dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Hải Hậu A đề số 4

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Hải Hậu A đề số 4

KIỂM TRA 1 TIẾT:

CHUYÊN ĐỀ AMIN-AMINOAXIT-PEPTIT-PROTEIN VÀ POLIME

(Lần 2- HKI- Khối 12)

Câu 1: Những chất nào sau đây lưỡng tính :

A. NaHCO3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COONH4 D. Cả A, B, C

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. CTPT của hai amin là :

A. CH3NH2 và C2H7N B. C3H9N và C4H11N C. C2H7N và C3H9N D. C4H11N và C5H13 N

Câu 3: Cứ 0,1 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dd NaOH 2,5M. Mặt khác 1,5g A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là A. 150 B. 89 C. 75 D. 105

Câu 4: Polime (X) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%). Polime (Y) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. (X), (Y) lần lượt là ?

A. poliacrilonitrin và PVC B. poli(metyl metacrylat) và PVC

C. poli( metyl acrylat) và cao su thiên nhiên D. nhựa phenol-fomanđehit và PE

Câu 5: Cho các chất sau: ancol etylic (1), etylamim (2), metylamin (3), axit axetic (4). Sắp sếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần :

A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (2) < (3) < (4) < (1) C. (3) < (2) < (1) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4)

Câu 6: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là

A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.

Câu 7: Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng:

A. 4, 3 và 1 C. 3, 3 và 0 B. 4, 2 và 1 D. 3, 2 và 1

Câu 8: Cho 0,02 mol amino axit X tác dng va đ vi 200 ml dung dch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mt khác 0,02 mol X tác dng vừa đủ với 40 gam dung dch NaOH 4%. ng thức X

  1. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH

Câu 9: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ?

(1) H2N – CH2 – COOH; (2) ClNH3 – CH2 – COOH; (3) NH2 – CH2 – COONa

(4) H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH; (5) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH

A. (2), (4) B. (3), (1) C. (1), (5) D. (2), (5).

Câu 10: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd brom. CTCT của nó là

A. CH3-CH(NH2)COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH2 = CH – COONH4 D. A và B đúng.

Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là :

A. 8,9 gam. B. 15,7 gam. C. 16,5 gam. D. 14,3 gam.

Câu 12: Cho các chất sau đây:

(1) CH3-CH(NH2)-COOH (2) OH-CH2-COOH (3) HCHO và C6H5OH

(4) C2H4(OH)2 và p – C6H4(COOH)2 (5) (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2

Các trường hợp có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. 1, 2 B. 3, 5 C. 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5.

Câu 13: X là tetrapeptit AlaGly–Val–Ala, Y là tripeptit Val–Gly–Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ l số mol nX : nY = 1:3 với 1560 ml dung dch NaOH 1M (dùng dư gp 2 lần ng cần thiết), sau khi phn ứng kết thúc thu được dung dch Z. cn dung dch thu được 126,18 gam chất rn khan. m có giá trị là :

A. 68,1 gam B. 75,6 gam C. 66,7 gam D. 78,4 gam

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.

C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là chất khí có mùi khai.

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của amin?

A. Công nghệ nhuộm B. Công nghiệp dược C. Công nghệ tổng hợp hữu cơ D. Công nghệ giấy.

Câu 16: Hợp chất X cha vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dch HCl thu đưc muối Y công thức dng RNH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Phn trăm khối lượng ca nitơ trong X 13,084%. Số đồng phân cu to ca X thỏa mãn các điều kiện trên

A. 5 B. 3 C. 4 D.6

Câu 17: Cho sơ đ sau:

HCl dư

KOH

CH3OH /HCl khan

NaOH, to

X (C4H9O2N) X1 X2 X3 H2NCH2COOK

Vậy X2 là:

A. H2NCH2-COOH B. ClH3NCH2COOH C. H2NCH2COONa D. H2NCH2COOC2H5

Câu 18: Hỗn hợp X gồm glyxin Lysin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn vi dung dch NaOH (dư), thu được dung dch Y chứa (m + 22) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dch HCl, thu được dung dch Z chứa (m + 51,1) gam muối. Giá trị ca m :

A. 112,2 g B. 103,4 g C. 123,8 g D. 171,0 g

Câu 19: Thủy phân hết một lượng hexapeptit X mạch hở, thu được: 4,31 gam Ala-Gly-Val-Gly-Glu; 7,20 gam Gly-Val-Gly-Glu; 7,35 gam Ala-Gly-Val; Ala-Ala; Ala-Gly; Alanin và axit Glutamic (số mol của Alanin và axit Glutamic bằng nhau). Tổng khối lượng của Ala-Ala, Ala-Gly, Alanin và axit Glutamic thu được có giá trị gần nhất

A. 13,79 gam. B. 14,35 gam. C. 12,65 gam. D. 12,96 gam.

Câu 20: Cho các polime: polietylen, xenlulozơ, glicogen, amilozơ, amilopectin, poli vinyl clorua, tơ nilon -6,6; poli vinyl axetat, cao su buna-S. Những phân tử có cấu tạo mạch phân nhánh là

A. xenlulozơ, polietylen, amilozơ, poli vinyl clorua, poli vinyl axetat, tơ nilon -6,6.

B. poli vinyl clorua, tơ nilon -6,6; poli vinyl axetat, cao su buna-S, cao su buna-S.

C. amilopectin, poli vinyl clorua, poli vinyl axetat.

D. amilopectin, glicogen.

Câu 21: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng nào làm giảm mạch polime?

A. PVC + Cl2 B. PVA + NaOH

C. xenlulozơ + H2O D. cao su buna + HCl

Câu 22: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới dây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime

A. Cao su thiên nhiên + S B. Cao su buna + HCl

C. Nilon-6,6 + NaOH D. Xenlulozơ + H2O

Câu 23: Có những nhận xét sau về tơ axetat.

a) tơ axetat là tơ nhân tạo ; b) tơ axetat là tơ thiên nhiên ;

c) tơ axetat là tơ có nguồn gốc từ xenlulozo; d) là tơ hóa học ; e) là tơ tổng hợp.

Số nhận xét đúng là?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 24: Cho các chất sau: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, amoni clorua, natriphenolat,

axit axetic, natri axetat, natri etylat; natri clorua; natri cacbonat. Schất khả ng làm qu m m chuyển màu là

A. 6 B. 8 C. 5 D. 7

Câu 25: Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây?

A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.

B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.

C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.

D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.

Câu 26: Biết 32,04 gam cao su buna-N làm tác dụng đủ với 38,4 gam Br2 có trong CCl4. Tính tỉ lệ số gốc

buta-1,3-đien(-C4H6-) so với acrilonitrin{-CH2CH(CN)-} trong loại cao su này ?

A. 2/3 B. 3/2 C. ¼ D. 4/1

Câu 27: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

(a) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2CH2COOH; (b) H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH;

(c) AlaGluVal; (d) AlaGly ; (e) AlaGluValAla

A. (a) ; (b) ; (c) B. (b) ; (c) ; (d) C. (b) ; (c) ; (e) D. (a) ; (c) ; (e)

Câu 28: Từ 150 kg metylmetacrylat có thể điều chế bao nhiêu kg thủy tinh hữu cơ với hiệu suất 90%?

A. 135n (kg). B. 135 (kg). C. 150n (kg). D. 150 (kg).

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mch h thu đưc 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol Tyr. Mặt khác, nếu thy phân không hoàn toàn thi thu đưc sản phẩn có cha Gly-Val, ValGly.

S công thức cu tạo phù hợp ca X là.

A. 4 B. 1 C. 2 D. 6

Câu 30: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 31: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gm H2NC3H5(COOH)2 H2NCH2COOH cho vào 400ml dung dch HCl 1M thì thu được dung dch Y. Cho Y tác dng vừa đủ với 800ml dung dch NaOH 1M thu đưc dung dch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam cht rn khan, giá trị ca m là?

A. 52,2 gam B. 55,2 gam C. 28,8 gam D. 61,9 gam

Câu 32: Cho 0,1 mol mt peptit X ch đưc to thành từ một αaminoaxit Y (ch chứa 1 nhóm amino và một nhóm cacboxyl ) tác dụng vi dung dch HCl va đ, sau phn ứng thu được khi lượng muối tăng so vi ban đầu là 30,9 gam. Mặt khác đốt cháy 0,1 mol X ri sục sn phẩm cháy vào nưc vôi trong thu đưc 180 gam kết tủa. Tên gi ca Y

A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.

Câu 33: X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một amoni axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O2 vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dd thì thu được khối lượng chất rắn là:

A. 87,3 g B. 9,99 g C. 107,1 g D. 94,5 g

 

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

12_HOAHOC_Nguyễn Thị Hồng_De so 1

12_HOAHOC_Nguyễn Thị Hồng_De so 2

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay