Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Giao Thủy
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÃ ĐỀ 213 HỌ VÀ TÊN: LỚP:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đ/A |
|||||||||||||||
Câu |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Đ/A |
Câu 1: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 8,96. C. 4,48. D. 13,44.
Câu 3: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 4: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 5: Hiđro hoá hoàn toàn m(gam) trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam tristearoylglixerol(tristearin). Giá trị m là
A. 88,4gam B. 87,2 gam C. 88,8 gam D. 78,8 gam
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Saccarozơ.
Câu 7: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ B. Chất béo C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 8: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. glicogen. D. tinh bột.
Câu 9: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20. B. 5,60. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, amoniac, metylamin. B. Amoniac, etylamin, anilin.
C. Etylamin, anilin, amoniac. D. Anilin, metylamin, amoniac.
Câu 11: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Quỳ tím |
Hóa xanh |
Không đổi màu |
Không đổi màu |
Hóa đỏ |
Nước brom |
Không có kết tủa |
Kết tủa trắng |
Không có kết tủa |
Không có kết tủa |
Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin. B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic.
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin. D. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.
Câu 12: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,825. B. 3,425. C. 4,725. D. 2,550.
Câu 13: Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
A. alanin. B. tyrosin. C. axit glutamic. D. valin
Câu 14: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,35. B. 53,95. C. 22,60. D. 44,95.
Câu 15: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys
Câu 16: Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ?
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng.
C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ.
D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.
Câu 17. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 47,85 gam B. 42,45 gam C. 35,85 gam D. 44,45 gam
Câu 19: Cho các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su buna; nilon – 6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 20: Trong số các chất : chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường kính và xenlulozơ axetat có bao nhiêu chất là polime ?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 21: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hoá học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng
A. thuỷ phân. B. oxi hoá. C. khử. D. polime hoá.
Câu 22: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dd nước: X, Y, Z, E, F.
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
E |
F |
Dd NaHCO3 |
Không sủi bọt khí |
Không sủi bọt khí |
Sủi bọt khí |
Không sủi bọt khí |
Không sủi bọt khí |
Dd AgNO3/NH3 |
Không kết tủa |
Kết tủa |
Kết tủa |
Không có kết tủa |
Không có kết tủa |
Cu(OH)2 lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
Dd xanh lam |
Dd xanh lam |
Dd xanh lam |
Cu(OH)2 không tan |
Nước brom |
Không kết tủa |
Không kết tủa |
Không kết tủa |
Không kết tủa |
Kết tủa |
Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là
A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol. B. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin.
C. etyl fomat, glucozơ, axit fomic, glixerol, anilin. D. etyl axetic, fructozơ, axit fomic, ancol etylic, phenol
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch Gly-Ala-Gly tạo dung dịch màu tím.
(b) Ở nhiệt độ thường, phenol phản ứng được với nước brom tạo kết tủa trắng.
(c) Trùng hợp metyl metacrylat thu được polime để chế tạo caosu.
(d) Metyl fomat vừa phản ứng với dung dịch NaOH (to) vừa phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 24: Cho dãy các chất: H2NCHCH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 25: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3. B. FeCl2. C. CuCl2, FeCl2. D. FeCl2, FeCl3.
Câu 26: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 27: Cho 2 phương trình ion rút gọn
M2+ + X → M + X2+ ; M + 2X3+ → M2+ + 2X2+
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tính khử: X > X2+ > M. B. Tính khử: X2+ > M > X.
C. Tính oxi hóa: M2+ > X3+ > X2+. D. Tính oxi hóa: X3+ > M2+ > X2+.
Câu 28. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
-
(a) Fe3O4 và Cu 1:1);
(b) Sn và Zn 2:1);
(c) Zn và Cu 1:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu 1:1);
(e) FeCl2 và Cu 2:1);
(g) FeCl3 và Cu 1:1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 29: Cho m gam bột Mg vào 500 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch thay đổi 2,4 gam so với dung dịch ban đầu (nước bay hơi không đáng kể). Giá trị nào của m trong các giá trị sau là không thỏa mãn?
A. 12,3. B. 9,6. C. 2,4. D. 8,7.
Câu 30: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,4M và HCl 0,8M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,7 B. 39,2 C. 34,2≤ m ≤ 36,7 D. 34,2
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÃ ĐỀ 546 HỌ VÀ TÊN: LỚP:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đ/A |
|||||||||||||||
Câu |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Đ/A |
Câu 1: Cho các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su buna; nilon – 6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 2: Trong số các chất : chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường kính và xenlulozơ axetat có bao nhiêu chất là polime ?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 3: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hoá học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng
A. thuỷ phân. B. oxi hoá. C. khử. D. polime hoá.
Câu 4: Cho dãy các chất: H2NCHCH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 5: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3. B. FeCl2. C. CuCl2, FeCl2. D. FeCl2, FeCl3.
Câu 6: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 7: Cho 2 phương trình ion rút gọn
M2+ + X → M + X2+ ; M + 2X3+ → M2+ + 2X2+
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tính khử: X > X2+ > M. B. Tính khử: X2+ > M > X.
C. Tính oxi hóa: M2+ > X3+ > X2+. D. Tính oxi hóa: X3+ > M2+ > X2+.
Câu 8. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
-
(a) Fe3O4 và Cu 1:1);
(b) Sn và Zn 2:1);
(c) Zn và Cu 1:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu 1:1);
(e) FeCl2 và Cu 2:1);
(g) FeCl3 và Cu 1:1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 8,96. C. 4,48. D. 13,44.
Câu 11: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 12: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 13: Hiđro hoá hoàn toàn m(gam) trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam tristearoylglixerol(tristearin). Giá trị m là
A. 88,4gam B. 87,2 gam C. 88,8 gam D. 78,8 gam
Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, amoniac, metylamin. B. Amoniac, etylamin, anilin.
C. Etylamin, anilin, amoniac. D. Anilin, metylamin, amoniac.
Câu 15: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Quỳ tím |
Hóa xanh |
Không đổi màu |
Không đổi màu |
Hóa đỏ |
Nước brom |
Không có kết tủa |
Kết tủa trắng |
Không có kết tủa |
Không có kết tủa |
Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin. B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic.
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin. D. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.
Câu 16: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,825. B. 3,425. C. 4,725. D. 2,550.
Câu 17: Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
A. alanin. B. tyrosin. C. axit glutamic. D. valin
Câu 18: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,35. B. 53,95. C. 22,60. D. 44,95.
Câu 19: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys
Câu 20: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Saccarozơ.
Câu 21: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ B. Chất béo C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 22: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. glicogen. D. tinh bột.
Câu 23: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20. B. 5,60. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch Gly-Ala-Gly tạo dung dịch màu tím.
(b) Ở nhiệt độ thường, phenol phản ứng được với nước brom tạo kết tủa trắng.
(c) Trùng hợp metyl metacrylat thu được polime để chế tạo caosu.
(d) Metyl fomat vừa phản ứng với dung dịch NaOH (to) vừa phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 25: Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ?
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng.
C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ.
D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.
Câu 26. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 47,85 gam B. 42,45 gam C. 35,85 gam D. 44,45 gam
Câu 28: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dd nước: X, Y, Z, E, F.
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
E |
F |
Dd NaHCO3 |
Không sủi bọt khí |
Không sủi bọt khí |
Sủi bọt khí |
Không sủi bọt khí |
Không sủi bọt khí |
Dd AgNO3/NH3 |
Không kết tủa |
Kết tủa |
Kết tủa |
Không có kết tủa |
Không có kết tủa |
Cu(OH)2 lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
Dd xanh lam |
Dd xanh lam |
Dd xanh lam |
Cu(OH)2 không tan |
Nước brom |
Không kết tủa |
Không kết tủa |
Không kết tủa |
Không kết tủa |
Kết tủa |
Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là
A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol. B. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin.
C. etyl fomat, glucozơ, axit fomic, glixerol, anilin. D. etyl axetic, fructozơ, axit fomic, ancol etylic, phenol
Câu 29: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,4M và HCl 0,8M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,7 B. 39,2 C. 34,2≤ m ≤ 36,7 D. 34,2
Câu 30: Cho m gam bột Mg vào 500 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch thay đổi 2,4 gam so với dung dịch ban đầu (nước bay hơi không đáng kể). Giá trị nào của m trong các giá trị sau là không thỏa mãn?
A. 12,3. B. 9,6. C. 2,4. D. 8,7.
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
DE KIEM TRA 1 TIET 12 BAI 2.doc
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết