Category: HÓA HỌC

  • Phát triển năng lực tự học của học sinh thông qua hệ thống bài tập chương năng lượng hóa học và tốc độ phản ứng hóa học 10 theo chương trình GDPT 2018

    Phát triển năng lực tự học của học sinh thông qua hệ thống bài tập chương năng lượng hóa học và tốc độ phản ứng hóa học 10 theo chương trình GDPT 2018

    đểxéttuyểnvàocáctrườngđạihọc,tôi chủđộnggửitàiliệubảncứngchohọcsinh
    nghiêncứu vàcónhữngtrợgiúpkịpthờikhicácemgặpkhókhăn,từđó pháttriển
    nănglựctựhọc,tựbồidưỡng củacácem.
    II. Môtảgiảipháp
    1.Môtảgiảipháp trướckhitạorasángkiến
    ỞchươngtrìnhGDPT2006,vấnđềvềnănglượngcủaphảnứnghóahọckhông
    đượcđềcậpđến,vìvậyhọcsinhkhôngthểhiểuđượcvấnđềtạisaolạilạicóphản
    ứngtỏanhiệt,phảnứngthunhiệt;họcsinhcũngkhônghiểutạisaocóphảnứngtỏa
    nhiềunhiệthaytỏaítnhiệt;cũngvìvậy,khinghiêncứucácyếutốảnhhưởngđến
    sựchuyểndịchcânbằnghóahọcthìnộidungảnhhưởngcủanhiệtđộđếnsự
    chuyểndịchcânbằnggiáoviênrấtkhóđểtruyềnđạtbảnchấtcủaquátrìnhcho học
    sinhhiểu.
    Cũngởchươngtrìnhcũ,nộidungvềtốcđộphảnứngđượcđặtởcuốichương
    trìnhlớp10.Dođượcsắpxếpvàothờiđiểmcuốinămhọc,khimàcáckìthivà
    kiểmtracủacáctrườnghầunhưđãtiếnhànhxongnêntâmthếcủacảgiáoviênvà
    họcsinhkhinghiêncứu kiếnthứcvềtốcđộphảnứngthườngchỉmangtínhchấtthủ
    tục,hoànthànhchươngtrình,khôngđượccoitrọng.
    Vìvậy,khitiếnhànhgiảngdạyhainộidungnàytrongchươngtrìnhmới,tôiđã
    cóýthứcsưutầm,tìmhiểuchắtlọcvàsắpxếpcácnộidungkiếnthứcvàbàitập
    liên quan mộtcáchhợplí,vớimụcđíchphụcvụchocôngviệcgiảngdạycủabản
    thân, sao cho việctruyềnđạtnộidungkiếnthứcchohọcsinhđượcngắngọn,logic
    vàdễhiểunhất.Đồngthờivớiviệcbámsátcácyêucầucầnđạtvềkiếnthứckĩnăng
    củachươngtrình,tôicũngsưutầmcácbàitoánnângcaoởcácdạngbàiđểphụcvụ
    chocôngtácbồidưỡnghọcsinhgiỏi.Nhậnthấy,khigiảngdạytheotàiliệubiên
    soạnnày,họcsinhcủatôitiếpthubàirấttốtvàhiểubài,vìvậytôiđãtậphợpnhững
    vấnđềtôiđãbiênsoạnđểdùngtrongquátrìnhgiảngdạythànhtàiliệuPHÁT
    TRIỂNNĂNGLỰCTỰHỌCCỦAHỌCSINHTHÔNGQUAHỆTHỐNG
    BÀITẬPCHƢƠNGNĂNGLƢỢNGHÓAHỌCVÀTỐCĐỘPHẢNỨNG
    HÓAHỌCLỚP10 CHƢƠNGTRÌNHGDPT2018, rấtmongnhậnđượcsựquan
    tâmgópýcủacácthầycôđểtàiliệuđượchoànchỉnhhơn.
    3
    2.Môtảgiảiphápsaukhitạorasángkiến
    Tàiliệuđượcviếtgồmhaiphầnchính:NănglượnghóahọcvàTốcđộphảnứng.
    Trongmỗiphần,tôichiathànhcácnộidung
    – Kiếnthứclíthuyếttrọngtâm
    – Bàitập
    +Bàitậpcủngcốlíthuyết
    +Cácdạngbàitậpliênquanđượcsắpxếptừdễđếnkhó
    +Bàitậptrắcnghiệm
    – Bàikiểmtracuốichương
    – CáccâuhỏiliênquanđếnnộidungchuyênđềđượcsoạnbằngtiếngAnh
    Đặcbiêt,trongmỗiphầnbàitậpđềucóphầnbàitậptươngtựvới hướngdẫn
    giảiđượctrìnhbàychitiết,giảithíchcặnkẽgiúphọcsinhcóthểtự họchoặctự
    đánhgiákiếnthứccủamình.
    Bàikiểmtracuối chươnggiúphọcsinhđánhgiáđượcmứcđộnắmbắtkiến
    thứccủabảnthân,từđóđiềuchỉnhcáchhọchoặctăngthờilượnghọcchophù
    hợpvớimụctiêucủacácem.
    Phầncâuhỏitrắcnghiệmliênquanđếnnộidungchuyênđềgiúpcácemtiếp
    cậnkiếnthức mộtcáchcởimởhơn,cácemnhậnthứcđượcrằngnhữngnộidung
    màmìnhđượchọccũngđanglàđốitượngnghiêncứucủanhiềuhọcsinhởcác
    nướckhác,từđótạohữngthúhọctập,khátkhaochinhphụctrithức,tựtinvào
    bảnthânvàtintưởngvàochươngtrình,phùhợpvớixuhướnghộinhập,cởimở
    củathờiđại,thúcđẩycácemhọctiếngAnhchuyênngành,giúpcácemphát
    triểntoàndiện.
    4
    3.Nộidungsángkiến
    Phần1.NĂNGLƢỢNGHÓAHỌC
    A.Kiếnthứclí thuyếttrọngtâm.
    I.Phảnứngtỏanhiệt,phảnứngthunhiệt

    PhảnứngtỏanhiệtPhảnứngthunhiệt
    – Phảnứngtỏanhiệtlàphảnứnggiải
    phóngnănglượngdướidạngnhiệt.
    – Các phản ứng tỏa nhiệt có thể có
    hoặc không cần khơi mào, khi phản
    ứngđãxảyrahầuhếtkhôngcầnđun
    nóngtiếp.
    – Vídụ:Phảnứngđốtcháyxăng,dầu,
    gas,củi,…
    – Phảnứngthunhiệtlàphảnứnghấpthu
    nănglượngdướidạngnhiệt.
    – Hầuhếtcácphảnứngthunhiệtđềucần
    khơi mào và khi phản ứng xảy ra vẫn
    cầntiếptụcđunnóng.
    – Vídụ:Phảnứngnungđávôi,hòatan
    viênCsủivàonước,…

    II.Biếnthiênenthalpycủaphảnứngvàýnghĩa
    ♦ Mộtsốtừviếttắtvàkíhiệu
    – chấtđầu(cđ);sảnphẩm(sp);phảnứng(reaction:r);tạothành(fomation:f);chất
    rắn(solid:s);chấtlỏng(liquid:l);chấtkhí(gas:g);chấttantrongnước(aqueous:
    aq)liênkết(bond:b).
    ♦ Biếnthiênenthalpy(haynhiệtphảnứng)lànhiệtlượngtỏarahoặcthuvàocủa
    phảnứngtrongđiềukiệnápsuấtkhôngđổi.
    – Kíhiệu:ΔrH(reaction:r);đơnvị:kJhoặckcal(1J=0,239cal)
    ♦ Biếnthiênenthalpychuẩn
    – Biếnthiênenthalpychuẩn( )lànhiệtlượngtỏarahoặcthuvào củaphảnứng
    ởđiềukiệnchuẩn(nhiệtđộ:25oC(hay298K),ápsuất1bar(đốivớichấtkhí),nồng
    độ1mol/L(đốivớichấttantrongdungdịch)).
    ♦ Phƣơngtrìnhnhiệthóahọc
    – Phươngtrìnhnhiệthóahọclàphươngtrìnhhóahọc có kèmtheotrạngtháicác
    chấtvànhiệtphảnứng.
    – VD: CH4(g) + H2O(l)  t0C CO(g) + H2O(l) = 250,0 kJ
    C2H5OH(l) + 3O2  t0C 2CO2 (g) + 3H2O(l) = -1366,89 kJ
    – Phươngtrìnhnhiệthóahọcchobiết:chấtphảnứng,sảnphẩm,tỉlệphảnứng,điều
    kiệnphảnứng,trạngtháicácchấtvànhiệtphảnứng.
    – Chú ý:Giátrị trongphươngtrìnhnhiệthóahọclàgiátrịnhiệtkèmtheo
    phảnứngtươngứngvớisốmolchấtlàhệsốcủacácchấttrongphươngtrình.
    5
    III.Enthalpytạothành(nhiệttạothành)
    – Enthalpytạothànhhaynhiệttạothành(ΔfH)củamộtchấtlàbiếnthiênenthalpy
    củaphảnứngtạothành1 mol chấtđótừcácđơnchấtởtrạngtháibềnvững nhất,ở
    mộtđiềukiệnxácđịnh.
    – Nếuphảnứngthựchiệnởđiềukiệnchuẩnđượcgọilàenthalpytạothànhchuẩn
    ( ).
    – VD: C(graphite) + O2(g) 2CO2 (g) (CO2, g) = -393,50 kJ

    S(s)+ O2(g) SO2 (g)(SO2, g) = -296,80 kJ
    – Chú ý:
    +
    củacácđơnchấtbềnvữngbằng0.
    VD(O2, g) = 0,(S,g)=0…
    +
    +
    nó.
    < 0: chấtbềnhơnvềmặtnănglượngsovớicácđơnchấtbềntạonênnó.
    > 0: chấtkémbềnhơnvềmặtnănglượngsovớicácđơnchấtbềntạonên
    IV.Ýnghĩacủabiếnthiếnenthalpy
    >0:Phảnứngthunhiệt;<0:Phảnứngtỏanhiệt.

    – Giátrịtuyệtđốicủa cànglớnthìnhiệtlượngtỏarahoặcthuvàocàngnhiều.
    – Cácphảnứngtỏanhiệtthườngdiễnrathuậnlợihơnphảnứngthunhiệt.
    Sơđồbiểudiễnbiếnthiênenthalpycủaphảnứng
    6
    V.Tínhbiếnthiênenthalpycủaphảnứnghóahọc
    ♦ Tính biến thiên enthalpy theo enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành)
    – Xétphảnứng:
    aA+bB→cC+dD

    Có thể tính biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học () khi biết
    các giá trị (
    Ta có:
    ) của tất cả các chấtđầu và sản phẩm theo công thức sau

    o o o o o
    D = D + D – D + D r 298 f 298 f 298 f 298 f 298 H [c. H (C) d. H (D)] [a. H (A) b. H (B)]
    Tổngquát:
    =   Δ Δ f 298(sp) f 298(c ) H – H o o
    ♦ Xácđịnh biến thiên enthalpy của phản ứng dựavàonănglƣợng liên kết
    – Nănglượngliênkết(Eb)lànănglượngcầnthiếtđểphávỡmộtliênkếthóahọc
    trongphântửthànhnguyêntửởtrạngtháikhí.
    – Xétphảnứng:
    aA+bB→cC+dD
    Ta có:
    o
    D = + – + r 298 b b b b H [a.E (A) b.E (B)] [c.E (C) d.E (D)]
    Tổngquát:
    =   E – E b(c ) b(sp)
    – Chúý:Phươngphápnàychỉápdụngchophảnứngmàtấtcảcácchấtđềuchỉchứa
    liênkếtcộnghóatrịởtrạngtháikhí.
    B. Hệthốngbàitập
    I.Bàitậpcủngcốkiếnthứclýthuyết
    Câu 1. Điềncáctừhoặccụmtừthíchhợpvàochỗtrống:

    25oC (hay 298K)trạngtháigiảiphóng1 barnhiệtlượng1 mol
    nhiệtphảnứnghấpthuthunhiệttỏanhiệt1 mol/Lbềnvững

    (a)Phảnứngtỏanhiệtlàphảnứng…..(1)……nănglượngdướidạngnhiệt.
    Phảnứngthunhiệtlàphảnứng…..(2)……nănglượngdướidạngnhiệt.
    (b)Biếnthiênenthalpy (haynhiệtphảnứng)là…..(3)……tỏarahoặcthuvàocủa
    phảnứngtrongđiềukiệnápsuấtkhôngđổi.
    – Điềukiệnchuẩn(đkc)ởnhiệtđộ:…..(4)……,ápsuất…..(5)……(đốivớichất
    khí),nồngđộ…..(6)……(đốivớichấttantrongdungdịch).
    – Phươngtrìnhnhiệthóahọclàphươngtrìnhhóahọckèmtheo…..(7)……cácchất
    và…..(8)……
    – >0:Phảnứng…..(9)……; <0:Phảnứng…..(10)…….
    7
    (c)Enthalpytạothànhhaynhiệttạothành(ΔfH)củamộtchấtlàbiếnthiênenthalpy
    của phản ứng tạo thành …..(11)…….chất đó từ các đơn chất ở trạng thái
    …..(12)…….,ởmộtđiềukiệnxácđịnh.
    Hƣớngdẫngiải
    (1)giảiphòng;(2)hấpthu;(3)nhiệtlượng;(4)25oC (hay 298K); (5) 1 bar; (6) 1
    mol/L;(7)trạngthái; (8)nhiệtphảnứng;(9)thunhiệt;(10)tỏanhiệt;(11)1mol;
    (12)bềnvững.
    Câu 2. Chocácphươngtrìnhnhiệthoáhọc:
    (1) 2NaHCO3(s)  to Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g)
    (2) 4NH3(g) + 3O2(g)  to 2N2(g) + 6H2O(l)
    Cácphươngtrìnhnhiệthóahọctrênchobiếtnhữnggì?
    Hƣớngdẫngiải
    – Phảnứng(1)chobiết:Cứ2molNaHCO3 ởthểrắnnhiệtphântạothành1mol
    Na2CO3 ởthể rắn,1molCO2 ởthểkhívà1molH2Oởthểkhísẽhấpthunhiệt
    lượnglà20,33kJ⇒ Phảnứngthunhiệt( > 0)
    – Phảnứng(2)chobiết:Khiđốtcháy4molNH3 bằng3molO2 tạothành2molN2,
    6 mol H2Osẽtỏaranhiệtlượnglà1531 kJ ⇒ Phảnứngtỏanhiệt( < 0)
    Câu 3. Chocácphươngtrìnhnhiệthoáhọc:
    (1) CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g)
    (2) C2H4(g) + H2(g)  C2H6(g)
    (3) Fe2O3(s) + Al(s)  Al2O3(s) + 2Fe(s)
    (4) CO(g) O (g) CO (g) 1 2 2
    2
    + 
    (5) C(graphite, s) + O2(g)  CO2(g)
    (a)Trongcácphảnứngtrên,phảnứngnàotoảnhiệt,phảnứngnàothunhiệt?
    (b)Trongphươngtrình(2)và(6)thìenthalpychuẩncủaphảnứngcóphảienthalpy
    tạothànhchuẩncủaC2H6 và CO2 không? Vì sao?
    (c)Vẽsơđồbiểudiễnbiếnthiênenthalpycủaphảnứng(1)và(2).
    Hƣớngdẫngiải

    (a)Phảnứng(1),(5):thunhiệtdo
    Phảnứng(2),(3),(4):toảnhiệtdo
    > 0< 0

    (b)Enthalpychuẩncủaphảnứng(2)khôngphảienthalpytạothànhchuẩncủaC2H6
    do C2H6 trongphảnứngnàykhôngđượctạoratừcácđơnchấtbền.
    Enthalpychuẩncủaphảnứng(5)làenthalpytạothànhchuẩncủaCO2 do CO2
    trongphảnứngnàyđượctạoratừcácđơnchấtbền.
    (c)Sơđồbiểudiễnbiếnthiênenthalpycủaphảnứng(1),(2)
    8
    Câu 4. Cácquátrìnhsauthunhiệthaytỏanhiệt?Giảithíchngắngọn?
    (a)Đốtmộtngọnnến.
    (b) Đổmồhôisaukhichạybộ.
    (c)Hòatanmuốiănvàonướcthấycốcnướctrởnênmát.
    (d)Luộcchínquảtrứng.
    (e)Hòatanmộtítbộtgiặttrongtayvớinước,thấytayấm.
    (g)Muốikếttinhtừnướcbiểnởcácruộngmuối.
    (h)Giọtnướcđọnglạitrênlácâyvàobanđêm.
    Hƣớngdẫngiải
    (a)Phảnứngtỏanhiệtvìnến(parafin)bịđốtcháyđãgiảiphóngnănglượng,cung
    cấpchoviệcphátsángvàtỏanhiệt.
    (b) Phảnứngthunhiệt.Chạybộlàmnhiệtđộcơthểtăng.Khiđổmồhôi,mộtphần
    nướchấpthụnhiệtvàbayhơi.Sựbayhơicủamồhôigiúplàmmátcơthểvàduytrì
    thânnhiệtổnđịnh.
    (c)Phảnứngthunhiệtvìmuốihấpthunhiệttừnướcđểhòatan,nướcgiảmnhiệt
    độvàcốcnướctrởnênmát.
    (d)Phảnứngthunhiệtvìtrứnghấpthunhiệtkhiếncácphântửproteinkếtdínhvới
    nhaulàmtrứngchín.
    (e)Phảnứngtỏanhiệt.Vìkhihòatanbộtgiặttrongtayvớiítnước,bộtgiặtgiải
    phóngnhiệtkhihòatan,tạophảnứnggiúploạibỏnhanhcácvếtbẩntrênáoquần.
    (g)Phảnứngthunhiệt.Nướcbiểndướiánhnắngmặttrờisẽhấpthụnhiệtvàbay
    hơi,tạothànhnướcbiểnkếttinh.
    (h)Phảnứngtỏanhiệt.Banđêm,hơinướctrongkhôngkhíhạnhiệtđểngưngtụ,tạo
    thànhcácgiọtđọnglạitrênlácây.
    9
    Câu 5. Khi pha loãng 100 ml H SO 2 4 đặcbằngnướcthấycốcđựngdungdịchnóng
    lên.Vậyquátrìnhphaloãng H SO 2 4 đặclàquátrìnhthunhiệthaytỏanhiệt?Theo
    em, khi pha loãng H SO 2 4 đặcnênchotừtừ H SO 2 4 đặcvàonướchayngượclại?Vì
    sao?
    Hƣớngdẫngiải
    Phảnứngtỏanhiệt.Cầnnhỏtừtừ H SO 2 4 đặcvàonước.Nếulàmngượclại,dophản
    ứngtỏanhiệtrấtmạnhsẽlàmbắn H SO 2 4 raxungquanh,gâymấtantoànvàlàmhư
    hạiđồvật,quầnáo,…
    Câu 6. Chocácđơnchấtsauđây:C(graphite,s);Br2(l); Br2(g); Na(s); Hg(l); Hg(s).
    Đơnchấtnàocó o
    Df 298 H = 0?
    Hƣớngdẫngiải
    CácđơnchấtC(graphite, s), Br2(l),Na(s),Hg(l),bềncó o
    Df 298 H = 0.
    Câu 7. Chophảnứng:
    C(kimcương)  C(graphite)
    (a)Ởđiềukiệnchuẩn,kimcươnghaygraphitecómứcnănglượngthấphơn?
    (b)Trongphảnứngxácđịnhnhiệttạothànhcủa
    CO2(g): C(s) + O2(g)  CO2(g).
    Carbonởdạngkimcươnghaygraphite?
    Hƣớngdẫngiải
    (a)Mứcnănglượngcủagraphitethấphơnkimcương,graphitebềnvữnghơn.
    (b)TrongphảnứngxácđịnhnhiệttạothànhcủaCO2,cacbonởdạnggraphite.
    Câu 8. Chophảnứngsau:
    S(s) + O2(g)  to SO2(g) o
    Df 298 H (SO2, g) = -296,80 kJ/mol
    (a)Chobiếtýnghĩacủagiátrị o
    Df 298 H (SO2, g).
    (b) HợpchấtSO2 (g)bềnhơnhaykémhơnvềmặtnănglượngsovớicácđơnchất
    bềnS(s)vàO2(g).
    10
    Hƣớngdẫngiải
    (a)Giátrị o
    Df 298 H (SO2, g) = -296,80kJ/molchobiếtlượngnhiệttỏarakhitạora1
    mol SO2 từcácđơnchấtởtrạngtháibềnởđiềukiệnchuẩn(sulfurởdạngrắn,
    oxygenởphântửkhí) là -296,80kJ
    (b) Do o
    Df 298 H <0,hợpchấtSO2 (g)bềnhơnvềmặtnănglượngsovớicácđơnchất
    bềnS(s)vàO2 (g)
    Câu 9. Viếtphươngtrìnhnhiệthóahọccủaphảnứngtạothànhcácchấtsau:
    a. C2H5OH(l)
    b. Ca3(PO4)2(s)
    c. C2H5OC2H5(l)
    d. Na2CO3(s)
    Hƣớngdẫngiải
    Cầnchúýnhiệttạothànhcủamộtchấtlàbiếnthiênenthalpycủaphảnứngtạo
    thành1molchấtđótừcácđoenchấtbềnnhấtởđiềukiệnphảnứng
    a. 2C(s,graphite)+3H2(g)+1/2O2(g)⟶C2H5OH(l) D f H298 0
    b. 3Ca(s)+1/2P4(s)+4O2(g)⟶Ca3(PO4)2(s) D f H298 0
    c. 4C(s,graphite)+5H2(g)+1/2O2(g)⟶C2H5OC2H5(l) D f H298 0
    d. 2Na(s)+C(s,graphite)+3/2O2(g)⟶Na2CO3(s) D f H298 0
    Mộtsốbàitậptƣơngtự
    Câu 1. Chobiếtphảnứngsaucó vàdiễnraởngaynhiệtđộphòng.
    2NH NO ( ) Ba(OH) .8H O( ) 2NH ( ) Ba(NO ) ( ) 10H O( ) 4 3 2 2 3 3 2 2 s s aq aq l +  + +
    Khi trộn đều một lượng ammonium nitrate ( NH NO 4 3) rắn với một lượng barium
    hydroxidengậmnước( Ba(OH) .8H O 2 2 )ởnhiệtđộphòngthìnhiệtđộcủahỗnhợpsẽ
    tănghaygiảm?Giảithích.
    Câu 2. Nhiệttỏarakhihìnhthành1mol Na O 2 (s)ởđiềukiệnchuẩntừphảnứng
    giữaNa(s) và O3 (g)cóđượccoilànhiệttạothànhchuẩncủa Na O 2 (s)không?Giả
    sửNatácdụngđượcvớiO3 thuđược Na O. 2
    Câu 3. Khí hydrogen cháy trong khôngkhítạothànhnướctheophươngtrìnhhoá
    họcsau:
    2H2(g) + O2(g)  2H2O(g) = – 484 kJ
    (a)Nướchayhỗnhợpcủaoxygenvàhydrogencónănglượnglớnhơn?Giáithích.
    (b) Vẽsơđồbiếnthiênnănglượngcủaphảnứnggiữahydrogenvàoxygen.
    Câu 4. Phântửhemoglobin(Hb)trongmáunhậnO2 ởphổiđểchuyểnthànhHbO2.
    Chấtnàytheomáutớicácbộphậncơthể,tạiđóHbO2 lạichuyểnthànhHbvàO2(
    đểcungcấpO2 chocáchoạtđộngsinhhóacầnthiếttrong cơthể).Nếutrongkhông
    11
    khícólẫncarbonmonoxide(CO),cơthểnhanhchóngbịngộđộc.Chocácsốliệu
    thựcnghiệmsau:

    Hb + O2 →HbO2Dr 298 Ho = -33,05kJ(1)
    (2)
    (3)
    (4)
    Hb+CO→HbCO o
    Dr 298 H = -47,28kJ
    HbO2 +CO→HbCO+O2Dr 298 Ho = -14,23kJ
    HbCO + O2 →HbO2 + CO Dr 298 Ho = 14,23 kJ

    Liênhệgiữacácmứcđộthuậnlợicácphảnứng(qua Dr 298 Ho )vớinhữngvấnđềthực
    nghiên nêu trên.
    Câu 5. Viếtphươngtrìnhnhiệthóahọcứngvớisơđồbiểudiễnbiếnthiênenthalpy
    củahaiphảnứngsau:
    Hƣớngdẫngiải
    Câu 1. Khiphảnứng
    2NH NO ( ) Ba(OH) .8H O( ) 2NH ( ) Ba(NO ) ( ) 10H O( ) 4 3 2 2 3 3 2 2 s s aq aq l +  + +
    diễnraởnhiệtđộphòngthìnhiệtđộcủahỗnhợpbịgiảmđidophảnứngcó
    làphảnứngthunhiệt(hayhấpthụnănglượngdướidạngnhiệt)ởmôi
    trườngxungquanhlàmnhiệtđộcủahỗnhợpgiảm(lạnhđi).
    Câu 2. Nhiệttỏarakhihìnhthành1mol Na O 2 (s)ởđiềukiệnchuẩntừphảnứng
    giữaNa(s) và O3 (g)khôngđượccoilànhiệttạothànhchuẩncủa Na O 2 (s) vì O3 (g)
    khôngphảidạngbềnnhấtcủađơnchấtoxi.
    Câu 3.
    (a) Do < 0 nênnước(H2O) cónănglượngthấphơnhỏnhợpoxygen và
    hydrogen.
    (b)Sơđồbiếnthiênnănglượng
    12
    Câu 4. Vì o
    Dr 298 H phảnứng(2)cóâmhơn(1)vàphảnứng(3)<(4)nênsựhình
    thànhHbCOthuậnlợihơnsựtạothành HbO2 ⇒ khôngcósựnhảO2 vàgiảiphóng
    HbnhưtrườnghợpkhôngcóCO,điềunàygiảithíchsựngộđộcCOtrongmáu.

    Câu 5. 2ClF3(g) + 2O2(g) Cl2O(g) + 3F2O(g)
    2CH3OH(l) + 3O2(g) 2CO2(g) + 4H2O(l)
    D o
    r 298 H = +394,10 kJ
    D o
    r 298 H = -1450 kJ
    Dạng2.Bàitậptínhenthalpycủaphảnứngkhiđãbiếtsốmolcủachấttrong
    phƣơngtrình.
    Chú ý khigiảitoán:
    – Giátrịtrongphươngtrìnhnhiệthóahọclàgiátrịnhiệtkèmtheophảnứng

    ứngvớisốmol làhệsốtỉlượngcủacácchấttrongphươngtrình.
    Vídụ:Xétphươngtrìnhnhiệthóahọc
    (1) 4NH3(g) + 3O2(g)  to 2N2(g) + 6H2O(l)
    Khiđógiátrị chínhlànhiệtkèmtheosựhìnhthành2molN2.
    – Nếuđềbàiyêucầutínhenthalpycủaphảnứng
    (2) 2NH3(g) + 3
    2
    O2(g)  to N2(g) + 3H2O(l)

    Thìchínhlànhiệtkèmtheosựhìnhthành1molN2.
    Vìvậy Dr 298 H (2) o =
    D
    = –= –

    1
    2
    o
    r 298
    1
    H ( 1531 kJ) 765,5kJ
    2
    – Nếuđềbàiyêucầutínhnhiệt củaphảnứng tạothành4,2gamN2.

    Ta có: nN2 =28=mol
    0,15
    → Q H (1) r 298 o
    = D =
    ( 1531) 114,825 kJ
    – = –
    0,150,15
    22

    4,2
    Câu 1. Biếtphảnứngđốtcháykhícarbonmonoxide(CO)nhưsau:
    2 2
    1
    CO(g) O (g) CO (g)
    2
    + 
    13
    (a)Ởđiềukiệnchuẩn,nếuđốtcháyhoàntoàn2,479LkhíCOthìnhiệtlượngtoảra
    là bao nhiêu?
    (b)Ởđiềukiệnchuẩn,nếunhiệtlượngtỏara1277,25kJthìthểtíchkhíCOđãdùng
    là bao nhiêu L?
    Hƣớngdẫngiải
    Theophươngtrìnhnhiệthóahọctacó:Cứđốtcháy1molCOthìnhiệtlượngtỏara
    là 851,15 kJ.
    (a) Ta có: n 0,1 mol CO 2,479
    24,79
    = =
    ⇒ Nhiệtlượngtoảralà:Q = 0,1.851,5 = 85,15 kJ
    (b) Ta có: n 1,5mol CO = = 1277,25
    851,5
    ⇒ ThểtíchCOđãdùngởđkclà
    Câu 2. Chophảnứng: N ( ) 3H ( ) 2NH ( ) 2 2 3 g g g + 

    Ởđiềukiệnchuẩn,cứ1mol
    thànhchuẩncủa
    NH . 3
    phảnứnghếtsẽtỏara92,22kJ.Tínhenthalpytạo

    Hƣớngdẫngiải
    Từphảnứngtathấy
    Cứ1mol phảnứnghếttạora2mol NH3 vàtỏara99,22kJ
    →Phươngtrìnhnhiệthóahọc:
    (1) N ( ) 3H ( ) 2NH ( ) 2 2 3 g g g +  Dr H298 0 = – 99,22 kJ
    Tacó,nhiệttạothànhcủaNH3 đượcxácđịnhquaphươngtrình
    (2) 1 3 N ( ) H ( ) NH ( ) 2 2 3
    2 2
    g g g +  D f H298 0 = ?
    Nhậnthấy,(2)= 1 2 (1)
    Câu 3. Chophươngtrìnhnhiệthóahọcsau:
    (1)4A+8C+12D→8F+16B
    Tính biếnthiênenthalpychuẩncủacácphảnứngsau(biếtrằngcácchấttươngứng
    vớicáckíhiệuA,B,C,D,Fcócùngtrạngtháitrongcácphươngtrình)
    (2) 12A+24C+36D→24F+48B
    (3)2A+4C+6D→4F+8B
    (4)2F+4B→A+2C+3D
    Hƣớngdẫngiải
    Ta có: (2) = 3.(1) ⇒ (2) = 3.(-32,4) = -97,2 kJ.
    (3) =
    (1)
    2 ⇒ (3) =
    o
    r 298 H (1) 32,4
    16,2kJ.
    2 2
    D –
    = = –
    14
    (4) =
    (1)
    4


    o
    Dr 298 H (4) =
    o
    r 298 H (1) 32,4
    8,1kJ.
    2 4
    -D
    = =
    Câu 4. Phảnứngphânhủy1mol H O 2 (g) ởđiềukiệnchuẩn:
    2 (g) 2(g) 2(g)
    1
    H O H O
    2
     +
    cầncungcấpmộtnhiệtlượnglà241,8kJ.
    Điềnvàochỗtrốngtrongcácphátbiểudướiđây:
    (a)Phảnứng(1)làphảnứng……nhiệt.

    (b)Nhiệttạothànhchuẩncủalà…….
    (c)Biếnthiênenthalpychuẩncủaphảnứnglà……
    (d)Biếnthiênenthalpychuẩncủaphảnứng(1)là……
    Hƣớngdẫngiải
    (a)Phảnứng(1)làphảnứngthunhiệt.
    (b) Nhiệttạothànhchuẩncủalà -241,8kJmol . -1
    (c)Biếnthiênenthalpychuẩncủaphảnứnglà – 483,6 kJ.

    (d)Biếnthiênenthalpychuẩncủaphảnứng(1)là241,8kJ.
    Câu 5. Chophảnứng:
    2ZnS(s) + 3O2(g)  to 2ZnO(s) + 2SO2(g) D o
    r 298 H = -285,66 kJ
    XácđịnhgiátrịcủaD o
    r 298 H khi:
    (a)Lấygấp3lầnkhốilượngcủacácchấtphảnứng.
    (b)Lấymộtnửakhốilượngcủacácchấtphảnứng.
    (c)Đảochiềucủaphảnứng.
    Hƣớngdẫngiải
    (a)Nhânphươngtrìnhcủaphảnứngvới3: D o
    r 298 H (a)= -285,66 x 3 = -856,98 kJ
    (b)Chiaphươngtrìnhcủaphảnứngvới2: D o
    r 298 H (b)= -285,66 : 2 = -142,83 kJ
    (c)Đảochiềucủaphảnứng:D o
    r 298 H (c)= +285,66 kJ
    Mộtsốbàitậptƣơngtự
    Câu 1. Viếtphươngtrìnhnhiệthóahọccủacácquátrìnhtạothànhnhữngchấtdưới
    đâytừđơnchấtởđiềukiệnchuẩn:
    (a)Nướcởtrạngthái khí,biếtrằngkhitạothành1molhơinướctỏara214,6kJ
    nhiệt.
    (b)Nướclỏng,biếtrằngsựtạothành1molnướclỏngtỏara285,49kJnhiệt.
    (c) Ammonia (NH3),biếtrằngsựtạothành5 gammoniatỏara22,99kJnhiệt.
    (d)Phảnứngnhiệtphânđávôi(CaCO3),biếtrằngđểthuđược11,2gvôi(CaO)
    phảicungcấp6,94

    Xem bản đầy đủ trên google drive: TẠI ĐÂY

    Các thầy cô cần file liên hệ với chúng tôi tại fanpage facebook O2 Education

    Hoặc xem nhiều SKKN hơn tại: 

    Tổng hợp SKKN luận văn luận án O2 Education

    Tổng hợp SKKN môn hóa học cấp THPT

  • Thiết kế và sử dụng thiết bị số thí nghiệm ảo tương tác trong dạy học môn Hóa học lớp 11

    Thiết kế và sử dụng thiết bị số thí nghiệm ảo tương tác trong dạy học môn Hóa học lớp 11

    UK N HOÀN CNHTORASNGKN
    Ngày 03/6/2020, ThtngCh nhphk qutnhs749/-TTg v
    vicphê duytchngtrình chuy!n”#squcg#ann%m2025*nhhng
    nn%m2030.Theo0*G#áod4clà l6nhv8c9cut#:nchu!n”#sth;2
    sau l6nhv8ct.Vicchu!n”#strongg#áod4cã giúp chúng ta tipc<n
    thông tin, kinth;cd=dàng, rút ng>nkho?ngcách*thuh@pvkhAngg#anvà thB#
    gian, cung ;ngchomC#ngB#nh#uchD#hEct<p*pháttr#!nb?nthGn.
    MHtkhác*m4ct#êu giáo d4cmAnH0ahEcJTrBngtrunghEcph”thAng
    (THPT) là cung cKpchohEcs#nhhthngk#nth;c*kLn%ngph”thAng*cb?n*
    hinM#*th#tth8cvà g>nv#B#snghàngngà.“Tr%mnghekhAngbPngmDt
    thKQ0nguên t>cg#áod4ccb?n!tMoh;ngthúvà nimvu#hEct<pchohEc
    sinh trong các giBhEc.SngthB#*v#c t”ch;ccáchoMtDngth ngh#mhEcs#nh
    sTnhvà hi!ucáck#nth;cã hEcsGus>cvà bitv<nd4ng kinth;c9chEc
    mDtcáchl#nhhoMt*ch nhxác!g#?#qutttcácdMngbài t<pcVngnhcáctình
    hungth8ct#=n.
    Trên th8ct*g#áov#:nã sWd4ngcácth ngh#mvào bài gi?ngmDtcách
    ph”b#n!hình thành kinth;cchohEcs#nh.Tunh#ên, có nhXngth ngh#m
    giáo viên rKtkh0!th8ch#ntrên lpdoh0achKtDchM#*nguh#!mnhphenol*
    nitric acid, ammonia,… ?nh hJng n s;c khoY. Hn nXa* th8c t rKt nh#u
    trBngTHPTcó phòng thí nghimcha?mb?oúngk[lu<tvàantoàn*cácS
    dùng thí nghim*h0achKtcòn thiuthnvàkhAng?mb?oúngchKtl9ng.\o
    v<*v#csWd4ngcácth ngh#mtrên lpcòn khá bKtc<pvà thiuh#uqu?.Bên
    cMnh0*nhBs8pháttr#!nmMnhmTcachu!n”#s*v#c;ngd4ngcAngngh
    thông tin vào gi?ngdMã và angemlM#nh#uh#uqu?t chc8c*d=dàng th8c
    thi giúp hEcs#nhl6nhhD#k#nth;cvà rèn luynk6n%ngMtktqu?cao. XuKt
    phát t^nhXngl dotrên tôi mMnhdMnarasángk#nk#nhngh#m: “ Thitk
    và sdngth tb sthngh motng tác trong dhcmnahcl !
    11”
    II. MÔ TGPHP
    1. Mô tgphptrư ckht#orasngk(n
    1.1. Hi)ntr#ngtrư ckhpd+nggphpm i
    Trên th8ct*g#áov#:nã sWd4ngcácth ngh#mvào bài gi?ngmDtcách
    ph”b#n!hình thành kinth;cchohEcs#nh.Tunh#ên, có nhXngth ngh#m
    giáo viên rKtkh0!th8ch#ntrên lpdoh0achKtDchM#*nguh#!mnhphenol*
    nitric acid, ammonia,… ?nh hJng n s;c khoY. Hn nXa* th8c t rKt nh#u
    trBngTHPTc0phòng thí nghimcha?mb?oúngk[lu<tvàantoàn*cácS
    dùng thí nghim*h0achKtcòn thiuthnvàkhAng?mb?oúngchKtl9ng.\o
    v<*v#csWd4ngcácth ngh#mtrên lpcòn khá bKtc<pvà thiuh#uqu?.MHt
    khác, mHcdù các nguSnv#deo*bài gi?ng#ntWtrên mMngkháphongphúnhng
    v`ncha th8cs8 kích thích s8h;ngthútìm tòi kinth;cm#cahEcs#nh*ch
    2
    yurèn luynkn nglàm thí nghimchohcsnhmcquansátchkhng
    ctrnghmthchành thí nghim.
    1.2. Sosnhưu, như c mcacác hình thcsdngthngh m
    Xu!tphátt#thct$ntr%ngTHPTCNghaHngquacácn mcngtác+
    tôi nh,nth!-hcsnhlunhngthúv0nh1ngtthcc2thchành thí nghim+
    hcsnhd$tpthuknthcvà nh0l4uh5n+cácemtham gia ho7tngnh2m
    sôi n89tìm tòi kinthcm0.Bên c7nh2+cácemc;ngrèn luynckn ng
    thchành và an toàn thí nghim. Trên thct+c2nh<uhình thcs=d>ngth?
    nghimtrongbài gingnhtnhành thí nghim+chuvdeoth?nghmhoAc
    làm thí nghimot5ngtáctrBnmáy tính hoAcntho7thngmnh+… MD
    hình thcsEc2nh1ngu+nhc9mkhácnhau+c>th9nhsau:

    Tinhành thí nghimTrình chiu doLàm thí nghimo
    tươngtc
    M!t nh<u th% gancho
    quá trình chuGnbHvà tin
    hành.
    Nhanh gn+ tt km
    th%gan.
    Nhanh gn+ tt km
    th%gan.
    Có th97tktqukhng
    nhmongmuIn.
    Lun thu c kt qu
    nh mong muIn+ hu
    qu+ ch?nh xác và khoa
    hc.
    Lun thu c kt qu
    nh mong muIn+ hu
    qu+ ch?nh xác và khoa
    hc.
    Rèn luyn kL n ng thc
    hành và tính cGnth,nkh
    làm thí nghimthct.
    Rèn luyn kL n ng thc
    hành thí nghim qua
    quan sát video.
    Rèn luyn k n ng thc
    hành thí nghimquavc
    t làm thí nghim o
    t5ng tác trBn má- t?nh
    hoAc n tho7 thng
    minh.
    D>ng c>+ h2a ch!t phc
    t7p+ c h7+ nh hng
    nmtr%ng.ChMtn
    hành các thí nghim5n
    gin+?tch7.
    Khngch7và không
    gây ô nhi$mmtr%ng
    xung quanh, có th9quan
    sát các thí nghimkh2và
    ch7trên video.
    Khngch7và không
    gây ô nhi$mmtr%ng
    xung quanh, có th9 thc
    hin c hOu ht th?
    nghim+k9cth?nghm
    kh2vàch7.
    Ghi nh0 kn thc s4u
    sQcnh%quátrình tlàm
    thí nghim.
    Ghi nh0knthcthng
    qua quan sát.
    Ghi nh0 kn thc s4u
    sQc qua t5ng tác th?
    nghim.

    Nhv,-+khsosánhcáchình thcth?nghm nhthchành thí nghim+
    trình chiuvdeoth?nghmthì ph5ngphápm02là hcsnhclàm thí
    nghimotrên máy tính hoAcntho7thngmnh có nhi<uu9mh5nc.
    3
    2. Mô tgphpsau khi có sáng kin
    2.1. Thuytmnht nhm 
    Thitbdh cs trcquansnhngcthtngtáctrctpgúpcho
    h csnhch ngkhámphávà l$nhhknth%c. Là mttrongnh&ngng’
    (utrongphongtrào thitkthtbdh cs ttr’ngTHPTCNgh$aHng,
    v/sángknnày tôi mong mu nemlnh&ngg’h cm/m2chocácemh c
    snh3ngth’chas2knhngh4mc5ng3ngngh4p6bm7nHah cnrêng
    và các bm7nkhácnchung.
    Thitbdh cs v9th:ngh4m;otngtáccumv<ttrhnso
    v/cácphngpháptr/c =>cb4tlàtronggaonchun@s h4n
    nay. H csnh<ctngtácvàthchành thí nghi4mngatrên máy tính ho>c
    smartphone v/các thí nghi4mdogáovên thitktrên n9nt;ngcácph(nm9m
    hAtr<.Phngphápnàcthb5Bpnh&ngkhuytmc anh&ngphng
    pháptr/c=v:dC:h csnhcthtthchành<ccácth:ngh4mkc;các
    thí nghi4mkhvàchtrên n9nt;ngthtbs màkh7ngchho>c7nhEm
    m7tr’ng.
    2.2. Thông tin vthtbdhcs
    – S;nphFm<c thch4nbGngph(nm9mArtculateStorlnemtph(n
    m9m<csJdCngx=dngthtbdh cs quenthucv/h(uhttLtc;
    các giáo viên trong nh&ngkì thi thitkbài gi;ngdoBGáodCcvàOàotokt
    h<pv/trthuct@ch%cnh&ngl(ntr/c.
    – Bài gi;ng<cxuLtb;nchuFnScormHTML5cthuploadlên các h4
    th ngLMSph@bndEdàng chia s2chogáovSnng’dùng có thtru
    cTpvà thchành thí nghi4mm nmEnlà có internet.
    – Ngoàrahoàn thành s;nphFmnày có chLtl<ngt7còn sJdCngkha
    thác hình ;nhthamkh;otUtrangcungcLphình ;nhmEnph:và có b;nqu9n:
    https://www.freepik.com/
    Hình ;nhsaukht;v9<csJdCngph(n m9mVllustratortáchthành tUng
    file nhW  dE dàng to h4u %ng trgger. Tôi còn sJ dCng trang
    https://viettelgroup.ai/ thu=ml ctngchosldethêm trong tr2ovà hLpdXn.
    2.3. Mô tthitbdhcs
    S;n phFmthitbs th:ngh4m;otngtácg3mmts th:ngh4mv9
    ammonia và sulfuric acid sau:
    1. Thí nghi4mthJt:nhtanNH3.
    2. Thí nghi4mNH3 tác dCngv/dungdchAlCl3.
    3. Thí nghi4mNH3 tác dCngv/HCl.
    4. Thí nghi4mNH3 cháy trong khí oxygen.
    5. Thí nghi4mphaloãng sulfuric acid >c.
    6. Thí nghi4mCutácdCngv/dungdchH2SO4 >c.
    7. Thí nghi4m’ngm:atácdCngv/dungdchH2SO4 >c.
    Xin m’cácth(c7tìm hiuk$hn6b;ngbSnd/:
    4

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD#NS%
    D&NG
    Ynh 1: Trang gi/th4u– O=làtrang(utên
    c athtbdh c:
    Tôi thit k trang này
    g/th4uv9thtb
    và thông tin tác gi;
    BTC, các giáo viên và
    ng’ dùngcó th lên
    h4 trao @ v/ t7 
    tôi hoàn thi4nhntht
    b phCc vC t t v4c
    gi;ngdc ath(c7.
    – Trang (u tên có 1
    b;n nhc n9n kh
    ng’ d5ng ã  c
    xong thông tin thì bLm
    vào nút mZtên
     bBt (u. Kh
    bLmnútnày s\chun
    sang trang làm vi4ctp
    theo.
    Ynh 2: Danh sách các thí nghi4m c aammonaTrang s 2.
    O= là gao d4n làm
    vi4c ch:nh c a gáo
    viên và h csnh.
    Otìm hiuv9mAth:
    nghi4m h c snh s\
    bLmvào các nút tên thí
    nghi4m.

    5

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD#NS%
    D&NG
    Thí nghi’m1)Th+t nhtanc-aNH3
    Ynh3:Gaod4nch:nhth:nghi4m1
    Ynh4:H/ngdXnth:ngh4m1
    Ynh5:Ktqu;thch4nth:ngh4m1
    Nung’dùng th c
    và làm thí nghi4m 6
    nhà các em s\bLmvào
    nút H/ng dXn 6 bên
    trái, s\xuLth4nh/ng
    dXn v9 cách làm thí
    nghi4mc=mthanhl’
    h/ngdXnc atácgi;.
    Ng’ dùng s\ nBm
    <ccácb/cchuFnb
    các 3 dùng thí
    nghi4mnBmv&ngth%
    tthch4nth:ngh4m
    làmchoúng.
    Khng’d5ngã nBm
    v&ngqutrình các em
    bLmvàonútOã hiu
    bBt(ulàm thí nghi4m.
    Ph(n m9m s\ qua v9
    trang ch:nh  thc
    hi4n th: ngh4m theo
    h/ngdXn.
    O9unày vUalàh/ng
    dXn sJ dCng cZng c
    mCc:chrènchong’
    dùng scFntr ngchu
    áotr/ckhtnhành
    mAth:ngh4m.

    6

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD#NS%
    D&NG
    Ynh6:G;th:chh4nt<ngth:ngh4m1
    Ynh7:H/ngdXnk:chvào nút quay lv9
    trang danh sách các thí nghi4m
    Thí nghi’m2)NH3 tác d/ng0 muAlCl3
    Ynh8: Giao di4nmàn hình thí nghi4m2
    Gi;th:chth:ngh4m:
    Kh ng’ dùng thc
    hành thí nghi4m gh
    chép và t rút ra kt
    luTn.
    Sau khi làm xong
    ng’dùng có ththam
    kh;o g; th:ch bGng
    cách bLm vào nút gi;
    thích.
    XuLth4nsldenàn
    tác gi; a ra l’ g;
    thích.
    Ng’ dùng s\  
    chiu v/ kt qu; c a
    mình hoàn thi4nkt
    luTn.
    Ng’dùng s\bLmnút
    “ã hiud  qua l
    trang thí nghi4m.
    Saukhng’dùng tìm
    hiuxongth:ngh4m1
    s\bLmnút“euald
     v9 trang danh sách
    thí nghi4m tp tCc
    bLm vào tên các thí
    nghi4mtìm hiucác
    thí nghi4mtptheo.
    – Các thí nghi4m
    tip theo ng’ dùng
    tip tCc bLm vào nút
    “H/ng dXnd  hu
    cách làm thí nghi4m
    bLm“Oã hiudlàm
    thí nghi4msaubLm

    7

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD#NS%
    D&NG
    Ynh9: Ktqu;thch4nth:ngh4m2
    Thí nghi’m3)NH3 tác d/ng0 HCl
    Ynh10: Giao di4nmàn hình thí nghi4m3
    Ynh11: Hi4nt<ngth:ngh4m3
    nút “Gi;th:chd 
    chiuktqu;vàara
    kt luTn tng t nh
    tìm hiuth:ngh4m1.
    Toàn bquátrình này
    ã <c tác g; m7
    phWng  h4t v4c làm
    thí nghi4m trong thc
    t ng’ dùng c;m
    gácnhanglàmv/
    3vTtthTt.

    8

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD NS
    DNG
    Thí nghim4NH3tcdngOxygen
    nh12: Giao dinmàn hình chính thí nghim4
    nh13: Hint ngth nghm4
    nh14:H ngdntrucpmcTài nguyên
    T fle mu gh chép
    th!chành thí nghim”
    ph#ntài nguyên.

    9

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD NS
    DNG
    nh15: Phi$uh%ctps’1mcTài nguyên
    nh16: Phi$uh%ctps’2mcTài nguyên
    )*gúpng ,dùng d-
    quan sát, ghi chép m.t
    cách khoa h%c/tácg
    1ã thi$tk$1muph$u
    h%ctp/c3c4uh51*
    ng ,dùng suy ngh6và
    1 arak$tlun.
    Ng , dùng b;m vào
    nút tài nguyên và t
    xu’ng1*ghi chép, tr
    l, c4u h5/ rút ra k$t
    lun trong quá trình
    th!chành.
    Thí nghim5Phaloãng sulfuric acid ()c
    nh17: Danh sách các thí nghimc>asulfurcacd

    10

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD NS
    DNG
    nh18: Giao dinmàn hình chính thí nghim5
    nh19: Hint ngth nghim5
    nh20: Hint ngth nghm5

    11

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD NS
    DNG
    nh21:H ngdnth nghm5
    nh22: Gith chth nghm5
    Thí nghim6Cutcdngdungd-chH2SO4
    ()c
    nh23: Giao dinmàn hình thí nghim6

    12

    HÌNH NHMNHHAHƯ NGD NS
    DNG
    nh24:H ngdnth nghm6
    nh25: Hint ngth nghm6
    nh26: Hint ngvà gith chth nghm

    Xem bản đầy đủ trên google drive: TẠI ĐÂY

    Các thầy cô cần file liên hệ với chúng tôi tại fanpage facebook O2 Education

    Hoặc xem nhiều SKKN hơn tại: 

    Tổng hợp SKKN luận văn luận án O2 Education

    Tổng hợp SKKN môn hóa học cấp THPT

  • Thiết kế và vận dụng linh hoạt, sáng tạo các các hình thức khởi động bài học nhằm mục tiêu kép lôi cuốn và phát triển năng lực học sinh theo định hướng chương trình GDPT 2018 trong dạy học hóa học ở bậc THPT

    Thiết kế và vận dụng linh hoạt, sáng tạo các các hình thức khởi động bài học nhằm mục tiêu kép lôi cuốn và phát triển năng lực học sinh theo định hướng chương trình GDPT 2018 trong dạy học hóa học ở bậc THPT

    PHẦNI.ĐIỀUKIỆNHOÀNCẢNHTẠORASÁNGKIẾN
    Nghịquyết29TrungươngĐảngrađờivàocuốinăm2013đánhdấusự
    chuyểnmìnhcủanềngiáodụcViệtNamtheohướngđổimớicănbảnvàtoàndiện
    giáodục.Từđóđếnnayđãcónhiềusựthayđổidiễnratrongnềngiáodụcnước
    nhà,đặcbiệtlàcácthayđổivềkiểmtrađánhgiávàthicử.Cáckìthiquantrọng
    nhấtđốivớihọcsinhtrunghọcphổthônglàkìthitốtnghiệptrunghọcphổthông
    vàthituyểnsinhđạihọcđãcónhữngmốcchuyểnbiếnđángghinhớ.Nhữnglựa
    chọnmớivềkhốithinhưA1rađờiđãcungcấpthêmchohọcsinhnhiềulựachọn
    khicácemđăngkíthivàođạihọc.Năm2015đánhdấucộtmốcquantrọngtrong
    lịchsửthicửkhiBộGiáodụcvàĐàotạo(gọitắtlàBộ)quyếtđịnhhợpnhấthai
    kìthitốtnghiệpvàkìthituyểnsinhthànhkìthiQuốcgia.Sốlượngmônthicũng
    giảmxuống,từ6xuốngcòntốithiểu4môn,trongđó3mônbắtbuộcvẫnlàToán,
    NgữvănvàNgoạingữ.Nhữngmôncònlạigiaochohọcsinhquyềntựchọnchứ
    Bộkhôngcònquyếtđịnhnhưtrước.Bốicảnhtrênđãdẫnđếntỉlệhọcsinhchọn
    cácmônđểthivàoĐạihọccósựthayđổi.Nếunhưcácnămtrước,sốlượnghọc
    sinhchọnkhốiA(baogồmcácmônToán,Vậtlí,Hóahọc)chiếmtỉlệápđảothì
    nhữngnămgầnđâyđãgiảmxuốngvàthayvàođólàkhốiA1(baogồmcácmôn
    Toán,Vậtlí,TiếngAnh)hoặchọcsinhchuyểndầnsanglựachọntổhợpbàikhoa
    họcxãhội.Tiếptheođó,từnăm2022,khilớp10bắtđầuthựchiệnchươngtrình
    giáodụcphổthông2018vàđếntháng3năm2023,Bộđãcôngbốdựthảophương
    ánthitốtnghiệpTHPTtừnăm2025có4mônbắtbuộc(Toán,Văn,Anh,Sử)và
    2môntựchọntrongsố4mônhọcđãchọnhọcthìsốhọcsinhlựachọnhọcmôn
    HóahọcvàsốhọcsinhchọnmônHóahọclàmmônthitốtnghiệpcàngcókhả
    nănggiảm.ĐiềuđósẽgâyảnhhưởngtớimặtbằnglaođộngởcáctrườngTHPT
    nóichungvàgiáoviênHóahọcnóiriêng,thậmchícònảnhhưởngđếnviệcđào
    tạonguồnnhânlựcchođấtnước.
    Bằngkinhnghiệmnhiềunămgiảngdạycủabảnthânvàtừnhữngnghiên
    cứuchothấyrằngtháiđộhọctậpcủahọcsinhđóngvaitròquantrọngđốivới
    hiệuquảhọctậpbộmônvàdođócóthểcoinhưlàmộttrongnhữngchỉsốdự
    báochosựlựachọnmônthicủahọcsinhtrongkìthiQuốcgia.Cónhiềuyếutố
    trongmôitrườnggiáodụcbaogồmcảyếutốkháchquanlẫnchủquancótácđộng
    tớitháiđộhọctậpcủahọcsinh,nhưngngườithầyvớimộttácphonglàmviệc
    gầngũi,thânthiệnvànhữngphươngpháptruyềnđạtkhoahọc,lôicuốnmớichính
    lànguyênnhâncốtlõiảnhhưởngtớitháiđộhọctậpcủahọcsinh.Chỉcóphương
    phápdạyhọctíchcực,sángtạo,dễhiểu,lấyngườihọclàmtrungtâmmớicóthể
    3
    tạochohọcsinhsựhứngthú,niềmsaymêmônhọc;từđógópphầnthuhút,lôi
    cuốnđượcnhiềuhọcsinhlựachọnmônhọctheohướngtíchcực,hìnhthànhvà
    pháttriểncóhiệuquảcácnănglựcđặcthùchohọcsinh,nângcaohiệuquảcủa
    quátrìnhdạyhọcHóahọc.Từnhữnglídotrêntôilựachọnnghiêncứuđềtài
    “Thiếtkếvàvậndụnglinhhoạt,sángtạocáccáchìnhthứckhởiđộngbàihọc
    nhằmmụctiêuképlôicuốnvàpháttriểnnănglựchọcsinhtheođịnhhướng
    chươngtrìnhGDPT2018trongdạyhọchóahọcởbậctrunghọcphổthông”.
    PHẦNII.MÔTẢGIẢIPHÁP 
    A.MÔTẢGIẢIPHÁPTRƯỚCKHITẠORASÁNGKIẾN
    I.ThựctrạnggiảngdạyvàhọctậpmônHóahọcởbậcTHPT
    Hóahọclàkhoahọcnghiêncứucácchất,sựbiếnđổivàứngdụngcủa
    chúng.Hóahọccóvaitròrấtquantrọngtrongcuộcsốngcủachúngta.Làmột
    trongnhữngmônhọccógiátrịthựctiễncaonhất,hóahọchiệndiệnởmọingóc
    ngáchtrongcuộcsống.Hầunhưmỗimộtvậtdụngnàochúngtađangsửdụng
    cũnglàkếtquảcủahóahọc,từnhữngmónănhàngngày,nhữngđồdùnghọctập,
    thuốcchữabệnhđếncácloạinướchoa,mỹphẩm,dượcphẩm,…đềulàsảnphẩm
    củahóahọc.MônHóahọcvốndĩcósựcuốnhútkìlạgắnliềnvớinhữnghiện
    tượngxảyratrongtựnhiên,từnhữnggiátrịthựctiễncủanótrongmọingóc
    ngáchcuộcsống.Nhưngtrongquátrìnhdạyvàhọcnhiềukhithầycôvìquáđể
    tâmđếnkếtquảmàbỏquaquátrình,thầycôchỉthôngbáochoHSnhữngkết
    luậnmangtínhápđặthoặcrậpkhuôntheosáchgiáokhoa,kiểmtrađánhgiáchú
    trọngcácbàitậpthiênvềtínhtoánmàbỏquabảnchấtHóahọc,….làmchomôn
    họctrởnênkhôcứng,tẻnhạt,thiếuhấpdẫn,khôngtạođượchứngthúnghiên
    cứu,tìmtòikhámpháởHSdẫntớihiệuquảhọctậpmônHóacủanhiềuhọcsinh
    chưacao.VìthếsốlượnghọcsinhlựachọntổhợpcómônHóahọcđểxéttuyển
    vàocáctrườngđạihọcnhữngnămgầnđâycóxuhướnggiảmdần,hoặcnhiềuem
    chỉcoimônHóalàmônđiềukiệnxéttốtnghiệpnênchỉhọctheokiểuđốiphó,
    chốngđiểmliệt.Thựctếchothấy,việclựachọnmônhọccủacácanhchịkhóa
    trướccũngsẽítnhiềuảnhhưởngtớitâmlílựachọnmônhọccủacácemkhóa
    sau,nhấtlàvớinhữngemvừathituyểnvàolớp10,đặcbiệttrongbốicảnhchương
    trìnhgiáodụcphổthông2018bắtđầuđượctriểnkhaicholớp10từnămhọc
    2022-2023.
    II.ThựctrạngsửdụngcáchìnhthứckhởiđộngbàihọctạitrườngTHPT
    Saukhitìmhiểuthựctrạngsửdụngcáchìnhthứckhởiđộngbàihọctrong
    quátrìnhdạyhọcmônhoáhọccủamộtsốGVởcáctrườngTHPTtrongtỉnhnhư
    4
    TrườngCNghĩaHưng,THPTBNghĩaHưng,THPTTrầnNhânTông,THPTĐại
    An,THPTTrầnVănLantôinhậnthấymộtsốvấnđềsau:
    *Đốivớigiáoviên:
    Khidạymỗichủđề,tronghoạtđộngkhởiđộngcácgiáoviênđềuđãcósử
    dụngmộtsốhìnhthứckhácnhau,chủyếulàtổchứcchoHSthamgiachơimột
    sốtròchơiquenthuộcnhưlậtmảnhghép,ôchữ,trảlờinhanhhaylàchoHSxem
    video,hoặcđơngiảnlàđặtcâuhỏi,yêucầuHStrảlờirồidẫndắtHSvàobàimới.
    Nộidungkhởiđộngchủyếunhằmmụcđíchtáihiệnkiếnthứccũhoặcđểtạo
    khôngkhívuivẻchoHS.Đánhgiákháchquanthìcáchìnhthứckhởiđộngđóđã
    pháthuyđượcphầnnàonănglựcHS,tạođượcsựlôicuốnnhấtđịnhtrướckhi
    họcbàimới.NhưngtôinhậnthấysaumộtthờigianHSsẽgiảmdầnsựhứngthú,
    giảmdầnsựtíchcựcchủđộngthamgia.Vìvậycầnthiếtphảiđadạnghóacác
    hìnhthứckhởiđộngbàihọc,cầnphảiđổimới,sángtạokhôngchỉvềphương
    pháp,hìnhthứctổchức,màcòncầnchútrọngvềnộidungngaytừcáchđặtvấn
    đề,cáchchuyểngiaonhiệmvụ,….đểthựcsựthuhútđượcHS,làmchoHSthấy
    đượccáimới,cáihấpdẫn,cáikhácbiệtvàcósựháohức,chờđợiđếntiếthọc
    tiếptheo;đồngthờikhôngchỉgiúpHSkhơilạikiếnthứccũmàcòntạođượcsự
    mâuthẫuởHS,HSmuốntìmhiểunhữngkiếnthứcmớitrongmỗibàihọc,khám
    pháthếgiớitựnhiêndướigócđộhóahọc.
    *Đốivớihọcsinh:
    ỞcấpTHCS,họcsinhchủyếudànhthờigianchocácmônToán,Vănvà
    TiếnganhđểthilêncấpTHPTnênmônhóahọcthườngbịcoinhẹhơnvàítđược
    họcsinhđầutưthờigian.HSítcócơhộirènluyệnnênchưahìnhthànhđượckĩ
    năngtrảlờivàgiảiquyếtcáccâuhỏiđịnhhướngpháttriểnnănglực;khithực
    hiệnnhiệmvụmàGVgiaocònlúngtúngnênhiệuquảgiờhọccònthấp.
    Vớihọcsinhthìđasốhọcsinhchorằnghoáhọclàmônkhóhọc,cácem
    rấtsợhọctậpmônhoá,hầunhưrấtíthọcsinhnắmvữngkiếnthứccũngnhưkĩ
    nănghoáhọc.DođókhilêncấpTHPTnhiềuemhọcsinhcótâmlýsợhọcmôn
    hóahọc,nhấtlàtrongbốicảnhthựchiệnchươngtrìnhGDPT2018HSđượctự
    chọnmônhọcngoàicácmônbắtbuộcToán,Văn,Anh,SửthìsốHSlựachọn
    Hóalàmmônhọccànggiảmđinhiều.SốHSlựachọnmônHóathìcònrấtthụ
    độngtrongcáctiếthọcvàcũngchưathựcsựhứngthúbộmônnày,việcliênhệ
    cáckiếnthứchóahọcvàogiảiquyếtcácvấnđềthựctếcủahọcsinhcònnhiều
    hạnchếnênkhigặpcácbàitậpthựctiễn,cáchiệntượnghóahọctựnhiêncácem
    cònlúngtúng,khôngđềxuấtđượccáchgiảiquyết.

    5
    *KhảosátHStrướckhiápdụngsángkiến:
    Tiếnhànhbàikhảosátngắndạngtrắcnghiệmnhiềulựachọn.Đốitượng
    khảosátlà110họcsinhthuộclớp10củatrườngTHPTCNghĩaHưng.
    Thờiđiểmkhảosát:tháng9/2022.
    Linkbàikhảosát:
    https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSeX69SAsuHx5jROeyxBj4zeshU25V
    6Zhgs_tt6LhoOphx8Phw/viewform?usp=sf_link
    Kếtquảkhảosát:
    
    


    6

    Quakhảosáttrêntathấy:
    PhầnlớnHSngaytừkhilêncấphọcTHPTđãthíchhọcmộtmônhọckhinội
    dungbàihọcsinhđộng,thầycôdạyvuivẻdễhiểu;thíchđượchọctươngtáccùng
    nhau,thíchđượcthamgiacáchìnhthứctổchứckhácnhau,đượchọctập,trảinghiệm
    từthựctiễn.Khởiđầumỗibàihọccácemmuốnđượcxemvideo,clips,tranhảnh
    hayđượcchơicáctròchơi,nghekểnhữngcâuchuyệncóliênquanđếnnộidungbài
    học.NhưngkếtquảkhảosátcũngchothấymứcđộhứngthúvớimônHóacủahầu
    hếtnhữngHSđóchỉởmứcbìnhthường,mộtsốlàkhôngthích.
    CácvấnđềởtrêncónguyênnhânlớnlớntừviệcHSchưađượcGVđịnh
    hướngvàchútrọngpháttriểnnănglựctrongquátrìnhgiảngdạyvàkiểmtrađánh
    giá;phươngphápgiảngdạycủaGVchưathuhút,lôicuốnđượcHS.
    Vậy“dạyhọcthếnàođểlôicuốnvàpháttriểnnănglựcchohọcsinh?”.Đó
    làvấnđềđặtrachomỗigiáoviêntronggiaiđoạnhiệnnay,đápứngyêucầugiáo
    dụctheođịnhhướngpháttriểnnănglựctrongchươngtrìnhgiáodụcphổthông
    năm2018.
    B.MÔTẢGIẢIPHÁPSAUKHICÓSÁNGKIẾN
    CHƯƠNG1.CƠSỞLÍLUẬNVÀTHỰCTIỄNCỦAĐỀTÀI
    1.1.Mộtsốvấnđềvềnănglực
    1.1.1.Kháiniệmnănglực
    Nănglực(competency)cónguồngốctừtiếngLatinh“competentia”.Hiện
    nay,cónhiềucáchhiểuvề“nănglực”:
    NLcóthểđượcphátbiểunhưsau:NLlàkhảnăngvậndụngmộtcáchlinh
    hoạttấtcảnhữngyếutốkiếnthức,kỹnăng,tìnhcảm,tháiđộ,độngcơcánhân,…
    đểgiảiquyếtcácVĐtronghọctập,côngviệcvàcuộcsống.
    1.1.2.Cấutrúcchungcủanănglực
    NLcánhânđượcbộclộởhànhđộngnhằmđápứngnhữngyêucầuđược
    7
    đặtratrongbốicảnhcụthểhaynóikhácđiNLởđâylàNLhànhđộng.NLhành
    độngđượccấuthànhbởi:NLchuyênmôn;NLphươngpháp;NLxãhội;NLcá
    thể.
    NLcầnhìnhthànhvàpháttriểnchoHSphổthôngđượcmôtảbằngsơđồ
    sauđây:

    Cácnănglựchìnhthànhvàpháttriểnchohọcsinhphổthông
    -Nănglựccốtlõi:Lànănglựccơbản,thiếtyếumàbấtkìaicũngcầnphải
    cóđểsống,họctậpvàlàmviệchiệuquả.
    -Nănglựcđặcbiệt:Lànhữngnăngkhiếuvềtrítuệ,vănnghệ,thểthao,kỹ
    năngsống,…nhờtốchấtsẵncóởmỗingười.CũngtheoChươngtrìnhgiáodục
    phổthôngtổngthể,nănglựccốtlõigồmnănglựcchungvànănglựcchuyênmôn.
    a)Nănglựcchunglànănglựcđượctấtcảcácmônhọcvàhoạtđộnggiáo
    dụcgópphầnhìnhthành,pháttriểnnhư:nănglựctựchủvàtựhọc,nănglựcgiao
    tiếpvàhợptác,nănglựcgiảiquyếtvấnđềvàsángtạo.
    b)Nănglựcchuyênmônlànănglựcđượchìnhthành,pháttriểnchủyếu
    thôngquamộtsốmônhọcvàhoạtđộnggiáodụcnhấtđịnhnhưnănglựcngôn
    ngữ,nănglựctínhtoán,nănglựctìmhiểutựnhiênvàxãhội,nănglựccôngnghệ,
    nănglựctinhọc,nănglựcthẩmmĩ,nănglựcthểchất.
    Dođặcthùmônhọc“Hóahọclàmộtmônkhoahọcvừalýthuyếtvừathực
    nghiệm”nênnócũngcónhữngnănglựcđặcthùsau:
    Nănglựcnhậnthứchóahọc,nănglựctìmhiểuthếgiớitựnhiêndướigóc
    độhóahọc,nănglựcvậndụngkiếnthứchóahọcvàocuộcsống.

    8
    1.1.3.Mộtsốbiệnpháppháttriểnnănglựcchohọcsinh
    -Thứnhất,GVcầnthayđổicáchdạyhọc,chuyểntừdạyhọcđịnhhướng
    nộidungsangdạyhọcpháttriểnNL.GVlàngườitổchức,hướngdẫn,chỉđạo,
    trợgiúpchoquátrìnhhọctậpcủaHS.HSchủđộng,tíchcựctìmhiểuvàlĩnhhội
    kiếnthức.
    -Thứhai:GVcầntạohứngthúhọctậpchoHS,khuyếnkhíchđộngviên
    HSthamgianhiệttìnhvàohoạtđộnghọc.LuôntạocơhộigiảiquyếtVĐhọctập
    thôngquaviệcVDKTKNcủaHS,đồngthờicốhỗtrợkịpthờikhicácemgặp
    khókhăn.
    -Thứba:GVcầntíchcựcđổimớiphươngphápdạyhọc(PPDH),sửdụng
    cácPPDHtíchcựcnhưdạyhọctheodựán,phươngpháptròchơi,phươngpháp
    trựcquan…BêncạnhđóGVtăngcườngsửdụngcáckỹthuậtdạyhọctíchcực
    nhưkỹthuậtkhăntrảibàn,kỹthuậtđộngnão,kỹthuậtmảnhghép,kỹthuậtsơđồ
    tưduy…
    -Thứtư:GVtăngcườngsửdụngcóhiệuquảcácphươngtiệndạyhọcnhư:
    máychiếu,đồdùnghọctậpsángtạo,phiếuhỏi,bảngbiểu…
    -Thứnăm:GVphốikếthợpcácPPDHtíchcực,phươngtiệndạyhọc,bài
    tậpHHnhấtlàbàitậpHHgắnliềnvớithựctiễnnhằmkíchthíchHStìmtòi,khám
    phá,sángtạovàVDKTđãhọcvàothựctếcuộcsống.
    -Thứsáu:GVđổimớicáchKTĐG,cầnĐGquátrìnhvàĐGthườngxuyên
    quátrìnhrènluyệncủaHS,từđókịpthờiđiềuchỉnhtácđộngvàkhuyếnkhích
    HSVDKTKN,kinhnghiệmđãcóvàocáctìnhhuốngthựctiễnđểtìmhiểuthế
    giớixungquanhvàcókhảnăngbiếnđổinó.
    1.2.Vaitròcủahoạtđộngkhởiđộngtrongtiếntrìnhdạyhọc
    Trongtiếntrìnhdạyhọcbaogồmcácchuỗihoạtđộngsau:hoạtđộngkhởi
    động(đặtvấnđề);hoạtđộnghìnhthànhkiếnthức;hoạtđộngluyệntập;hoạtđộng
    vậndụng.ViệctổchứcdạyhọcnhằmpháttriểnphẩmchấtvànănglựcHSbằng
    bấtkìphươngphápnàocũngbaogồmhaivếlà“học”và“vậndụng”.Vế“học”
    đượcchiathànhhaigiaiđoạnlà“hìnhthànhkiếnthứcmới”và“luyệntập”đểvừa
    củngcố,vừacungcấpthêmkiếnthứcvàpháttriểnthêmcáckĩnăngkhác.ĐểHS
    cónănglựcthựchiệnvế“vậndụng”,cầntổchứcvế“học”mộtcáchhiệuquả.
    Muốnvậy,điềukiệntiênquyếtlàpháthuyđượctínhtíchcựcchủđộngcủaHS
    trướckhibướcvàogiađoạn“hìnhthànhkiếnthứcmới”.Dođó,GVcầntổchức
    bước“khởiđộng”đểđặtvấnđềsaochohấpdẫn,hiệuquả,thểhiệnrõýđồsư
    phạm,làmnảysinhmâuthuẫnnhậnthức,làmnổibậtýnghĩa,sựcầnthiếtphải
    họckiếnthứcmới/kĩnăngmớitrongbàihọc.
    9
    Trongđiềukiệnchophép,tôimongmuốnđềtàithểhiệnrõmộtsốhình
    thứctổchứchoạtđộngkhởiđộngtrongdạyhọcHóahọccóhiệuquả,tạođiều
    kiệnthuậnlợichoviệcgiảngdạybộmônHóatrongnhàtrườngTHPT.Cũngqua
    đềtàinày,tôimuốncụthểhoámộtsốhìnhthứctổchứckhởiđộngchotừngbài
    họcnhưsau:
    1.2.1Xácđịnhmụctiêukhởiđộng
    Việcthayđổihìnhthứckhởiđộngtừviệcchỉdùngmộtvàicâuđểdẫndắt
    vàobàithaybằngviệctổchứckhởiđộngthànhmộthoạtđộngđểhọcsinhđược
    thamgiatrựctiếpgiảiquyếtvấnđềkhởiđộng;Hoạtđộngkhởiđộngphảixác
    địnhrõmụctiêucầnđạt,phươngphápvàkỹthuậttổchức,phươngtiệncầndùng;
    chuyểngiaonhiệmvụchohọcsinhmộtcáchrõràng.Nhiệmvụkhichuyểngiao
    chohọcsinhtronghoạtđộngkhởiđộngcầnkiểmkêlạikiếnthứccủahọcsinh
    (xemhọcsinhđãcóđượckiếnthứcgìliênquanđếnbàihọc),tạohứngthúcho
    họcsinh,tạoratìnhhuốngcóvấnđềđểdẫndắthọcsinhvàophầnhìnhthànhkiến
    thứcmới.
    1.2.2.Kỹthuậtcơbảnxâydựnghoạtđộngkhởiđộng
    Vớiphươngphápdạyhọctruyềnthống,khởiđộngchỉbằngmộtvàicâu
    dẫnnhậpnênkhôngmấtnhiềuthờigian.Vớiphươngphápdạyhọctheohướng
    pháthuytínhtíchcựccủahọcsinh,khởiđộngcầntổchứcthànhhoạtđộngđểhọc
    sinhtrựctiếpthamgianênsẽcầnlượngthờigiannhiềuhơn.Vìvậykhixâydựng
    kịchbảnchohoạtđộngkhởiđộng,giáoviêncầnlưuýkhônglấynhữngnộidung
    khôngthiếtthựcvớibàihọc,tránhlấynhữngnộidungmangtínhchấtminhhọa
    màcầncụthể:sửdụngnộidungbàihọcđểkhởiđộng,saochotrongkhởiđộng
    sẽbaoquátđượcnộidungbàihọc,quađógiúpgiáoviênbiếtđượchọcsinhđã
    cókiếnthứcgìtrongbàimớivàchưabiếtgìđểkhaithácsâuvàonhữngnộidung
    họcsinhchưabiết.
    Việcđặtcâuhỏihaytìnhhuốngkhởiđộngcầnchúýtạođượchứngthúcho
    họcsinh:đểhọcsinhđượcthựchiệnnhiệmvụ,đượcthamgiatrảlờicâuhỏihoặc
    thamgiavàocáctìnhhuốngkhởiđộng.Câuhỏi/tìnhhuốngđưaraởphầnnày
    cũngcầncónhiềumứcđộtrongđónhấtthiếtphảicócâudễhọcsinhnàocũngcó
    thểtrảlờiđược.Khicácemtrảlờiđượcsẽphầnnàosẽcảmthấyvuivẻ,thíchthú
    đểtạotâmlýtốtkhivàobàihọc.Ởmỗihoạtđộngkhởiđộngđềuxuấtpháttừnội
    dungbàihọc,nhưngnếutìnhhuốngnàođưarahọcsinhcũnggiảiquyếtđượcthì
    cácemsẽkhôngcóhứngthútìmhiểukiếnthứcmới,khôngkíchthíchđượctrítò
    mòvànhucầuhọctậpmộtcáchchủđộngvàtíchcựccủacácem.
    Khiápdụngtổchứchoạtđộngkhởiđộngchotấtcảcáctiếthọcởcáclớp
    10
    thìngườigiáoviênnênlưuý:Kếhoạchhoạtđộngđãxâydựngcầncósựđiều
    chỉnhchophùhợpvớiđặcđiểmhọcsinhcủatừnglớp;tránhviệcxâydựng1tình
    huốngcốđịnhdùngchungchotấtcảcáclớptrongcùngmộtkhối.Phươngánxây
    dựngtìnhhuốngkhởiđộnggiữacáctiết,cácbàihọcnêncósựđổimớivềhình
    thức,phươngpháp;tránhsựnhàmchánchohọcsinhkhitiếthọcnàocũngtổchức
    hoạtđộngkhởiđộngtheokiểu“đếnhẹnlạilên”vớicácbướctuầntựnhưnhau.
    1.2.3.Mộtsốhìnhthứctổchứchoạtđộngkhởiđộng
    *Tổchứchoạtđộngkhởiđộngbằngtròchơi
    Tổchứchoạtđộngkhởiđộngbằngtròchơicónhữngthuậnlợi:Pháthuy
    tínhsángtạo,hấpdẫn,gâyhứngthúchohọcsinh,giúphọcsinhdễtiếpthukiến
    thứcmới,giúpchuyểntảinhiềutrithứccủanhiềulĩnhvựckhácnhau.Tròchơi
    cònlàhoạtđộngđượccáchọcsinhthíchthúthamgia.Vìvậynócókhảnănglôi
    kéosựchúývàkhơidậyđượchứngthúhọctập.Rấtnhiềutròchơingoàimục
    đíchđócòncóthểôntậpkiếnthứccũhoặcdẫndắtcácemvàohoạtđộngtìm
    kiếmtrithứcmớimộtcáchtựnhiên,nhẹnhàng.Hoặccónhữngtròchơigiúpcác
    emvậnđộngtaychânkhiếnchocơthểtỉnhtáo,giảmbớtnhữngáplựctâmlýdo
    tiếthọctrướcgâyra.TheoTiếnsĩNgôThịThuDung-GiámđốcđiềuhànhTrung
    tâmnghiêncứupháttriểngiáodụccộngđồng(TrườngĐHGD-ĐHQGHàNội):
    “Tròchơilàmộthìnhthứcgiaotiếpbạnbè,pháttriểntốtcácnănglựcgiaotiếp,
    tròchơiđồngthờilàmộtphươngtiệnmàthôngquađóhọcsinhcóthểgiaotiếp
    vớinhaumộtcáchtựnhiênvàdễdànghơn”.
    Mụcđíchcủaviệctổchứctròchơilànhằmlôicuốnhọcsinhthamgiavào
    cáchoạtđộnggiáodụcmộtcáchtựnhiênvàtăngcườngtínhtráchnhiệm;hình
    thànhchohọcsinhtácphongnhanhnhẹn,pháthuytínhsángtạocũngnhưtăng
    cườngsựthânthiện,hòađồnggiữacáchọcsinh,tạohứngthúxuatancăngthẳng
    mệtmỏitrongquátrìnhhọctậpvàgiúpchoviệchọctậptrởnênnhẹnhàng,sinh
    động,khôngkhôkhan,hànlâm,nhàmchán…
    Mộtsốtròchơicóthểsửdụngtronghoạtđộngkhởiđộngnhư:Tròchơiô
    chữ,quảbóngthầnkì,lậtmảnhghép,đuổihìnhbắtchữ,rungchuôngvàng,ăn
    khếtrảvàng,ongtìmchữ,…..
    *Tổchứchoạtđộngkhởiđộngbằngvideo,clips
    Sửdụngâmthanh,hìnhảnhkếthợpvớicácdạngbàitậpnhưtrắcnghiệm,
    trảlờicâuhỏi,.…..chocáchìnhảnhcótrongclipstạohiệuquảrấtcaotrongviệc
    dẫndắtvàomộtbàidạy.Cáchnàykíchthíchsựsángtạocủahọcsinhvàsựtập
    trungcủahọcsinh,cácemhọcsinhsẽcótâmthếtốtđểbướcvàomộttiếthọcmà
    khôngthấynhàmchánvàcăngthẳng.
    11
    *Tổchứchoạtđộngkhởiđộngbằngtranh,ảnh
    TrongtiếngAnhcócâu”apictureisworthasathousandwords”(Mộtbức
    tranhđánggiábằngngànlờinói)chotathấyđượctầmquantrọngvàhiệuquả
    truyềntảithôngđiệpcủacácbứctranh.Vậynên,GVhãytậndụngtriệtđểđiểm
    mạnhđó,bởitranhảnhsẽlàmchobàihọctrởnênsinhđộnghơn,giúpchoHS
    thamgiabàihọcmộtcáchsaysưa,thíchthúhơn.Phươngpháptrựcquankhông
    phảilàphươngphápmớitrongdạyhọcnhưngnóvôcùngquantrọng.Nógóp
    phầnvàosựthànhcôngcủaGVtrongmộtgiờdạy.Tronggiáocụtrựcquanthì
    hìnhảnhkhôngthểthiếuđặcbiệttronglớphọchóahọc.Hìnhảnhminhhoạgiúp
    HSlĩnhhộikiếnthứcmộtcáchrõràngvàkhắcsâutrongtrínhớcủacácem.
    *Tổchứchoạtđộngkhởiđộngbằngnhữngcâuchuyện
     Cácmẩuchuyện,nếucónộidungthúvịvàđượckểlạimộtcáchchuyên
    nghiệp,sẽthuhútđượcsựchămchúcủaphầnlớnhọcsinh.Dovậy,trướckhicho
    họcsinhbướcvàobàihọc,GVnênđọcthậtchậm,hoặccho1họcsinhlênđọc
    mộtmẩuchuyệnngắncónộidungđơngiản,dễhiểu.Sauđó,gvcóthểđặtramột
    vàicâuhỏiliênquantớinộidungmẩuchuyệnđểhọcsinhtrảlời.HoặcGVcó
    thểchỉkểmộtphầncủacâuchuyệnthôi,sauđóđểhọcsinhthảoluậnvàtựđưa
    raphầnkếtcủamẩuchuyện.Điềunàysẽlàmchohọcsinhcảmthấyrấthứngthú
    vớibàihọcvìđượcnêulênýkiếncủamình.Từđó,cácemsẽcóđộnglựchơn
    đểcốgắnghọctập.
    CHƯƠNG2:THIẾTKẾVÀVẬNDỤNGLINHHOẠT,SÁNGTẠOCÁC
    HÌNHTHỨCKHỞIĐỘNGBÀIHỌCNHẰMMỤCTIÊUKÉPLÔICUỐN
    VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH THEO ĐỊNH HƯỚNG
    CHƯƠNG TRÌNH GDPT 2018 TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở BẬC
    THPT
    2.1.Khởiđộngbằnghìnhthứcsửdụngtranh,ảnh
    Cócâu“Mộtbứctranhđánggiábằngngànlờinói”chotathấyđượctầm
    quantrọngvàhiệuquảtruyềntảithôngđiệpcủacácbứctranh.Vậynên,làngười
    thầyhãytậndụngtriệtđểđiểmmạnhđó,bởitranhảnhsẽlàmchotiếthọctrởnên
    sinhđộnghơn,giúpchohọcsinhthamgiabàihọcmộtcáchsaysưa,thíchthú
    hơn.
    Vídụ1:Bài“Mởđầu”–Hóahọc10,sáchKNTTvớicuộcsống
    (Hoặcbài“Nhậpmônhóahọc”–sáchCD,CTST)
    Cóthểvớinhiềugiáoviênbài“Mởđầu”củasáchgiáokhoaHóahọc10
    khôngquantrọng.Nhưngvớitôi,đâylạilàmộtbàidạyrấtrấtquantrọng.“Mở
    đầu”giúpHSbiếtđượcnhữngđốitượngnghiêncứucủaHóahọc,hiểuđượctầm
    12
    quantrọngcủaHóahọcđốivớiđờisống,sảnxuất,vàgiúpHSthấyđượchọchóa
    họcđểlàmgì?…Từđókhơidậyniềmđammêkhámphá,tìmtòiởHS.Vậy“Khởi
    động”chobài“Mởđầu”nhưthếnàochohiệuquả?Ởđâytôiđềxuấtsửdụngbộ
    thẻcácnguyêntốhóahọcđểkếtnốiHSvớimônHóahọc.

    Xem bản đầy đủ trên google drive: TẠI ĐÂY

    Các thầy cô cần file liên hệ với chúng tôi tại fanpage facebook O2 Education

    Hoặc xem nhiều SKKN hơn tại: 

    Tổng hợp SKKN luận văn luận án O2 Education

    Tổng hợp SKKN môn hóa học cấp THPT

  • Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Việt Âu TPHCM năm 2023 2024

    Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Việt Âu TPHCM năm 2023 2024

    SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM TRƯỜNG THPT VIỆT ÂU ————–  
    ĐỀ THI CHÍNH THỨC
    KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 10/02/2024 Đề thi gồm: 04 câu, 03 trang ———————————————–

          Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I =127           

    Câu 1: (3,0 điểm)

    1) Một loại quặng A có dạng A3B2 được tạo thành từ ion A2+ và ion B3-. Trong đó, B3- được tạo thành từ 5 nguyên tử của 2 nguyên tố đứng ở hai chu kì và hai nhóm A liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn; tổng số hạt electron trong B3- là 50.

         a) Tìm công thức của quặng A, biết tổng số hạt proton trong quặng A là 154 hạt.

         b) So sánh bán kính của các ion có thể tạo từ các nguyên tố trong quặng.

    2) Cho các phân tử: NH3, CH4 và H2O.

         a) Vẽ công thức Lewis và cấu trúc hình học của chúng theo mô hình VSEPR

         b) So sánh và giải thích góc ( ) tạo thành trong phân tử

    3) Radon là một nguyên tố hóa học thuộc nhóm khí trơ (khí hiếm) trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Rn và có số nguyên tử là 86. Radon là khí hiếm phóng xạ không màu, không mùi, là sản phẩm phân rã của radium. Nó là một trong những chất đặc nhất tồn tại ở dạng khí trong các điều kiện bình thường và được xem là có hại cho sức khỏe do tính phóng xạ của nó. Đồng vị bền nhất của nó là , có chu kỳ bán rã 3,8 ngày.

         a) Tính hằng số tốc độ phân rã.

         b) Ban đầu cho 5 gam radon thì sau 3 ngày có bao nhiêu gam radon bị phân rã?

         c) Sau thời gian bao lâu để lượng radon còn lại bằng 25% so với lượng ban đầu?

    Câu 2: (3,0 điểm)

         1) Cho phương trình phản ứng:  và bảng giá trị nhiệt động ( ).

     NaHCO3(s)Na2CO3(s)CO2(g)H2O(g)
    -948,0-1131,0-393,5-241,8
    102,1136,0213,7188,7

         a) Hỏi ở điều kiện chuẩn 25oC, phản ứng xảy ra theo hướng nào?

         b) Phản ứng thuận tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

         c) Phản ứng xảy ra theo chiều thuận là tăng hay giảm Entropy của hệ? Giải thích

         d) Ở nhiệt độ bao nhiêu độ C thì phản ứng chuyển dịch theo chiều ngược lại so với điều kiện chuẩn 25oC, xem giá trị biến thiên Enthaly chuẩn và Entropy chuẩn là hằng số đối với nhiệt độ?

    2)

         a) Tính biến thiên Enthalpy chuẩn của phản ứng: 4NH3(g) + 3O2(g) ” 2N2(g) + 6H2O(g) (*)

         b) Tính biến thiên Enthalpy chuẩn của phản ứng (*) dựa vào năng lượng liên kết của các nguyên tử: Eb(N-H) = 391(kJ/mol); Eb(O=O) = 498(kJ/mol); Eb(N-H) = 391(kJ/mol);  Eb(NºN) = 945(kJ/mol); Eb(O-H) = 467(kJ/mol). So sánh với câu (a) và giải thích về kết quả?

    3) Cho giản đồ năng lượng của phản ứng ở 600-800K: H2(g) + I2(g) D 2HI(g),

         a) Vẽ hàng rào năng lượng Ea của phản ứng thuận và phản ứng nghịch; giá trị biến thiến Enthalpy của phản ứng

         b) So sánh tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch

    Câu 3: (3,5 điểm)

    1)  Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:

         a) FeS2  +  H2SO4 (đ)  Fe2(SO4)3  +  SO2   +  H2O

         b) Mg  +   HNO3   Mg(NO3)2  +  N2O  +  N2  +  NH4NO3   +  H2O

         (biết tỉ lệ mol của N2O : N2 : NH4NO3 là 1 : 1 : 1)

         c) Fe3O4   +  HNO3  NxOy  +  …

         d) Al  +  NaNO3  +  NaOH  +  H2O  NaAlO2   +   NH3

    2) Chia hỗn hợp A gồm Al, Mg, Cu thành hai phần bằng nhau:

         – Phần 1: Cho 11,5 gam hỗn hợp A vào dung dịch HCl loãng dư thì thu được 6,1975 lít H2 (đkc).

         – Phần 2: Hòa tan lượng còn lại vào dung dịch HNO3 dư, đun nóng; kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (không có muối NH4NO3) và 9,916 lít (đkc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 20.

         Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại.

    3) Hãy giải bài tập sau bằng 3 cách khác nhau:

           – Cho m gam FexOy tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo thành dung dịch X và 2,479 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Cô cạn dung dịch X thu được 120 gam một muối khan.

           Tính m và xác định công thức của FexOy.

    Câu 4: (2,5 điểm)

        1) Cho biểu đồ nhiệt độ sôi của các Hydrogen halide như sau:

         a) Hãy giải thích sự biến đổi nhiệt độ sôi của các hydrogen halide và sự bất thường không theo quy luật của hydrogen fluoride.

         b) Nêu cách điều chế các hydrogen halide trên. Viết phương trình hóa học minh họa.

        2) Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử, hãy trình bày cách nhận biết các lọ mất nhãn sau: MgCl2, KCl, NaI, AgNO3 và Na2CO3.

         3) Đốt cháy 16,6 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Sodium và Calcium trong 7,437 lít (đkc) hỗn hợp khí B gồm chlorine và oxygen (có tỉ khối hơi với Helium là 14,5) thì thu được m gam hỗn hợp C gồm muối chloride và oxide của các kim loại. Hòa tan C vào nước cất thì thu được 400ml dung dịch X.

    – Thí nghiệm 1: Lấy 50ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch CuCl2 dư thì thu được a gam kết tủa.

    – Thí nghiệm 2: Lấy 200ml dung dịch X đem đi cô cạn thì thu được b gam chất rắn.

    Tính các giá trị m, a, b và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?

    — Hết —

              Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh …………..

              Chữ kí giám thị 1 …………………………….Chữ kí giám thị 2 …………..

    SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM TRƯỜNG THPT VIỆT ÂU ————–  
    ĐỀ THI CHÍNH THỨC
    KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 00/00/2023 Đề thi gồm: 04 câu, 03 trang ———————————————–

    (*) Hướng dẫn chung:

         – Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.

         – Nếu giải toán có sử dụng tỉ lệ của PTHH mà cân bằng sai phương trình thì không cho điểm phần giải toán đó.

         – Nếu bài làm học sinh viết thiếu điều kiện phản ứng, thiếu đơn vị (mol, g, …) thì giáo viên chấm linh động để trừ điểm.

         – Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm.

    CâuÝĐáp ánBiểu điểm
    11.aGọi B3- có dạng: XaYb3- – ZX, ZY  tương ứng là số proton của X, Y . ( ZX, ZY є Z*) và ZY > ZX – Tổng số hạt e trong B3- là 50:         a.ZX + b.ZY + 3 = 50     (1) – B được tạo thành từ 5 nguyên tử của 2 nguyên tố X và Y:        a + b = 5 (2)  0,25
    – X và Y đứng ở hai chu kì và hai nhóm A liên tiếp nhau: – TH 1: ZY – ZX = 9 (3) Thế (2) và (3) vào (1), ta có: b 1 2 3 4 ZX 7,6 (Loại) 5,8 (Loại) 4 (Be) 2,2 (Loại) : Loại TH 1        0,25
    – TH 2: ZY – ZX = 7 (4) Thế (2) và (4) vào (1), ta có: b 1 2 3 4 ZX 8 (O) 6,6 (Loại) 5,2 (Loại) 3,8 (Loại)      0,25       0,25
    Tổng số hạt trong A3B2 là 154: 3.ZA + 2.(15 + 8.4) = 154 ” ZA = 20 (Ca) Quặng A có công thức là Ca3(PO4)20,25
    1.b         2.a– Ca (Z=20): 1s22s22p63s23p64s2 ” Ca2+: 1s22s22p63s23p6 – O (Z=8): 1s22s22p4 ” O2-: 1s22s22p6 – P (Z=15): 1s22s22p63s23p3 ” P3-: 1s22s22p63s23p6  0,25
    Công thức thức Lewis của NH3, CH4, H2O:    0,25
    2bCấu trúc hình học theo mô hình VSEPR:      – NH3 phân tử dạng AX3E1 có cấu trúc chóp tam giác – CH4 phân tử dạng AX4 có cấu trúc tứ diện – H2O phân tử dạng AX2E2 có cấu trúc đường gấp khúc (chữ V)0,25
    So sánh góc:Lí do: Hiệu ứng đẩy của cặp electron làm cho góc bị hẹp dần; H2O có 2 cặp electron đẩy mạnh hơn so với NH3 có 1 cặp electron và CH4 không có cặp electron nào chưa tham gia liên kết nên góc sẽ lớn nhất.  0,25
            13.a Hằng số tốc độ phân rã:0,25
      3.b   Sau 3 ngày, lượng Radon còn lại là: Lượng Radon bị phân rã là: 5 – 2,89 = 2,11 (g)    0,25
              23.cThời gian để Radon còn lại 65% so với ban đầu là: (ngày)  0,25
       
    1.aTa có: KL: Phản ứng có xu hướng theo chiều nghịch          0,25           0,25
    1.b 1.cDo nên phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt Phản ứng xảy ra theo chiều thuận sẽ làm tăng Entropy vì chiều thuận làm tăng số mol khí0,25
    1.dĐể phản ứng ở thể xảy ra thì biến thiên năng lượng tự do Gibbs phải nhỏ hơn 00,25
                    2        2                           3a) Ta có:        0,25
    b) Biến thiên Enthalpy của phản ứng tính theo Eb: 4NH3(g) + 3O2(g) ” 2N2(g) + 6H2O(g) KL: Biến thiên Enthalpy của phản ứng tính theo năng lượng liên kết sai số đến 224kJ do trong phân tử có nhiều liên kết và việc bẻ gãy các liên kết để sắp xếp lại là tính dựa trên giá trị năng lượng trung bình của các liên kết            0,25
    a) Biểu diễn trên hình giá trị Ea(t) (phản ứng thuận); Ea(t) (phản ứng nghịch) và DH (biến thiên Enthalpy)      0,25
    b) Gọi hằng số tốc độ phản ứng của phản ứng thuận là k1 Và hằng số tốc độ phản ứng của phản ứng nghịch là k2 Ta có: KL: Tốc độ phản ứng thuận gấp 20 lần tốc độ phản ứng nghịch nên phản ứng thuận sẽ thuận lợi hơn về mặt năng lượng    0,25
                  3              1                                       2                                                                   3          Hoàn thành các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. a)             2FeS2   + 14 H2SO4 (đ)  Fe2(SO4)3  +  15SO2   +  14H2O b) 13Mg  + 32HNO3   13Mg(NO3)2 + N2O  + N2 + NH4NO3 + 14 H2O c)         (5x-2y) Fe3O4 +(46x-18y)HNO3 ” NxOy  + (15x-6y)Fe(NO3)3 + (23x-9y)H2O d)               8Al  +  3NaNO3  +  5NaOH  +  2H2O  8NaAlO2   +   3NH3        0,25         0,25           0,25     0,25    
    Ta có: Do hai phần đều bằng nhau nên gọi số mol của 2 kim loại là Al, Mg và Cu lần lượt là x, y và z Có tổng khối lượng ở các phần đều là 11,5 gam: 27x + 24y + 64z = 11,5 (1) Phần 1: Al và Mg phản ứng nH2 = 0,25 (mol) Phần 2: Cả 3 kim loại đều tác dụng Kết hợp (1)(2)(3) x = 0,1 (mol); y = 0,1 (mol); z = 0,1 (mol)            0,25                 0,25               0,25               0,25            
    Cách 1: Cân bằng phương trình phản ứng         Cách 2: Sử dụng bảo toàn nguyên tố và bảo toàn khối lượng Cách 3: Cân bằng phương trình phản ứng          0,5                         0,5                           0,5                  
      
    44.1a–  Nhiệt độ sôi của các hydrogen halide tăng dần theo khối lượng nguyên tử từ HCl đến HI là phù hợp theo đúng quy luật. Tuy nhiên, HF lại có sự bất thường về nhiệt độ sôi, cao hơn hẳn so với các hydrogen halide còn lại. – Lí do : HF phân cực mạnh có khả năng tạo liên kết hydrogen với nhau và với các phân tử nước  0,25
     4.1b                         4.2– HF và HCl được điều chế bằng phương pháp sunfat: cho CaF2 (quặng Fluorit), NaCl (Muối ăn) tác dụng với H2SO4 đặc nóng – Riêng HBr và HI có tính khử mạnh không thể điều chế bằng phương pháp này. Người ta dùng phương pháp thủy phân muối bromide và iodide  0,25             0,25  
    Trích mẫu thử và chọn thuốc thử là dung dịch HCl tiến hành cho vào các ông nghiệm – ống nghiệm có kết tủa trắng là AgNO3 – ống nghiệm có sủi bọt khí là Na2CO3 Sau đó, lấy lọ AgNO3 đã nhận biết cho vào các ống nghiệm còn lại: – ống nghiệm có kết tủa trắng là MgCl2 – ống nghiệm có kết tủa vàng nhạt là KBr – ống nghiệm có kết tủa vàng đậm là NaI0,25         0,25
     4.3Ta có:    0,25         0,25                 0,25                 0,5

    O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi

    Các thầy cô có thể xem thêm nhiều đề thi hsg của các tỉnh khác tại

    Tổng hợp đề thi hsg lớp 10 môn hoá học

    Tổng hợp đề thi hsg lớp 11 môn hóa học

    Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học

  • Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024

    Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024

    SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN     KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CẤP THPT

      TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2                                              KHỐI 10 – LẦN 1

    ĐỀ CHÍNH THỨC  

                                                                                                          NĂM HỌC 2023 2024

                                                                                                            Môn thi: HÓA HỌC

                Đề thi có 2 trang                                  Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề)

    Nguyên tử khối: H= 1; O = 16; K = 39; Mg = 24; Fe = 56; F = 19; Cl = 35,5;

    Ca = 40; Be=9; Ba=137; Cu= 64; Zn = 65; Na=23; S=32số Avgadro (NA= 6,023.1023)

    Câu I (5,0 điểm)

                1. Cho đặc điểm của nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z, M, Q, E như sau:

    X có số hiệu nguyên tử là 13.

    Cation Y2+  có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.

    Anion Z   có cấu hình electron là 1s22s22p6.

    M có số electron độc thân trên lớp 2 bằng 3.

    T có tổng số electron trên phân lớp p bằng 9.

    E có phân lớp electron ngoài cùng là ns2n-1.

    a. Viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố trên.

    b. Xác định vị trí của các nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.

    c. Sắp xếp (có giải thích) các nguyên tố Z, M, T theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.

    2. Trong tự nhiên chlorine có hai đồng vị Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024 1Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024 1. Nguyên tử khối trung bình của chlorine bằng 35,5.

                a. Tính thành phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.

                b. Tính số nguyên tử của Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024 1 trong 5,25 gam HClO.

                c. Trong hợp chất HClOx, nguyên tử đồng vị 35Cl chiếm 26,12% về khối lượng. Xác định công thức phân tử của hợp chất HClOx.

    Câu II( 3 điểm)

    1. Nguyên tử X có tổng số hạt là 82 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.

    a. Tìm số hạt electron, proton và neutron có trong nguyên tử X.

    b. Tìm số khối của X và viết kí hiệu hoá học của nguyên tố X.

    2. Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

    a. Cho biết công thức của oxide và hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của R.

    b. Trong oxide ứng với hóa trị cao nhất của R thì Oxygen chiếm 60% về khối lượng. Tìm nguyên tố R.

    c. Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho oxide ứng với hóa trị cao nhất của R phản ứng với nước.

    Câu III( 4 điểm)

    1. Hai nguyên tố X, Y cùng một chu kỳ trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA. Biết ZX + ZY = 51. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X, Y.

    2. Viết công thức cấu tạo cho các chất có công thức phân tử: N2, CO2, C2H4, C2H2.

    3. Bằng kiến thức về liên kết hóa học hãy giải thích tại sao?

    a. Ở điều kiện thường H2O là chất lỏng còn H2S là chất khí.

    b. Độ hoạt động hóa học giảm dần theo chiều: F2 > O2 > N2.

    c. C2H5OH tan vô hạn trong H2O còn các chất CxHy (ví dụ CH4, C2H4, C2H4…) lại không tan hoặc tan rất ít trong H2O.

    d. Các chất trong bảng dưới đây có khối lượng mol xấp xỉ nhau nhưng nhiệt độ sôi của chúng lại chênh lệch nhau?

    Chấtnước (H2O)ammonia (NH3)methane (CH4)
    Khối lượng mol (g/mol)181716
    Nhiệt độ sôi (độ C)100-33,35-161,58

    4. Trình bày sự hình thành liên kết ion trong phân tử Al2O3 và CaCl2.

    Câu IV( 4 điểm)

    1.Viết các phương trình phản ứng sao cho phù hợp với các biến đổi sau (mỗi biến đổi chỉ viết 1 phương trình):

    a. oxide + H2SO4(loãng) Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024 4muối  + muối + H2O.

    b. muối Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024 5muối + chất khí + H2O.

    c. oxide + oxideĐề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024 5kim loại +chất khí.

    d. oxide + base Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024 4muối.

    e. muối Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024 5 oxide + oxide.

    f. chất rắn + chất khíĐề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024 5 chất khí.

    g. base Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024 5oxide + H2O.

    h. chất rắn Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024 5 chất rắn + chất rắn + chất khí.

    2. Bằng kiến thức hóa học hãy giải thích vì sao?

    a. Trên bề mặt nước vôi trong thường có một lớp màng cứng.

    b. Không nên đốt than để sưởi ấm trong phòng kín.

    c. Nhỏ ít giọt sunfuric acid đặc (H2SO4 đặc) vào đường mía sucrose (C12H22O11) thì đường mía sẽ hóa than (đường mía bị hóa đen).

    d. Không dùng CO2 để dập tắt các đám cháy kim loại có tính khử mạnh (ví dụ là Mg).

          3. Cho hỗn hợp X gồm Fe và 1 kim loại M hóa trị II (có tính khử mạnh hơn H2) tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ, thu được dung dịch trong đó nồng độ FeSO4 là 11,369% và nồng độ của MSO4 là 13,463%. Xác định kim loại M?

    Câu V (4 điểm)

    1. Trong phòng thí nghiệm lắp đặt bộ dụng cụ điều chế và thu khí như hai hình vẽ dưới đây:

    Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024 12                                  Hình aĐề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024 13Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Quỳnh Lưu 2 Nghệ An năm 2023 2024 14                              Hình b

    a. Với mỗi hình (a) và (b), tìm 2 chất khí có thể điều chế được theo sơ đồ trên [các điều kiện khác (to) coi như có đủ].

    b. Với mỗi khí vừa tìm được, hãy chọn một cặp chất A; B thích hợp và viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế chất khí đó.

    2. Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl 0,9%. Em hãy trình bày cách pha chế 500 gam dung dịch nước muối sinh lí từ nước cất và muối ăn sạch sẵn có.

    3. Từ dung dịch H2SO4 98% (d=1,84g/ml) em hãy trình bày cách pha chế để được 100ml dung dịch H2SO4 1M.

    — HẾT —

    Họ và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh: …………………..

    O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi

    Các thầy cô có thể xem thêm nhiều đề thi hsg của các tỉnh khác tại

    Tổng hợp đề thi hsg lớp 10 môn hoá học

    Tổng hợp đề thi hsg lớp 11 môn hóa học

    Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học

  • Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Lộc Ninh Bình Phước năm 2023 2024

    Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Lộc Ninh Bình Phước năm 2023 2024

    SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT LỘC NINHKÌ THI OLYMPIC 19/5 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HOÁ HỌC 10 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

    Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O =16; Na = 23, Al = 27;  S = 32; Cl=35,5;  K=39;  Ca = 40; Fe = 56; Cu=64; Ag=108.

    Học sinh không được phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và bảng tính tan.

    Họ và tên: ………………………………Số báo danh……………………………

    Câu 1: 6 điểm

    1. Viết cấu hình electron của nguyên tử, trong đó electron cuối cùng có bộ 4 số lượng tử như sau (quy ước -l…;0;….+l):

    a) n = 2, l = 0, ml = 0, ms = + ½

    b) n = 3, l = 1, ml = 0, ms = – ½

    1. Xác định cấu hình electron của nguyên tử Tungsten (Z = 74), biết số hạng quang phổ nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản là 5D0.
      1. M và R là các nguyên tố thuộc phân nhóm chính (nhóm A), có thể tạo với hydrogen các hợp chất MH và RH. Gọi X và Y lần lượt là hidroxide ứng với hóa trị cao nhất của M và R. Trong Y, R chiếm 35,323% khối lượng. Để trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch 16,8% X cần 150 ml dung dịch Y 1M.
    2. Xác định các nguyên tố M và R.
    3. Viết công thức lewis của X, Y
    4. Xác định trạng thái lai hóa nguyên tử trung tâm, dự đoán dạng hình học theo mô hình VSEPR của X, Y.
      1. Một kim loại có cấu trúc lập phương tâm khối có độ dài cạnh là 5,065.10-8 cm và khối lượng riêng là 3,51 g/cm3. Xác định khối lượng nguyên tử và tên kim loại?

    Câu 2: 4 điểm

    2.1. Hãy xác định kiểu phóng xạ ở mỗi giai đoạn và viết phương trình phân huỷ phóng xạ tương ứng:

    2.2. Cobalt-60 được dùng trong Y học để điều trị một số bệnh ung thư vì nó có khả năng phát ra tia α để hủy diệt các tế bào ung thư. Cobalt-60 khi phân rã phát ra hạt b và tia g có chu kì bán hủy là 5,27 năm:

    Giả sử mẫu ban đầu có 3,42mg Cobalt-60 thì sau 30 năm còn lại bao nhiêu gam?

    2.3. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron

    1. Cu2FeSx + O2 →  Cu2O + Fe3O4 + SO2.
    2. FexOy + H2SO4  → Fe2(SO4)3 + S + SO2 + H2O ( Biết tỉ lệ mol của S và SO2 là 1:1)

    Câu 3: 4 điểm

    3.1. Xác định năng lượng liên kết C-C trên cơ sở các dữ kiện sau:

    Cho enthlpy tạo thành chuẩn:

    – Năng lượng liên kết:

    3.2. Để dự đoán tuổi thọ của thuốc A bằng phương pháp lão hóa cấp tốc người ta bảo quản thuốc ở 2 nhiệt độ 40 oC và 50 oC. Xác định hàm lượng thuốc còn lại thu được kết quả sau

    Thời gian (tháng)Hàm lượng thuốc còn lại (mg)
    T1  = 40oCT2 = 50oC
    0101,5101,5
    299,796,5
    498,091,8
    696,387,2

    Biết phản ứng phân hủy thuốc A tuân theo động học phản ứng bậc 1. Tính thời hạn sử dụng của thuốc tại 30oC. Biết thuốc chỉ được dùng khi hàm lượng thuốc còn lại không dưới 90%.

    Câu 4: 4 điểm

    Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 4.1 đến 4.4

    Việt nam là quốc gia có bờ biển dài trên 3000 km, nước biển sạch, có nồng độ muối sodium chloride khá cao nên nghề sản xuất muối khá phát triển. Một trong những phương pháp sản xuất muối phổ biến là phương pháp “muối cát”. Ưu điểm của phương pháp này muối thu được có hàm lượng NaCl khá cao, chi phí sản xuất thấp, tiết kiệm được diện tích các cánh đồng muối và giữ được hầu như toàn bộ các chất vi lượng có trong thành phần nước biển ban đầu.

    Phương pháp sản xuất “muối cát” tóm tắt như sau: Nước biển được đưa vào “sân phơi” qua hệ thống cống mương bằngthủy triều. Trên bề mặt “sân phơi” đã rải một lớp cát mỏng. Nước biển ngấm từ dưới lên vào trong lớp cát, dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, nước sẽ bay hơi, muối kết tinh trên bề mặt các hạt cát tạo ra “cát mặn”. “Cát mặn” được thu lại, rồi nén vào một hệ thống lọc gọi là “chạt lọc”.  Cho nước biển chảy chậm qua “chạt lọc” để hòa tan muối kết tinh trên các hạt cát, thu được dung dịch muối có nồng độ cao hơn gọi là “nước chạt”. Sau đó múc “nước chạt” lên“ô kết tinh” để phơi thì thu được muối biển kết tinh. Muối được cào, gom và thu lại chuyển vào kho chứa. Muối biển được sản xuất bằng phương pháp này có độ tinh khiết khoảng 94%, có chứa các tạp chất gồm cát, MgCl2, MgSO4, CaCl2, CaSO4.

    Trong công nghiệp, từ NaCl có thể sản xuất được nhiều hóa chất quan trọng để sử dụng trong công nghiệp, y học, khoa học hoặc cuộc sống hằng ngày. Một trong những hóa chất đó là nước Javel. Nước Javel là hỗn hợp hai muối NaCl và NaClO. Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh, do vậy nước Javel có tính tẩy màu và sát trùng. Do đó nó thường được dùng để tẩy trắng vải, sợi, giấy và tẩy uế chuồng trại vệ sinh. Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch muối ăn (nồng độ từ 15 – 20%) trong thùng điện phân không có màng ngăn.

    Trong cuộc sống hàng ngày, muối biển đươc sử dụng làm gia vị nấu ăn. Ngoài ra nó còn được dùng để sản xuất “muối i-ốt” nhằm giải quyết vấn đề thiếu iodine cho người dân. Iodine là nguyên tố vi chất quan trọng để tuyến giáp tổng hợp các hormon điều chỉnh quá trình phát triển của cơ thể. Thiếu iodine ở thai phụ dễ xảy ra sảy thai, thai chết lưu hoặc sinh non, nếu thiếu iodine nặng trong giai đoạn mang thai trẻ sinh ra sẽ bị đần độn, câm, điếc,…Thiếu iodine ở trẻ em sẽ gây chậm phát triển trí tuệ, chậm lớn, nói ngọng, nghễnh ngãng, … Ngoài ra, thiếu iodine còn gây ra bướu cổ, thiểu năng tuyến giáp ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và hoạt động của cơ thể, giảm khả năng lao động, mệt mỏi, …

     “Muối i-ốt” được sản xuất bằng cách thêm một lượng nhỏ iodine (dạng potassium iodide KI hoặc potassium iodate KIO3) vào muối sodium chloride.

    4.1: Cho 2 m3 nước biển có nồng độ 3,5%, khối lượng riêng là 1,03 g/mL chảy qua 1 tấn “cát mặn” chứa 5% NaCl. Lấy toàn bộ “nước chạt” thu được đem lên“ô kết tinh” để phơi. Giả sử rằng 80% NaCl trong “cát mặn” sẽ bị hòa tan vào nước, 5% “nước chạt” bị hao hụt, hiệu suất kết tinh NaCl từ “nước chạt” đạt 90%. Tính khối lượng NaCl (chứa 6% tạp  chất) thu được.             4.2: Hãy trình bày phương pháp hóa học để tinh chế một lượng nhỏ loại muối ăn này thành NaCl tinh khiết sử dụng trong phòng thí nghiệm. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.

    4.3: Loại nước javel dùng để tẩy vết bẩn quần áo trên thị trường thường được đóng vào chai dung tích 1L có nồng độ NaClO và NaCl lần lượt là 6% và 5% (d = 1,1 g/mL). Tính khối lượng NaCl nguyên chất và thể tích nước cần để sản xuất ra 1000 chai nước javel nói trên.

    4.4:

    Hãy giải thích vì sao khi sử dụng KI trộn vào muối ăn thì lượng iodine sẽ bị mất dần theo thời gian trong quá trình bảo quản và sử dụng muối?

    Câu 5: 2 điểm

    Hàng năm việc sử dụng than đá và các nguồn năng lượng hóa thạch như dầu mỏ, khí đốt trong sinh hoạt và sản suất thải ra khoảng 21,3 tỉ tấn CO2, trong đó có đến 10,65 tỉ tấn (chiếm 50%) khí thải sẽ thải ra không khí gây ra tình trạng nóng lên toàn cầu, ảnh hưởng rất lớn đến khí hậu và môi trường xung quanh. Theo các nhà khoa học, lượng khí thải từ dầu mỏ trong năm 2022 có thể sẽ tăng 2% so với 2021, trong khi lượng khí thải từ than đá được cho là sẽ cao hơn mức kỷ lục từng ghi nhận năm 2014.

    5.1 Cân bằng các phản ứng trong bảng dưới đây và tính lượng CO2 thải ra trên mỗi kJ năng lượng (mol /kJ) của mỗi chất. Hãy cho biết chất nào có hệ số phát thải CO2 lớn nhất, nhỏ nhất?
    ChấtPhản ứng đốt cháyNhiệt thu được (kJ/mol)
    Than đá (C)C(s)+ O2(g)⟶ CO2(g)393.5
    Methane (CH4)CH4(g) + O2(g) ⟶ CO2(g) + H2O(l)890.8
    Ethanol (C2H5OH)C2H5OH(l) + O2(g) ⟶ CO2(g) +  H2O(l)1366.8
    Isooctane (C8H18)C8H18(l) + O2(g) ⟶ CO2(g) +  H2O(l)5461.0
     
    5.2  Kết quả ở câu 5.1 gợi ý chúng ta điều gì để ngăn chặn hiệu ứng nóng lên toàn cầu?

    ———- HẾT ———-

    SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT LỘC NINHĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ XUẤT KÌ THI OLYMPIC 19/5 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HOÁ HỌC 10  
    CâuĐáp ánĐiểm
    Câu 16 điểm
    1.1a) b)  0,5       0,5
    1.2  1
    1.3a) b) Công thức lewis HClO4: KOH: c) HClO4 + Cl trong HClO4 lai hóa sp3 + Theo VSEPR có dạng AX4E0 nên có cấu trúc tứ diện. KOH +O trong KOH lai hóa sp3 + Theo VSEPR có dạng AX2E2 nên có cấu trúc gấp khúc (góc).      1             0,5       0,5     0,25   0,25   0,25 0,25
    1.41
    Câu 24 điểm
    2.11
    2.21
    2.31     1
    Câu 34 điểm
    3.12
    3.22
    Câu 44 điểm
    4.1Khối lượng NaCl có trong 2 m3 nước biển: Khối lượng NaCl từ “cát mặn” bị hòa tan vào “nước chạt”: Khối lượng NaCl từ “cát mặn” bị hòa tan vào “nước chạt”: Khối lượng NaCl (chứa 6% tạp chất) thu được:1
    4.2Hòa tan muối ăn vào nước, thêm lượng dư dung dịch BaCl2, lọc bỏ chất không tan – Thêm Na2COdư vào nước lọc, lọc bỏ kết tủa: – Thêm HCl dư vào nước lọc, làm bay hơi sẽ thu được NaCl tinh khiết:1
    4.3Xét nguyên liệu để sản xuất 1L nước Javel: Vậy để sản xuất 1000 chai nước javel cần:  1
    4.4KI dễ bị oxi hóa theo Phương trình: 4KI + O2 + 2H2O ⎯⎯→ 4KOH + I2 I2 dễ bay hơi nên sẽ mất mát trong quán trình bảo quản hoặc sử dụng1
    Câu 52 điểm
    5.1Chất Phản ứng đốt cháy Nhiệt thu được (kJ/mol) mol CO2/kJ Than đá (C) C(s)+ O2(g)⟶ CO2(g) 393.5 0,002541 Methane (CH4) CH4(g) + 2O2(g) ⟶ CO2(g) + 2H2O(l) 890.8 0,001122 Ethanol (C2H5OH) C2H5OH(l) + 3O2(g) ⟶ 2CO2(g) +  3H2O(l) 1366.8 0,001463 Isooctane (C8H18) C8H18(l) + 12,5O2(g) ⟶ 8CO2(g) +  9H2O(l) 5461.0 0,001465 Hệ số phát thải của CH4 là thấp nhất, của C là cao nhất1
    5.2Muốn giảm phát thải CO2 vào khí quyển (để ngăn ngừa hiệu ứng nóng lên toàn cầu) thì cần phải giảm tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch, tăng cường sử dụng các nguồn năng lượng khác ít carbon hơn để thay thế.1

    O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi

    Các thầy cô có thể xem thêm nhiều đề thi hsg của các tỉnh khác tại

    Tổng hợp đề thi hsg lớp 10 môn hoá học

    Tổng hợp đề thi hsg lớp 11 môn hóa học

    Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học

  • Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Nguyễn Văn Cừ Hà Nội năm 2023 2024

    Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Nguyễn Văn Cừ Hà Nội năm 2023 2024

    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ        ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 10 NĂM HỌC 2023 – 2024                                        Môn thi: HÓA Ngày thi: 7/1/2024 Thời gian làm bài: 90 phút

    – Cho biết khối lượng nguyên tử (theo amu) của các nguyên tố:

    H = 1; Mg = 24; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Al = 27 ; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Hg = 201.

    Cho biết số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: 1H; 6C; 7N; 8O; 9F; 10Ne; 11Na; 12Mg; 13Al; 14Si; 15P; 16S; 17Cl; 18Ar; 19K; 20Ca.

    Bài I (6 điểm)

    1. (2 điểm)  Nguyên tố X được dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, bền, dùng trong nhiều lĩnh vực: hàng không, ô tô, xây dựng, hàng tiêu dùng,… Nguyên tố Y ở dạng YO43-, đóng vai trò quan trọng trong các phân tử sinh học như DNA và RNA.Các tế bào sống sử dụng YO43-,để vận chuyển năng lượng. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p3.

    a.Viết cấu hình electron nguyên tử và sự phân bố electron vào các AO của X và Y.

    b.Nguyên tố X và Y có tính kim loại hay phi kim? Tại sao?

    2. (2 điểm) Trong thí nghiệm của Rutherford, ông sử dụng các hạt alpha (ion He2+, kí hiệu là ????) bắn vào lá vàng mỏng, xung quanh đặt màn huỳnh quang để quan sát sự chuyển động của các hạt ????. Kết quả thấy rằng:

          – Hầu hết các hạt ???? xuyên thẳng qua lá vàng.

          – Một số ít hạt ???? bị lệch quỹ đạo so với ban đầu.

          – Một số rất ít hạt ???? bị bật ngược trở lại.

          Nhờ vào kết quả thí  nghiệm, ông đã tìm ra một loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, tính chất của hạt này và sự phân bố của loại hạt này trong nguyên tử. Hãy cho biết:

    1. Loại hạt và tính chất của hạt được tìm thấy trong thí nghiệm trên.
    2. Nêu vai trò của màn huỳnh quang trong thí nghiệm.
    3. Qua thí nghiệm có thể nhận xét gì về cấu tạo của nguyên tử.

    3. (2 điểm) Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z, tổng số hạt cơ bản (e, p, n) của 3 đồng vị bằng 129. Số neutron của đồng vị X bằng số proton , số neutron của đồng vị Z hơn đồng vị Y 1 hạt.

          a. Xác định số khối của 3 đồng vị .

          b. Cho biết tỷ lệ số nguyên tử của các đồng vị như sau: X : Y = 1846 : 94 và Y : Z = 141 : 90 , xác định khối lượng nguyên tử trung bình của R và khối lượng của 30,1.1023 nguyên tử R.

    Bài II (4 điểm)

    1. ( 2 điểm )Cho các nguyên tố A, B, X, Y biết: 

    – Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn, có tổng số điện tích hạt nhân là  hạt. 

    – Hai nguyên tố X, Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong một nhóm A có tổng điện tích hạt nhân là +5,2.10-18Culong. ( biết rằng 1 hạt proton có điện tích là 1,6.10-19Culong).

    a. Xác định các nguyên tố A, B, X, Y

    b. So sánh bán kính nguyên tử và các ion sau: A2-, B, X2+, X và Y2+

    2/ (2 điểm) Trong công thức oxit cao nhất của nguyên tố M (nằm ở nhóm A) oxi chiếm 72,73% khối lượng .

    1. Xác định công thức phân tử của oxit trên.
    2.  Cho 0,4958 lít oxit trên (ở đkc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 1,82g hỗn hợp 2 muối. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng.

    Bài III (6 điểm)

    1. (2 điểm)Viết công thức Lewis, công thức cấu tạo, của các phân tử và ion sau: H2S, NF3, HCHO,  H2CO3.

    2. (2 điểm)Giải thích hiện tượng sau:

    a. Nước đá lại nhẹ hơn nước lỏng.

    b. Con tắc kè có thể di chuyển trên mặt kính trơn nhẵn, thẳng đứng

    c. Sự biến đổi về nhiệt độ nóng chảy của dãy hydrogen halide sau:

    Hydrogen halideHFHClHBrHI
    Nhiệt độ nóng chảy (0C)-83,1-114,8-88,5-50,8

    3. (2 điểm) Nguyên tử Fe ở 20 °C có khối lượng riêng là 7,87 g/cm3. Với giả thiết này, tinh thể nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là những khe rỗng giữa các quả cầu. Cho biết khối lượng nguyên tử của Fe là 55,847, Tính bán kính nguyên tử gần đúng của Fe.

    Bài IV (4 điểm)

    1. (2 điểm) Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử và chất oxi hóa.

    a) NaI + H2SO4 (đặc, nóng)    H2S + I2 + Na2SO4 + H2O

    b) HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O    (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3

    • KClO4 + HCl   Cl2 + KCl + H2O
    • FeSO4 + NaNO3 +  NaHSO4   Fe2(SO4)3 + NO + Na2SO4 + H2O

    2. (2 điểm)  Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe uống rượu. Theo luật định, hàm lượng ethanol trong máu người lái xe không vượt quá 0,02% theo khối lượng. Để xác định hàm lượng ethanol trong máu của người lái xe cần chuẩn độ ethanol bằng K2Cr2O7 trong môi trường acid. Khi đó Cr+6 bị khử thành Cr+3, ethanol (C2H5OH) bị oxi hóa thành acetaldehyde (CH3CHO).

          (a) Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng.

          (b) Khi chuẩn độ 25 gam huyết tương máu của một lái xe cần dùng 20 ml dung dịch K2Cr2O6 0,01M. Người lái xe đó có vi phạm luật không? Tại sao?

          Giả sử rằng trong thí nghiệm trên chỉ có ethanol tác dụng với K2Cr2O7.

    ————-HẾT————-

    ĐÁP ÁN

    CâuNội dungĐiểm
    I.1 a.Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p1=> Al Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p3=> P cấu hình electron nguyên tử và sự phân bố electron vào các AO của X cấu hình electron nguyên tử và sự phân bố electron vào các AO của Y. b.Nguyên tử X là kim loại vì có 3 electron ở lớp ngoài cùng Nguyên tử Y là phi kim vì có 5 electron ở lớp ngoài cùng  0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ   0,5đ   0,5đ
    I.2a. Hạt proton  mang điện dương và có khối lượng b.Màn huỳnh quang sẽ phát sáng, cho phép xác định đường đi của tia alpha c.  Nguyên tử có cấu tạo rỗng, hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử.0,5đ 0,5đ   0,5đ   0,5đ  
    I.3a.Theo gt ta lập được hpt 7Z + 2N2 = 128 (*)0,5đ  
    Mà 1≤N/Z≤1,5  128/10 < Z < 128/9  12,8 < Z < 14,2  Z = 13 hoặc Z = 14 Khi Z = 13 N2 = 18,5 : loại        Z = 14  N2 = 15 : nhận0,25đ  
     N1 = 14  A1 = 28  N2 = 15  A2 = 29  N3 = 16  A3 = 300,25đ  
    b.Theo gt ta có tỷ lệ số nguyên tử : X : Y = 1846 : 94 và Y : Z = 141 : 90                                           X : Y : Z = 1846 : 94 : 600,5đ  
    =0,25đ
    Ta có 1mol R chứa 6,02.1023 nguyên tử       5mol R chứa 30,1.1023 nguyên tử  mR = 5  28,107 = 140,535g0,25đ
    II. 1• Xác định :   • Xác định :   Do  thuộc hai chu kì liên tiếp trong cùng một nhóm  nên  cách nhau   hoặc  ô.  – Trường hợp 1:  cách nhau  ô.    Giải hệ  ta được:    – Trường hợp 2:  cách nhau  ô.    Giải hệ (1), (3) ta được:    Loại vì  và  không thuộc cùng một nhóm. b.So sánh đúng0,5đ       0,25đ   0,25đ         0,25đ     0,25đ           0,5đ
    II.2Đặt công thức oxyt cao nhất của ngto R là R2On %O = R = 3n n = 4 và R = 12 cth oxit là CO20,5đ     0,5đ
     nCO2 = 0,02mol      CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3 + H2O       2CO2 + Ca(OH)2 ® Ca(HCO3)2 Đặt nCaCO3 = x (mol), nCa(HCO3)2 = y nCO2 = x + 2y = 0,02 Ta lập được hpt   nCa(OH)2 = 0,015mol [Ca(OH)2] = 0,015M0,5đ   0,5đ
            III.1 2,0 điểm  CT Lewis  lai hóa Dạng hình học Vsepr HCHO     sp2 Tam giác phẳng AX3   NO2    sp2 Gấp khúc AX2E H2S      sp3 Gấp khúc AX2E2 NF3   sp3 Chóp tam giác AX3E      Mỗi chất 0,5
    III.2 2 điểmGiải thích hiện tượng sau: Nước đá lại nhẹ hơn nước lỏng. Trong tinh thể nước đá các phân tử nước sắp xếp theo một thứ tự nhất định, các phân tử nước ở cách xa nhau hơn trong nước lỏng. Tinh thể nước đá có cấu trúc dạng tứ diện là cấu trúc rỗng, nên nước đá có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước lỏng. b. Con tắc kè có thể di chuyển trên mặt kính trơn nhẵn, thẳng đứng: nhờ lực hút Wanderwalls của phân tử trên bàn chân tắc kè với các phân tử trên mặt kính c. Sự biến đổi về nhiệt độ nóng chảy của dãy hydrogen halide sau: – Từ HCl đến HI do kích thước nguyên tử halogen tăng, tương tác van der Waals giữa các phân tử tăng nên nhiệt độ nóng chảy tăng. – Giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen nên nhiệt độ nóng chảy cao hơn so với HCl.0,5đ     0,5đ         0,5đ     0,5đ  
    III.3 Thể tích của 1 mol Fe là: 55,847:7,87=7,096cm3 Thể tích của một nguyên tử Fe là:  Bán kính gần đúng của nguyên tử Fe là:0,5đ     0,5đ     1 đ
                      Câu IV. 1 2,0 điểmNaI + H2SO4    H2S + I2 + Na2SO4 + H2O     8NaI + 5H2SO4    H2S + 4I2 + 4Na2SO4 + 4H2O FeSO4 + NaNO3 +  NaHSO4   Fe2(SO4)3 + NO + Na2SO4 + H2O 6FeSO4 + 2NaNO3 +  NaHSO4   3Fe2(SO4)3 + 2NO + Na2SO4 + H2O Kết hợp đại số: 6FeSO4 + 2NaNO3 +  aNaHSO4   3Fe2(SO4)3 + 2NO + bNa2SO4 + cH2O BTNT Na: 2 + a = 2b               SO4: 6 + a = 9 + b                H:    a = 2c  a = 8;  b = 5;  c = 4 6FeSO4 + 2NaNO3 +  8NaHSO4   3Fe2(SO4)3 + 2NO + 5Na2SO4 + 4H2O HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O    (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3       HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O    (NH4)2CO3 + 4Ag + 2NH4NO3 KClO4 + HCl   Cl2 + KCl + H2O         KClO4 + 8HCl   4Cl2 + KCl + 4H2O    0,5             0,5                 0,5         0,5
    Câu IV. 2 2,0 điểm  Muốn biết lái xe có vi phạm luật hay không cần phải tính hàm lượng ethanol trong máu người lái xe, sau đó so sánh với tiêu chuẩn cho phép để kết luận. a) Phương trình hóa học của phản ứng chuẩn độ: 3CH3CH2OH+K2Cr2O7+4H2SO4→3CH3CHO+Cr2(SO4)3+K2SO4+7H2O b) Theo phương trình hóa học có: Số mol ethanol = 3nK2Cr2O7=3 × 0,01 × 0,02 = 0,0006 mol.  C% (ethanol) = 46.0,000625.100%46.0,000625.100%= 0,11% > 0,02% Vậy người lái xe phạm luật.      0,5     0,5     0,5     0,5

    O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi

    Các thầy cô có thể xem thêm nhiều đề thi hsg của các tỉnh khác tại

    Tổng hợp đề thi hsg lớp 10 môn hoá học

    Tổng hợp đề thi hsg lớp 11 môn hóa học

    Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học

  • Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Lạng Giang số 1 Hà Tĩnh năm 2023 2024

    Đề thi hsg môn hóa lớp 10 THPT Lạng Giang số 1 Hà Tĩnh năm 2023 2024

    SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1     (Đề thi có 06 trang)ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN HOÁ HỌC 10 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
    Mã đề 172

    Họ và tên học sinh :…………………………………………….. Số báo danh : ……………….

    Cho biết nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ba=137; P=31; S=32; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Br=80, Mn=55 ; F=19; I=127; Al=27.

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 14,0 ĐIỂM)

    Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):

    Tổng số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử trong dãy chuyển hoá trên là

          A. 6.                                  B. 5.                                   C. 4.                                  D. 3.

    Câu 2. Hình dưới đây biểu diễn vị trí tương đối của các nguyên tố thuộc chu kỳ nhỏ X, Y, Z và T trong bảng tuần hoàn:

    Cho các phát biểu sau:

          (a) Độ âm điện: Y < X < T < Z

          (b) Nguyên tố Z thuộc chu kỳ 3, nhóm IA trong bảng tuần hoàn.

          (c) Chiều giảm dần bán kính nguyên tử là T > Z > Y > X.

          (d) Hợp chất tạo bởi Y và X với hydrogen đều có dạng RH2.

          (e) Các ion Y2- và Z3+ có cùng số electron ở lớp vỏ.

    Số phát biểu đúng là

          A. 2.                                  B. 4.                                   C. 1.                                  D. 3.

    Câu 3. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g)  2NH3 (g), ∆H298 = -92,4 kJ.

    Chọn phát biểu đúng

          A. Nhiệt tạo thành của NH3 là 92,4 kJ/mol.                  B. Nhiệt phân hủy của NH3 là 46,2 kJ/mol.

          C. Nhiệt tạo thành của N2 là 92,4 kJ/mol.                     D. Nhiệt phân hủy của NH3 là 92,4 kJ/mol.

    Câu 4. Nguyên tố X có Z = 17. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc lớp

          A. M.                                 B. N.                                  C. L.                                  D. K.

    Câu 5. Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt: X: 1s22s22p63s1; Q: 1s22s22p63s2; Z: 1s22s22p63s23p1. Tính base tăng dần của các hydroxide là

          A. Z(OH)3 < Q(OH)2 < XOH.                                      B. Z(OH)3 < XOH< Q(OH)2.

          C. XOH < Z(OH)3 < Q(OH)2.                                      D. XOH < Q(OH)2< Z(OH)3.

    Câu 6. Nhiên liệu rắn dành cho tên lửa tăng tốc của tàu vũ trụ con thoi là một hỗn hợp ammonium perchlorate (amoni peclorat: NH4ClO4) và bột aluminum (nhôm: Al). Khi được đốt đến trên 200oC, NH4ClO4 giải phóng oxygen theo sơ đồ: NH4ClO4 N2 + Cl2 + O2 + H2O

    Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 94 tấn NH4ClO4. Giả sử tất cả O2 sinh ra tác dụng với bột Al.

          (a) Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là 36 tấn.

          (b) Khối lượng Cl2 và O2 sinh ra lần lượt là 28,4 tấn và 25,6 tấn

          (c) Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là 28,8 tấn.

          (d) Số mol O2 sinh ralà 4. 105 mol

    Số phát biểu đúng là

          A. 5.                                  B. 2.                                   C. 3.                                  D. 4.

    Câu 7. Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol của Al). Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl, thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,9375 gam chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng?

          A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.

          B. Thành phần phần trăm về khối lượng của kim loại M trong X là 40%.

          C. Kim loại M là sắt.

          D. Số mol kim loại M là 0,0225 mol.

    Câu 8. Cho mô hình liên kết trong các hợp chất WX và YXZ2

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

          A. Hợp chất YX2 không phân cực.                               B. Độ âm điện của X < Y < Z.

          C. Số electron hóa trị của X < Y.                                 D. W và Y thuộc cùng một chu kì.

    Câu 9. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tố Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Phát biểu đúng về X và Y là

          A. Tính phi kim của X > Y.                                          B. Độ âm điện của X > Y.

          C. Tính kim loại của X < Y.                                         D. Bán kính nguyên tử của X > Y.

    Câu 10. Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K và các tính chất được ghi trong bảng sau:

    Nguyên tốXYZT
    Bán kính nguyên tử (nm)0,1250,2030,1360,157

    Nhận xét nào sau đây đúng:

          A. X là Na, Y là K.            B. Y là K, T là Na.             C. Z là Al, T là Mg.            D. X là Na, Z là Al.

    Câu 11. Krypton là một trong những khí hiếm được ứng dụng trong chiếu sáng và nhiếp ảnh. Ánh sáng của krypton có nhiều dải phổ, do đó nó được sử dụng nhiều làm tia laser có mức năng lượng cao. Quan sát biểu thị phổ khối của krypton

    Tính thể tích của 1 gam krypton (đkc).

          A. 0,267.                           B. 0,224.                            C. 0,296.                           D. 0,448.

    Câu 12. Cho các phân tử: H2O, NH3, HF, H2S, HCl, CO2. Số phân tử có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử cùng loại là

          A. 4.                                  B. 3.                                   C. 6.                                  D. 5.

    Câu 13. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới.

    Kết luận nào sau đây là đúng?

          A. Phản ứng thu nhiệt.

          B. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.

          C. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.

          D. Phản ứng tỏa nhiệt.

    Câu 14. Sự xen phủ orbital nào sau đây hình thành liên kết π (pi)?

    Cho các hình ảnh xen phủ orbital sau:

    Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4

    Sự xen phủ orbital ở hinfhh nào hình thành liên kết π (pi)?

          A. Hình 3.                          B. Hình 2.                          C. Hình 1.                          D. Hình 4.

    Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O

    (biết x, y là các số nguyên). Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là

          A. 16x − 4y.                       B. 10x − 4y.                       C. 21x − 8y.                       D. 12x − 6y.

    Câu 16. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

          (a) CO(g) + O2(g) → CO2(g)

          (b) C2H5OH(l) + O2 → 2CO2(g) + 3H2O(l)

          (c) CH4(g) + 2O2(g) → CO2 (g) + 2H2O(l)

    Số phản ứng tỏa nhiệt là

          A. 3.                                  B. 2.                                   C. 0.                                  D. 1.

    Câu 17. Nguyên tố X được dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, bền, dùng trong nhiều lĩnh vực: hàng không, ô tô, xây dựng, hàng tiêu dùng,… Nguyên tố Y ở dạng , đóng vai trò quan trọng trong các phân tử sinh học như DNA và RNA. Các tế bào sống sử dụng  để vận chuyển năng lượng. Nguyên tử của các nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p3. Viết cấu hình electron nguyên tử của X và Y. Tính số electron trong các nguyên tử X và Y. Nguyên tử X, Y lần lượt là

          A. kim loại và phi kim.      B. phi kim và kim loại.       C. kim loại và kim loại.      D. khí hiếm và kim loại.

    Câu 18. Cho phản ứng: 4HNO3 (đặc) + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, HNO3 đóng vai trò

          A. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.                         B. vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường.

          C. là chất khử.                                                             D. là chất oxi hóa.

    Câu 19. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 11. Y là kim loại kiềm thuộc cùng chu kỳ với X. Điều khẳng định nào sau đây là sai?

          A. Công thức phân tử của hợp chất tạo thành giữa X và Y là XY.

          B. X có bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các kim loại trong cùng chu kì với nó.

          C. Trong tự nhiên nguyên tố Y tồn tại cả dạng đơn chất và hợp chất.

          D. Hợp chất giữa X và Y là hợp chất ion.

    Câu 20. Cho các phản ứng sau:

          (1) Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O

          (2) 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O

          (3) O3 + 2Ag  Ag2O + O2.

          (4) 2H2S + SO2  3S + 2H2O

          (5) 4KClO3  KCl + 3KClO4.

    Số phản ứng oxi hóa – khử là

          A. 4.                                  B. 3.                                   C. 2.                                  D. 5.

    Câu 21. Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số neutron của đồng vị Y ít hơn số neutron của đồng vị X là:

          A. 4.                                  B. 1.                                   C. 6.                                  D. 2.

    Câu 22. Quá trình hình thành phân tử X2 có sự xen phủ orbital như sau:

    X2 là chất nào sau đây?

          A. H2.                                B. N2.                                 C. O2.                                D. Br2.

    Câu 23. Y và Z là hai nguyên tố thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Đây là hai nguyên tố đồng hành song song, có tác dụng bảo vệ xương chắc khỏe, phòng tránh loãng xương, giúp trẻ cao lớn và khỏe mạnh. Nếu thiếu Y thì nguyên tố Z trong cơ thể sẽ phải lấy Y từ các mô mềm để bù lại và gây tình trạng viêm khớp ảnh hưởng lớn đến sức khỏe. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lít khí H2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là:

          A. 37,68%.                        B. 30,59%.                        C. 54,54%.                        D. 56,88%.

    Câu 24. Cho phản ứng đốt cháy khí butane sau: C4H10(g) + O2(g)  CO2(g) + H2O(g)

    Biết năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau:

    Liên kếtPhân tửEb (kJ/mol)Liên kếtPhân tửEb (kJ/mol)
    C – CC4H10346C = OCO2799
    C – HC4H10418O – HH2O467
    O = OO2495   

    Biến thiên enthalpy ( ) của phản ứng đốt cháy butane là

          A. +2626,5 kJ.                   B. -2626,5 kJ.                    C. -2356,5 kJ.                    D. +2356,5 kJ.

    Câu 25. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O

    Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng.Giá trị của k là

          A. 4/7.                               B. 3/14.                              C. 1/7.                               D. 3/7.

    Câu 26. Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và tổng số phân tử HNO3 tham gia phản ứng là

          A. 1/5.                               B. 3/8.                                C. 3/10.                             D. 2/8.

    Câu 27. Cho các phát biểu sau về phân tử CO2

          (a) Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị không phân cực

          (b) Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị phân cực

          (c) Phân tử CO2 có 4 electron hoá trị riêng.

          (d) Phân tử CO2 có 4 cặp electron hoá trị riêng.

          (e) Trong phân tử CO2 có 3 liên kết σ và 1 liên kết π

          (g) Trong phân tử CO2 có 2 liên kết σ và 2 liên kết π

          (h) Trong phân tử CO2 có 1 liên kết σ và 3 liên kết π

    Số phát biểu không đúng là

          A. 4.                                  B. 5.                                   C. 2.                                  D. 3.

    Câu 28. Từ kí hiệu  ta có thể suy ra:

          A. số hiệu nguyên tử là 7.

          B. Nguyên tử Lithium có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 neutron.

          C. Hạt nhân nguyên tử Lithium có 3 proton và 7 neutron.

          D. Lithium có số khối là 3.

    Câu 29. Cho các phát biểu sau

    (a) Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là ô số 16, chu kỳ 3, nhóm VIB.

    (b) Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10e và 10n. Trong bảng tuần hoàn X ở chu kỳ 2, nhóm VA.

    (c) Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X thuộc ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA.

    (d) Các khối nguyên tố d và f đều là kim loại.

    Số phát biểu sai

          A. 4.                                  B. 3.                                   C. 1.                                  D. 2.

    Câu 30. Từ carbon graphite có thể điều chế CO2 theo 2 cách

          Cách 1: C(s) + O2(g) → CO2(g)                                   ∆H = –393 kJ

    Cách 2: C(s)+ O2(g) → CO(g)                                      ∆H1 = x kJ

          CO(g) + O2(g) → CO2(g)                                             ∆H2 = –283 kJ

    Giá trị của x là

          A. –110 kJ.                        B. 110 kJ.                          C. –676 kJ.                        D. 55 kJ.

    Câu 31. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:

          A. HF, Cl2, H2O.                B. HCl, H2, H2S.                C. H2O, HF, H2S.               D. O2, H2O, NH3.

    Câu 32. Tính chất nào sau đây là không đúng khi nói đến nguyên tố X( Z=17)?

          A. Công thức oxide cao nhất là X2O7

          B. Công thức hợp chất khí với hyđrogen là HX

          C. Hyđroxide tương ứng có tính base

          D. Có tính phi kim

    Câu 33. Dãy chất nào sau đây xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?

          A. CH4, H2O, H2S.             B. H2S, CH4, H2O.             C. H2O, H2S, CH4.             D. CH4, H2S, H2O.

    Câu 34. Cho phản ứng hoá học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau

    2NO2(g) (đỏ nâu)  N2O4(g) (không màu)

    Biết NO2 và N2O4 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng

          A. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2 năng lượng.

          B. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4 năng lượng.

          C. toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4 năng lượng.

          D. toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2 về năng lượng.

    Câu 35. Bán kính nguyên tử gần đúng của nguyên tử R ở 20000C là 1,965.10-8 cm biết tại nhiệt độ đó khối lượng riêng của R bằng 1,55 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử R có hình cầu, có độ đặc khít là 74%. R là nguyên tố.

          A. Al.                                 B. Cu.                                C. Ca.                                D. Mg.

    Câu 36. Dung dịch X là dung dịch HCl. Dung dịch Y là dung dịch NaOH. Cho 60 ml dung dịch X vào cốc chứa 100 gam dung dịch Y, tạo ra dung dịch chỉ chứa một chất tan. Cô cạn dung dịch thu được 14,175 gam chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thì chỉ còn lại 8,775 gam chất rắn.

    Cho các phát biểu sau:

          (1) Công thức của Z là NaCl.2H2O.                              (2) Nồng độ phần trăm của Y là 6%.

          (3) Nồng độ mol/lít của X là 2,5M                               (4) Công thức của Z là NaCl.H2O

          (5) Nồng độ mol/lít của X là 2M

    Số phát biểu đúng là

          A. 3.                                  B. 4.                                   C. 1.                                  D. 2.

    Câu 37. Ion Ca2+ cần thiết cho máu của người hoạt động bình thường. Nồng độ ion calcium không bình thường là dấu hiệu của bệnh. Để xác định nồng độ ion calcium, người ta lấy mẫu máu, sau đó kết tủa ion calcium dưới dạng calcium oxalate (CaC2O4) rồi cho calcium oxalate tác dụng với dung dịch potassium permanganate trong môi trường acid theo phản ứng sau:

    KMnO4 + CaC2O4 + H2SO4  CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O

    Giả sử calcium oxalate kết tủa từ 1 mL máu một người tác dụng vừa hết với 2,05 mL dung dịch potassium permanganate (KMnO4) 4,88.10-4M. Nồng độ ion calcium trong máu người đó bằng đơn vị mg Ca2+/100 mL máu là:

          A. 10 mg.                           B. 8 mg.                             C. 9 mg.                             D. 11 mg.

    Câu 38. Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức phân tử hợp chất khí với hydrogen là RH2. Nguyên tố R tạo với kim loại M hợp chất có công thức MR. Đốt cháy hoàn toàn 46,6 gam MR, thu được 4,48 lít khí RO2 (đktc). Có các phát biểu sau:

          (a) Hợp chất khí RH2 có mùi đặc trưng.

          (b) Khí RO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa.

          (c) Kim loại M có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

          (d) Kim loại M tác dụng được với R ở nhiệt độ thường.

          (e) Nguyên tố X có số hiệu là 18; độ âm điện của X lớn hơn của R.

    Số phát biểu đúng là:

          A. 3.                                  B. 2.                                   C. 5.                                  D. 4.

    Câu 39. Biểu đồ sau biểu diễn nhiệt độ sôi của các hydrogen halide

    HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do

          A. fluoride chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất.          B. liên kết H – F phân cực mạnh nhất.

          C. HF có liên kết hydrogen.                                         D. fluoride có tính oxi hoá mạnh nhất.

    Câu 40. Hợp kim cobalt (Co) được sử dụng rộng rãi cho các bộ phận động cơ máy bay vì độ bền nhiệt độ cao là một yếu tố quan trọng. Nguyên tử cobalt có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của cobalt là

          A. 24.                                B. 29.                                 C. 25.                                D. 27.

    B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM)

    Câu 1 (2 điểm):

    1. (1 điểm): Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 4s1.

          a) Viết cấu hình electron của nguyên tử X.

          b)Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn, cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm?

    2. (1 điểm): Trong phân tử MX2 có tổng số hạt cơ bản là 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 8 hạt.

    a. Xác định nguyên tố M, X và công thức phân tử MX2.

    b. So sánh (có giải thích) bán kính của các nguyên tử và ion: M, M2+, X.

    Câu 2 (2 điểm):

    1. (1 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hóa, chất khử.

          a) Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO++ N2O + H2O

          (Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 2 : 1)

          b) Fe3O4 + K2Cr2O7 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O.

    2. (1 điểm): Sodium peroxide (Na2O2), potassium superoxide (KO2) là những chất oxi hóa mạnh, dễ dạng hấp thụ khí carbon dioxide và giải phóng khí oxygen. Do đó, chúng được sử dụng trong bình lặn hoặc tàu ngầm để hấp thụ khí carbon dioxide và cung cấp khí oxygen cho con người trong hô hấp theo các phản ứng sau:

          Na2O2 + CO2 → Na2CO3 + O2

          KO2 + CO2 → K2CO3 + O2

    Theo nghiên cứu, khi hô hấp, thể tích khí carb

    on dioxide một người thải ra xấp xỉ thể tích oxygen hút vào. Cần trộn Na2O2 và KO2 theo tỉ lệ số mol như thế nào để thể tích khí carbon dioxide hấp thụ bằng thể tích khí oxygen sinh ra?

    Câu 3 (2 điểm):

    1. Cho phương trình nhiệt hoá học:

          C2H4(g) + H2(g)  C2H6(g)                                  

         a) Trong phương trình trên, enthalpy chuẩn của phản ứng có phải enthalpy tạo thành chuẩn của C2H6 không? Vì sao?

         b) Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng trên.

     c) Hãy tính năng lượng liên kết (Eb) của liên kết C – H trong các chất ở phản ứng trên biết rằng năng lượng liên kết đo ở điều kiện chuẩn của một số liên kết như sau:

    Liên kếtH – HC – CC = CC ≡ C
    Eb (kJ/mol)436347612839

    2. Cho phản ứng của các chất ở thể khí: I2 + H2 → 2HI.

          Biết tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của các chất tham gia phản ứng với số mũ là hệ số tỉ lượng của chất đó trong phương trình hoá học.

          a) Hãy viết phương trình tốc độ của phản ứng này.

          b) Ở một nhiệt độ xác định, hằng số tốc độ của phản ứng này là 2,5.10-4 L/(mol.s). Nồng độ đầu của I2 và H2 lần lượt là 0,02 M và 0,03 M. Hãy tính tốc độ phản ứng:

          – Tại thời điểm đầu.

          – Tại thời điểm đã hết một nửa lượng I2.

    —— HẾT ——

    HƯỚNG DẪN CHẤM

    I. TRẮC NGHIỆM

    12345678910
    BBBBBBBBBB
    11121314151617181920
    CBDBCAABCD
    21222324252627282930
    DCCBDDABBA
    31323334353637383940
    CCDDCAADCD

    II. TỰ LUẬN

    CâuÝĐáp ánBiểu điểm
    11a.Viết được 3 cấu hình e của K, Cr, Cu0,5đ
    b. Xác định đúng vị trí và tính chất hóa học0,5đ
          2a. Gọi Z là số điện tích hạt nhân của X    =>  Số điện tích hạt nhân của Y, R, A, B, M lần lượt        (Z + 1), (Z + 2), (Z + 3), (Z + 4), (Z+5)  Theo giả thiết         Z + (Z + 1) + (Z + 2) + (Z + 3) + (Z + 4)+ (Z+5) =  63       => Z = 8      0,25đ
    8X;    9Y;      10R;    11A;       12B,    13M      (O)    (F)    (Ne)   (Na)       (Mg)   (Al)  0,25đ
    b. O2-, F, Ne, Na+, Mg2+ , Al3+ đều có cấu hình e: 1s2 2s2 2p60,25đ
    Số lớp electron giống nhau => bán kính r phụ thuộc điện tích hạt nhân. Điện tích hạt nhân càng lớn thì bán kính r càng nhỏ. rO2-  > r F >rNe  >rNa+>  rMg2+> rAl3+  0,25đ
    2aGọi số proton, neutron trong nguyên tử M lần lượt là ZM , NM thì số electron trong nguyên tử M là ZM (do số p = số e). Gọi số proton, neutron trong nguyên tử X lần lượt là ZX , NX thì số electron trong nguyên tử M là ZX (do số p = số e). Theo đầu bài có: (2ZM + NM) + 2.(2ZX + NX) = 164                            2ZM + 4ZX – NM -2NX = 52                            (ZM + NM) – (ZX + NX) = 5                           (2ZM + NM) – (2ZX + NX) = 8 Giải hệ ta được ZM = 20, NM =20, ZX = 17, NX = 18 – Nguyên tố M là Ca (calcium) – Nguyên tố X là Cl (chlorine) Công thức phân tử MX2 tương ứng là CaCl2 (calcium chloride)            0,25             0,25
    bTrật tự tăng dần bán kính nguyên tử:   – Bán kính nguyên tử tỉ lệ với thuận với số lớp electron và tỉ lệ nghịch với số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử đó. – Bán kính ion Ca2+ nhỏ hơn Cl do có cùng số lớp electron (n = 3), nhưng điện tích hạt nhân Ca2+ (Z = 20) lớn hơn Cl (Z = 17). Bán kính nguyên tử Ca lớn nhất do có số lớp electron lớn nhất (n = 4).0,25       0,25
    21  (tỉ lệ mol giữa NO: N2O= 2:1) QTOXH:              x14 QTK:       x3         QTK                2Cr+6  +  6e →  2Cr+3             x1      QTOXH            3Fe+8/3→ 3Fe+3  + 1e       x6 6Fe3O4 + K2Cr2O7 + 62KHSO4→9Fe2(SO4)3 +K2SO4 + Cr2(SO4)3+31H2O    
     22Na2O2 + 2CO2 → 2Na2CO3 + O2↑      4KO2 + 2CO2 → 2K2CO3 + 3O2↑   Để thể tích CO2 bằng thể tích O2 ta cần trộn Na2O và KO2 theo tỉ lệ mol 1 : 2. PTHH: Na2O2 + 2KO2 + 2CO2 → Na2CO3 + K2CO3 + 2O2↑  0,25 0,25   0,25 0,25
    3.1aEnthalpy chuẩn của phản ứng (2) không phải enthalpy tạo thành chuẩn của C2H6 do C2H6 trong phản ứng này không được tạo ra từ các đơn chất bền.0,25
          bSơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng        0,25  
      Biến thiên enthalpy của phản ứng: CH2 = CH2 (g) + H2(g)  CH3 – CH3(g) = Eb(C = C) + 4 Eb(C-H) + Eb(H-H) – Eb(C-C) – 6 Eb(C-H)          -137   = 612 + 436 – 347 – 2 Eb(C-H)              Eb(C-H) = 419 kJ/mol      0,25   0,25
    3.2aa) Phương trình tốc độ của phản ứng: v = 0,25
     bb) Tốc độ phản ứng tại thời điểm đầu là: v = 2,5.10-4.0,02.0,03 = 1,5.10-7 (mol/(L.s)) – Tại thời điểm đã hết một nửa lượng I2 ⇒ Tại thời điểm xét, nồng độ I2 còn 0,01M và đã phản ứng 0,01M ⇒ Theo phương trình, nồng độ H2 phản ứng là 0,01M ⇒ Tại thời điểm xét, nồng độ H2 còn 0,02M ⇒ v = 2,5.10-4.0,01.0,02 = 5.10-6 (mol/(L.s))0,25   0,25     0,25

    O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi

    Các thầy cô có thể xem thêm nhiều đề thi hsg của các tỉnh khác tại

    Tổng hợp đề thi hsg lớp 10 môn hoá học

    Tổng hợp đề thi hsg lớp 11 môn hóa học

    Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học

  • Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024

    Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024

    SỞ GD&ĐT BẮC GIANG CỤM TÂN YÊN Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 15  
    (Đề thi có 06 trang)
    KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài : 120 phút, không kể thời gian phát đề
    Mã đề 201  

                                                                                                                                               

    Họ và tên học sinh :…………………………………………….. Số báo danh : ……………….

    Cho nguyên tử khối (amu) của H= 1;Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40;Fe=56; Ba=137.

    I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

    Câu 1. Cho các phát biểu sau:

    (1) Sodium (Na) chỉ có số oxi hóa (+1) trong các hợp chất.

    (2) Oxygen (O) chỉ có số oxi hóa (-2) trong các hợp chất.

    (3) Trong hợp chất: nguyên tử kim loại chỉ có số oxi hóa dương, nguyên tử phi kim chỉ có số oxi hóa âm.

    (4) Hydrogen chỉ có số oxi hóa (+1) trong các hợp chất.

    (5) Nguyên tử Fluorine (F) chỉ có số oxi hóa (-1) trong các hợp chất.

    (6) Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong phân tử bằng 0.

    (7) Fe2+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

    Số phát biểu đúng

         A. 6.                                     B. 3.                                     C. 4.                                     D. 5.

    Câu 2. Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 9,916 lít (đkc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là

         A. 8 gam.                             B. 16 gam.                           C. 2,56 gam.                        D. 25,6 gam.

    Câu 3. Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản proton, neutron, electron là 28. Nhận xét nào sau đây đúng?

         A. R có 5 electron lớp ngoài cùng.

         B. R có tính phi kim mạnh hơn O.

         C. Công thức oxide trong đó R có hoá trị cao nhất là R2O7.

         D. R có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố Cl (Z = 17).

    Câu 4. Nhận xét nào sau đây sai?

         A. Chu kỳ 4 có 18 nguyên tố hoá học.

         B. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là Cs.

         C. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học gồm có 8 nhóm A, 8 nhóm B và 16 cột.

         D. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có 7 chu kỳ.

    Câu 5. Trong công thức Lewis của phân tử H2O, số cặp electron hoá trị chưa tham gia liên kết của nguyên tử trung tâm là

         A. 0.                                     B. 1.                                     C. 2.                                     D. 3.

    Câu 6. Cho các chất sau: CH4, H₂O, HF, BF3, C2H5OH, PCl5. Số chất tạo được liên kết hydrogen là

         A. 2.                                     B. 3.                                     C. 4.                                     D. 5.

    Câu 7. X, R, Y là những nguyên tố hoá học có số đơn vị điện tích hạt nhân tương ứng là 9, 19, 8. Công thức và loại liên kết hoá học có thể có giữa các cặp X và R, R và Y, X và Y là

         A. R2X, liên kết ion.                                                         B. R2Y, liên kết cộng hoá trị.

         C. YX2, liên kết cộng hoá trị.                                          D. Y2X, liên kết cộng hoá trị.

    Câu 8. Cho phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 16 2NH3(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N; N – H và H – H lần lượt là 946; 391 và 436. Nhiệt tạo thành của NH3(g) là

         A. +92 kJ.                            B. –92 kJ.                            C. +46 kJ.                            D. –46 kJ.

    Câu 9. Tại một khu vực của Úc, gia súc không phát triển mạnh mặc dù có thức ăn thô xanh thích hợp. Một cuộc điều tra cho thấy nguyên nhân là do không có đủ cobalt trong đất. Cobalt tạo thành 2 dạng cation là Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 17Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 18(Z = 27). Số electron độc thân trong trong 2 ion lần lượt là

         A.   4 và 5.                           B.   1 và 2.                           C.   2 và 3.                           D. 3 và 4.

    Câu 10. Cho các phản ứng sau:

    (a) SO3 + H2O Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 19 H2SO4;

    (b) CaCO3 + 2HCl Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 19 CaCl2 + CO2 + H2O;

    (c) C + H2O Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 21 CO + H2;

    (d) CO2 + Ca(OH)2Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 19 CaCO3 + H2O;

    (e) Ca + 2H2O Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 19 Ca(OH)2 + H2;

    (g) 2KMnO4Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 21 K2MnO4 + MnO2 + O2.

    (h) O3 + 2Ag Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 19 Ag2O + O2;

    Số phản ứng oxi hóa – khử là

         A. 5.                                     B. 2.                                     C. 4.                                     D. 3.

    Câu 11. So sánh nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy nào sau đây về 2 chất sau là đúng ?

         A. Chất (1) có nhiệt độ sôi cao hơn chất (2) nhưng chất (2) có nhiệt độ nóng chảy cao hơn chất (1).

         B. Chất (1) có nhiệt độ sôi thấp hơn chất (2) và chất (2) có nhiệt độ nóng chảy cao hơn chất (1).

         C. Chất (1) có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn chất (2).

         D. Chất (1) có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất (2).

    Câu 12. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,479 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 56 gam muối. Giá trị của m là

         A. 43,2.                                B. 26,4.                                C. 38,4.                                D. 21,6.

    Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố X có phân mức năng lượng cao nhất là 4s1, Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số elechtron p bằng 10. Công thức, loại liên kết và trạng thái của hợp chất tạo thành giữa X và Y là

         A. X2Y, cộng hóa trị, khí.                                                 B. Y2X, liên kết ion, rắn.

         C. X4Y, cộng hóa trị,khí.                                                  D. X2Y, liên kết ion, rắn.

    Câu 14. Cho các nguyên tố M, N, Q, T với số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 8, 11, 14.

    Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là:

         A. M.                                   B. N.                                    C. Q.                                    D. T.

    Câu 15. Cho thông tin của hai nguyên tố sau:

    Số electron của ion Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 26 là

         A.   52.                                 B.   50.                                 C.   46.                                 D. 48

    Câu 16. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:

    N2(g) + O2(g)  2NO(g) Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 27= +180kJ

    Kết luận nào sau đây đúng?

         A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.

         B. Phản ứng tỏa nhiệt.

         C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.

         D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

    Câu 17. Chất vừa có liên kết cộng hoá trị phân cực, vừa có liên kết cộng hoá trị không phân cực là

         A. C2F6.                               B. H2O.                               C. NH3.                               D. CO2.

    Câu 18. Biết hạt nhân nguyên tử phosphorus (P) có 15 hạt proton. Kết luận nào sau đây là đúng?

         A. nguyên tố phosphorus có thuộc nhóm IIIA.

         B. cấu hình lớp ngoài cùng của phosphorus có 7 electron.

         C. nguyên tử phosphorus có 15 electron được phân bố trên các lớp là 2, 8, 5.

         D. phosphorus là nguyên tố kim loại.

    Câu 19. Cho các phát biểu sau:

    (a) Hầu hết các hợp chất ion ở trạng thái rắn, khó nóng chảy, khó bay hơi ở điều kiện thường.

    (b) Các hợp chất ion thường tan ít trong nước.

    (c) Hầu hết các hợp chất ion ở trạng thái nóng chảy dẫn được điện.

    (d) Hầu hết các hợp chất ion tan trong nước thành dung dịch dẫn được điện.

    (e) Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu trong phân tử.

    (f) Liên kết trong các phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.

    (g) Phân tử CO2 là phân tử không phân cực.

    Số phát biểu đúng là

         A. 6.                                     B. 4.                                     C. 5.                                     D. 7.

    Câu 20. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 19 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

         A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.                                    B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

         C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.                                  D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

    Câu 21. Nguyên tử nguyên tố X có điện tích hạt nhân là +20,826.10-19C. Cho các nhận định sau về X:

    (1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là: 1s22s22p6.

    (2) X thuộc chu kỳ 2 trong bảng tuần hoàn.

    (3) X là nguyên tố phi kim.

    (4) X thuộc loại nguyên tố p.

    (5) Oxide cao nhất của X có dạng R2O5

    (6) Trong mọi hợp chất thì X luôn có số oxi hóa +3.

    Có bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận định cho ở trên ?

         A. 3.                                     B. 4.                                     C. 2.                                     D. 1.

    Câu 22. Tính base tăng dần trong dãy nào sau đây? (Biết: Mg (Z=12); Al (Z=13); K(Z=19); Ca (Z=20))

         A. CaO; Al2O3; K2O; MgO.                                             B. K2O; Al2O3; MgO; CaO.

         C. Al2O3; MgO; CaO; K2O.                                            D. MgO; CaO; Al2O3; K2O.

    Câu 23. Cho phương trình phản ứng sau:

    Khi cho 2 gam khí H2 tác dụng hoàn toàn với 32 gam khí O2 thì phản ứng

         A. toả ra nhiệt lượng Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 29.                                           B. thu vào nhiệt lượng Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 29.

         C. toả ra nhiệt lượng Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 29.                                           D. thu vào nhiệt lượng Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 29.

    Câu 24. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, S2-, Cl. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là

         A. 5.                                     B. 6.                                     C. 3.                                     D. 4.

    Câu 25. Hình ảnh bên mô tả AO p với hai thùy.

    phát biểu nào sau đây là đúng?

         A. Xác suất tìm thấy electron trong AO p là khoảng 45%.

         B. Xác suất tìm thấy electron ở mỗi thùy là khoảng 90%.

         C. Xác suất tìm thấy electron trong AO p là khoảng 9%.

         D. Xác suất tìm thấy electron ở mỗi thùy là khoảng 45%.

    Câu 26. Chromium (Cr) có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm x % thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Cho khối lượng của nguyên tử Cr là 52, khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3. Nếu xem nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là 0,125 nm. Giá trị của x là

         A. 69.                                   B. 68,2.                                C. 75.                                   D. 74,5

    Câu 27. Một loại quặng Q trong tự nhiên chứa 80% hợp chất X có công thức ABY2, còn lại là tạp chất trơ. Q được khai thác và sử dụng nhiều trong luyện kim hoặc sản xuất acid. Trong phân tử X, nguyên tử của hai nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 4s, các ion A2+, B2+ có số electron lớp ngoài cùng lần lượt là 17 và 14. Tổng số proton trong X là 87. Hòa tan hoàn toàn 46 gam quặng Q bằng lượng dư H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đkc,biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít đo ở đkc Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 33 bar). V có giá trị là

         A. 52,67875.                        B. 38,08.                              C. 19,04.                              D. 42,143.

    Câu 28. Cho các phát biểu sau:

    (1) Trong nguyên tử, số hạt mang điện âm và số hạt mang điện dương luôn bằng nhau.

    (2) Số oxi hóa của oxygen trong tất cả các hợp chất luôn bằng -2.

    (3) Các electron trong cùng một phân lớp có năng lượng gần bằng nhau.

    (4) Bảng tuần hoàn có 16 cột gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B

    (5) Các nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns1 đều là kim loại kiềm.

    (6) Fluorine là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.

    Số phát biểu đúng là

         A. 1.                                     B. 4.                                     C. 2.                                     D. 3.

    Câu 29. Sao neutron là một dạng trong một số khả năng kết thúc của quá trình tiến hoá sao. Sao neutron được hình thành khi một ngôi sao lớn hết nhiên liệu và sụp đổ. Các ngôi sao neutron trong vũ trụ được cấu tạo chủ yếu từ các hạt neutron (coi neutron có dạng hình cầu bán kính là khoảng 10-13 cm).

    Giả sử các ngôi sao neutron có cùng khối lượng riêng với neutron. Khối lượng của một mảnh ngôi sao neutron có kích thước bằng một hạt cát hình cầu với bán kính 0,10 mm là

         A. 1,6605 tấn.                      B. 1660,5 tấn.                      C. 3,321 gam.                      D. 1660,5 kg.

    Câu 30. Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát biểu nào sau đây không đúng?

         A. Thứ tự tăng dần tính base là: X(OH)2, Y(OH)2, Z(OH)2.

         B. Các nguyên tố này không cùng thuộc 1 nhóm A.

         C. Thứ tự tăng dần độ âm điện là: Z < Y < X.

         D. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì.

    Câu 31. Số oxi hoá của nguyên tử O trong hợp chất SO2, F2O, H2O2 lần lượt là

         A. – 2, – 2, -2.                       B. – 2, – 2, -1.                       C. – 2, + 2, -2.                      D. – 2, + 2, -1.

    Câu 32. Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là np2 nguyên tố Y có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là np5. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X chứa a% khối lượng X, oxide ứng với hóa trị cao nhất của Y chứa b% khối lượng Y. Tỉ số a: b = 0,703. Hợp chất E tạo bởi X và Y có công thức là XY4 và khối lượng mol của E là 154 g/mol. Có các phát biểu sau:

    (1) X và Y đều là nguyên tố phi kim.

    (2) X và Y thuộc cùng chu kì trong bảng tuần hoàn.

    (3) XY4 là thành phần chính khí biogas.

    (4) Hydroxide tương ứng của nguyên tố Y là acid rất mạnh.

    (5) Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là khí gây hiệu ứng nhà kính.

    (6) Độ âm điện của nguyên tử X lớn hơn độ âm điện của nguyên tử Y.

    (7) Trong phân tử oxide ứng với hóa trị cao nhất của X có 2 liên kết đôi.

    Số phát biểu đúng là

         A. 4                                      B. 6                                      C. 3                                      D. 5

    Câu 33. Cho phản ứng: 2Cl2(g) + 2H2O(g) → 4HCl(g) + O2(g)∆H

    Biết tổng năng lượng liên kết trong mỗi chất như sau:

    ChấtCl2H2OHClO2
    Eb (kJ/mol)242,4971432498,7

    Giá trị ∆H và đặc điểm của phản ứng trên là

         A. 200,1 kJ, phản ứng thu nhiệt.                                      B. –200,1 kJ, phản ứng tỏa nhiệt.

         C. 2141,7 kJ, phản ứng thu nhiệt.                                    D. 282,3 kJ, phản ứng thu nhiệt.

    Câu 34. Nguyên tố X nằm ở chu kì 3 của bảng tuần hoàn và M là nguyên tố s có electron lớp ngoài cùng là ns1. X có công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất là XO3. Một hợp chất của M và X, trong đó M chiếm 58,97% về khối lượng, là một hoá chất công nghiệp quan trọng, được sử dụng trong sản xuất giấy Kraft, thuốc nhuộm, thuộc da, dầu mỏ, xử lí ô nhiễm kim loại nặng,… Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất và hydroxide tương ứng của M là

         A. MgO và Mg(OH)2.         B. Na2O và NaOH.              C. K2O và KOH.                 D. Li2O và LiOH.

    Câu 35. Trong phản ứng: Cu + HNO3 Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 19 Cu(NO3)2 + NO +H2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, số phân tử HNO3 bị khử là

         A. 8.                                     B. 2.                                     C. 4.                                     D. 6.

    Câu 36. Cho hai phản ứng cùng xảy ra ở điều kiện chuẩn:

    (1) N2(g) + O2(g) ⎯⎯→ 2NO(g) rH0298 = a kJ.

    (2) NO(g) + 1/2O2(g) ⎯⎯→ NO2(g) rH0298 = b kJ.

    Cho các phát biểu sau:

    (a) Nhiệt tạo thành chuẩn của NO bằng a/2 kJ/mol.

    (b) Nhiệt tạo thành chuẩn của NO2 bằng b kJ/mol.

    (c) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 0,1 mol N2 với 0,1 mol O2 tạo thành 0,2 mol NO bằng a kJ.

    (d) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mol khí NO với 0,5 mol khí O2 tạo thành 1 mol khí NO2 bằng b kJ.

    (e) Nhiệt tạo thành chuẩn của NO2(g) bằng (a/2 + b) kJ/mol.

    Số phát biểuđúng là

         A. 3.                                     B. 4.                                     C. 5.                                     D. 2.

    Câu 37. Cho các phản ứng dưới đây:

    (1) CO(g) +O2 (g) — CO2 (g) Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 35rHo298K= – 283 kJ

    (2) C (s) + H2O (g) + CO (g) + H2(g)Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 35rHo298K= + 131,25 kJ

    (3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g)Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 35rHo298K= – 546 kJ

    (4) H2 (g) + Cl2 (g)— 2HCl (g)Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 35rHo298K= – 184,62 kJ

    Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là

         A. Phản ứng (3).                  B. Phản ứng (2).                  C. Phản ứng (4).                  D. Phản ứng (1).

    Câu 38. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 52 trong đó số hạt mang điện gấp 1,889 lần số hạt không mang điện. Phát biểu nào sau đây đúng?

         A. X là phi kim, là nguyên tố p và có 3 e độc thân.

         B. X là phi kim, là nguyên tố p và có 1 e độc thân.

         C. X là phi kim, là nguyên tố s và có 1 e độc thân.

         D. X là kim loại, là nguyên tố p và có 1 e độc thân.

    Câu 39. Cho 5 nguyên tố A, X, Y, Z, T theo thứ tự thuộc 5 ô liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, có số hiệu nguyên tử tăng dần. Tổng số hạt mang điện trong 5 nguyên tử của 5 nguyên tố trên bằng 100. Phát biểu nào sau đây sai?

         A. Z, T thuộc loại là nguyên tố kim loại.

         B. Nguyên tố A là oxygen và T là nguyên tố magnesium.

         C. A, X, Y thuộc loại là nguyên tố p.

         D. Z, T thuộc loại nguyên tố d.

    Câu 40. X và Y là hai nguyên tố phi kim ở cùng chu kì trong bảng tuần hoàn, ZX< ZY. Trong anion Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 39có tổng số electron là 32. Kết luận nào sau đây là sai?

         A. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X.

         B. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn bán kính nguyên tử của Y.

         C. Phân tử khối của XY2 là 44.

         D. Tính phi kim của X mạnh hơn tính phi kim của Y.

    II. PHẦN TỰ LUẬN

    Câu 1. (2,0 điểm)

    1. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tử nguyên tố R có phân mức năng lượng cao nhất là 4s2. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của X và R.

    2. Nguyên tử nguyên tố Y có 3 lớp electron, số electron ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 5. Y1, Y2 là hai đồng vị của Y (số nơtron của Y1 ít hơn Y2). Trong nguyên tử Y1, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Hiệu số nơtron giữa Y1 và Y2 bằng Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 40 số hạt mang điện dương của nguyên tử nguyên tố T có số hiệu nguyên tử bằng 16. Tỉ lệ số nguyên tử của Y1, Y2 tương ứng là 3: 1. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị Y1 trong hợp chất HYO3?

    Câu 2. (2,0 điểm)

    Một số loại máy đo nồng độ cồn trong hơi thở dựa trên phản ứng của ethanol (cồn) (C2H5OH) có trong hơi thở với hợp chất potassium dichromate trong môi trường sulfuric acid loãng. Phản ứng (chưa được cân bằng) như sau: 

    C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 41CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O    (1)

    Dung dịch chứa ion Cr2O72- ban đầu có màu da cam, khi xảy ra phản ứng (1) dưới tác dụng của chất xúc tác ion Ag+ tạo thành sản phẩm là dung dịch chứa ion Cr3+ có màu xanh lá cây trong khoảng chưa đến 1,0 phút. Dựa vào sự thay đổi màu sắc này có thể xác định người tham gia giao thông có sử dụng thức uống có cồn hay không. Bảng sau (trích từ nghị định 46/2016/NĐ-CP) đưa ra mức độ phạt người tham gia giao thông có sử dụng hàm lượng cồn.                                          

    Mức độ vi phạm≤ 0,25 mg cồn / 1 lít khí thở0,25 – 0,4 mg cồn / 1 lít khí thở> 0,4 mg cồn / 1 lít khí thở
    Xe máy2 triệu – 3 triệu4 triệu – 5 triệu6 triệu – 8 triệu

                a) Cân bằng phương trình  phản ứng (1) bằng phương pháp thăng bằng electron.

                b) Một mẫu hơi thở của người bị nghi vấn có sử dụng cồn khi tham gia giao thông có thể tích 52,5 ml được thổi vào thiết bị Breathalyzer chứa 2,0 ml dung dịch K2Cr2O7 nồng độ 0,056 mg/ml trong môi trường acid H2SO4 50% và nồng độ ion Ag+ ổn định 0,25 mg/ml. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn và toàn bộ dung dịch màu da cam vừa chuyển hết thành màu xanh lá cây. Hãy tính toán xem người này có vi phạm pháp luật không? Nếu có, thì mức đóng phạt là bao nhiêu?

    Câu 3. (2,0 điểm)

    Cho 2 phản ứng sau:

    2H2(g) + O2(g) Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 422H2O(g) (1)

    C7H16(g) + 11O2(g) Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 427CO2(g) + 8H2O(g) (2)

    1. Viết công thức cấu tạo của các chất trong 2 phản ứng trên

    2. Hãy cho biết khi đốt cháy 100 gam H2, và đốt cháy 100 gam C7H16 thì trường hợp nào thu vào hay tỏa ra lượng nhiệt nhiều hơn và cho biết H2 hay C7H16 là nhiên liệu hiệu quả hơn cho tên lửa (biết trong C7H16 chỉ có các liên kết đơn).

    Biết năng lượng liên kết được cho trong bảng sau:

    Liên kếtNăng lượng liên kết (kJ/mol)
    H-H432
    O=O498
    O-H467
    C-C347
    C-H432
    C=O745
    O-H467

    —————— HẾT ——————

    (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)

    ĐÁP ÁN CHẤM

    I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (14 ĐIỂM)

    Mã đề [201]

    1234567891011121314151617181920
    CDBCCBCDDCCBDBBDACAA
    2122232425262728293031323334353637383940
    ACACDBDCBADAABBAABDD

    II. PHẦN TỰ LUẬN (14 ĐIỂM)

    Câu 1.(2 điểm)

    1. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tử nguyên tố R có phân mức năng lượng cao nhất là 4s2. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của X và R.
    2.  Nguyên tử nguyên tố Y có 3 lớp electron, số electron ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 5. Y1, Y2 là hai đồng vị của Y (số nơtron của Y1 ít hơn Y2). Trong nguyên tử Y1, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Hiệu số nơtron giữa Y1 và Y2 bằng Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 44 số hạt mang điện dương của nguyên tử nguyên tố T có số hiệu nguyên tử bằng 16. Tỉ lệ số nguyên tử của Y1, Y2 tương ứng là 3: 1. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị Y1 trong hợp chất HYO3?
    Câu 1NỘI DUNGĐIỂM
    1Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. => cấu hình electron của X: 1s2 2s22p6 3s23p6 4s1                              hoặc 1s2 2s22p6 3s23p63d5 4s1                                                                                  hoặc 1s2 2s22p6 3s23p63d10 4s1                                                                                 Nguyên tử nguyên tố R có phân mức năng lượng cao nhất là 4s2. => cấu hình electron của R: 1s2 2s22p6 3s23p6 4s2                       0,25đ 0,25đ 0,25đ       0,25đ
    2Viết cấu hình e của Y: 1s22s22p63s23p5­ → ZY = 17 =Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 45= Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 46 Có: 2Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 45 – Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 48= 16 →Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 48= 18; Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 48Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 48= Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 44.16 →Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 48= 20 – Tính được: Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 46= 17 + 18 = 35,Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 55= 17 + 20 = 37 – Vì tỉ lệ số nguyên tử của Y1 và Y2 là = 3: 1 => phần trăm số nguyên tử của đồng vị Y1 là 75% Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 56 – Xét 1 mol HYO3 có: Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 57= 1 x(1 + 35,5 + 16.3) = 84,5 (g) Có nY = 1 (mol)→Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 45= 1.75% = 0,75 (mol) →Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 48= 0,75.35 = 26,25 (g) →Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 60                      0,5 đ                   0,5 đ

    Câu 2.(2 điểm) Một số loại máy đo nồng độ cồn trong hơi thở dựa trên phản ứng của ethanol (cồn) (C2H5OH) có trong hơi thở với hợp chất potassium dichromate trong môi trường sulfuric acid loãng. Phản ứng (chưa được cân bằng) như sau: 

    C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 61CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O    (1)

    Dung dịch chứa ion Cr2O72- ban đầu có màu da cam, khi xảy ra phản ứng (1) dưới tác dụng của chất xúc tác ion Ag+ tạo thành sản phẩm là dung dịch chứa ion Cr3+ có màu xanh lá cây trong khoảng chưa đến 1,0 phút. Dựa vào sự thay đổi màu sắc này có thể xác định người tham gia giao thông có sử dụng thức uống có cồn hay không. Bảng sau (trích từ nghị định 46/2016/NĐ-CP) đưa ra mức độ phạt người tham gia giao thông có sử dụng hàm lượng cồn.                                          

    Mức độ vi phạm≤ 0,25 mg cồn / 1 lít khí thở0,25 – 0,4 mg cồn / 1 lít khí thở> 0,4 mg cồn / 1 lít khí thở
    Xe máy2 triệu – 3 triệu4 triệu – 5 triệu6 triệu – 8 triệu

                a) Cân bằng phương trình  phản ứng (1) bằng phương pháp thăng bằng electron.

                b) Một mẫu hơi thở của người bị nghi vấn có sử dụng cồn khi tham gia giao thông có thể tích 52,5 ml được thổi vào thiết bị Breathalyzer chứa 2,0 ml dung dịch K2Cr2O7 nồng độ 0,056 mg/ml trong môi trường acid H2SO4 50% và nồng độ ion Ag+ ổn định 0,25 mg/ml. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn và toàn bộ dung dịch màu da cam vừa chuyển hết thành màu xanh lá cây. Hãy tính toán xem người này có vi phạm pháp luật không? Nếu có, thì mức đóng phạt là bao nhiêu?

    Câu 2NỘI DUNGĐIỂM
    aĐề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 62Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 63 3C2H5OH + 2K2Cr2O7 + 8H2SO4 Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 64 3CH3COOH +2Cr2(SO4)3 + 2K2SO4 + 11H2O0,25đ         0,5 đ
    bnK2Cr2O7 = 2 . (0,056 . 10-3 : 294)= 3,81.10-7 mol số mol C2H5OH phản ứng là nC2H6O = 1,5nK2Cr2O7 = 5,71.10-7 mol mC2H6O = 2,63.10-5 gam / 52,5 ml hơi thở0,25 đ
    Trong 1000 ml hơi thở có: (1000 . 2,63 . 105 : 52,5) = 5,007.10-4 gam C2H5OH Hay 0,5007 mg C2H5OH > 0,4 mg Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 64Vi phạm luật giao thông  0,75 đ
    Đối chiếu bảng: 0,5007 > 0,4 mg Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 66 Mức phạt từ 6 đến 8 triệu đồng0,25đ

    Câu 3: (2 điểm)  Cho 2 phản ứng sau:

    2H2(g) + O2(g) Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 422H2O(g) (1)

    C7H16(g) + 11O2(g) Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 427CO2(g) + 8H2O(g) (2)

    1. Viết công thức cấu tạo của các chất trong 2 phản ứng trên
    2. Hãy cho biết khi đốt cháy 100 gam H2, và đốt cháy 100 gam C7H16 thì trường hợp nào thu vào hay tỏa ra lượng nhiệt nhiều hơn và cho biết H2 hay C7H16 là nhiên liệu hiệu quả hơn cho tên lửa (biết trong C7H16 chỉ có các liên kết đơn).

    Biết năng lượng liên kết được cho trong bảng sau:

    Liên kếtNăng lượng liên kết (kJ/mol)
    H-H432
    O=O498
    O-H467
    C-C347
    C-H432
    C=O745
    O-H467
    Câu 3NỘI DUNGĐIỂM
    aViết CTCT 4 chất :    H2   O2    H2O     CO2 Viết CTCT C7H16  0,25đ 0,25đ  
    b2H2(g) + O2(g) Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 69 2H2O(g) (1) => Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 69 = 2Eb(H2) + Eb(O2) – 2Eb (H2O) = 2.432 + 498 – 2.2.467 = -506 kJ Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt 100 gam H2 là: (100/2).506 = 12650 KJ  0,5 đ
    C7H16(g) + 11O2(g) Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 697CO2(g) + 8H2O(g) (2) Trong phân tử C7H16 có 6 liên kết C-C, 16 liên kết C-H.  Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Tân Uyên Bắc Giang năm 2023 2024 69= Eb(C7H16) + 11. Eb(O2) – 7.Eb(CO2) – 8.Eb(H2O) = 6. Eb (C-C) + 16. Eb (C-H) + 11. Eb (O=O) – 7.2. Eb (C=O) – 8.2.Eb(O-H) = 6.347 + 16.432 + 11.498 –7.2.745 – 8.2. 467 = -3432 kJ Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt 100 gam C7H16 (1 mol)là: 3432 KJ Nhiệt lượng do hydrogen tỏa ra lớn hơn nhiều so với lượng nhiệt tỏa ra của C7H16, vậy hydrogen là nguyên liệu thích hợp hơn cho tên lửa.                    1 đ

    O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi

    Các thầy cô có thể xem thêm nhiều đề thi hsg của các tỉnh khác tại

    Tổng hợp đề thi hsg lớp 10 môn hoá học

    Tổng hợp đề thi hsg lớp 11 môn hóa học

    Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học