Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Tống Văn Trân đề số 2
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 12( LẦN 2 HỌC KÌ I)
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:……………………………………………………………………………….lớp 12ª………..
Câu 1: Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau: C6H5 – NH2 (X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2);
H2N – CH2 – COOH (X3); HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH (X4)
H2N – (CH2)4 – CH(NH2) – COOH (X5); CH3COOH(X6)
Những dung dịch làm giấy quỳ tím hóa đỏ (hồng) là dung dịch nào?
A. X1; X2; X5 B. X2; X3; X4 C. X2; X5 D. X4; X6
Câu 2: X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 1,78(g) X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 2,51(g) muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 3: Lysin là một aminoaxit có công thức cấu tạo sau:
H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH
Khi nhúng quỳ tím vào dung dịch glutamic, màu của quỳ tím
A. không đổi. B. chuyển thành màu xanh.
C. chuyển thành màu đỏ( hồng). D. chuyển thành màu xanh tím.
Câu 4: Đem trùng hợp 5,2g stiren, hỗn hợp sau phản ứng cho các dụng với 100ml dung dịch brom 0,15M sau đó tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635g Iot. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là?
A. 75% B. 25% C. 80% D. 90%
Câu 5 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, những loại tơ nào thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron (olon). B. Tơ visco và tơ axetat. C. Tơ tằm và nitron D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 6: Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dd FeCl2 sẽ thu được kết quả nào sau:
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2.
C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2.
Câu 7: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 8: Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 73,2% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 9: Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên?
A. Quỳ tím B. NaOH C. HCl D. CH3OH/HCl
Câu 10: Cho 38g hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 50,775 g muối. Thể tích dung dịch HCl cần dùng là:
A. 350ml B. 35ml C. 400ml D. 40ml
Câu 11:Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y thì thu được 2 mol alanin, 1 mol valin và 2 mol glyxin. Khi thủy phân không hoàn toàn Y thì thu được các đipeptit Ala-Val, Val-Ala và tri peptit Ala-Gly-Gly. Trình tự các α – amino axit trong Y là
A. Ala – Val – Ala – Gly – Gly B. Val – Ala – Ala – Gly – Gly
C. Gly – Ala – Ala – Val – Ala D. Gly – Ala – Ala – Ala – Val
Câu 12:Cho amino axit CH3-CH(NH2)-COOH. A có thể phản ứng được với chất nào trong các chất sau :
1) nước brom 2) C2H5OH/HCl 3) NaOH 4) HCl 5) CaCO3
A. 3;4;5. B. 1;3;4;5. C. 2;3;4. D. 2;3;4;5.
Câu 13. Cho các chất: C2H5NH2 (1), (C6H5)2NH (2), C6H5NH2 (3), NH3(4). Thứ tự tăng dần tính bazơ là ?
A. (3)<(2)<(1)<(4) B. (4)<3)<(2)<(1) C. (3)<(4)<(1)<(2) D. (2)<(3)<(4)<(1)
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
B.Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
C.Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit.
D.Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n – 1.
Câu 15: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu da cam B. màu tím C. màu vàng D. màu đỏ
Câu 16: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc tương tự nhau kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 17: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với:
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 B. dung dịch KOH và CuO
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 D. dung dịch KOH và dung dịch HCl
Câu 18: Điều nào sau đây sai?
A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp e chưa tham gia liên kết.
Câu 19: Trùng hợp vinyl clorua thu được sản phẩm là
A. poli (metyl metacrylat). B. poli (vinyl clorua) (PVC) C. poli (phenol-fomanđehit). D. poli etylen (PE)
Câu 20: Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch
A. CH3CHO trong môi trường kiềm. B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCHO trong môi trường kiềm. D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 21.Cứ 2,834g cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,731g Br2. Tỷ lệ số mắt xích butadien : stiren trong loại polime trên là?
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1,5 D. 1,5:1
Câu 22. Một mắt xích của polime X gồm C, H. Hệ số polime hóa của polime này là 300 và có phân tử khối là 16200( đvc). Mắt xích của polime X là
A. – CH2-CH=CH-CH2– B. –CH2-CH-CH2– C. -CH2-CHCl- D. –CH2-CH2–
.Câu 23: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 5 chất B. 6 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC
Để tổng hợp được 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là? (biết CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).
A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0
Câu 25: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 35,6 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 44,4 gam muối khan. Công thức của X là: A.H2NC3H6COOH B.H2NCH2COOH C.H2NC2H4COOH D.H2NC4H8COOH
Câu 26 : Cho dãy các chất: CH2=CHCl, HO-CH2-CH2-OH, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH, H2N[CH2]6NH2 Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 27: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 3,75 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100 B. 200 C. 50 D. 150
Câu 28: Amilopectin của tinh bột có dạng cấu trúc mạch polime
A. không phân nhánh B. mạch phân nhánh C. mạng không gian D. mạch thẳng
Câu 29: Trong các amin sau:
Amin bậc 2 là
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (3). D. (2), (3).
Câu 30. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng không có khí thoát ra
A. HCOONH3CH3 B. CH3COONH4 C.CH3COONH3CH3 D. NH2CH2COOH
Câu 31:Cho peptit X có CTCT như sau:H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
Đem thủy phân peptit X thu được mấy aminoaxit?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản phẩm khí với tỉ lệ thể tích VCO: VH2O (ở cùng điều kiện) = 7 : 12. Công thức của hai amin là ?
A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. C3H7NH2, C4H9NH2 C. CH3NH2, C2H5NH2 D. C4H9NH2, C5H11NH2
Câu 33: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. C6H5-NH2.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH
Câu 34: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 36: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. axit α-aminoglutaric. B. axit α,-điaminocaproic.
C. axit α-aminopropionic. D. axit aminoaxetic.
Câu 37: Phát biểu không đúng là:
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
C. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
Câu 38: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2 là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 39: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 111,74. B. 81,54. C. 66,44. D. 90,6.
Câu 40: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Cho C=12 ; H=1 ; Cl =35,5 ; O=16 ; Na=23 ; S=32 ; N=14 ; I=127 ; Cu=64 ; Ag=108; I=127; Br=80
Đáp án:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
D |
A |
B |
A |
A |
C |
C |
D |
A |
A |
A |
D |
C |
D |
B |
C |
D |
B |
B |
D |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
ĐA |
A |
A |
B |
B |
C |
A |
C |
B |
D |
D |
C |
A |
C |
A |
D |
A |
D |
D |
B |
D |
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
12_HOA HOC_Nguyễn Thị Hương Giang_De so 1
12_HOA HOC_Nguyễn Thị Hương Giang_De so 2
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết