dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa THPT Giao Thủy C đề số 2

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa THPT Giao Thủy C đề số 2

KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 12 – MÔN HÓA HỌC

Họ và tên: …………………………………………………….lớp…………………………………………..đề 1

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Đ/A

D

D

B

D

A

A

B

C

B

A

D

B

A

C

C

A

B

D

Câu

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

Đ/A

D

D

A

D

C

C

B

D

B

A

C

C

B

B

C

D

B

Câu 1: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) là đồng phân của nhau mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 2 aminoaxit gồm glyxin và alanin?

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 2: Este X no, đơn chức, mạch hở có chứa 36,36% oxi về khối lượng. Số đồng phân của X là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 3: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala với Gly-Ala-Gly là

A. dd HCl. B. Cu(OH) 2/OH. C. dd Brom. D. Quỳ tím.

Câu 4: Phát biểu không đúng là:

A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO.

C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.

Câu 5: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:

A. Tính dẻo, tính dấn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim. B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

C. Tính dẻo, tính dấn điện, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảyD. Khối lượng riêng, tính dẫn điện, tính ánh kim.

Câu 6: Chất không tham gia phan ứng thủy phân là

A. fructozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.

Câu 7: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Alanin, etylamin, đimetylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối khan. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 16ml. B. 320ml. C. 32ml. D. 160ml.

Câu 8: Dung dịch làm quỳ tím đổi thành màu xanh là

A. Dung dịch glyxin. B. Dung dịch valin. C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch alanin.

Câu 9: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 18,24 gam. B. 17,80 gam. C. 18,38 gam. D. 16,68 gam.

Câu 10: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Hg. B. W. C. Cr. D. Ag.

Câu 11: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

A. trao đổi. B. trùng hợp. C. nhiệt phân. D. trùng ngưng.

Câu 12: Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit là:

A. C2H5COOH, CH2=CH-OH. B. C2H5COOH, CH3CHO.

C. C2H5COOH, CH3CH2OH. D. C2H5COOH, HCHO.

Câu 13: Hai kim loại Mg và Cu đều phản ứng được với dung dịch

A. AgNO3. B. CuSO4. C. HCl. D. FeCl2.

Câu 14: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOC2H5. Tên gọi của X là

A. Etyl propionat. B. Etyl axetat. C. Etyl fomat. D. Metyl fomat.

Câu 15: Cho 200 ml dung dịch glyxin 1M tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 0,3M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là

A. 14,76 gam. B. 11,64 gam. C. 17,64 gam. D. 19,4 gam.

Câu 16: Cho các chất::(1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (CH3)2NH; (5) NaOH và (6) NH3. Dãy sắp xếp các chất theo chiều giảm dần tính bazơ là :

A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). B. (5) > (4) > (1) > (6) > (3) > (2).

C. (1) > (3) > (5) > (4) > (6) > (2). D. (5) > (1) > (4) > (6) > (2) > (3).

Câu 17: Cho 7,02 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (chỉ tạo 2 sản phẩm khử). Tỷ khối của hỗn hợp khí X với H2 là 17,625. Thể tích của hỗn hợp khí X (đktc) là

A. 4,032 lít. B. 3,584 lít. C. 6,272 lít. D. 4,928 lít.

Câu 18: Cho C4H8O2 (X) tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. HCOOC3H5. D. CH3COOC2H5.

Câu 19: Aminoaxit X có 1 nhóm –NH2, 1 nhóm –COOH trong phân tử, Y là este của X với ancol đơn chức , MY= 89. Công thức của X, Y lần lượt là

A. H2N-CH2– COOH và H2N-CH2– COOCH3.

B. H2N-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COOCH3.

C. H2N-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COOC2H5.

D. H2N-CH2– COOH và H2N- CH2-COOC2H5.

Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại đissaccarit?

A. Glucozo. B. Tinh bột. C. Xenlulozo. D. Saccarozo.

Câu 21: Cho kim loại R tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 12 gam muối khan. Kim loại R là

A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Al.

Câu 22: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Ag, Fe, Zn, Na. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 23: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, NH2CH2COOH, CH3NH2, C2H5OH, CH3COOH. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 24: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên.

A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nitron.

Câu 25: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome nào?

A. CH3CH2Cl. B. CH2=CH-Cl. C. CH2=CH2. D. CH3-CH=CH2.

Câu 26: Kim loại đồng không phản ứng được với dung dịch

A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. AgNO3. D. Pb(NO3)2.

Câu 27: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. natrihiđroxit. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. Cu(OH)2 đun nóng. D. AgNO3/NH3 đun nóng.

Câu 28: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng

A. hiđrô hóa. B. đề hiđrô hóa. C. tách nước. D. xà phòng hóa.

Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/ NH3 thì khối lượng Ag thu được là

A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.

Câu 30: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Liên kết của nhóm -CO với nhóm -NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Câu 31: Một amin no, đơn chức, mạch hở X có 3 nguyên tử C. Số đồng phân của amin X là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 32: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hóa. B. tính khử.

C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. tính axit.

Câu 33: Polime có công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại

A. cao su. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. chất dẻo.

Câu 34: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái qua phải là:

A. Fe, Mg, Al. B. Mg, Fe, Al. C. Al, Mg, Fe. D. Fe, Al, Mg.

Câu 35: Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng thu được 9,2 gam chất rắn và dung dịch B. Giá trị của m là

A. 4,8 gam. B. 3,6 gam. C. 2,88 gam. D. 3,36 gam.

Cho nguyên tử khối: Mg=24; Al=27; Cl=35,5; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Zn=65; Na=23, O=16, C=12, H=1

 

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

12_HOA HOC_NGUYEN THI THOA_De so 1

12_HOA HOC_NGUYEN THI THOA_De so 2

12_HOA HOC_NGUYEN THI THOA_De so 3

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay