Đề thi giữa học kì 1 môn hóa lớp 10 THPT Xuân Trường B
I. MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020-2021
Nội dung kiến thức |
Cấp độ tư duy |
Loại câu hỏi |
Cộng |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng Cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
Lí thuyết |
Bài tập |
||
1. Thành phần nguyên tử |
Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử |
Đặc điểm về khối lượng, điện tích của hạt proton, electron, notron Sự trung hòa về điện của nguyên tử |
|||||||||
Số câu hỏi |
1 |
1 |
2 |
2 |
|||||||
Số điểm |
0,25đ |
0,25đ |
0,5đ |
0,5đ |
|||||||
2. Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị |
Nguyên tố hóa học, đồng vị |
– Z, Z+ – Số đơn vị điện tích hạt nhân=số proton=số electron – Số khối – Đếm số công thức phân tử tạo bởi nguyên tử có 2 hoặc 3 đồng vị |
– Bài tập xác định số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron của nguyên tử và số khối của hạt nhân nguyên tử. viết kí nguyên hiệu tử. – Tính nguyên tử khối trung bình. – Tính thành phần % số nguyên tử của mỗi đồng vị |
– Tính % khối lượng của một đồng vị |
|||||||
Số câu hỏi |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
4 |
7 |
||
Số điểm |
0,5đ |
0,25đ |
0,5đ |
0,25đ |
0,5đ |
0,25đ |
0,75đ |
1,5đ |
2,25đ |
||
3. Cấu tạo vỏ nguyên tử |
– Lớp và phân lớp electron – Thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, số phân lớp (s, p, d) trong một lớp |
– Số e tối đa trên mỗi phân lớp, lớp. Sự phân bố e trên các lớp, phân lớp |
|||||||||
Số câu hỏi |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
3 |
|||||
Số điểm |
0,5đ |
1,0đ |
0,25đ |
0,5đ |
1,0đ |
1,75đ |
|||||
4. Cấu hình electron nguyên tử |
– Dựa vào cấu hình electron dự đoán loại nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm |
– Viết cấu hình electron của nguyên tử, ion |
|||||||||
Số câu hỏi |
1 |
1 |
2 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1,0đ |
1,0đ |
2,0đ |
2,0đ |
|||||||
5. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
Sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH |
– Từ vị trí trong bảng tuần hoàn của nguyên tố suy ra cấu hình electron nguyên tử và ngược lại. |
|||||||||
Số câu hỏi |
1 |
1 |
1 |
6 |
6 |
||||||
Số điểm |
0,25đ |
0,75đ |
0,5đ |
1,5đ |
1,5đ |
||||||
6. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e và tính chất của các nguyên tố hóa học |
– Đặc điểm cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A. Tính chất của nhóm IA, IIA, IIIA, VA, VIA, VIIA, VIIIA |
– Sự biến đổi độ âm điện, tính kim loại, tính phi kim của một số nguyên tố trong một chu kì, trong một nhóm A. |
– Viết CT của oxit cao nhất, hợp chất khí với hidro, công thức hidroxit |
-BT tìm tên nguyên tố dựa vào PTHH. |
|||||||
Số câu hỏi |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||||
Số điểm |
0,75đ |
0,25đ |
0,25đ |
0,75đ |
1,0đ |
2,0đ |
|||||
Tổng số câu |
6 |
4 |
3 |
4 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
Tổng số điểm |
5đ (50%) |
3đ (30%) |
1đ (10%) |
1đ (10%) |
II. ĐỀ SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG B ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HÓA – Lớp: 10. Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi gồm: 02 trang |
||
Ngày thi: ………………………. Chữ ký giám thị 1:………… Chữ ký giám thị 2:………… |
– Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………… – Ngày sinh: …………………………. Số báo danh: …………………. – Lớp: ………………………. |
Số phách: ……… |
|
Tên giám khảo:………………… |
– Điểm bài thi: Bằng số:……………………..Bằng chữ: ……………………………….. |
Số phách: ……… |
(Thí sinh làm bài vào đề kiểm tra này)
P
Mã đề
101
HẦN 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
B. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, và electron.
C. Hầu hết hạt nhân các nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích dương?
A. Electron B. Nơtron C. Proton D. Proton và nơtron
Câu 3: Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng:
A. Số proton và nơtron B. Số nơtron C. Số proton D. Số khối
Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau số
A. Electron B. Nơtron C. Proton D. Electron và nơtron
Câu 5: Trong nguyên tử, lớp electron L có số phân lớp là:
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?
A. 2p B. 3d C. 4f D. 2d
Câu 7: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6 B. 9 C. 12 D.10
Câu 8. Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm khoảng 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong CuCl2
A. 34,32% B. 34,18% C. 73,00% D.13,04%
Câu 9: Trong tự nhiên nitơ có hai đồng vị là (99,63%) và
(0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,7 B. 14,4 C. 14,0 D. 13,7
Câu 10: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Na B. K C. Cs D. Ba
Câu 11: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. F, O, P, N. B. O, F, N, P. C. F, O, N, P. D. F, N, O, P.
Câu 12: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit có hóa trị cao nhất của X có dạng là
A. HX, X2O7 B. H2X, XO3 C. XH4, XO2 D. H3X, X2O5
Phần II : Tự luận
Câu 1 (2,0đ): Tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử X là 39. Trong nguyên tử X, tỉ lệ giữa số hạt không mang điện và tổng số hạt mang điện là 10:19.
a. Xác định số proton, số nơtron, số khối của X.
b. Viết kí hiệu nguyên tử đầy đủ của X.
c. Viết cấu hình eletron của ion X+.
Câu 2 (1,5đ). Nguyên tử nguyên tố A có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Nguyên tử nguyên tố B có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện của A là 6.
a. Viết cấu hình e nguyên tử nguyên tố A và B. Gọi tên nguyên tố A, B.
b. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa đơn chất của nguyên tố A với đơn chất của nguyên tố B.
Câu 3 (2,5đ): X, Y, R, A, B theo thứ tự là 5 nguyên tố có số hiệu nguyên tử liên tiếp trong bảng tuần hoàn và có tổng điện tích hạt nhân là 90+ ( X có điện tích hạt nhân nhỏ nhất).
a. Xác định số đơn vị điện tích hạt nhân của X, Y, R, A, B.
b. Viết cấu hình electron của X , Y , R, A , B và cho biết những nguyên tố nào là kim loại? là phi kim? Là khí hiếm? Giải thích.
c. Cho biết X , Y , R, A , B thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn. (không cần giải thích).
Câu 4 (1,0đ). Hòa tan hết a gam oxit kim loại M (thuộc nhóm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 17.5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%. Xác định công thức oxit kim loại M.
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM: (Ghi phương án lựa chọn đúng vào ô trống dưới đây)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
II. TỰ LUẬN : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HÓA HỌC 10 GIỮA KÌ I
I. TRẮC NGHIỆM
MÃ 101
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
A |
C |
C |
B |
B |
D |
B |
B |
C |
C |
C |
A |
MÃ 102
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
A |
C |
B |
C |
A |
D |
B |
A |
C |
D |
B |
B |
MÃ 103
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
B |
C |
B |
A |
B |
B |
B |
C |
C |
C |
D |
MÃ 104
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
C |
C |
B |
C |
B |
D |
B |
A |
C |
C |
B |
C |
MÃ 105
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
C |
B |
D |
B |
B |
A |
C |
A |
C |
C |
C |
B |
MÃ 106
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
A |
C |
B |
D |
B |
A |
C |
B |
C |
A |
D |
B |
MÃ 107
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
C |
B |
B |
A |
B |
C |
C |
C |
B |
D |
B |
MÃ 108
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
C |
B |
C |
C |
B |
D |
C |
C |
B |
B |
A |
C |
II. TỰ LUẬN
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) |
Lập hệ Z + N = 39 N/2Z = 10/19 |
0,5đ |
Z= 19, N=20 |
0,5 đ |
|
A = 39, 19 39K |
0,5 đ |
|
X: 1s22s22p63s23p64s1 X+: 1s22s22p63s23p6 |
0,5 |
|
Câu 2 (1,5 điểm) |
A: 1s22s22p63s1 => ZA=11 là Na 2ZA – 2ZB = 6 => ZB = 8 là O: 1s22s22p4 4Na + O2 2Na2O |
0,5 đ 0,75đ 0,25đ |
Câu 3 (2,5 điểm) |
5Zx + 10 = 90 |
0,5 đ
0,5 đ |
Zx = 16, Zy = 17, ZR = 18, ZA = 19, ZB = 20 Viết cấu hình đúng của 5 nguyên tố |
||
Xác định đúng: A và B là kim loại, X và Y là phi kim, R là khí hiếm Xác định đúng nhóm nguyên tố |
1,0 đ
0,5 đ |
|
Câu 4 (1,0 điểm) |
MO + H2SO4 MSO4 + H2O |
0,25 đ |
Nếu m H2SO4 = 98 g thì m dung dịch trước phản ứng = 560 g m dung dịch sau phản ứng = M+576 M+96/M+576=0,2 => M=24 là Mg |
0,25đ
0,5đ |
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết