,đápứngyêucầugiáo
    dụctheođịnhhướngpháttriểnnănglựctrongchươngtrìnhgiáodụcphổthông
    năm2018.
    B.MÔTẢGIẢIPHÁPSAUKHICÓSÁNGKIẾN
    CHƯƠNG1.CƠSỞLÍLUẬNVÀTHỰCTIỄNCỦAĐỀTÀI
    1.1.Mộtsốvấnđềvềnănglực
    1.1.1.Kháiniệmnănglực
    Nănglực(competency)cónguồngốctừtiếngLatinh“competentia”.Hiện
    nay,cónhiềucáchhiểuvề“nănglực”:
    NLcóthểđượcphátbiểunhưsau:NLlàkhảnăngvậndụngmộtcáchlinh
    hoạttấtcảnhữngyếutốkiếnthức,kỹnăng,tìnhcảm,tháiđộ,độngcơcánhân,…
    đểgiảiquyếtcácVĐtronghọctập,côngviệcvàcuộcsống.
    1.1.2.Cấutrúcchungcủanănglực
    NLcánhânđượcbộclộởhànhđộngnhằmđápứngnhữngyêucầuđược
    7
    đặtratrongbốicảnhcụthểhaynóikhácđiNLởđâylàNLhànhđộng.NLhành
    độngđượccấuthànhbởi:NLchuyênmôn;NLphươngpháp;NLxãhội;NLcá
    thể.
    NLcầnhìnhthànhvàpháttriểnchoHSphổthôngđượcmôtảbằngsơđồ
    sauđây:

    Cácnănglựchìnhthànhvàpháttriểnchohọcsinhphổthông
    -Nănglựccốtlõi:Lànănglựccơbản,thiếtyếumàbấtkìaicũngcầnphải
    cóđểsống,họctậpvàlàmviệchiệuquả.
    -Nănglựcđặcbiệt:Lànhữngnăngkhiếuvềtrítuệ,vănnghệ,thểthao,kỹ
    năngsống,…nhờtốchấtsẵncóởmỗingười.CũngtheoChươngtrìnhgiáodục
    phổthôngtổngthể,nănglựccốtlõigồmnănglựcchungvànănglựcchuyênmôn.
    a)Nănglựcchunglànănglựcđượctấtcảcácmônhọcvàhoạtđộnggiáo
    dụcgópphầnhìnhthành,pháttriểnnhư:nănglựctựchủvàtựhọc,nănglựcgiao
    tiếpvàhợptác,nănglựcgiảiquyếtvấnđềvàsángtạo.
    b)Nănglựcchuyênmônlànănglựcđượchìnhthành,pháttriểnchủyếu
    thôngquamộtsốmônhọcvàhoạtđộnggiáodụcnhấtđịnhnhưnănglựcngôn
    ngữ,nănglựctínhtoán,nănglựctìmhiểutựnhiênvàxãhội,nănglựccôngnghệ,
    nănglựctinhọc,nănglựcthẩmmĩ,nănglựcthểchất.
    Dođặcthùmônhọc“Hóahọclàmộtmônkhoahọcvừalýthuyếtvừathực
    nghiệm”nênnócũngcónhữngnănglựcđặcthùsau:
    Nănglựcnhậnthứchóahọc,nănglựctìmhiểuthếgiớitựnhiêndướigóc
    độhóahọc,nănglựcvậndụngkiếnthứchóahọcvàocuộcsống.

    8
    1.1.3.Mộtsốbiệnpháppháttriểnnănglựcchohọcsinh
    -Thứnhất,GVcầnthayđổicáchdạyhọc,chuyểntừdạyhọcđịnhhướng
    nộidungsangdạyhọcpháttriểnNL.GVlàngườitổchức,hướngdẫn,chỉđạo,
    trợgiúpchoquátrìnhhọctậpcủaHS.HSchủđộng,tíchcựctìmhiểuvàlĩnhhội
    kiếnthức.
    -Thứhai:GVcầntạohứngthúhọctậpchoHS,khuyếnkhíchđộngviên
    HSthamgianhiệttìnhvàohoạtđộnghọc.LuôntạocơhộigiảiquyếtVĐhọctập
    thôngquaviệcVDKTKNcủaHS,đồngthờicốhỗtrợkịpthờikhicácemgặp
    khókhăn.
    -Thứba:GVcầntíchcựcđổimớiphươngphápdạyhọc(PPDH),sửdụng
    cácPPDHtíchcựcnhưdạyhọctheodựán,phươngpháptròchơi,phươngpháp
    trựcquan…BêncạnhđóGVtăngcườngsửdụngcáckỹthuậtdạyhọctíchcực
    nhưkỹthuậtkhăntrảibàn,kỹthuậtđộngnão,kỹthuậtmảnhghép,kỹthuậtsơđồ
    tưduy…
    -Thứtư:GVtăngcườngsửdụngcóhiệuquảcácphươngtiệndạyhọcnhư:
    máychiếu,đồdùnghọctậpsángtạo,phiếuhỏi,bảngbiểu…
    -Thứnăm:GVphốikếthợpcácPPDHtíchcực,phươngtiệndạyhọc,bài
    tậpHHnhấtlàbàitậpHHgắnliềnvớithựctiễnnhằmkíchthíchHStìmtòi,khám
    phá,sángtạovàVDKTđãhọcvàothựctếcuộcsống.
    -Thứsáu:GVđổimớicáchKTĐG,cầnĐGquátrìnhvàĐGthườngxuyên
    quátrìnhrènluyệncủaHS,từđókịpthờiđiềuchỉnhtácđộngvàkhuyếnkhích
    HSVDKTKN,kinhnghiệmđãcóvàocáctìnhhuốngthựctiễnđểtìmhiểuthế
    giớixungquanhvàcókhảnăngbiếnđổinó.
    1.2.Vaitròcủahoạtđộngkhởiđộngtrongtiếntrìnhdạyhọc
    Trongtiếntrìnhdạyhọcbaogồmcácchuỗihoạtđộngsau:hoạtđộngkhởi
    động(đặtvấnđề);hoạtđộnghìnhthànhkiếnthức;hoạtđộngluyệntập;hoạtđộng
    vậndụng.ViệctổchứcdạyhọcnhằmpháttriểnphẩmchấtvànănglựcHSbằng
    bấtkìphươngphápnàocũngbaogồmhaivếlà“học”và“vậndụng”.Vế“học”
    đượcchiathànhhaigiaiđoạnlà“hìnhthànhkiếnthứcmới”và“luyệntập”đểvừa
    củngcố,vừacungcấpthêmkiếnthứcvàpháttriểnthêmcáckĩnăngkhác.ĐểHS
    cónănglựcthựchiệnvế“vậndụng”,cầntổchứcvế“học”mộtcáchhiệuquả.
    Muốnvậy,điềukiệntiênquyếtlàpháthuyđượctínhtíchcựcchủđộngcủaHS
    trướckhibướcvàogiađoạn“hìnhthànhkiếnthứcmới”.Dođó,GVcầntổchức
    bước“khởiđộng”đểđặtvấnđềsaochohấpdẫn,hiệuquả,thểhiệnrõýđồsư
    phạm,làmnảysinhmâuthuẫnnhậnthức,làmnổibậtýnghĩa,sựcầnthiếtphải
    họckiếnthứcmới/kĩnăngmớitrongbàihọc.
    9
    Trongđiềukiệnchophép,tôimongmuốnđềtàithểhiệnrõmộtsốhình
    thứctổchứchoạtđộngkhởiđộngtrongdạyhọcHóahọccóhiệuquả,tạođiều
    kiệnthuậnlợichoviệcgiảngdạybộmônHóatrongnhàtrườngTHPT.Cũngqua
    đềtàinày,tôimuốncụthểhoámộtsốhìnhthứctổchứckhởiđộngchotừngbài
    họcnhưsau:
    1.2.1Xácđịnhmụctiêukhởiđộng
    Việcthayđổihìnhthứckhởiđộngtừviệcchỉdùngmộtvàicâuđểdẫndắt
    vàobàithaybằngviệctổchứckhởiđộngthànhmộthoạtđộngđểhọcsinhđược
    thamgiatrựctiếpgiảiquyếtvấnđềkhởiđộng;Hoạtđộngkhởiđộngphảixác
    địnhrõmụctiêucầnđạt,phươngphápvàkỹthuậttổchức,phươngtiệncầndùng;
    chuyểngiaonhiệmvụchohọcsinhmộtcáchrõràng.Nhiệmvụkhichuyểngiao
    chohọcsinhtronghoạtđộngkhởiđộngcầnkiểmkêlạikiếnthứccủahọcsinh
    (xemhọcsinhđãcóđượckiếnthứcgìliênquanđếnbàihọc),tạohứngthúcho
    họcsinh,tạoratìnhhuốngcóvấnđềđểdẫndắthọcsinhvàophầnhìnhthànhkiến
    thứcmới.
    1.2.2.Kỹthuậtcơbảnxâydựnghoạtđộngkhởiđộng
    Vớiphươngphápdạyhọctruyềnthống,khởiđộngchỉbằngmộtvàicâu
    dẫnnhậpnênkhôngmấtnhiềuthờigian.Vớiphươngphápdạyhọctheohướng
    pháthuytínhtíchcựccủahọcsinh,khởiđộngcầntổchứcthànhhoạtđộngđểhọc
    sinhtrựctiếpthamgianênsẽcầnlượngthờigiannhiềuhơn.Vìvậykhixâydựng
    kịchbảnchohoạtđộngkhởiđộng,giáoviêncầnlưuýkhônglấynhữngnộidung
    khôngthiếtthựcvớibàihọc,tránhlấynhữngnộidungmangtínhchấtminhhọa
    màcầncụthể:sửdụngnộidungbàihọcđểkhởiđộng,saochotrongkhởiđộng
    sẽbaoquátđượcnộidungbàihọc,quađógiúpgiáoviênbiếtđượchọcsinhđã
    cókiếnthứcgìtrongbàimớivàchưabiếtgìđểkhaithácsâuvàonhữngnộidung
    họcsinhchưabiết.
    Việcđặtcâuhỏihaytìnhhuốngkhởiđộngcầnchúýtạođượchứngthúcho
    họcsinh:đểhọcsinhđượcthựchiệnnhiệmvụ,đượcthamgiatrảlờicâuhỏihoặc
    thamgiavàocáctìnhhuốngkhởiđộng.Câuhỏi/tìnhhuốngđưaraởphầnnày
    cũngcầncónhiềumứcđộtrongđónhấtthiếtphảicócâudễhọcsinhnàocũngcó
    thểtrảlờiđược.Khicácemtrảlờiđượcsẽphầnnàosẽcảmthấyvuivẻ,thíchthú
    đểtạotâmlýtốtkhivàobàihọc.Ởmỗihoạtđộngkhởiđộngđềuxuấtpháttừnội
    dungbàihọc,nhưngnếutìnhhuốngnàođưarahọcsinhcũnggiảiquyếtđượcthì
    cácemsẽkhôngcóhứngthútìmhiểukiếnthứcmới,khôngkíchthíchđượctrítò
    mòvànhucầuhọctậpmộtcáchchủđộngvàtíchcựccủacácem.
    Khiápdụngtổchứchoạtđộngkhởiđộngchotấtcảcáctiếthọcởcáclớp
    10
    thìngườigiáoviênnênlưuý:Kếhoạchhoạtđộngđãxâydựngcầncósựđiều
    chỉnhchophùhợpvớiđặcđiểmhọcsinhcủatừnglớp;tránhviệcxâydựng1tình
    huốngcốđịnhdùngchungchotấtcảcáclớptrongcùngmộtkhối.Phươngánxây
    dựngtìnhhuốngkhởiđộnggiữacáctiết,cácbàihọcnêncósựđổimớivềhình
    thức,phươngpháp;tránhsựnhàmchánchohọcsinhkhitiếthọcnàocũngtổchức
    hoạtđộngkhởiđộngtheokiểu“đếnhẹnlạilên”vớicácbướctuầntựnhưnhau.
    1.2.3.Mộtsốhìnhthứctổchứchoạtđộngkhởiđộng
    *Tổchứchoạtđộngkhởiđộngbằngtròchơi
    Tổchứchoạtđộngkhởiđộngbằngtròchơicónhữngthuậnlợi:Pháthuy
    tínhsángtạo,hấpdẫn,gâyhứngthúchohọcsinh,giúphọcsinhdễtiếpthukiến
    thứcmới,giúpchuyểntảinhiềutrithứccủanhiềulĩnhvựckhácnhau.Tròchơi
    cònlàhoạtđộngđượccáchọcsinhthíchthúthamgia.Vìvậynócókhảnănglôi
    kéosựchúývàkhơidậyđượchứngthúhọctập.Rấtnhiềutròchơingoàimục
    đíchđócòncóthểôntậpkiếnthứccũhoặcdẫndắtcácemvàohoạtđộngtìm
    kiếmtrithứcmớimộtcáchtựnhiên,nhẹnhàng.Hoặccónhữngtròchơigiúpcác
    emvậnđộngtaychânkhiếnchocơthểtỉnhtáo,giảmbớtnhữngáplựctâmlýdo
    tiếthọctrướcgâyra.TheoTiếnsĩNgôThịThuDung-GiámđốcđiềuhànhTrung
    tâmnghiêncứupháttriểngiáodụccộngđồng(TrườngĐHGD-ĐHQGHàNội):
    “Tròchơilàmộthìnhthứcgiaotiếpbạnbè,pháttriểntốtcácnănglựcgiaotiếp,
    tròchơiđồngthờilàmộtphươngtiệnmàthôngquađóhọcsinhcóthểgiaotiếp
    vớinhaumộtcáchtựnhiênvàdễdànghơn”.
    Mụcđíchcủaviệctổchứctròchơilànhằmlôicuốnhọcsinhthamgiavào
    cáchoạtđộnggiáodụcmộtcáchtựnhiênvàtăngcườngtínhtráchnhiệm;hình
    thànhchohọcsinhtácphongnhanhnhẹn,pháthuytínhsángtạocũngnhưtăng
    cườngsựthânthiện,hòađồnggiữacáchọcsinh,tạohứngthúxuatancăngthẳng
    mệtmỏitrongquátrìnhhọctậpvàgiúpchoviệchọctậptrởnênnhẹnhàng,sinh
    động,khôngkhôkhan,hànlâm,nhàmchán…
    Mộtsốtròchơicóthểsửdụngtronghoạtđộngkhởiđộngnhư:Tròchơiô
    chữ,quảbóngthầnkì,lậtmảnhghép,đuổihìnhbắtchữ,rungchuôngvàng,ăn
    khếtrảvàng,ongtìmchữ,…..
    *Tổchứchoạtđộngkhởiđộngbằngvideo,clips
    Sửdụngâmthanh,hìnhảnhkếthợpvớicácdạngbàitậpnhưtrắcnghiệm,
    trảlờicâuhỏi,.…..chocáchìnhảnhcótrongclipstạohiệuquảrấtcaotrongviệc
    dẫndắtvàomộtbàidạy.Cáchnàykíchthíchsựsángtạocủahọcsinhvàsựtập
    trungcủahọcsinh,cácemhọcsinhsẽcótâmthếtốtđểbướcvàomộttiếthọcmà
    khôngthấynhàmchánvàcăngthẳng.
    11
    *Tổchứchoạtđộngkhởiđộngbằngtranh,ảnh
    TrongtiếngAnhcócâu”apictureisworthasathousandwords”(Mộtbức
    tranhđánggiábằngngànlờinói)chotathấyđượctầmquantrọngvàhiệuquả
    truyềntảithôngđiệpcủacácbứctranh.Vậynên,GVhãytậndụngtriệtđểđiểm
    mạnhđó,bởitranhảnhsẽlàmchobàihọctrởnênsinhđộnghơn,giúpchoHS
    thamgiabàihọcmộtcáchsaysưa,thíchthúhơn.Phươngpháptrựcquankhông
    phảilàphươngphápmớitrongdạyhọcnhưngnóvôcùngquantrọng.Nógóp
    phầnvàosựthànhcôngcủaGVtrongmộtgiờdạy.Tronggiáocụtrựcquanthì
    hìnhảnhkhôngthểthiếuđặcbiệttronglớphọchóahọc.Hìnhảnhminhhoạgiúp
    HSlĩnhhộikiếnthứcmộtcáchrõràngvàkhắcsâutrongtrínhớcủacácem.
    *Tổchứchoạtđộngkhởiđộngbằngnhữngcâuchuyện
     Cácmẩuchuyện,nếucónộidungthúvịvàđượckểlạimộtcáchchuyên
    nghiệp,sẽthuhútđượcsựchămchúcủaphầnlớnhọcsinh.Dovậy,trướckhicho
    họcsinhbướcvàobàihọc,GVnênđọcthậtchậm,hoặccho1họcsinhlênđọc
    mộtmẩuchuyệnngắncónộidungđơngiản,dễhiểu.Sauđó,gvcóthểđặtramột
    vàicâuhỏiliênquantớinộidungmẩuchuyệnđểhọcsinhtrảlời.HoặcGVcó
    thểchỉkểmộtphầncủacâuchuyệnthôi,sauđóđểhọcsinhthảoluậnvàtựđưa
    raphầnkếtcủamẩuchuyện.Điềunàysẽlàmchohọcsinhcảmthấyrấthứngthú
    vớibàihọcvìđượcnêulênýkiếncủamình.Từđó,cácemsẽcóđộnglựchơn
    đểcốgắnghọctập.
    CHƯƠNG2:THIẾTKẾVÀVẬNDỤNGLINHHOẠT,SÁNGTẠOCÁC
    HÌNHTHỨCKHỞIĐỘNGBÀIHỌCNHẰMMỤCTIÊUKÉPLÔICUỐN
    VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH THEO ĐỊNH HƯỚNG
    CHƯƠNG TRÌNH GDPT 2018 TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở BẬC
    THPT
    2.1.Khởiđộngbằnghìnhthứcsửdụngtranh,ảnh
    Cócâu“Mộtbứctranhđánggiábằngngànlờinói”chotathấyđượctầm
    quantrọngvàhiệuquảtruyềntảithôngđiệpcủacácbứctranh.Vậynên,làngười
    thầyhãytậndụngtriệtđểđiểmmạnhđó,bởitranhảnhsẽlàmchotiếthọctrởnên
    sinhđộnghơn,giúpchohọcsinhthamgiabàihọcmộtcáchsaysưa,thíchthú
    hơn.
    Vídụ1:Bài“Mởđầu”–Hóahọc10,sáchKNTTvớicuộcsống
    (Hoặcbài“Nhậpmônhóahọc”–sáchCD,CTST)
    Cóthểvớinhiềugiáoviênbài“Mởđầu”củasáchgiáokhoaHóahọc10
    khôngquantrọng.Nhưngvớitôi,đâylạilàmộtbàidạyrấtrấtquantrọng.“Mở
    đầu”giúpHSbiếtđượcnhữngđốitượngnghiêncứucủaHóahọc,hiểuđượctầm
    12
    quantrọngcủaHóahọcđốivớiđờisống,sảnxuất,vàgiúpHSthấyđượchọchóa
    họcđểlàmgì?…Từđókhơidậyniềmđammêkhámphá,tìmtòiởHS.Vậy“Khởi
    động”chobài“Mởđầu”nhưthếnàochohiệuquả?Ởđâytôiđềxuấtsửdụngbộ
    thẻcácnguyêntốhóahọcđểkếtnốiHSvớimônHóahọc.

    Xem bản đầy đủ trên google drive: TẠI ĐÂY

    Các thầy cô cần file liên hệ với chúng tôi tại fanpage facebook O2 Education

    Hoặc xem nhiều SKKN hơn tại: 

    Tổng hợp SKKN luận văn luận án O2 Education

    Tổng hợp SKKN môn hóa học cấp THPT

  • Link tải giáo án Powerpoint Ngữ Văn 12 cả 3 bộ sách

    Link tải giáo án Powerpoint Ngữ Văn 12 cả 3 bộ sách

    Đây là bộ GIÁO ÁN NGỮ VĂN 12 (DỰ ÁN CỘNG ĐỒNG) của cô Phạm Thu Huyền. Mời thầy cô tải và chia sẻ đến nhiều thầy cô khác trên cả nước. Dự án cộng đồng Giáo án Ngữ Văn bao gồm giáo án PPT, Word của cả 3 khối 10, 11, 12 của cả 3 bộ sách Cánh Diều, Kết Nối Tri Thức và Cuộc Sống, Chân Trời Sáng Tạo.

    Link tải giáo án powerpoint Ngữ Văn 12 Cánh Diều

    https://drive.google.com/drive/folders/1a61Rmc8orvzWDAM4mO6xhN4yu8_3ZAnK

    Link tải giáo án powerpoint Ngữ Văn 12 KNTT

    https://drive.google.com/drive/folders/1fwvMucVIzbIQiR0oTixbvMUsaA6fdbdH

    Link tải giáo án powerpoint Ngữ Văn 12 CTST

    https://drive.google.com/drive/folders/1RO7T78ESzcGp78TdK-_w6GWRVoYQ2XTp

  • Tổng hợp đề thi B2 tiếng Đức

    Tổng hợp đề thi B2 tiếng Đức

    Chúng tôi xin giới thiệu bài viết của bạn Hà Thị Thủy Tổng hợp đề thi B2 tiếng Đức hiện nay.

    Mời bạn tham khảo thêm Học tiếng Đức dễ hay khó?

    Hiện tại có 7 bộ đề, tổng cộng hơn 40 đề, độ quan trọng giảm dần theo thứ tự sau:

    1) Đề mẫu của viện Goethe:

    Trong link ngoài 1 đề mẫu trên Website Goethe, còn có thêm 1 đề đọc mẫu (chỉ có đọc, không có 3 kỹ năng còn lại)

    https://drive.google.com/drive/folders/1WLjAhPrB9UYqo6q4OdykEiSkPv2S6Ezf

    2) Mit Erfolg zum Goethe Zertifikat B2 Neu (4 đề Testbuch, 1 đề Übungsbuch, có đủ cả file nghe)

    https://drive.google.com/drive/folders/1dNrVDA-IUYJNJ3t0F2CVcPjCntx4Cy5l

    3) Prüfungstraining B2 2019 (4 đề – bản đẹp, trong đó đề 1 được hướng dẫn giải chi tiết, rất tốt để làm quen với đề B2)

    https://drive.google.com/drive/folders/1dNrVDA-IUYJNJ3t0F2CVcPjCntx4Cy5l

    4) Werkstatt B2 2019 (10 đề – các bạn tải quyển Lehrbuch, trong đó chưa bị ghi đáp án vào đề)

    https://drive.google.com/drive/folders/1JCATu8u-XtfqSOpAEGdxXD1g1AhzU96h

    5) Projekt B2 Neu: (15 đề)

    https://drive.google.com/drive/folders/1ZzuPd-8O3sPShv5zZbqgxV8RYPYUKe3s

    6) Fit fürs B2

    https://drive.google.com/drive/folders/1Rpp7ehTzBBRA3j8yXp7mD1duc2sDGSEg

    7) So geht es zum B2

    https://drive.google.com/drive/folders/1j8CvrGhB2fM8RiNt86Mb4OIWcAh4lL6d

  • Tổng hợp đề thi HSG Toán 11 năm 2024-2025

    #1 Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 11 Trại hè Hùng Vương lần thứ 18 năm 2024

  • Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10

    Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Chủ đề A: Máy tính và xã hội tri thức tin học và xử lí thông tin

    Bài 1: Dữ liệu, thông tin và xử lí thông tin

    Câu 1: Có mấy bước xử lí thông tin của máy tính? 

    A. 2                     B. 3                     C. 4                    D. 5

    Câu 2: Dữ liệu được thu thập và sử dụng để từ đó rút ra thông tin, từ dữ liệu đầu vào có thể rút ra nhiều ……. khác nhau

    A. Dữ liệu            B. Thông tin        C. Tri thức            D. Tin học

    Câu 3: …… là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp và quá trình tổ chức, lưu trữ, xử lí và truyền dẫn thông tin tự động bằng các phương tiện kĩ thuật, chủ yếu bằng máy tính.?

    A. Công nghệ thông tin                     B. Máy tính điện tử                 

    C. Tin học                                     D. Điện thoại thông minh

    Câu 4: Dữ liệu được thu thập và sử dụng để từ đó rút ra gì? 

    A. Dữ liệu            B. Thông tin hữu ích     C. Tri thức            D. Tin học

    Câu 5: Từ ………. đầu vào có thể rút ra thông tin khác nhau.  

    A. Dữ liệu              B. Thông tin              C. Tri thức          D. Tin học 

    Câu 6: Từ thông tin hay còn gọi là dữ liệu cần phải qua thao tác nào mới rút ra thông tin?

    A. Xử lí dữ liệu                      B. Thông tin hữu ích      

    C. Phân biệt dữ liệu                 D. Thu thập tri thức

    Câu 7: Thông tin không có dạng nào dưới đây? văn bản chữ và số, hình vẽ, hình ảnh, âm thanh, đoạn video, …

    A. số           B. âm thanh          C. hình ảnh                    D. nước

    Câu 8 (NB): Quy trình xử lí bài toán, từ dữ liệu rút ra được thông tin nào là đúng?

    1. Dữ liệu đầu vào Xử lí thông tin Thông tin hữu ích
    2. Thông tin hữu ích  Dữ liệu đầu vào  Xử lí thông tin
    3. Dữ liệu đầu vào  Thông tin hữu ích  Xử lí thông tin
    4. Thông tin hữu ích  Xử lí thông tin  Dữ liệu đầu vào

    Bài 2: Sự ưu việt của máy tính và  những thành tựu của tin học

    Câu 1: Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào KHÔNG PHẢI đặc tính ưu việt của máy tính

    A. Máy tính tính toán rất nhanh         

    B. Thiết bị số có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ                 

    C. Máy tính hoàn toàn có thể thay thế con người trong công việc

    D. Máy tính có khả năng làm việc tự động và chính xác

    Câu 2: Máy tính mới ra đời, người dùng máy tính phải lập trình bằng ngôn ngữ nào?

    A. Ngôn ngữ máy                   B. Pascal             

    C. Hợp ngữ                            D. Ngôn ngữ bậc cao

    Câu 3: Máy tính mới ra đời, người dùng máy tính phải lập trình bằng ngôn ngữ máy. Vậy ngôn ngữ máy ở dạng nào?

    A. Ký tự               B. Hình ảnh          C. Văn bản           D. Bit: 0 và 1

    Câu 4: Ở Việt Nam, dịch vụ Internet chính thức được cung cấp cho người dân cả nước khi nào?

    A. 19/11/1987       B. 19/11/1998       C. 19/11/1997       D. 19/11/1996

    Câu 5: Năm 1998 Google ra đời , Google chính là ……. tiện ích nhất?

    A. máy  tính          B. máy tìm kiếm  C. chương trình dịch       D. lĩnh vực

    Câu 6: Mạng xã hội tạo ra bước ngoặt trong trao đổi thông tin. Theo các em, dưới đây, cái nào KHÔNG PHẢI là trang mạng xã hội?

    A. Facebook         B. Zalo                 C. Word              D. Tiktok

    Câu 7: Trí tuệ nhân tạo đã thắng con người trong một số trò chơi đấu trí. Trong các từ viết tắt dưới đây, từ nào là thể hiện cho cụm từ trí tuệ nhân tạo?

    A. AI                   B. PA                   C. IA                   D. AD

    Câu 8: Các thiết bị số có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ mà lại nhỏ gọn, dễ dàng mang theo, rất tiện lợi khi sử dụng. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào KHÔNG PHẢI  thiết bị lưu trữ số?

    A. Thẻ nhớ           B. Đĩa mềm          C. Ổ cứng             D. Màn hình

    Câu 9: Hãy chọn các đơn vị lưu trữ dữ liệu sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?

    A. Byte-Bit-Kilobyte-Megabyte         B. Bit-Byte-Kilobyte-Megabyte

    C. Bit-Byte-Megabyte -Kilobyte         D. Byte-Bit-Megabyte-Kilobyte

    Câu 10: Các đơn vị lưu trữ dữ liệu dùng để đo lường thông tin sau, đâu là đơn vị nhỏ nhất?

    A. Byte                B. Kilobyte           C. Terabyte           D. Bit

    Câu 11: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào?

    A. Động cơ hơi nước               B. Máy điện thoại

    C. Máy tính điện tử                D. Máy phát điện

    Câu 12: Một đĩa VCD có dung lượng 800 MB lưu trữ được 2500 trang sách. Hỏi với 2.5 GB sẽ lưu trữ được bao nhiêu trang sách?

    A. 13165.7143           B. 80.000                C. 8.000                  D. 13165

    Câu 13 (TH): Một bài hát có dung lượng là 72,4 Megabyte như vậy bài hát đó có dung lượng là bao nhiêu Kilobyte?

    1. 74137,6 KB
    2. 74173,6 KB
    3. 74317,6 KB
    4. 71437,6 KB

    Câu 3 (TH): Khi nhập nội dung của một trang sách vào máy tính sẽ có dung lượng là 18,6 KB vậy nhập hết quyển sách 152 trang thì có dung lượng là bao nhiêu MB?

    1. 2,76 MB
    2. 2,67 MB
    3. 7,62 MB
    4. 6,27 MB

    Bài 3: Thực hành sử dụng thiết bị số

    Câu 1: Để tắt máy an toàn, chọn cách nào sau đây là tốt nhất?

    A. Restart             B. Shutdown        C. Rút ổ cấm điện           D. Nhấn nút nguồn

    Câu 2: Giả định rằng trình soạn thảo Microsoft Word máy bị treo, mà bàn phim chưa bị treo. Để đóng trình ứng dụng đó trước tiên ta thực hiện

    A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ALT+Delete             B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X

    C. Nhấn Start rồi chọn Shutdown                         D. Nhấn Start rồi chọn Restart

    Câu 3: Ghim một biểu tượng trình ứng dụng từ trong danh sách Start vào thanh nhiệm vụ

    A. Tìm kiếm biểu tượng cần ghim trong danh sách Start, sau đó nhấp chuột phải chọn Pin to Start. 

    B. Tìm kiếm biểu tượng cần ghim trong danh sách Start, sau đó nhấp chuột phải chọn More -> chọn Pin to taskbar.        

    C. Tìm kiếm biểu tượng cần ghim trong thanh nhiệm vụ, sau đó nhấp chuột phải chọn Unpin to Start.      

    D. Tìm kiếm biểu tượng cần ghim trong thanh nhiệm vụ, sau đó nhấp chuột phải chọn More -> chọn Unpin to taskbar.

    Câu 4: Gỡ một biểu tượng khỏi thanh nhiệm vụ

    A. Tìm kiếm biểu tượng cần gỡ trong thanh nhiệm vụ taskbar, sau đó nhấp chuột phải chọn Pin to Start. 

    B. Tìm kiếm biểu tượng cần gỡ trong thanh nhiệm vụ taskbar, sau đó nhấp chuột phải chọn More -> chọn Pin to taskbar.        

    C. Tìm kiếm biểu tượng cần gỡ trong thanh nhiệm vụ taskbar, sau đó nhấp chuột phải chọn Unpin From Start. 

    D. Tìm kiếm biểu tượng cần gỡ trong thanh nhiệm vụ taskbar, sau đó nhấp chuột phải chọn More -> chọn Unpin From taskbar.

    Câu 5: Khám phá hộp thoại Properties cho ta biết thông tin gì?

    A. Tên, loại tệp tin, nội dung tệp in, kích thước, thư mục cha, vùng trống, thông tin truy cập, thông tin sửa đổi.

    B. Không có gì cả

    C. Chỉ biết được kích thước tệp

    D. Chỉ biết được tên, loại tệp tin, nội dung tệp in, kích

    Câu 6: Muốn máy tạm dừng ít hao năng lượng (ngủ đông), chọn cách nào sau đây là tốt nhất?

    A. Restart             B. Shutdown         C. Sleeep             D. Nhấn nút nguồn

    Bài 4: Tin học trong phát triển kinh tế – xã hội

    Câu 1: Hiện nay dịch vụ lưu trữ được sử dụng với sức chứa gần như không giới hạn. Đó là?

    A. “Công nghệ thông tin”                           B. “Máy tính điện tử ”             

    C. “Điện toán đám mây”                          D. “Điện thoại thông minh”

    Câu 2: Ứng dụng công nghệ thông tin để quản lí bệnh viện, bệnh nhân và quá trình điều trị với hồ sơ sức khỏe, bệnh án số. Đó là lĩnh vực?

    A. Y tế số    B. Ngân hàng số    C. Doanh nghiệp số        D. Chính phủ điện tử

    Câu 3: Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử (E-banking) và thanh toán qua điện thoại thông minh (Mobile Banking) ngày càng phổ biến. Đó là lĩnh vực?

    A. Y tế số    B. Ngân hàng số   C. Doanh nghiệp số        D. Chính phủ điện tử

    Câu 4: Khi thực hiện chính phủ điện tử, trong các hoạt động quản lí điều hành của nhà nước, giao tiếp giữa người dân và cơ quan chính phủ có thể thực hiện ……. Hãy điền vào chỗ trống!

    A. qua mạng        B. qua nhu cầu      C. qua quản lý       D. qua học tập

    Câu 5: Doanh nghiệp số là gì?

    A. Ứng dụng công nghệ thông tin để quản lí bệnh viện, bệnh nhân và quá trình điều trị với hồ sơ sức khỏe, bệnh án số.

    B. Trong các hoạt động quản lí điều hành của nhà nước, giao tiếp giữa người dân và cơ quan chính phủ có thể thực hiện qua mạng.

    C. Hàm ý doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin trong xản xuất, kinh doanh.

    D. Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử (E-banking) và thanh toán qua điện thoại thông minh (Mobile Banking) ngày càng phổ biến

    Câu 6: Có khả năng xử lí thông tin, kết nối với người dùng hoặc kết nối với các thiết bị khác, có thể hoạt động tương tác là tự chủ ở một mức độ nào đó. Đó là gì?

    A. Y tế số                                        B. Ngân hàng số   

    C. Đồ dùng, thiết bị thông minh       D. Chính phủ điện tử

    Câu 7: Đồ dùng, thiết bị nào sau đây không được gọi là Đồ dùng, thiết bị thông minh?

    A. Máy chấm công nhận diện khuôn mặt              

    B. Robot lau nhà, hút bụi thông minh

    C. Bếp từ   

    D. Điện thoại thông minh

    Câu 8: Thế giới và và đang diễn ra mấy cuộc Cách mạng công nghiệp?

    A. 3                     B. 4                     C. 5                     D. 6

    Câu 9: Trong các lĩnh vục sau, lĩnh vực nào là trụ cột phát triển kinh tế?

    A. Kinh doanh và dịch vụ                  B. Công nghệ thông tin và truyền thông    C. Công nghiệp                            D. Giao thông vân tải

    Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh?

          A. Đồng hồ kết nối bluetooth

          B. Đồng hồ lịch vạn niên

          C. Điện thoại di động

          D. Camera kết nối Internet

    Câu 11: Kết nối nào là kết nối phổ biến trên các PDA (Thiết bị hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân) hiện nay?

          A. Wifi                     B. USB                  C. Internet có dây     D. Thẻ nhớ

    Câu 12:  Hãy chọn phát biểu đúng?

          A. Tin học chỉ có ứng dụng trong lĩnh vực quản lí.

          B. Tin học chỉ có ứng dụng trong lĩnh vực tự động hóa.

          C. Tin học chỉ có ứng dụng trong giao tiếp cộng đồng.

          D. Tin học có ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực của xã hội.

    Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Chủ đề B: Mạng máy tính và internet internet hôm nay và ngày mai

    Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

    Câu 1: Hành động nào sau đây máy tính sẽ không bị lây nhiễm phần mềm độc hại?

    A. Tải về phần mềm tại trang web không đáng tin cậy

    B. Dùng USB để sao chép tệp từ máy tính lại mà không kiểm tra bằng phần mềm diệt virus

    C. Nháy chuột vào một quảng cáo hấp dẫn rồi được chuyển tới một trang web lạ

    D. Không cập nhập phiên bản Microsoft Office mới

    Câu 2: Trước kia một dịch vụ văn bản hoặc lời nói từ một ngôn ngữ này sang một ngôn ngữ khác là điều khó khăn. Ngày nay, với sự giúp đỡ của phần mềm dịch tự động có thể dễ dàng thực hiện việc đó. Em xếp phần mềm đó vào nhóm nào sau đây?

             A. Nâng cao chất lượng cuộc sống

             B. Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc

             C. Mở rộng phương thức học tập

             D. Không thuộc nhóm nào

    Câu 3: Chọn phản ánh tác động tích cực của mạng máy tính?

    A. Khi làm bài tập về nhà, đầu tiên An vào mạng để tìm kiếm đáp án hoặc gợi ý có sẵn

    B. Học trực tuyến làm một số học sinh chay lười và có một số thói xấu

    C. Nhờ có hình thức thanh toán trực tuyến nên ngồi tại nhà người dân vẫn có thể mua được vé máy bay mà không cần đến tận nơi đại lí bán vé

    D. Người bị lộ thông tin cá nhân rất có thể bị đánh cắp tiền trong tài khoản ngân hàng

    Câu 4: Những lợi ích nào sau đây không do mạng Internet mang lại??

          A. Mở rộng phương thức học tập mới và hiệu quả như học trực tuyến

         B.Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc                     

         C. Nâng cao chất lượng cuộc sống                       

         D. Đến thư viện đọc sách nhiều hơn

    Câu 5: Nhờ mạng máy tính mà Các nguồn học liệu mở cung cấp cho người học bài giảng, tài liệu tham khảo, bài tập, thí nghiệm ảo, bài kiểm tra phong phú. Đó là mở rộng phương thức gì?

    A. Mở rộng phương thức học tập         

    B.Mở rộng phương phương tiện và hình thức giải trí như xem ti vi, chơi game  

    C. Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc                         

    D. Mở rộng phương thức Nâng cao chất lượng cuộc sống

    Câu 6: Internet mang lại lợi ích to lớn nhưng cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ và tác hại nếu người sử dụng thiếu hiểu biết và bất cẩn. Sau đây KHÔNG PHẢI tác hại do Internet

    A. Nghiện Internet                            B. Trang phục ngày càng xấu         

    C. Bị tiêm nhiễm thói xấu                  D. Lười suy nghĩ, động não

    Câu 7: Trong các phần mềm sau phần mềm  nào là phần mềm diệt Virus ?

    1. Unikey                  B. WINDOWS 7            C. Microsoft  office        D. AntiVirus

    Câu 8: Internet đã đem lại một số thay đổi có tính ưu việt như Giúp giao lưu với bạn bè người thân và cộng đồng qua mạng xã hội, trò chuyện qua mạng, phát trực tiếp trên mạng, … Vậy Inertnet đã góp phần?

             A. Nâng cao chất lượng cuộc sống

             B. Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc

             C. Mở rộng phương thức học tập

             D. Không thuộc nhóm nào

    Câu 9: Chọn hành động dẫn đến lây nhiễm phần mềm độc hại?

    A. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng và trang web đáng tin cậy

    B. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành, trình quyệt và phần mềm diệt virus

    C. Sử dụng USB, thẻ nhớ, đĩa CD hay các thiết bị nhớ của người khác mà không dùng phần mềm diệt virus để kiểm tra những thiết bị đó trước khi sử dụng

    D. Không tò mò truy cập vào đường link lạ

    Bài 2: Điện toán đám mây và internet vạn vật

    Câu 1: Kết nối các máy tính trong phạm vi nhỏ như: tòa nhà, cơ quan, xí nghiệp…. Thuộc quyền sở hữu của một tổ chức. Đó là kết nối?

    A. Mạng LAN

    B. Internet

    C. Điện toán đám mây

    D. Mạng WAN

    Câu 2: Kết nối các máy tính trên toàn thế giới, Phải thuê bao dịch vụ đường truyền băng thông rộng. Không thuộc quyền sở hữu của bất kì ai. Đó là kết nối?

    A. Mạng LAN

    B. Internet

    C. Điện toán đám mây

    D. Mạng WAN

    Câu 3:  Dịch vụ cung cấp các tài nguyên CNTT theo nhu cầu qua Internet cho người dùng, dịch vụ này theo chính sách thanh toán theo mức sử dụng. Dịch vụ trao cho người dùng toàn quyền quản lý và truy cập duy nhất vào cơ sở hạ tầng. Điều này giúp cải thiện tối đa hiệu suất làm việc. Đó là?

    A. Thiết bị số

    B. Internet

    C. Điện toán đám mây

    D. Mạng WAN

    Câu 4: Các công ty điện toán đám mây có sẵn nguồn tài nguyên to lớn (máy chủ, đường truyền và các phần mềm mạng). Sau đây tên nào là tên công ty điện toán đám mây?

          A. Cloud Computing     B. WINDOWS 7   C. Microsoft  office        D. AntiVirus

    Câu 5: Thiết bị điện tử có khả năng tự động cảm nhận và giám sát những trạng thái của môi trường như: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. Đó là?

    A. Cảm biến (Sensor)

    B. Máy tính

    C. Điện toán đám mây

    D. Bếp từ

    Câu 6: Các thiết bị được gắn các cảm biến, được cài đặt phần mềm chuyên dụng giúp chúng có thể tự động kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu trên cơ sở hạ tầng Internet mà không nhất thiết phải có sự tương tác trực tiếp giữa con người với con người hay con người với máy tính. Gọi là?

              A. Máy tính

    B. Thiết bị thông minh

    C. Điện toán đám mây

    D. Bếp từ

    Câu 7: Điện toán đám mây không thể cung cấp những dịch vụ nào trong các dịch vụ sau đây?

    A. Dịch vụ lưu trữ

    B. Dịch vụ thư tín điện tử

    C. Dịch vụ bảo trì phần cứng và phần mềm tại gia đình

    D. Dịch vụ cung cấp máy chủ

    Câu 8: Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoTlad sai?

    A.Được gắn cảm biến để tự cảm nhận với môi trường xung quang

    B. Được Trang bị trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thục hiện công việc

    C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành hệ thống tự động

             D. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành hệ thống

    Câu 9: Điện thoại thông minh được kết nối với Internet bằng cách?

    A. Dịch vụ 3G, 4G, 5G

    B. Kết nối gián tiếp qua Wifi

    C. Bằng điện thoại bàn

    D. Đáp A và B đúng

    Câu 10: Trong các dịch vụ sau, dịch vụ nào không là dịch vụ đám mây?

    A. Google Drive                      B. Zoom cloud meeting  

    C. Thư điện tử Gmail               D. Dịch vụ SMS

    SMS là từ viết tắt của Short Message Services, hay dịch ra tiếng việt là dịch vụ tin nhắn ngắn, không lưu trữ dữ liệu.

    Câu 12: Mang Internet và Mạng LAN không có kết nối internet giống nhau ở chức năng nào?

    A. trao đổi thông tin giữa các máy tính trong mạng

    B. tìm kiếm thông tin

    C. đăng hình lên mạng xã hội

    D. tìm bạn bốn phương

    Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ NGHĨA VỤ TUÂN THỦ PHÁP LÍ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

    Bài 1: Tuân Thủ Pháp Luật Trong Môi Trường Số

    Câu 1: Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội?

    A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. Luôn đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.

    B. Chỉ kết bạn với những người mà chúng ta quen biết trong đời thực

    C. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội

    D. Tất cả các phương án trên

    Câu 2: Sóng wifi có tác động đến sức khỏe của những đối tượng nào?

    A. Chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ em

    B. Chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ em và người già

    C. Chỉ ảnh hưởng đến người thường xuyên làm việc với máy tính

    D. Có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của tất cả mọi đối tượng

    Trả lời: Có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của tất cả mọi đối tượng Với sự phổ biến của công nghệ, sóng wifi xuất hiện ở mọi nơi, từ công sở, tới các quán cà phê, đa phần các hộ gia đình cũng trang bị các thiết bị phát sóng mạng không dây, thậm chí wifi còn được phủ sóng toàn thành phố. Từ sáng đến tối, chúng ta đều tiếp xúc với sóng wifi, và tất cả mọi đối tượng đều có khả năng bị ảnh hưởng đến sức khỏe. Một số hậu quả có thể kể đến như: – Mất ngủ do tiếp xúc với bức xạ từ wifi trong thời gian dài – Ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi và trẻ em do tác động đến sự phát triển, tăng trưởng của tế bào – Suy giảm hoạt động của não bộ, gây mất tập trung, giảm trí nhớ ở người lớn nếu tiếp xúc quá lâu – Ảnh hưởng đến khả năng sinh sản do tần số wifi làm giảm khả năng di chuyển của tinh trùng và gây ra sự phân mảnh DNA

    Câu 3: Các biện pháp hạn chế tác động có hại của sóng wifi?

    A. Ngắt kết nối wifi và hạn chế sử dụng điện thoại, máy tính trước khi đi ngủ

    B. Đặt thiết bị phát sóng ở xa nơi sinh hoạt thường xuyên của con người, tránh đặt trong phòng ngủ

    C. Sử dụng dây cáp mạng thay cho bộ phát wifi

    D. Tất cả các phương án trên

    Trả lời:  Tất cả các phương án trên Để hạn chế tác động có hại của sóng wifi lên sức khỏe con người, chúng ta nên đặt thiết bị phát sóng wifi ở xa khu vực thường xuyên sinh hoạt như phòng khách, phòng ngủ; đặt cục phát sóng ở trên cao và đặc biệt cách xa chỗ ngủ của trẻ em. Sử dụng dây cáp mạng kết nối trực tiếp vào máy tính ngoài hạn chế bớt sóng điện từ do wifi phát ra mà còn giúp tăng tốc độ kết nối mạng trên máy tính. Ngoài ra, trước khi đi ngủ nên tắt wifi và chuyển điện thoại sang chế độ máy bay, để xa giường ngủ để giảm tác hại của sóng wifi và sóng điện từ.

    Câu 4/ Đâu là Không Phải hạn chế của mạng xã hội?

             A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch

             B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực

             C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân

             D. Có thể kết bạn ở mọi nơi trên đất nước

    Câu 5/ Hành vi nào không phải về sự vi phạm pháp luật, vi phạm đạo đức hoặc thiếu văn hóa thường gặp trong giao tiếp qua mạng?

    A. Qua mạng xã hội, An thông báo rủ các bạn tới chúc mừng sinh nhật An tại nhà.

    B.  Tự ý đăng hình ảnh của một người lên mạng xã hội và có những bình luận không tích cực về người đó.

    C.  Đưa các thông tin sai sự thật, bịa đặt thông tin rồi đi tuyên truyền cho mọi người.

    D. Một công ty tự ý lấy nhạc của một nhạc sĩ nước ngoài để chèn vào video giới thiệu sản phẩm công ty mà chưa xin phép tác giả ca khúc.

    Bài 2: Thực Hành Vận Dụng Một Số Điều Luật Về Chia Sẻ Thông Tin Trong Môi Trường Số

    Câu 1/ Diễn viên T đăng thông tin sai sự thật trên mạng xã hội về việc chữa trị COVID-19 bằng sản phẩm từ giun đất (địa long) cụ thể là đã viết thông tin “ca mắc COVID-19 âm tính sau 5 ngày uống địa long” trên trang Facebook của mình.  Hành vi đó đã vi phạm mãng nào sau đây?

    A. Sự vi phạm luật sở hữu trí tuệ?

    B. Tính hợp pháp trong chia sẻ thông tin số

    C. Tính an toàn trong chia sẻ thông tin số

    D. Tính hợp pháp trong cung cấp sản phẩm số

    Câu 2/  Một nhân viên thiết kế đã tự bẻ khóa phần mềm chỉnh sửa ảnh để sử dụng không phải trả phí bản quyền để sửa ảnh trong công việc hàng ngày ở cơ quan. Hành vi đó đã vi phạm mãng nào sau đây?

    A. Sự vi phạm luật sở hữu trí tuệ?

    B. Tính hợp pháp trong chia sẻ thông tin số

    C. Tính an toàn trong chia sẻ thông tin số

    D. Tính hợp pháp trong cung cấp sản phẩm số

    Câu 3/ Hạn chế thực hiện việc đăng nhập trên máy tính lạ hoặc thông qua mạng Wi-Fi không đáng tin cậy, chẳng hạn ở quán cà phê hay khách sạn. Hành động đó nó đến mãng nào sau đây?

    A. Sự vi phạm luật sở hữu trí tuệ?

    B. Tính hợp pháp trong chia sẻ thông tin số

    C. Tính an toàn trong chia sẻ thông tin số

    D. Tính hợp pháp trong cung cấp sản phẩm số

    Câu 4/ Những biện pháp dưới đây, biện pháp nào không phải giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số ?

       A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân (họ và tên, này sinh, số điện thoại, ảnh, địa chỉ nhà riêng,…) của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội

       B. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạnh như email hay mạng xã hội. Thay đổi mật khẩu sau một thời gian sử dụng

       C. Trên mạng xã hội đặt những thông tin cá nhân ở chế độ Ẩn

       D. Nên gửi những thông tin quan trọng qua mạng cho mọi người biết

    Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 ỨNG DỤNG TIN HỌC. ICT – PHẦN MỀM THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

    Bài 1: Tạo văn bản tô màu và ghép ảnh

    Câu 1/ Công dụng phần mềmGIMP là gì?

    A. Một phần mềm thiết kế, chỉnh sửa đồ họa             B. Một phần mềm soạn thảo văn bản

    C. Một phần mềm đa năng                                                  D. Một phần mềm tính toán

    Câu 2/ Phần mềmGIMP không cung cấp các công cụ giúp công việc nào sau đây?

    A.  chỉnh sửa ảnh, làm video, phim hoạt hình, …

               B. tạo ra sản phẩm logo, banner, topic quảng cáo, băng rôn, áp phích, poster và thiệp chúc mừng.

    C. Tạo phim điện ảnh       

    D. trợ giúp một cách hiệu quả cả chỉnh sửa ảnh và thiết kế đồ họa dựa trên đồ họa raster.

    Câu 3/ Bảng chứa các công cụ thiết kế và chỉnh sửa như: tạo văn bản, chọn, cắt, xóa, vẽ, tô màu và biến đổi hình. Đó là ?

    A.  Toolbox              B. Select                    C. Star                        D. File

    Câu 4/ Để GIMP đưa ra hộp thoại hỏi về các tham số để tạo tệp ảnh mới. Ta dùng lệnh nào?

    A.  File\Open            B. File\Save               C. File\New               D. File\Close View

    Câu 5/ Để GIMP đưa ra hộp thoại hỏi về các tham số để tạo tệp ảnh mới. Ta dùng lệnh File\New hoặc Tổ hợp phím nào?

    A. Tổ hợp phím Ctrl + A                            B. Tổ hợp phím Ctrl + N                         

    C. Tổ hợp phím Ctrl + O                            D. Tổ hợp phím Ctrl + S       

    Câu 6/ Phần mềm GIMP để tô màu cho đối tượng ta có mấy cách cơ bản?

    A. 2                            B. 3                             C. 4                             D. 5

    Câu 7. Cách tô màu cho đối tượng bằng cách phủ một màu duy nhất lên bề mặt đối tượng. GIMP gọi đó là?

    A. Tô màu bình thường                              B. Tô màu đối tượng                       

    C. Tô màu gradient                                      D. Tô màu thuần nhất

    Câu 8. Cách tô màu cho đối tượng bằng cách phủ lên bề mặt đối tượng một dải màu chuyển dần từ màu thứ nhất sang màu thứ hai. Đó gọi là?

    A. Tô màu bình thường                              B. Tô màu đối tượng                       

    C. Tô màu gradient                                    D. Tô màu thuần nhất

    Câu 9. Phần mềmGIMP sử dụng công cụ nào để tạo văn bản?

    A.   Text  Tool                     B. Scale                      C. Move Tool                        D. Healing Tool

    Câu 10. Phần mềm GIMP sử dụng công cụ nào để di chuyển đối tượng được chọn?

    A.   Text  Tool                      B. Scale                      C. Move Tool                       D. Healing Tool

    Câu 11. Phần mềm GIMP sử dụng công cụ nào để thay đổi kích thước đối tượng được chọn?

    A.   Text  Tool                      B. Scale                     C. Move Tool                        D. Healing Tool

    Câu 12. Có thể mở một hoặc nhiều tệp ảnh trong GIMP, Ta dùng lệnh?

    A.  File\Open           B. File\Save               C. File\New               D. File\Close View

    Câu 13. Thứ tự các bước ghép một phần hoặc toàn bộ ảnh nguồn vào trong ảnh đích. Hãy chọn thứ tự đúng.

    1. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc chọn Edit/Paste

    2. Chọn ảnh nguồn cần được ghép vào ảnh đích

    3.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C hoặc chọn Edit/Copy

    4. Chọn cửa sổ ảnh đích để ghép ảnh nguồn vào

    A. 2-4-3-1                 B. 4-2-3-1                  C. 2-3-4-1                  D. 2-1-4-3

    Câu 14. Để chèn trực tiếp ảnh nguồn vào ảnh đích chung một cửa sổ. Ta mở cửa số cần chèn hình (ảnh đích), sau đó ta dùng lệnh ……. rồi chọn hình cần chèn?

    A. File\Open As Layers                B. File\Open              C. File\New               D. File\Close View

    Câu 15. Để sao chép đối tượng, ta chọn lệnh ?

    A. Tổ hợp phím Ctrl + A                            B. Tổ hợp phím Ctrl + C                         

    C. Tổ hợp phím Ctrl + V                            D. Tổ hợp phím Ctrl + S       

    Câu 16. Để dán đối tượng vào chỗ cần thiết, ta chọn lệnh Edit/Paste hoặc nhấn?

    A. Tổ hợp phím Ctrl + A                            B. Tổ hợp phím Ctrl + C                            

    C. Tổ hợp phím Ctrl + V                         D. Tổ hợp phím Ctrl + S  

    Câu 17. Tổ hợp phím tương đương với lệnh Edit/Copy?

    A. Tổ hợp phím Ctrl + A                            B. Tổ hợp phím Ctrl + C                         

    C. Tổ hợp phím Ctrl + V                            D. Tổ hợp phím Ctrl + S      

    Câu 18. Trong khi làm việc với GIMP để lưu file đó để sau này chỉnh tiếp, ta dùng lệnh?

    A. File / Open hoặc Tổ hợp phím Ctrl + O

    B. File / New hoặc Tổ hợp phím Ctrl + N

    C. File / File\Close View hoặc Tổ hợp phím Ctrl + W

    D. File / Save hoặc Tổ hợp phím Ctrl + S

    Câu 19/ Trong khi làm việc với GIMP để lưu ảnh đích đã tạo xong, ta dùng lệnh?

    A. File\Open As Layers                              B. File\Open             

    C. File -> Export As                                   D. File\Close View

    Bài 2: Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

    Câu 1. Cùng với lớp, chúng tạo thành một đối tượng hợp nhất nên khó chỉnh sửa từng đối tượng. Do đó, mỗi đối tượng nên được?

    A. tạo trên một lớp riêng              B. xóa khi thêm đối tượng mới                  

    C. ẩn                                                   D. thay đổi vị trí

    Câu 2/ Thiết kế trên lớp bản sao, Để tạo lớp mới ta dùng lệnh?

    A.  File/New layer    B. Colors/New layer     C. Layer/New layer       D. View/New layer

    Câu 3/ Nhiều khi cần thực hiện lệnh nhân đôi vì lớp bản sao được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau. Ta dùng lệnh?

    A.  File/New layer                            B. Layer/New layer Group

    C. Layer/New layer                          D. View/New layer

    Câu 4/ Bên trái tên lớp có biểu tượng hình con mắt. Nháy chuột vào con mắt có tác dụng gì?

    A.  xóa lớp ảnh                                 B. nhân đôi lớp ảnh             

    C. di chuyển lớp ảnh                        D. để ẩn (hoặc hiện) lớp

    Câu 5. Tại sao ta cần sử dụng vùng chọn?

    A. giúp xử lý riêng biệt một vùng nào đó trên ảnh, ví dụ như: tô màu, vẽ hình.

    B. giúp di chuyển lớp ảnh              

    C. hợp nhất các lớp ảnh                  

    D. nhân đôi lớp ảnh

    Câu 6. Trong các cách sao, cách nào không phải để tạo vùng chọn?

    A. Sử dụng Rectangle Select (hình chữ nhật)                 

    B. Sử dụng Ellipse Select (hình Elip)                   

    C. Sử dụng Paths (đường dẫn)                  

    D. Sử dụng Move        

    Câu 7. Trong hình dưới đây có tất cả bao nhiêu lớp

    A.  1               B. 3                 C. 4                D. 5

    Câu 8. Để đổi tên lớp, ta di chuyển chuột tới lớp cần đổi tên, rồi thực hiện …. rồi gõ tên mới?

    A. nháy đúp chuột vào lớp          B. nháy vào con mắt           

    C. kéo lớp lên xuống                        D. nháy chuột phải

    Câu 9/ Khi ta đã xác định vùng chọn rồi nhấn phím Delete, có tác dụng gì?

    A.  di chuyển vùng chon                 B. tô đen vùng chọn            

    C. xóa vùng chọn                            D. cho giản vùng chọn

    Câu10/ Để bỏ vùng chọn ta dùng lệnh ?

    A. Lệnh Select\None           B. Select/Invert         C. lệnh Edit/Shrink     D. lệnh Edit/Grown

    Câu11/ Các thao tác với vùng chọn tác động vào ….. nhưng trong phạm vi được xác định bởi vùng chọn. Điền vào chỗ trống?

    1. lớp ảnh đang được chọn         B. tất cả lớp ảnh hiện có

    C. từng lớp ảnh hiện có                   D. đối tượng khác lớp ảnh được chọn

    Câu12/ Sắp xếp các bước để tạo đường viền cho hình tròn

               Bước 1. Co vùng chọn với số pixel bằng độ dày của đường viền cần tạo

               Bước 2. Trên lớp vừa tạo, tô màu cho vùng chọn

               Bước 3. Xóa vùng chọn sau khi co rồi bỏ vùng chọn

    Bước 4. Trên lớp mới xác định một vùng chọn hình tròn

    A.  4 – 2 – 1 – 3       B.  2 – 1 – 3 – 4         C. 3 – 2 – 1 – 4        D. 1 – 2 – 4 – 3  

    Câu 13/ Để tạo đường viền cho hình tròn đồng tâm, ta dùng lệnh

    A. Lệnh Select\None        B. Select/Invert         C. lệnh Select / Border      D. lệnh Edit/Grown

    Câu 14/ Để vẽ hình có hình dạng tùy ý cần sử dụng công cụ gì?

    A. Sử dụng Rectangle Select (hình chữ nhật)                 

    B. Sử dụng Ellipse Select (hình Elip)                   

    C. Sử dụng Paths (đường dẫn)               

    D. Sử dụng Move    

    Câu15/ Công cụ Paths có 2 chế độ, Đó là gì?

    A. Chế độ thiết kế (Design) và chế độ chỉnh sửa (Edit) đường dẫn.  

    B. Tô màu gradient và Tô màu thuần nhất

    C. Vẽ Rectangle Select (hình chữ nhật) và Ellipse Select (hình Elip)

    D. Ẩn và hiện lớp

    Câu16/ Chuyển đổi giữa đường dẫn và vùng chọn. Các cách sau cách nào không phải?

    A. Dùng lệnh Select\From Path

    B. Nháy chuột vào nút lệnh Selection From Path

    C. Nhấn phím Enter

    D. Dùng lệnh Select\To Path

    Câu17/ Để chuyển một vùng chọn thành một đường dẫn, ta thực hiện?

    A. Dùng lệnh Select\From Path

    B. Nháy chuột vào nút lệnh Selection From Path

    C. Nhấn phím Enter

    D. Dùng lệnh Select\To Path

    Bài 3: Tách ảnh và thiết kế đồ họa với kênh alpha

    Câu 1. Thực hành với Kênh alphaCách tách ảnh phổ biến bằng công cụ Free Select. Có nghĩa là?

    A. Công cụ chọn tự do                  B. Công cụ chọn màu bắt buộc                 

    C. Không có tác dụng gì                  D. Công cụ tô màu

    Câu 2. Thực hiện lệnh Add Alpha Channel từ bảng chọn Layer\Transparency. Lệnh đó dùng để hỗ trợ làm gì?

    A.  Xóa nền màu cần xóa             B. Tô màu chỗ cần thiết                 

    C. Di chuyển ảnh                              D. Thay đổi kích thướt ảnh

    Câu 3. Sắp xếp các bước sau đúng trật tự của các thao tác để xóa nền (phông) và chèn vào ảnh đích.

     1: Chọn Ctrl + C và chọn qua ảnh đích chọn Ctrl + V

     2: Chọn Layer / Transprency / All Alpha Channel

     3: Chọn Colors/ Colors to alpha -> chọn màu cần xóa

     4: Chọn ảnh cần xóa phông

    A.  1-2-3-4                B. 2-1-3-4                  C. 4-3-2-1                  D. 4-2-3-1

  • Cách ghi âm trên Macbook Air/Pro không cần cài phần mềm!

    Cách ghi âm trên Macbook Air/Pro không cần cài phần mềm!

    Bạn sử dụng MacBook (Như MacBook Pro M3/2/1, MacBook Pro M3/2/1 Max, MacBook Pro M3/2/1 Pro) và đôi khi bạn muốn ghi âm một bản nhạc hay một cuộc trò chuyện với ai nhưng bạn không biết cách phải làm thế nào. Đừng lo lắng, xem ngay bài viết dưới đây để biết cách ghi âm trên MacBook chỉ vài bước đơn giản nhé!

    #1 Cách ghi âm trên MacBook bằng Quicktime Player

    Bước 1: Khởi động Quicktime Player bằng cách nháy chuột vào ứng dụng.

    Cách ghi âm trên Macbook Air/Pro không cần phần mềm!

    Bước 2: Tại thanh công cụ trên cùng bạn chọn Tệp (File)> Chọn Bản ghi âm thanh mới (New Audio Recording).

    Cách ghi âm trên Macbook Air/Pro không cần phần mềm!

    Bước 3: Hộp thoại ghi âm sẽ hiển thị. Để tiến hành ghi âm, bạn nhấn vào nút đỏ chính giữa hộp thoại để ghi âm. Bấm vào mũi tên bên cạnh để lựa chọn nguồn âm thanh đầu vào (có thể chọn micro của Macbook hoặc các micro đang kết nối với máy tính) và lựa chọn chất lượng bản ghi âm.

    Cách ghi âm trên Macbook Air/Pro không cần phần mềm!

    Bước 4: Khi muốn dừng ghi âm, bạn nhấn vào nút tròn giữa màn hình.

    Cách ghi âm trên Macbook Air/Pro không cần phần mềm!

    Bước 5: Chọn Tệp (File) > Chọn Lưu (Save).

    Cách ghi âm trên Macbook Air/Pro không cần phần mềm!

    Bước 6: Nhập tên bản ghi âm bạn muốn đặt và chọn nơi lưu trữ phù hợp > Chọn Lưu (Save).

    Cách ghi âm trên Macbook Air/Pro không cần phần mềm!

    #2 Cách ghi âm trên MacBook bằng ứng dụng Ghi âm (Voice Memos)

    Cách tạo bản ghi trên MacBook bằng Voice Memos là một cách được đa số người dùng máy Mac áp dụng. Voice Memos là một tiện ích ghi lại âm thanh có sẵn trên các thiết bị iOS/iPadOS/MacOS. Ứng dụng này được thiết kế đơn giản nhưng vẫn đảm bảo độ chân thực, chính xác của từng bản ghi. Để ghi lại âm thanh trên MacBook bằng Voice Memos, người dùng hãy làm theo các bước sau:

    Bước 1: Mở Voice Memos và bấm vào nút Record (Ghi) có hình tròn màu đỏ

    Cách ghi âm trên Macbook Air/Pro không cần phần mềm!

    Bước 2: Người dùng có thể chọn Tạm dừng (Pause) để bỏ qua những đoạn âm thanh không cần thiết và nhấn Tiếp tục (Resume) để tiếp tục

    Cách ghi âm trên Macbook Air/Pro không cần phần mềm!

    Bước 3: Khi hoàn thành, chỉ cần nhấn vào nút Xong (Done) ở góc bên phải dưới cùng cửa sổ

    Cách ghi âm trên Macbook Air/Pro không cần phần mềm!

    Cách ghi giọng nói trên MacBook này thực hiện chỉ trong 3 bước cực kỳ đơn giản. Hơn nữa, Voice Memos còn cho phép người dùng chỉnh sửa cơ bản bằng những tính năng sẵn có của ứng dụng và có thể được đồng bộ với toàn bộ thiết bị Apple khác của người dùng bằng iCloud.