dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 môn hóa đề số 6 trắc nghiệm và tự luận

Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 môn hóa

Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 môn hóa đề số 6 trắc nghiệm và tự luận

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Mã đề thi: 139

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ

Tên môn: 10.KTGHKI.RCB.TNVTL

Thời gian làm bài: 30 phút;

(25 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… Mã số: ………………………..

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

nhận biết

Câu 1: Lớp M (n=3) có số phân lớp electron bằng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 2: Nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron là 1s22s22p63s2?

A. Na (Z=11). B. Mg (Z=12).

C. Al (Z=13). D. Si (Z=4).

Câu 3: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?

A. electron. B. nơtron và electron.

C. nơtron. D. proton.

Câu 4: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là

A. M2O3. B. MO. C. M2O. D. MO2.

Câu 5: Nguyên tố X thuộc chu kì 5. Số lớp electron của nguyên tử X là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 6: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 7: Nguyên tố X thuộc nhóm IIIA. Số electron lớp ngoài của nguyên tử X là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 8: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm IA?

A. Na. B. K. C. Ca. D. Cs.

thông hiểu

Câu 9: Cho 7,8 gam kali tác dụng vừa đủ với O2, thu được m gam oxit. Giá trị của m là

A. 18,8. B. 7,1. C. 9,4. D. 14,2.

Câu 10: Tổng số hạt mang điện dương của hai nguyên tố X, Y đứng liên tiếp nhau trong cùng một chu kì là 31. Kí hiệu hóa học của X và Y lần lượt là

A. Si và Cl. B. P và S. C. Mg và K. D. Na và Ca.

Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Các nguyên tử khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.

B. Các nguyên tử đều có số nơtron lớn hơn số proton.

C. Nguyên tử S (Z=16) là nguyên tố p.

D. Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.

Câu 12: Điện tích của 1 proton có điện tích bằng 1,602.10-19 culông. Hạt nhân của nguyên tử X có điện tích là 30,4.10-19 culông. Vậy nguyên tử X là

A. Ca (Z=20). B. K (Z=19).

C. Cl (Z=17). D. Ar (Z=18).

Câu 13: Tổng số các loại hạt trong nguyên tử M là 18. Nguyên tử M có tổng số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Tên của M là

A. nitơ. B. cacbon. C. lưu huỳnh. D. oxi.

Câu 14: Sơ đồ thí nghiệm sau đây giúp nhà bác học người Anh Tôm-xơn tìm ra loại hạt nào trong nguyên tử?

Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 môn hóa đề số 6 trắc nghiệm và tự luận 1

A. nơtron. B. electron. C. hạt nhân. D. proton.

Câu 15: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố canxi (Ca) ở chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây về nguyên tử Ca là sai?

A. Có 4 lớp electron và có 2 electron ngoài cùng.

B. Có xu hướng nhường 2 electron khi tham gia phản ứng hóa học.

C. Oxit và hiđroxit có khối lượng phân tử lần lượt là 56 và 74.

D. Trong các hiđroxit của kim loại nhóm IIA, Ca(OH)2 có tính bazơ mạnh nhất.

Câu 16: Cho các thí nghiệm sau:

Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 môn hóa đề số 6 trắc nghiệm và tự luận 2

Phản ứng ở ống nghiệm nào diễn ra mãnh liệt nhất?

A. (3). B. (1) và (2). C. (1). D. (2).

Câu 17: Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần

A. Mg(OH)2<Ba(OH)2<Al(OH)3.

B. Ba(OH)2<Mg(OH)2<Al(OH)3.

C. Al(OH)3<Mg(OH)2<Ba(OH)2.

D. Al(OH)3<Ba(OH)2< Mg(OH)2.

vận dụng

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là

A. Phi kim và kim loại. B. Kim loại và khí hiếm.

C. Khí hiếm và kim loại. D. Kim loại và kim loại.

Câu 19: Nguyên tố X là phi kim, thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn, công thức oxit cao nhất của X là XO2. Nguyên tố X tạo với kim loại Y cho hợp chất có công thức Y4X3, trong đó X chiếm 25% theo khối lượng. Khối lượng nguyên tử kim loại Y là

A. 56 gam/mol. B. 52 gam/mol.

C. 27 gam/mol. D. 65 gam/mol.

Câu 20: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì

A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.

B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.

C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.

D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.

Câu 21: Cho các phát biểu sau:

(a) Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân.

(b) Ở trạng thái cơ bản, số electron ở lớp vỏ nguyên tử bằng số proton trong hạt nhân.

(c) Nguyên tử O (Z=8) thuộc loại nguyên tố s.

(d) Nguyên tử X (Z=15) là nguyên tử kim loại.

(e) Nguyên tử Cl có cấu hình electron là 1s22s22p63s13p6.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 22: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hiđro của R chứa 75% khối lượng R. Vậy R là nguyên tố

A. Lưu huỳnh. B. Cabon.

C. Clo. D. Silic.

Câu 23: Biết hiđro có 3 đồng vị oxi có 3 đồng vị . Số phân tử H2O tạo thành từ các đồng vị của nguyên tố H và O là

A. 24. B. 12. C. 18. D. 6.

Câu 24: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là

A. Ca và Sr. B. Be và Mg. C. Sr và Ba. D. Mg và Ca.

Câu 25: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là

A. 34X. B. 37X. C. 36X. D. 38X.

———————————————–

II. TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 1: Điền thông tin còn thiếu vào ô trống thích hợp trong bảng sau:

a.

STT

KHNT

SỐ NƠTRON

(N)

SHNT

(Z)

SỐ KHỐI

(A)

ĐTHN

QUY ƯỚC

(Z+)

ĐTHN

THỰC TẾ (C)

KLNT TÍNH THEO ĐƠN VỊ (kg)

KLNT TÍNH THEO đvC hay u

1

3

3

7

7

14

4

0

1

1

b.

Kí hiệu hóa học

Cấu hình electron

Vị trí trong bảng tuần hoàn

Ô

Chu kì

Nhóm

F (flo, Z=9)

Al (nhôm, Z=13)

Câu 2: Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Xác định tên nguyên tố X.

———– HẾT ———-

 

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

10.KTGHKI.RCB.TNVTL_10.KTGHKI.RCB.TNVTL_139

10.KTGHKI.RCB.TNVTL_10.KTGHKI.RCB.TNVTL_298

10.KTGHKI.RCB.TNVTL_10.KTGHKI.RCB.TNVTL_364

10.KTGHKI.RCB.TNVTL_10.KTGHKI.RCB.TNVTL_470

10.KTGHKI.RCB.TNVTL_10.KTGHKI.RCB.TNVTL_dapancacmade

10.KTGHKI.RCB.TNVTL_10.KTGHKI.RCB.TNVTL_dapandechuan

10.KTGHKI.RCB.TNVTL_10.KTGHKI.RCB.TNVTL_DECHUAN

10.KTGHKI.RCB.TNVTL_10.KTGHKI.RCB.TNVTL_dethi

10.KTGHKI.RCB.TNVTL_10.KTGHKI.RCB.TNVTL_tronde

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay