dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi đại học khối A B môn hóa học năm 2014 và lời giải chi tiết

Đề thi đại học khối A B môn hóa học năm 2014

Đề thi đại học khối A B môn hóa học năm 2014 và lời giải chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014

Đề Chính Thức MÔN: HÓA HỌC; KHỐI A

Mã đề: 825 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết

A. cộng hóa trị phân cực B. ion

C. hidro D. cộng hóa trị không cực.

Câu 2. Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là

A. 20 B. 40 C. 30 D. 10

Câu 3. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là

A. 0,46. B. 0,22. C. 0,34. D. 0,32.

Câu 4. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?

A. N2. B. CH4. C. CO. D. CO2.

Câu 5. Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là

A. 40,0 gam B. 38,2 gam C. 42,2 gam D. 34,2 gam

Câu 6. Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 32,65. B. 31,57. C. 32,11. D. 10,80.

Câu 7. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩn khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 6,29. B. 6,48. C. 6,96. D. 5,04.

Câu 8. Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan–2–ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 2,36 B. 2,40 C. 3,32 D. 3,28.

Câu 9. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là

A. N2. B. O2. C. CO2. D. H2.

Câu 10. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4.

Câu 11. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

A. Nilon – 6,6. B. Polibutađien C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.

B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.

C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.

Câu 13. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. tinh bột. B. saccarozo. C. glucozo. D. xenlunozo.

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

A. 0,20. B. 0,30. C. 0,18. D. 0,15.

Câu 15. Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì

A. phản ứng ngừng lại . B. tốc độ thoát khí tăng.

C. tốc độ thoát khí giảm. D. tốc độ thoát khí không đổi.

Câu 16. Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α – amino axit có cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 6,53. B. 7,25. C. 5,06 . D. 8,25.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

C. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng.

D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 18. Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công thức của X là

A. C2H5COOH B. HOOC–CH2–COOH

C. C3H7COOH D. HOOC–COOH.

Câu 19. Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3.

Câu 20. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,15 B. 0,18. C. 0,24 D. 0,26.

Câu 21. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?

A. NaOH + HCl NaCl + H2O.

B. CaO + CO2 CaCO3

C. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3.

D. 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O.

Câu 22. Chất X có công thức: CH3–CH(CH3)–CH=CH2. Tên thay thế của X là

A. 2 – metylbut – 3 – en B. 3 – metylbut – 1 – in

C. 3 – metylbut – 1 – en D. 2 – metylbut – 3 – in

Câu 23. Cho andehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là

A. m = 2n + 1 B. m = 2n – 2 C. m = 2n D. m = 2n + 2

Câu 24. Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 9,5 B. 8,5 C. 8,0 D. 9,0

Câu 25. Cho ba mẫu đã vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào 3 cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?

A. t1 = t2 = t3. B. t1 < t2 < t3. C. t2 < t1 < t3. D. t3 < t2 < t1.

Câu 26. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là

A. Al (Z = 13) B. Cl (Z = 17) C.O (Z = 8) D. Si (Z = 14)

Câu 27. Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là

A. HCOO–CH=CHCH3. B. HCOO–CH2CHO.

C. HCOO–CH=CH2. D. CH3COO–CH=CH2.

Câu 28. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit adipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axi axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại thấy xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 18,68 gam B. 19,04 gam C. 14,44 gam D. 13,32 gam

Câu 30. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Tỉ lệ a : b là

A. 4 : 3 B. 2 : 3 C. 1 : 1 D. 2 : 1.

Câu 31. Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%)?

A. 64 lít B. 100 lít C. 40 lít D. 80 lít

Câu 32. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl và a mol HCO3. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là

A. 23,2 gam B. 49,4 gam C. 37,4 gam D. 28,6 gam

Câu 33. Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly–Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

A. 3. B. 6 C. 5. D. 4.

Câu 34. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (MX < MY); cho Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là

A. 5,44 gam B. 5,04 gam C. 5,80 gam D. 4,68 gam

Câu 35. Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là

A. Fe, Fe2O3. B. Fe, FeO C. Fe3O4, Fe2O3. D. FeO, Fe3O4.

Câu 36. Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4 D. 0,3.

Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.

B. CrO3 là một oxi axit.

C. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.

D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2 thành CrO4.

Câu 38. Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?

A. V2 = 3V1. B. V2 = V1. C. V2 = 2V1. D. 2V2 = V1.

Câu 39. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là

A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,1

Câu 40. Cho 0,1 mol andehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam acol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,6. B. 16,2. C. 10,8. D. 5,4.

Câu 41. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín

CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k); ΔH < 0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. cho chất xúc tác vào hệ. B. thêm khí H2 vào hệ.

C. tăng áp suất chung của hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ.

Câu 42. Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?

A. axit propanoic B. axit metacrylic

C. Axit 2 – metylpropanoic D. Axit acrylic.

Câu 43. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Al B. Mg C. Na D. Cu

Câu 44. Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là

A. CO2. B. SO2. C. NH3. D. O3.

Câu 45. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 4,85. B. 4,35. C. 3,70 D. 6,95.

Câu 46. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau

X1 + H2O X2 + X3 + H2↑.

X2 + X4 BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O.

Chất X2, X4 lần lượt là

A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2.

C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2.

Câu 47. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Đề thi đại học khối A B môn hóa học năm 2014 và lời giải chi tiết 1

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

A. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O.

B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl.

C. C2H5OH C2H4 + H2O.

D. CH3COONa (r) + NaOH (r) Na2CO3 + CH4.

Câu 48. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH B. Br2. C. NaHCO3. D. Na.

Câu 49. Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là

A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. B. H2N–CH2CH(NH2)–COOH.

C. CH3CH(NH2)–COOH. D. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH.

Câu 50. Cho phản ứng: NaX (r) + H2SO4 (đ) NaHSO4 + HX (k). Các hidro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là

A. HBr và HI. B. HCl, HBr và HI.

C. HF và HCl. D. HF, HCl, HBr và HI.

ĐÁP ÁN:

1A 2B 3B 4D 5B 6A 7C 8D 9C 10B 11A 12A 13C 14D 15B 16B 17A 18B 19C 20A 21D 22C 23B 24A 25D 26D 27B 28D 29C 30A 31D 32C 33C 34D 35D 36B 37A 38A 39C 40C 41D 42B 43D 44B 45A 46B 47C 48C 49A 50C

 

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K= 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag=108; Ba = 137.

Câu 1 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

R + 2HCl(loãng) RCl2 + H2

2R + 3Cl2 2RCl3

R(OH)3 + NaOH(loãng) NaRO2 + 2H2O

Kim loại R là

A. Cr. B. Al. C. Mg. D. Fe.

Cr+2HCl CrCl2+H2

2Cr+3Cl22CrCl3

Cr(OH)3+NaOH NaCrO2+2H2O

Câu 2 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.

Số mol OH:số mol CO2=0,35:0,15=2,73>2=>số mol CO32–=0,15>số mol Ba2+=0,1

=>m=0,1´197=19,7

Câu 3 : Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.

Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.

5SO2+2KMnO4+2H2OàK2SO4+2MnSO4+2H2SO4

Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2. B. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe.

C. 4Cr + 3O2 2Cr2O3. D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) Fe2(SO4)3 + 3H2.

Fe+H2SO4 loãngàFeSO­4+H2

Câu 5: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe2O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là

A. 34,10. B. 32,58. C. 31,97. D. 33,39.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là

A. 40%. B. 50%. C. 25%. D. 75%.

Gọi x là phần trăm anken trong hỗn hợp

Câu 7: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất T không có đồng phân hình học.

B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.

D. Chất Z làm mất màu nước brom.

Độ bất bảo hoà=3

Z : CH3OH

X : CH3OOC-C(=CH2)-COOCH3

T: HOOC-C(=CH2)-COOH (=>không có đồng phân hình học)

Y : NaOOC-C(=CH2)-COONa

Câu 8: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng

A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 3 : 2.

=> =>

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là

A. 8,6 gam. B. 6,0 gam. C. 9,0 gam. D. 7,4 gam.

CxHyO+(x+y/4-0,5)O2àxCO2+(y/2)H2O

Số mol hỗn hợp sau phản ứng

0,1x+0,05y+0,7-0,1x-0,025y+0,05=1=>y=10

Vì y≤2x+2 và 0,1´(x+y/4-0,5)<0,7=>4≤x<5=>x=4

m=0,1´74=7,4

Câu 10: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzene trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là

A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam.

Số mol hỗn hợp =6,8:136=0,05

CH3COOC6H5 0,01 mol

HCOOCH2C6H5 0,04 mol

m=0,01×82=0,82

Dư số liệu 4,7 gam chỉ cần 3 muối là đủ. (vì số mol NaOH>số mol hỗn hợp)

Câu 11: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:

A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3.

C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.

Fe+3AgNO3àFe(NO3)3+3Ag

Câu 12: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?

A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.

C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước.

Câu 13: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su buna?

A. 2-metylbuta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien.

C. But-2-en. D. Buta-1,3-đien.

nCH2=CH-CH=CH2 (-CH2-CH=CH-CH2-)n

Câu 14: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

C6H5CH(OH)-CH3; C­6H5-CH2CH2OH

C6H4(CH3)(CH2OH) (o-,m-,p-)

Câu 15: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là

A. và 56,5. B. và 30,1. C. và 37,3. D. và 42,1.

Loại B và D vì Mg2+ phản ứng với CO32–

a=0,1×39+0,2×24+0,1×23+0,2×35,5+ (0,1+0,2×2+0,1-0,2):2×96=37,3

Câu 16: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là

A. 20,15. B. 31,30. C. 23,80. D. 16,95.

Y : (COONH4)2 và Z : Gly-Gly

Câu 17: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?

A. Oxi hóa CH3COOH.

B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.

C. Cho CHCH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).

D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.

Câu 18: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là

A. 16,085. B. 14,485. C. 18,300. D. 18,035.

Số mol N2=0,025×(22,8-2):26=0,02; số mol H2=0,005

Số mol NH4+=(3,48:24×2-0,02×10-0,05×2):8=0,01

m=3,48:24×95+(0,02×2+0,01)×74,5+0,0153,5=18,035

Câu 19: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là

A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHSO3.

Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan =>X là muối của Natri=>loại A

a+a=2a=>Không có kết tủa=>loại B,D

Câu 20: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:

– Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam Ag.

– Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%.

Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng

A. 40%. B. 60%. C. 30%. D. 50%.

Trong mỗi phần :

=>HCHO(0,2);CH3CHO(0,1)(giải hệ 30x+44y=10,4 và 4x+2y=1)

Gọi h là hiệu suất tạo ete của Z :

=>h=0,6

Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3.

C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.

Y: HOOH và MZ=76=>C3H6(OH)2=>X : HCOOCH2CH(CH3)OOCH

Câu 22: Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit axetic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit ađipic

Câu 23: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?

A. Propan-1,2-điol B. Glixerol C. Ancol benzylic D. Ancol etylic

Glixerol : C3H5(OH)3

Câu 24: Cho phản ứng hóa học :

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A.

B.

C.

D.

Câu 25: Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1, còn lại 0,25 mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2

Sau phản ứng N–3+8eN+5 và O2+4e2O2–

=>a=0,4

Câu 26: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O­3?

A. NaSO4, HNO3 B. HNO3, KNO3 C. HCl, NaOH D. NaCl, NaOH

Al2O3+6HCl2AlCl3+3H2O

Al2O3+2NaOH2NaAlO2+H2O

Câu 27: Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA (). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại X không khử được ion trong dung dịch

B. Hợp chất với oxi của X có dạng

C. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton

D. Ở nhiệt độ thường X không khử được

ZX+ZY=51; ZY-ZX=11=>ZX=20 (Ca) và ZY=31(Ga)

Ca+2H2OCa(OH)2+2H2; Cu2++2OHCu(OH)2

Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau

  1. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2

  2. Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

  3. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

  4. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

  5. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 2 B.3 C. 5 D. 4

Sục khí SO2 vào dung dịch H2S=>S

Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl=>AgCl

Câu 29: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 :3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là

A. 18,83 B. 18,29 C. 19,19 D. 18,47

Số mol Ala=0,16 mol và số mol Val=0,07 mol

Số mol alanin: số mol valin=16:7

7=>12:12:31

16=>12:12:34

(3+3+4)k<13=>k<1,3=>k=1

=>Ala2Val2; Ala2Val2;Ala4Val

m=(0,16-0,07):3*401+(0,16-(0,16-0,07):3*4):2*358=19,19

Câu 30: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol HNO­3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:

– Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa

– Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 20,62 B. 41,24 C. 20,21 D. 31,86

H+ dư trong dung dịch Y : (0,5×0,4-5,35 :107×3)×2=0,1 mol

Gọi x,y lần lượt là số mol Fe, Fe3O4 trong hỗn hợp X

3x+y=0,3+a

56x+232y=10,24

3x+9y+0,1+a=0,5+0,2-0,1

=>x=0,1 ; y=0,02 và a=0,02

m=(0,1+0,02×3) :2×107+0,1 :2×233=20,21

Câu 31: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín:

Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là

A. mol/(l.s) B. mol/(l.s) C. mol/(l.s) D. mol/(l.s)

V=(0,072-0,048):120= mol/(l.s)

Câu 32: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường

A. Na B. Fe C. Mg D. Al

2Na+2H2O2NaOH+H2

Câu 33: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.

B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.

C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 34: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 21,30 B. 8,52 C. 12,78 D. 7,81

Ước lượng

NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4

=>Chất rắn gồm Na3PO4 và NaOH dư

=>m=8,52

Câu 35: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?

A. Etylen glicol B. Etilen C. Glixerol D. Ancol etylic

nHOOCC6H4COOH+nHOCH2CH­2OH(-OHC6H4COOCH2-CH2-O-)n+2nH2O

Câu 36: Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , buta-1,3-đien, anilin

Câu 37: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản . Nguyên tố X là

A. Ne (Z = 10) B. Mg (Z = 12) C. Na (Z = 11) D. O (Z = 8)

Câu 38: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 76,1. B. 92,0. C. 75,9. D. 91,8.

Số mol khí tạo kết tủa=(0,5×26+0,4×52+0,65×2):39-10,08:22,4=0,45

Gọi x , y , z lần lượt là số mol axetilen , vinylaxetilen và but-1-in trong X

x+y+z=0,45

2x+y+z=0,7

Bảo toàn liên kết pi :

2x+3y+2z=0,5×2+0,4×3-(1,55-(0,5×26+0,4×52+0,65×2):39)-0,55=1

=>x=0,25 ; y=0,1; z=0,1=>m=0,25×240+0,1×159+0,1×161=92

Câu 39: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH­3­NH­2, ­NH­3­, C­6­H­5­OH (phenol), C6­H­5­NH­2­ (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiiệt độ sôi (oC)

182

184

-6,7

-33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

6,48

7,82

10,81

10,12

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Y là C­6­H­5­OH. B. Z là C­H3­NH­2­ C. T là C­6­H­5­NH­2­ D. X là NH­3­

X : C­6­H­5­OH (nhiệt độ sôi cao nhất : chất rắn)

Y : C6­H­5­NH­2 (nhiệt độ sôi cao thứ nhì : chất lỏng)

Z,T : khí mà tính bazơ CH­3­NH­2>NH3=>Z là CH3NH2 và T là NH3

Câu 40: Cho dãy chuyển hóa sau:

Công thức của X là

A. NaOH B. Na­2­CO­3 C.NaHCO­3­ D. Na­2­O.

Câu 41: Cho các phản ứng sau:

(a) (b) Si + dung dịch NaOH

(c) (d) O­3­ + Ag

(e) (f)

Số phản ứng sinh ra đơn chất là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

(a) CO+H2 (b) Si +2NaOH+H2O Na2SiO3+2H2

(c) Fe+CO2 (d) O­3­ +2Ag Ag2O+O2

(e) 22CuO+4NO2+O2 (f) 2K2MnO4+MnO2+O2

Câu 42: Dung dịch axit acrylic (CH­2­=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Na­2­CO­3­ B. Mg(NO­3)­2 C. Br­­2­ D. NaOH.

Câu 43: Hỗn hợp X gồm hai muối R­2­CO­3­ và RHCO­3­. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:

– Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)­2­ dư thu được 35,46 gam kết tủa.

– Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl­2­ dư, thu được 7,88 gam kết tủa.

– Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.

Giá trị của V là

A. 180. B.200. C.110. D. 70.

Trong mỗi phần : R­2­CO­3­ : 0,04 mol và RHCO­3­ : 0,14

0,04×(2R+60)+0,14×(R+61)=44,7:3=>R=18(NH4+)

V=(0,04×2+0,14×2):2=0,18 lít=180ml

Câu 44: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl­2 từ MnO­2 và dung dịch HCl:

Khí Cl­2­ dinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl­2­ khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng

A. dung dịch NaOH và dung dịch H­2­SO­4­ đặc. B. dung dịch H­2­SO­4­ đặc và dung dịch NaCl.

C. dung dịch H­2­SO­4­ đặc và dung dịch AgNO­3­. D. dung dịch NaCl và dung dịch H-2­SO4­ đặc.

Bình thứ 1 đựng dung dịch NaCl hấp thụ HCl nhưng không hấp thụ Cl2

Cl2+H2O 2H++Cl+ClO (1)

Sự có mặt Cl (dung dịch NaCl) làm cân bằng (1) chuyển dịch sang trái làm giảm độ tan Cl2

Bình thứ 2 hấp thụ hơi nước.

Câu 45: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20.

Giả sử Y chỉ có a mol Ag : a=45,2:108=>a=0,4185<0,35×2

Giả sử Y có a mol Ag và 2a mol Cu : 108a+2×64a=45,2=>a=113:590

5a=0,9576>0,35×2

=>Hỗn hợp X có a mol Ag và (45,2-108a):64 mol Cu

a+(45,2-108a):64×2=0,35×2=>a=0,3

Câu 46: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma () là

A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.

Proprn : CH3-CH=CH2

=>propen có 2 liên kết C-C và 6 liên kết C-H

Câu 47: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.

Số mol nhóm –COOH=2; Mmuối=177=>Maminoaxit=133 (số lẽ =>số nhóm –NH2 là số lẽ);

=>(H2N)xR(COOH)2=133=>R+16x=43=>x=1 và R=27=>X : H2NC2H3(COOH)2=>7H

Câu 48: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

=>số oxi hoá giảm xuống=> tính oxi hoá

Câu 49: Glucozơ và fructozơ đều

A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc.

C. thuộc loại đisaccarit. D. có nhóm –CH=O trong phân tử.

Câu 50: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?

A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.

Ala-Ala-Gly; Gly-Ala-Ala; Ala-Gly-Ala; Gly-Ala-Gly; Gly-Gly-Ala; Ala-Gly-Gly

 

O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi

De DH Mon Hoa Khoi A 2014

DEGIAI CHI TIET HOA KB 2014

GIAI CHI TIET DE HOA KHOI A 2014

Giai chi tiet de Khoi A2014

 

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay