dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Hải Hậu B đề số 3

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Hải Hậu B đề số 3

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2

Mã đề: 151

Câu 1. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:

A. 1,792. B. 0,448. C. 0,672. D. 0,746.

Câu 2. Este Z điều chế từ ancol metylic tỉ khối so với oxi 2,75. Công thức của Z là:

A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 3. Chất X công thức phân tử C3H6O2 este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HO-C2H4-CHO.

Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu đƣợc dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là:

A. 6,75 gam. B. 16,0 gam. C. 7,65 gam. D. 13,5 gam.

Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là

A. 0,05 B. 0,10 C. 0,25 D. 0,15

Câu 6. Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội?

A. Mg, Fe B. Al, Ca. C. Zn, Al D. Al, Fe.

Câu 7. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được:

A. glixerol muối natri của axit cacboxylic B. glixerol và axit cacboxylic

C. glixerol muối natri của axit béo D. glixerol và axit béo

Câu 8. Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là

A. 29,69 B. 28,89 C. 31,31 D. 17,19

Câu 9. Đun nóng 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư, nguời ta thu được 1,4g muối. Ti khối của M so với khí CO2 là 2. M

A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3

Câu 10. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là

A. 10,5. B. 15,6. C. 11,5. D. 12,3.

Câu 11. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala

A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaOH.

C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.

Câu 12. Tên gọi của este mạch cacbon không phân nhánh công thức phân tử C4H8O2 thể tham gia phản ứng tráng gương là:

A. Metyl propionat B. propyl fomat C. etyl axetat D. Isopropyl fomat

Câu 13. Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerol, glucozơ, metyl axetat axit fomic. Số chất tác dụng đƣợc với Cu(OH)2 là:

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 14. Chia a gam 1 este (A) làm 2 phần bằng nhau:

Phần 1: đốt cháy hoàn toàn được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O Phần 2: tác dụng đủ với 100ml NaOH 0,5M thu được 3g ancol. Giá trị a và CTCT thu gọn của (A):

A.4,4 C2H5COO-CH3 B. 8,8 và HCOO-C3H7

C. 4,4 HCOO-C2H5 D. 8,8 C2H5COO-C3H7

Câu 15. Polime nào sau đây có tên gọi “tơ nitron” hay “olon” được dùng dệt may áo ấm?

A. Poli (vinyl clorua). B. Polimetacrylat. C. Poliacrilonitrin. D. Poli phenol fomandehit.

Câu 16. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là:

A. HCOOC2H5 CH3COOCH3 B. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5

C. C2H3COOC2H5 C2H5COOC2H3 D. C2H5COOCH3 HCOOCH(CH3)2

Câu 17. Hợp chất X công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.

Câu 18. Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với

A. HNO3, CH3COOH. B. HCl, NaOH. C. NaOH, NH3. D. Na2CO3, HCl.

Câu 19. Một este CTPT C3H6O2, phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT của este là:

A. HCOOC3H7 B. C2H5COOH C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3

Câu 20. Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ?

A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Axetanđehit.

Câu 21. Số amin bậc một cùng công thức phân tử C3H9N

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 22. Brađikinin tác dụng làm giảm huyết áp, đó một nonapeptit công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg.

Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu đƣợc bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (phe) ?

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 23. Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O -> (C6H10O5)n + 6nO2, phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây ?

A. quá trình khử. B. quá trình hấp. C. quá trình quang hợp. D. quá trình oxi hoá.

Câu 24. Glucozơ không thuộc loại

A. monosaccarit. B. hợp chất tạp chức. C. cacbohidrat. D. đisaccarit.

Câu 25. X là một Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Hải Hậu B đề số 3 1 -amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 14,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu đƣợc 18,15 gam muối clorua của X. CTCT của X thể

A. H2NCH2CH2COOH. B. CH3[CH2]4CH(NH2)COOH.

C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH.

Câu 26. Nhóm chứa chất không làm quỳ tím chuyển màu xanh là:

A. NaOH, NH3 B. NH3, CH3NH2 C. Anilin, H2O, NaCl. D. NaOH, CH3NH2

Câu 27: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là :

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 28. Amino axit chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH, trong đó nitơ chiếm 18,67% khối lượng trong phân tử. Công thức của amino axit

A. C3H9O2N B. C2H5O2N C. C3H7O2N D. C2H7O2N

Câu 29. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào sau đây để khử độc thủy ngân ?

A. bột than B. bột lưu huỳnh C. bột sắt D. nước

Câu 30. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

D. Liên kết của nhóm CO với NH giua cac α-amino axit được gọi là liên kết peptit

Câu 31. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

A. CH2=CHCOONa CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 32. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

A. CH3COONa CH3OH. B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa C2H5OH. D. CH3COONa C2H5OH.

Câu 33. Quá trình polime hoá có kèm theo sự tạo thành các phân tử đơn giản, được gọi là:

A. Đime hoá. B. Trùng ngưng. C. Đề polime hoá. D. Đồng trùng hợp.

Câu 34. Saccarozơ, tinh bột xenlulozơ đều thể tham gia vào

A. phản ứng với Cu(OH)2. B. phản ứng đổi màu iot.

C. phản ứng tráng bạc. D. phản ứng thủy phân.

Câu 35. Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút gọn:

Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2 Ag. Trong các kết luận sau, kết luận sai là:

A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. B. Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+.

C. Ag+ có tính khử yếu hơn Cu. D. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+.

Câu 36. Hoà tan hoàn toàn 38,4 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ khối hơi so với hidro là 21. Xác định kim loại M.

A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe.

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu đƣợc 2,2 g CO2 và 0,9 g H2O. Cho 4,4 g X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thì tạo 4,8 g muối. CTCT của X là:

A. CH3COOC2H5. B. C3H7COOH. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3.

Câu 38. Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở thành phần oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là:

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 39. Hiện tượng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua do:

A. sự đông rắn. B. sự đông kết. C. sự đông tụ. D. sự đông đặc.

Câu 40. Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 g glixerol và 91,2 g muối của một axit béo B. Chất B là:

A. axit oleic. B. axit axetic. C. axit panmitic. D. axit stearic.

Đáp án bài

1C

2A

3B

4D

5A

6D

7D

8C

9D

10D

11C

12B

13D

14B

15C

16A

17A

18B

19C

20C

21D

22D

23C

24D

25B

26C

27C

28A

29B

30C

31D

32B

33B

34D

35C

36B

37D

38C

39C

40A

 

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

12_HOAHOC_Phạm Thị Thu Ngọc_Đề số 1

12_HOAHOC_Phạm Thị Thu Ngọc_Đề số 2

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay