Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 môn hóa THPT Tống Văn Trân
I – MA TRẬN ĐỀ
1. Hình thức:trắc nghiệm + tự luận.
2. Thời gian:45 phút.
3. Phạm vi kiến thức – Cấu trúc:
– 100% kiến thức lớp 10
Trắc nghiệm
– Các mức độ: nhận biết: 40%; thông hiểu: 30%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%.
– Số lượng câu hỏi: 20 câu.
Tự luận
– Các mức độ: nhận biết: 40%; thông hiểu: 30%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%.
– Số lượng câu hỏi: 03 câu.
4. Ma trận:
Trắc nghiệm
STT |
Nội dung kiến thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng số câu, số điểm |
|
Thành phần nguyên tử, hạt nhân |
2 |
2 |
4 |
||
|
Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học đồng vị |
2 |
2 |
2 |
6 |
|
|
Vỏ nguyên tử |
2 |
2 |
4 |
||
|
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
Số câu – Số điểm |
8 2,0đ |
8 2,0đ |
3 0,75đ |
1 0,25đ |
20 5,0đ |
|
% các mức độ |
40% |
40% |
15% |
5% |
100% |
Tự luận
STT |
Nội dung kiến thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng số câu, số điểm |
|
Thành phần nguyên tử, hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị, nguyên tử khối TB. Cấu hình electron nguyên tử. |
1 |
1 |
|||
|
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn. |
1 |
1 |
|||
|
Bài toán tổng hợp |
0,5 |
0,5 |
1 |
||
Số câu – Số điểm |
1 1,5đ |
1,5 3,0đ |
0,5 0,5đ |
3 5,0đ |
||
% các mức độ |
30% |
60% |
10% |
100% |
II. ĐỀ
SỞ GD ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN |
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 |
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thicó 03 trang) 0) |
Môn: HOÁ HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Mã Mã đề 301 |
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………………………………LỚP :………………..
(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Ag = 108; K=39; Ba=137; Ca=40; F=19; Br=80; I=127; Sr=88; Li=7; P=31; S=32)
I.Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1.Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và số đơn vị điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và số hiệu nguyên tử
Câu 2.Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 3.Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai
A.Số electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B.Đây là 3 đồng vị.
C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D.Hạt nhân mỗi ngtử có 12 proton.
Câu 4. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A.B .C . D .
Câu 5. Oxi có 3 đồng vị O, O, O số kiểu phân tử O2 có thể tạo thành là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6.Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có phân mức năng lượng cao nhất là 3p4. Số proton có trong nguyên tử X là
A. 16 B. 10 C. 14 D. 18
Câu 7. Các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s23p1; 1s22s22p63s23p4; 1s22s22p63s23p6. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm. B. X và Y là phi kim, Z là khí hiếm.
C. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là phi kim. D. X là kim loại, Y và Z là phi kim.
Câu 8. Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Xác định điện tích hạt nhân của X và Y.
A. X (18+) ; Y (10+) B. X (17+); Y (11+) C. X ( 17+); Y (12+ ) D. X (15+); Y (13+)
Câu 9. Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 3p5. Tỉ số nơtron và proton bằng 1,0588. Lựa chọn giá trị số khối phù hợp của X.
A. 35 B. 34 C. 35,5 D. 37
Câu 10.Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:
A. 12 B. 20 C. 26 D. 9
Câu 11.Trong bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
(1) Độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn.
(2) Bán kính nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
(3) Số electron trong nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
(4) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
(5) Tính kim loại, phi kim các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn.
(6) Khối lượng nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
Các phát biểu đúng là
A.1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 2, 4, 6. D. 2, 3, 4, 5.
Câu 12.Nguyên tố hoá học canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây về Ca là sai ?
A. Số e ở vỏ nguyên tử của ngtố đó là 20.
B. Vỏ của nguyên tử có 4 lớp e và lớp ngoài cùng có 2 e.
C. Hạt nhân của canxi có 20 p.
D. Nguyên tố hoá học này là phi kim.
Câu 13. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì.
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 14.Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoànlà:
A.ô số 16, chu kì 3nhómIVA. B. ô số 16 chu kì 3, nhómVIA.
C. ô số 16, chu kì 3,nhómIVB. D. ô số 16, chu kì 3, nhómVIB.
Câu 15.Nguyên tử nguyên tố R có 24 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoànlà:
- chu kì 4,nhómIA. B. chu kì 4, nhómIB.
C. chu kì 4,nhómVIA. D. chu kì 4, nhómVIB.
Câu 16. Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạnglà:
-
- HX,X2O7 . B. H2X,XO3. C. XH4,XO2. D. H3X, X2O5.
Câu 17. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảmdần:
A.H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4.
B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2,H2SiO3.
C.HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
D.H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3,HAlO2.
Câu 18. Cho X, Y, G có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : ns2np1 ; ns2np3 và ns2np5. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng :
A. tính phi kim : X < Y < G B. bán kính nguyên tử X < Y < G
C. độ âm điện X > Y > Z. D. X, Y, G đều là các phi kim.
Câu 19.Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.
Câu 20. Đểhoàtanhoàntoàn6,4gam hỗnhợpgồm kim loạiR(nhóm IIA)vàoxitcủanócần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kimloại R là
A. Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho ba nguyên tố X, Y, T mà nguyên tử có Z lần lượt là: 16, 18, 19. Viết cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử các nguyên tố? Xác định vị trí các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?
Câu 2.(1 điểm) Nguyên tố R có hóa trị cao nhất với oxi là a và hóa trị trong hợp chất khí với hidro là b. Biết a-b=0 và phần trăm khối lượng của R trong hợp chất với oxi là 27,28%.
1.Xác định nguyên tố R
2.Hoàn thành phương trình phản ứng hóa học sau:
CO2 + Ba(OH)2 (tỉ lệ 1:1)
CO2 + H2O + CaCO3
Câu 3. (2,5 điểm) Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B (MA< MB) thuộc cùng nhóm IA và ở hai chu kì liên tiếp. Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp X vào H2O thu được 400ml dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc)
1.Xác định A, B và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
2.Tính CM mỗi chất trong Y.
3.Trung hòa hết dung dịch Y cần 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch chứa m gam muối. Tính m.
———————————–Hết———————————————-
III – HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: HÓA HỌC – Lớp 10 |
Trắc nghiệm
Câu |
301 |
302 |
303 |
304 |
1 |
D |
B |
A |
B |
2 |
A |
C |
D |
D |
3 |
A |
A |
A |
A |
4 |
B |
B |
D |
B |
5 |
D |
D |
B |
D |
6 |
A |
B |
A |
A |
7 |
A |
D |
A |
C |
8 |
C |
D |
C |
A |
9 |
A |
B |
D |
D |
10 |
B |
D |
C |
A |
11 |
B |
A |
A |
C |
12 |
D |
A |
B |
D |
13 |
D |
C |
B |
A |
14 |
B |
A |
D |
A |
15 |
D |
A |
B |
D |
16 |
A |
C |
D |
B |
17 |
C |
A |
A |
D |
18 |
A |
D |
A |
C |
19 |
D |
C |
C |
A |
20 |
C |
B |
A |
B |
Tự luận
Câu 1: (1,5đ) Viết đúng cấu hình : 3*0,25=0,75 điểm
Xác định đúng vị trí (ô, chu kỳ, nhóm): 3*0,25=0,75 điểm
Câu 2: (1đ)
1. Tìm ra a=b=4; công thức hợp chất với oxi và công thức hợp chất khí với hidro 0,25đ
Lập phương trình, tìm ra nguyên tố 0,25đ
2.Viết đúng phương trình : 2*0,25=0,5đ
Câu 3: (2,5đ)
1.Xác định Na, K 1đ
%Na=37,1%; %K=62,9% 0,5đ
2.Tính CM(NaOH)= CM(KOH)=0,25M 0,5đ
3. m= mKL + mgốc axit=14,55g 0,5đ
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết