Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Tống Văn Trân đề số 1
BÀI KIỂM TRA SỐ 2 Họ và tên ………………………………………………….
Môn hóa học 12 Lớp 12………………………………………………
Thời gian 45’ Điểm
ĐỀ SỐ 1.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Câu 1. Cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomiat (4), axit aminoaxetic (5). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. (4) < (3) < (2) < (1) < (5) B. (5) < (4) < (3) < (1) < (2)
C. (4) <(1) <(3) < (2) < (5) D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
Câu 2. Cho các chất sau: stiren, isopren, propen, toluen, caprolactam, propan, etilenoxit
Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
-
3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất
Câu 3. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào glucozơ thể hiện tính oxy hóa :
A. Phản ứng với (CH3CO)2O B. Phản ứng cộng với H2 ( Ni,to )
C. Phản ứng tráng gương D. Phản ứng với Cu(OH)2
Câu 4. Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH3)2CH- CH2CH2OH có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 135 g axit axetic đun nóng với 200,2 g ancol isoamylic. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 70%
A. 292,5g B. 207,025g C. 417,86g D. 204,75 g
Câu 5. Cho các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, C6H5CH2OH, C6H5OH, NH2CH2COOH,CH3COOH ,CH3CHO số chất tác dụng với dung dịch NaOH là (điều kiện phản ứng có đủ)
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 6. Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp hai muối của natri. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 ( ở đktc) và 0,9 gam nước.Công thức đơn giản cũng là công thức phân tử của X. Vậy CTCT thu gọn của X là:
A. HCOOC6H5. B. CH3COOC6H5 C. C6H5COOCH3 D. HCOOC6H4OH.
Câu 7. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (1); CH2-CH2-CH2OH (2); HOCH2-CH2-CH2OH (3); Glucozơ (4); xenlulozơ(5),. Saccarozơ (6)Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh trong suốt là
A. (1); (4); (5);(6) B. (1); (2),(3); (4); (6) C. (1); (4); (6) D. (1); (3); (4); (6)
Câu 8. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 1 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là:
A. 2,2 tấn. B. 1,1 tấn. C. 1,83 tấn. D. 3,05 tấn.
Câu 9. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, anđehit axetic, ancol etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử:
A. I2 và Cu(OH)2/OH–, t0 B. I2 và AgNO3/NH3
C. I2 và HNO3 D. AgNO3/NH3, HNO3, H2 (to)
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3 chia thành ba phần bằng nhau:- Phần 1: tác dụng với Na có dư thu được 560 ml H2 đktc
– Phần 2: cho tác dụng với dung dịch NaOH 0,1M sau phản ứng thấy dùng hết 300ml dung dịch
– Phần 3: đốt cháy hoàn toàn thu được 5,72 g CO2 .Giá trị của m là:
A. 9,96 B. 3,32 C. 9,69 D. 3,23
Câu 11. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Etyl axetat
Câu 12. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của X là:
A. C4H6O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2
Câu 13. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, axit axetic B. Fructozơ,glucozơ , glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic D. Glucozơ, glixerol, fructozơ,axit fomic.
Câu 14. Cho các nhận xét sau:
(1). Amino axit H2N-CH2-COOH có tên gọi là: axit -aminoetanoic
(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng
(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(5). Thủy phân không hoàn toàn tinh bột thu được saccarozơ
(6). Cho Xenlulozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 thấy tạo dung dịch màu lam
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 15. Thuỷ phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân mantozơ là:
A. 50% B. 45% C. 72,5% D. 55%
Câu 16. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A.8. B.7. C.5. D.4.
Câu 17. Một este đơn chức Y có tỉ khối hơi so với không khí là 2,966. Khi cho 21,5 g Y tác dụng với 150 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn được 19g chất rắn khan và 1 ancol. Y có tên gọi là:
A. Anlyl fomat B. Etyl axetat C. Vinyl axetat D. Metyl acrylat
Câu 18. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2– CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3– CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2– CH2– COOH.
C. CH2=CH2, CH3– CH=C= CH2, NH2– CH2– COOH.
D. CH2=CH2, CH3– CH=CH-CH3, NH2– CH2– CH2– COOH.
Câu 19. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đun nóng đều có phản ứng tráng gương. Vậy CTCT của este có thể là:
A. CH3– COO- CH= CH2 B. H- COO- CH= CH- CH3
C. H- COO- CH2– CH= CH2 D. CH2= CH- COO-CH3
Câu 20. Ứng dụng của saccarozơ là : (1) Thực phẩm, (2)Nguyên liệu để tráng ruột phích,(3) thuốc tăng lực cho người bệnh, (4) Nguyên liệu để làm bánh kẹo, đồ hộp, nước giải khát.
A. (1) ,(4) B. (1) ,(2),(3), (4) C. (1) ,(2),(4) D. 1) ,(3) ,(4)
Câu 21. Cho 2,58 gam este đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được dung dịch muối và hơi ancol B. Oxi hóa hoàn toàn B được andehit E, cho toàn bộ E phản ứng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư được 12,96 g bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
A. CH2=CHCOOC2H5 B. HCOOCH2- CH2-CH3
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng gọi là dầu.
Câu 23. Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH2NO2.
Câu 24. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều kết hợp với proton. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk. D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
Câu 25. Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức,chứa 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol 2 este này phản ứng vừa đủ với 175ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được 1 anđehit no mạch hở và 28,6g hai muối hữu cơ. Biết khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. % khối lượng của oxi trong andehit là 27,58%. CTCT của 2 este là:
A. CH3COOCH=CH2, HCOOOC6H5 B. HCOOCH=CH-CH3, HCOOOC6H5
C. HCOOOCH=CH-CH3, CH3COOOC6H5 D. HCOOOCH=CH2, HCOOOC6H5.
Câu 26. Thuốc thử dùng để phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ là
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 27. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên.
B. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch Iốt
C. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh
D. Amilopectin là phân tử có tinh bột có phân nhánh
Câu 28. Hợp chất X có CTPT là C5H13N. Khi cho X tác dụng với HNO2 thu được chất Y có CTPT là C5H12O. Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có CTPT là C5H10O. Y1 không có phản ứng tráng bạc. Mặt khác, đề hiđrat hóa Y thu được 2 anken là đồng phân hình học của nhau. Vậy tên gọi của X là:
A. pentan-3-amin B. pentan-2-amin C. 3-metylbutan-2-amin D. isopentyl amin
Câu 29. Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2NRCOOR'(R, R’ là các gốc hidrocacbon), phần trăm khối lượng Nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy toàn bộ lượng ancol thu được cho tác dụng với CuO dư (đun nóng) thu được andehit Y(ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 3,56 gam. B. 4,45 gam. C. 2,67 gam. D. 5,34 gam.
Câu 30. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 4,32 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,4M B. 0,8M C. 0,6M D. 0,2M
——————–Hết——————–
BÀI KIỂM TRA SỐ 2 Họ và tên ………………………………………………….
Môn hóa học 12 Lớp 12………………………………………………
Thời gian 45’ Điểm
®Ò sè 2.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Câu 1. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Etyl axetat
Câu 2. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của X là:
A. C4H6O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2
Câu 3. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, axit axetic B. Fructozơ,glucozơ , glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic D. Glucozơ, glixerol, fructozơ,axit fomic.
Câu 4. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A.8. B.7. C.5. D.4.
Câu 5. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên.
B. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch Iốt
C. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh
D. Amilopectin là phân tử có tinh bột có phân nhánh
Câu 6. Thuỷ phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân mantozơ là:
A. 50% B. 45% C. 72,5% D. 55%
Câu 7. Một este đơn chức Y có tỉ khối hơi so với không khí là 2,966. Khi cho 21,5 g Y tác dụng với 150 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn được 19g chất rắn khan và 1 ancol. Y có tên gọi là:
A. Anlyl fomat B. Etyl axetat C. Vinyl axetat D. Metyl acrylat
Câu 8. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2– CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3– CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2– CH2– COOH.
C. CH2=CH2, CH3– CH=C= CH2, NH2– CH2– COOH.
D. CH2=CH2, CH3– CH=CH-CH3, NH2– CH2– CH2– COOH.
Câu 9. Thuốc thử dùng để phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ là
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 10. Cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomiat (4), axit aminoaxetic (5). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. (4) < (3) < (2) < (1) < (5) B. (5) < (4) < (3) < (1) < (2)
C. (4) <(1) <(3) < (2) < (5) D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
Câu 11. Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH3)2CH- CH2CH2OH có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 135 g axit axetic đun nóng với 200,2 g ancol isoamylic. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 70%
A. 292,5g B. 207,025g C. 417,86g D. 204,75 g
Câu 12. Cho các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, C6H5CH2OH, C6H5OH, NH2CH2COOH,CH3COOH ,CH3CHO số chất tác dụng với dung dịch NaOH là (điều kiện phản ứng có đủ)
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 13. Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp hai muối của natri. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 ( ở đktc) và 0,9 gam nước.Công thức đơn giản cũng là công thức phân tử của X. Vậy CTCT thu gọn của X là:
A. HCOOC6H5. B. CH3COOC6H5 C. C6H5COOCH3 D. HCOOC6H4OH.
Câu 14. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (1); CH2-CH2-CH2OH (2); HOCH2-CH2-CH2OH (3); Glucozơ (4); xenlulozơ(5),. Saccarozơ (6)Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh trong suốt là
A. (1); (4); (5);(6) B. (1); (2),(3); (4); (6) C. (1); (4); (6) D. (1); (3); (4); (6)
Câu 15. Hợp chất X có CTPT là C5H13N. Khi cho X tác dụng với HNO2 thu được chất Y có CTPT là C5H12O. Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có CTPT là C5H10O. Y1 không có phản ứng tráng bạc. Mặt khác, đề hiđrat hóa Y thu được 2 anken là đồng phân hình học của nhau. Vậy tên gọi của X là:
A. pentan-3-amin B. pentan-2-amin C. 3-metylbutan-2-amin D. isopentyl amin
Câu 16. Cho các chất sau: stiren, isopren, propen, toluen, caprolactam, propan, etilenoxit
Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
-
3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất
Câu 17. Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH2NO2.
Câu 18. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều kết hợp với proton. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk. D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
Câu 19. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào glucozơ thể hiện tính oxy hóa :
A. Phản ứng với (CH3CO)2O B. Phản ứng cộng với H2 ( Ni,to )
C. Phản ứng tráng gương D. Phản ứng với Cu(OH)2
Câu 20. Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2NRCOOR'(R, R’ là các gốc hidrocacbon), phần trăm khối lượng Nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy toàn bộ lượng ancol thu được cho tác dụng với CuO dư (đun nóng) thu được andehit Y(ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 3,56 gam. B. 4,45 gam. C. 2,67 gam. D. 5,34 gam.
Câu 21. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 1 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là:
A. 2,2 tấn. B. 1,1 tấn. C. 1,83 tấn. D. 3,05 tấn.
Câu 22. Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức,chứa 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol 2 este này phản ứng vừa đủ với 175ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được 1 anđehit no mạch hở và 28,6g hai muối hữu cơ. Biết khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. % khối lượng của oxi trong andehit là 27,58%. CTCT của 2 este là:
A. CH3COOCH=CH2, HCOOOC6H5 B. HCOOCH=CH-CH3, HCOOOC6H5
C. HCOOOCH=CH-CH3, CH3COOOC6H5 D. HCOOOCH=CH2, HCOOOC6H5.
Câu 23. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 4,32 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,4M B. 0,8M C. 0,6M D. 0,2M
Câu 24. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, anđehit axetic, ancol etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử:
A. I2 và Cu(OH)2/OH–, t0 B. I2 và AgNO3/NH3
C. I2 và HNO3 D. AgNO3/NH3, HNO3, H2 (to)
Câu 25. Cho các nhận xét sau:
(1). Amino axit H2N-CH2-COOH có tên gọi là: axit -aminoetanoic
(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng
(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(5). Thủy phân không hoàn toàn tinh bột thu được saccarozơ
(6). Cho Xenlulozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 thấy tạo dung dịch màu lam
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 26. Cho m gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3 chia thành ba phần bằng nhau:- Phần 1: tác dụng với Na có dư thu được 560 ml H2 đktc
– Phần 2: cho tác dụng với dung dịch NaOH 0,1M sau phản ứng thấy dùng hết 300ml dung dịch
– Phần 3: đốt cháy hoàn toàn thu được 5,72 g CO2 .Giá trị của m là:
A. 9,96 B. 3,32 C. 9,69 D. 3,23
Câu 27. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đun nóng đều có phản ứng tráng gương. Vậy CTCT của este có thể là:
A. CH3– COO- CH= CH2 B. H- COO- CH= CH- CH3
C. H- COO- CH2– CH= CH2 D. CH2= CH- COO-CH3
Câu 28. Ứng dụng của saccarozơ là : (1) Thực phẩm, (2)Nguyên liệu để tráng ruột phích,(3) thuốc tăng lực cho người bệnh, (4) Nguyên liệu để làm bánh kẹo, đồ hộp, nước giải khát.
A. (1) ,(4) B. (1) ,(2),(3), (4) C. (1) ,(2),(4) D. 1) ,(3) ,(4)
Câu 29. Cho 2,58 gam este đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được dung dịch muối và hơi ancol B. Oxi hóa hoàn toàn B được andehit E, cho toàn bộ E phản ứng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư được 12,96 g bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
A. CH2=CHCOOC2H5 B. HCOOCH2- CH2-CH3
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng gọi là dầu.
——————–Hết——————–
BÀI KIỂM TRA SỐ 2 Họ và tên ………………………………………………….
Môn hóa học 12 Lớp 12………………………………………………
Thời gian 45’ Điểm
®Ò sè 3.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Câu 1. Cho các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, C6H5CH2OH, C6H5OH, NH2CH2COOH,CH3COOH ,CH3CHO số chất tác dụng với dung dịch NaOH là (điều kiện phản ứng có đủ)
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 2. Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp hai muối của natri. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 ( ở đktc) và 0,9 gam nước.Công thức đơn giản cũng là công thức phân tử của X. Vậy CTCT thu gọn của X là:
A. HCOOC6H5. B. CH3COOC6H5 C. C6H5COOCH3 D. HCOOC6H4OH.
Câu 3. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên.
B. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch Iốt
C. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh
D. Amilopectin là phân tử có tinh bột có phân nhánh
Câu 4. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (1); CH2-CH2-CH2OH (2); HOCH2-CH2-CH2OH (3); Glucozơ (4); xenlulozơ(5),. Saccarozơ (6)Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh trong suốt là
A. (1); (4); (5);(6) B. (1); (2),(3); (4); (6) C. (1); (4); (6) D. (1); (3); (4); (6)
Câu 5. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 4,32 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,4M B. 0,8M C. 0,6M D. 0,2M
Câu 6. Cho các nhận xét sau:
(1). Amino axit H2N-CH2-COOH có tên gọi là: axit -aminoetanoic
(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng
(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(5). Thủy phân không hoàn toàn tinh bột thu được saccarozơ
(6). Cho Xenlulozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 thấy tạo dung dịch màu lam
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 7. Cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomiat (4), axit aminoaxetic (5). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. (4) < (3) < (2) < (1) < (5) B. (5) < (4) < (3) < (1) < (2)
C. (4) <(1) <(3) < (2) < (5) D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
Câu 8. Cho các chất sau: stiren, isopren, propen, toluen, caprolactam, propan, etilenoxit
Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
-
3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất
Câu 9. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào glucozơ thể hiện tính oxy hóa :
A. Phản ứng với (CH3CO)2O B. Phản ứng cộng với H2 ( Ni,to )
C. Phản ứng tráng gương D. Phản ứng với Cu(OH)2
Câu 10. Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH3)2CH- CH2CH2OH có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 135 g axit axetic đun nóng với 200,2 g ancol isoamylic. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 70%
A. 292,5g B. 207,025g C. 417,86g D. 204,75 g
Câu 11. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 1 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là:
A. 2,2 tấn. B. 1,1 tấn. C. 1,83 tấn. D. 3,05 tấn.
Câu 12. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, anđehit axetic, ancol etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử:
A. I2 và Cu(OH)2/OH–, t0 B. I2 và AgNO3/NH3
C. I2 và HNO3 D. AgNO3/NH3, HNO3, H2 (to)
Câu 13. Thuỷ phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân mantozơ là:
A. 50% B. 45% C. 72,5% D. 55%
Câu 14. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A.8. B.7. C.5. D.4.
Câu 15. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đun nóng đều có phản ứng tráng gương. Vậy CTCT của este có thể là:
A. CH3– COO- CH= CH2 B. H- COO- CH= CH- CH3
C. H- COO- CH2– CH= CH2 D. CH2= CH- COO-CH3
Câu 16. Một este đơn chức Y có tỉ khối hơi so với không khí là 2,966. Khi cho 21,5 g Y tác dụng với 150 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn được 19g chất rắn khan và 1 ancol. Y có tên gọi là:
A. Anlyl fomat B. Etyl axetat C. Vinyl axetat D. Metyl acrylat
Câu 17. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2– CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3– CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2– CH2– COOH.
C. CH2=CH2, CH3– CH=C= CH2, NH2– CH2– COOH.
D. CH2=CH2, CH3– CH=CH-CH3, NH2– CH2– CH2– COOH.
Câu 18. Ứng dụng của saccarozơ là : (1) Thực phẩm, (2)Nguyên liệu để tráng ruột phích,(3) thuốc tăng lực cho người bệnh, (4) Nguyên liệu để làm bánh kẹo, đồ hộp, nước giải khát.
A. (1) ,(4) B. (1) ,(2),(3), (4) C. (1) ,(2),(4) D. 1) ,(3) ,(4)
Câu 19. Cho 2,58 gam este đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được dung dịch muối và hơi ancol B. Oxi hóa hoàn toàn B được andehit E, cho toàn bộ E phản ứng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư được 12,96 g bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
A. CH2=CHCOOC2H5 B. HCOOCH2- CH2-CH3
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng gọi là dầu.
Câu 21. Cho m gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3 chia thành ba phần bằng nhau:- Phần 1: tác dụng với Na có dư thu được 560 ml H2 đktc
– Phần 2: cho tác dụng với dung dịch NaOH 0,1M sau phản ứng thấy dùng hết 300ml dung dịch
– Phần 3: đốt cháy hoàn toàn thu được 5,72 g CO2 .Giá trị của m là:
A. 9,96 B. 3,32 C. 9,69 D. 3,23
Câu 22. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Etyl axetat
Câu 23. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của X là:
A. C4H6O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2
Câu 24. Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức,chứa 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol 2 este này phản ứng vừa đủ với 175ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được 1 anđehit no mạch hở và 28,6g hai muối hữu cơ. Biết khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. % khối lượng của oxi trong andehit là 27,58%. CTCT của 2 este là:
A. CH3COOCH=CH2, HCOOOC6H5 B. HCOOCH=CH-CH3, HCOOOC6H5
C. HCOOOCH=CH-CH3, CH3COOOC6H5 D. HCOOOCH=CH2, HCOOOC6H5.
Câu 25. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, axit axetic B. Fructozơ,glucozơ , glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic D. Glucozơ, glixerol, fructozơ,axit fomic.
Câu 26. Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo của X là:
.A. CH3CH2CH2NO2. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH2=CHCOONH4
Câu 27. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều kết hợp với prpton. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk. D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
Câu 28. Thuốc thử dùng để phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ là
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 29. Hợp chất X có CTPT là C5H13N. Khi cho X tác dụng với HNO2 thu được chất Y có CTPT là C5H12O. Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có CTPT là C5H10O. Y1 không có phản ứng tráng bạc. Mặt khác, đề hiđrat hóa Y thu được 2 anken là đồng phân hình học của nhau. Vậy tên gọi của X là:
A. pentan-3-amin B. pentan-2-amin C. 3-metylbutan-2-amin D. isopentyl amin
Câu 30. Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2NRCOOR'(R, R’ là các gốc hidrocacbon), phần trăm khối lượng Nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy toàn bộ lượng ancol thu được cho tác dụng với CuO dư (đun nóng) thu được andehit Y(ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 3,56 gam. B. 4,45 gam. C. 2,67 gam. D. 5,34 gam.
——————–Hết——————–
BÀI KIỂM TRA SỐ 2 Họ và tên ………………………………………………….
Môn hóa học 12 Lớp 12………………………………………………
Thời gian 45’ Điểm
®Ò sè 4.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Câu 1. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên.
B. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch Iốt
C. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh
D. Amilopectin là phân tử có tinh bột có phân nhánh
Câu 2. Thuỷ phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân mantozơ là:
A. 50% B. 45% C. 72,5% D. 55%
Câu 3. Một este đơn chức Y có tỉ khối hơi so với không khí là 2,966. Khi cho 21,5 g Y tác dụng với 150 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn được 19g chất rắn khan và 1 ancol. Y có tên gọi là:
A. Anlyl fomat B. Etyl axetat C. Vinyl axetat D. Metyl acrylat
Câu 4. Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH2NO2.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều kết hợp với proton. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk. D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
Câu 6. Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH3)2CH- CH2CH2OH có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 135 g axit axetic đun nóng với 200,2 g ancol isoamylic. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 70%
A. 292,5g B. 207,025g C. 417,86g D. 204,75 g
Câu 7. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2– CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3– CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2– CH2– COOH.
C. CH2=CH2, CH3– CH=C= CH2, NH2– CH2– COOH.
D. CH2=CH2, CH3– CH=CH-CH3, NH2– CH2– CH2– COOH.
Câu 8. Thuốc thử dùng để phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ là
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 9. Cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomiat (4), axit aminoaxetic (5). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. (4) < (3) < (2) < (1) < (5) B. (5) < (4) < (3) < (1) < (2)
C. (4) <(1) <(3) < (2) < (5) D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
Câu 10. Cho các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, C6H5CH2OH, C6H5OH, NH2CH2COOH,CH3COOH ,CH3CHO số chất tác dụng với dung dịch NaOH là (điều kiện phản ứng có đủ)
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 11. Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp hai muối của natri. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 ( ở đktc) và 0,9 gam nước.Công thức đơn giản cũng là công thức phân tử của X. Vậy CTCT thu gọn của X là:
A. HCOOC6H5. B. CH3COOC6H5 C. C6H5COOCH3 D. HCOOC6H4OH.
Câu 12. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Etyl axetat
Câu 13. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, axit axetic B. Fructozơ,glucozơ , glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic D. Glucozơ, glixerol, fructozơ,axit fomic.
Câu 14. Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2NRCOOR'(R, R’ là các gốc hidrocacbon), phần trăm khối lượng Nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy toàn bộ lượng ancol thu được cho tác dụng với CuO dư (đun nóng) thu được andehit Y(ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 3,56 gam. B. 4,45 gam. C. 2,67 gam. D. 5,34 gam.
Câu 15. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A.8. B.7. C.5. D.4.
Câu 16. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của X là:
A. C4H6O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2
Câu 17. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào glucozơ thể hiện tính oxy hóa :
A. Phản ứng với (CH3CO)2O B. Phản ứng cộng với H2 ( Ni,to )
C. Phản ứng tráng gương D. Phản ứng với Cu(OH)2
Câu 18. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (1); CH2-CH2-CH2OH (2); HOCH2-CH2-CH2OH (3); Glucozơ (4); xenlulozơ(5),. Saccarozơ (6)Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh trong suốt là
A. (1); (4); (5);(6) B. (1); (2),(3); (4); (6) C. (1); (4); (6) D. (1); (3); (4); (6)
Câu 19. Hợp chất X có CTPT là C5H13N. Khi cho X tác dụng với HNO2 thu được chất Y có CTPT là C5H12O. Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có CTPT là C5H10O. Y1 không có phản ứng tráng bạc. Mặt khác, đề hiđrat hóa Y thu được 2 anken là đồng phân hình học của nhau. Vậy tên gọi của X là:
A. pentan-3-amin B. pentan-2-amin C. 3-metylbutan-2-amin D. isopentyl amin
Câu 20. Cho các chất sau: stiren, isopren, propen, toluen, caprolactam, propan, etilenoxit
Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
-
3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất
Câu 21. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đun nóng đều có phản ứng tráng gương. Vậy CTCT của este có thể là:
A. CH3– COO- CH= CH2 B. H- COO- CH= CH- CH3
C. H- COO- CH2– CH= CH2 D. CH2= CH- COO-CH3
Câu 22. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 1 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là:
A. 2,2 tấn. B. 1,1 tấn. C. 1,83 tấn. D. 3,05 tấn.
Câu 23. Ứng dụng của saccarozơ là : (1) Thực phẩm, (2)Nguyên liệu để tráng ruột phích,(3) thuốc tăng lực cho người bệnh, (4) Nguyên liệu để làm bánh kẹo, đồ hộp, nước giải khát.
A. (1) ,(4) B. (1) ,(2),(3), (4) C. (1) ,(2),(4) D. 1) ,(3) ,(4)
Câu 24. Cho 2,58 gam este đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được dung dịch muối và hơi ancol B. Oxi hóa hoàn toàn B được andehit E, cho toàn bộ E phản ứng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư được 12,96 g bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
A. CH2=CHCOOC2H5 B. HCOOCH2- CH2-CH3
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng gọi là dầu.
Câu 26. Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức,chứa 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol 2 este này phản ứng vừa đủ với 175ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được 1 anđehit no mạch hở và 28,6g hai muối hữu cơ. Biết khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. % khối lượng của oxi trong andehit là 27,58%. CTCT của 2 este là:
A. CH3COOCH=CH2, HCOOOC6H5 B. HCOOCH=CH-CH3, HCOOOC6H5
C. HCOOOCH=CH-CH3, CH3COOOC6H5 D. HCOOOCH=CH2, HCOOOC6H5.
Câu 27. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 4,32 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,4M B. 0,8M C. 0,6M D. 0,2M
Câu 28. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, anđehit axetic, ancol etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử:
A. I2 và Cu(OH)2/OH–, t0 B. I2 và AgNO3/NH3
C. I2 và HNO3 D. AgNO3/NH3, HNO3, H2 (to)
Câu 29. Cho các nhận xét sau:
(1). Amino axit H2N-CH2-COOH có tên gọi là: axit -aminoetanoic
(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng
(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(5). Thủy phân không hoàn toàn tinh bột thu được saccarozơ
(6). Cho Xenlulozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 thấy tạo dung dịch màu lam
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3 chia thành ba phần bằng nhau:- Phần 1: tác dụng với Na có dư thu được 560 ml H2 đktc
– Phần 2: cho tác dụng với dung dịch NaOH 0,1M sau phản ứng thấy dùng hết 300ml dung dịch
– Phần 3: đốt cháy hoàn toàn thu được 5,72 g CO2 .Giá trị của m là:
A. 9,96 B. 3,32 C. 9,69 D. 3,23
——————–Hết——————–
1c |
2a |
3b |
4d |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
®Ò sè 1.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
®Ò sè 2.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
®Ò sè 3.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
®Ò sè 4.
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
12_HOA HOC_Bùi Thị Hằng_De so 1
12_HOA HOC_Bùi Thị Hằng_De so 2
12_HOA HOC_Nguyễn Viết Tấn_De so 1
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết