dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa THPT Đoàn Kết

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa THPT Đoàn Kết

Trường THPT ĐOÀN KÊT BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I

Họ và tên:……………………………… MÔN HÓA HỌC

Lớp: 12…… Thời gian làm bài 45 phút

Thời gian làm bài: 45 phút

(Cho biết : H = 1 , O = 16 , C = 12, N = 14 , Fe = 56 , Cl = 35,5 , Zn = 65, Ca = 40 , Ag = 108 , Na =23 , K =39 , Al = 27 , Mg = 24 , Cu = 64, S = 32).

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (ở đkc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là

A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.

Câu 2: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là :

A. Mg, Au, Al, Zn. B. Ca, Mg, Al, Cu.

C. K, Fe, Mg, Al. D. Zn, Fe, Na, Ag.

Câu 3: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là

A. 6,85 gam B. 6,55 gam. C. 6,65 gam D.6,75 gam

Câu 4: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?

A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.

B. H2N–CH2–CO–NH–CH2–CH(CH3)–COOH.

C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–COOH.

D. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH.

Câu 5: : Số đồng phân là este có công thức phân tử C3H4O2

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (ở đkc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là

A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.

Câu 6: Công thức cấu tạo của anilin là

A. H2N–CH2–CH2 –COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH.

C. H2N–CH2–COOH. D. C6H5NH2.

Câu 7: Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng

A. C17H35COONa. B. CH3COONa.

C. CH2=CHCOONa. D. CH3CH(NH2)COONa

Câu 8: Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH

C. quỳ tím. D. natri kim loại.

Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Chất hữu cơ này thuộc loại hợp chất nào trong số các hợp chất cho dưới đây ?

A. Cacbohiđrat. B. Amin. C. Ancol. D. Chất béo.

Câu 10: nilon -6,6 được điều chế bằng phản ứng

A. trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic

B. trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic

C. trùng hợp hexametylenđiamin và axit terephtalic.

D. trùng ngưng đimetylamin và axit ađipic.

Câu 11: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học ?

A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl

B. Cho mẫu đồng vào dung dịch HNO3

C. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí clo.

D. Hợp kim Fe-C để ngoài không khí ẩm

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este no đơn chức thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức phân tử của este là

A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C3H6O2.

Câu 13: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần ?

A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn.

C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn.

Câu 14: 17,8 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng

A. 5,056 %. B. 50,56 %. C. 94,944 %. D. 49,44 %.

Câu 15: Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là

A. CH3COOH B. CH3CHO. C. H2NCH2COOH D. CH3NH2.

Câu 16: Các chất đồng phân với nhau là

A. glucozơ và fructozơ. B. tinh bột và xenlulozơ

C. saccarozơ và glucozơ D. saccarozơ và fructozơ

Câu 17: Nhúng một lá sắt nhỏ vào lượng dư các dung dịch chứa một trong những chất sau đây: CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 loãng. Số trường hợp sắt bị hòa tan là

A.4 B. 6 C. 5 D. 3

Câu 18: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 12,55 gam muối Y. Mặt khác nếu cho 0,1mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần vừa đúng 50 ml dd NaOH 2M. Công thức cấu tạo của X là:

A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.

C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2CH(NH2)COOH.

Câu 19: Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang hồng ?

A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2­­COOH.

C. CH3NH2. D. C6H5NH2.

Câu 20: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N ?

A. 4 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 2 chất.

Câu 21: Nhóm chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam ?

A. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ

C. glucozơ, tinh bột, xenlulozơ D. fructozơ, tinh bột, xenlulozơ

Câu 22: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng đinh sắt tăng lên 0,4 gam so với ban đầu. Giá trị của a là

A. 1,0 B. 1,5 C. 0,25 D. 0,01

Câu 23: Chất nào sau đây không thuộc cacbohiđrat

A. glyxin. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ

Câu 24: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. poli(vinyl clorua). B. poli(phenol – fomanđehit).

C. polietilen. D. polibutađien

Câu 25: Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng

A. c brom. B. dung dch AgNO3/NH3.

C. giấy quì tím. D. Cu(OH)2.

Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X với 50,0 ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 3,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A. metyl axetat. B. etyl axetat.

C. etyl fomat. D. metyl fomat.

Câu 27: Este vinyl axetat (CH3-COOCH=CH2) được điều chế từ

A. ancol vinylic và axit axetic. B. axetilen và axit axetic.

C. anđehit axetic và axit axetic D. etilen và axit axetic.

Câu 28: Hòa tan 10,0 gam hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl (dư) thấy có 6,72 lít khí H2 (ở đktc) bay ra. Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là

A. 6,4 gam. B. 5,6 gam. C. 4,6 gam. D. 5,4 gam.

Câu 29: Chất béo triolein không phản ứng với chất nào sau đây (có đủ điều kiện cần thiết) ?

A. H2 B. NaOH (dd). C. Br2(dd) D. Cu(OH)2

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y Axit axetic. X và Y lần lượt là:

A. ancol etylic, anđehit axetic. B. ancol etylic, glucozơ.

C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, etyl axetat.

Câu 31: Trong phản ứng: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là

A. Cu bị khử thành ion Cu2+ B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag

C. Ion Cu2+ bị khử thành Cu D. Ion Ag+ bị khử thành Ag

Câu 32: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 48,0. B. 72,0. C. 96,0. D. 54,0.

Câu 33: Tính chất hóa học chung của kim loại là

A. tính oxi hóa B. tính dẻo.

C. tính khử. D. tính dẫn điện.

Câu 34: Khối lượng C2H4 cần dùng để điều chế 2,5 tấn PE là bao nhiêu ? biết hiệu suất quá trình điều chế đạt 80%

A. 3,125 tấn B. 3,215 tấn

C. 2,0 tấn D. 3,512 tấn

Câu 35: Khi thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp gồm ?

A. 2 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 ancol.

C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.

——————————–Hết—————————–

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Đáp án

B

C

D

A

B

D

A

C

B

Câu

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Đáp án

B

D

A

B

D

C

A

C

B

Câu

19

20

21

22

23

24

25

26

27

Đáp án

A

D

B

C

A

B

A

A

B

Câu

28

29

30

31

32

33

34

35

Đáp án

C

D

C

D

A

C

A

C

 

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

12_HOAHOC_HO+NG Th_ TGm_De so 2

12_HOAHOC_Hoang Th_ TGm_De so 01

12_HOAHOC_Hoang Th_ TGm_HKI

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay