Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT An Phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNHTRƯỜNG THPT AN PHÚC |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hóa Hoc Lớp: Họ và tên:…………………………………… |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
M· §Ò: C101
Câu 1: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 2: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 3: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 8000 B. 10000 C. 9000 D. 7000
Câu 4: Để trung hoà 7 gam một chất béo cần 1,5 ml KOH 0,5M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân là este có công thức phân tử C8H8O2 khi bị xà phòng hoá cho ra hai muối?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 6: Cho hợp chất X (chứa C, H, O), có mạch C không phân nhánh, chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa hết 91,5 ml dung dịch NaOH 25% (D = 1,28 g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa một muối của axit hữu cơ, hai ancol đơn chức, no đồng đẳng liên tiếp để trung hoà hoàn toàn dung dịch Y cần dùng 153 ml dung dịch HCl 4 M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thì thu được hỗn hợp hai ancol có tỉ khối hơi so với H2 là 26,5 và 47,202 gam hỗn hợp muối khan. Hợp chất X có công thức cấu tạo là:
A. C3H7OOC-C4H8-COOC2H5 B. CH3OOC-C3H6-COO-C3H7
C. C3H7OOC-C2H4-COOC2H5 D. C2H5OOC-C3H6-COO-C3H7
Câu 7: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 8: Một số este được làm trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. có thể bay hơi nhanh khi sử dụng B. là chất lỏng dễ bay hơi
C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên D. có mùi thơm,an toàn với người
Câu 9: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 40g. B. 80g. C. 20g. D. 60g.
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3/NH3, đun nóng B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. NaOH
Câu 11: Khi xà phòng hoá 5,45 gam X có công thức phân tử C9H14O6 đã dùng 100 ml dung dịch NaOH 1 M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ. Để trung hoà lượng xút dư sau phản ứng phải dùng hết 50 ml dung dịch HCl 0,5 M. Biết rằng 23 gam ancol Y khi hoá hơi có thể tích bằng thể tích của 8 gam O2 (trong cùng điều kiện). Công thức của X là:
A. (HCOO)3C6H11 B. (C2H5COO)2-C3H5(OH)
C. C2H5COO-C2H4-COO-C2H4COOH D. (CH3COO)3C3H5
Câu 12: Chất không tan được trong nước lạnh là
A. tinh bột B. glucozơ C. saccarozơ D. fructozơ
Câu 13: Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. H2/Ni,t0; Cu(OH)2; dung dịch AgNO3/NH3; H2O/H+,t0
B. Dung dịch AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2/Ni,t0.
C. H2/Ni,t0; dung dịch AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2
D. H2/Ni,t0; dung dịch AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H4, CH3COOH.
C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH.
Câu 15: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 22,5 D. 11,25
Câu 16: Xà phòng hoá este X đơn chức, no chỉ thu được một chất hữu cơ Y chứa Na. Cô cạn, sau đó thêm NaOH/CaO rồi nung nóng thu được một ancol Z và một muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn ancol này thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ về thể tích là 2 : 3. Công thức phân tử của este X là:
A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 17: Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 6,36 gam X tác dụng với 6,9 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4) thu được 7,776 gam hỗn hợp este, hiệu suất của các phản ứng este hoá bằng nhau. Giá trị của H là:
A. 50% B. 80% C. 85% D. 60%
Câu 18: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
Câu 19: Đốt cháy 7,8 g este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Ctptử của este là
A. C4H8O2 B. C4H8O4 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 20: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 21: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 22: Tiến hành thủy phân hoàn toàn m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng tráng gương là 50%). Giá trị của m là
A. 2,53 gam. B. 10,125 gam. C. 2,62 gam. D. 6,48 gam.
Câu 23: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?
A. Có 1,0 % trong máu người
B. Còn có tên là đường nho
C. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
D. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
Câu 24: Cho chuỗi biến đổi sau: glucozơ X Y Z CH3COOC2H5 . Y, Z lần lượt là:
A. CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, CH3COOH
C. C2H4, CH3COOH, D. C2H5OH, CH3COOH
Câu 25: 17,8g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 125g dung dịch NaOH 8%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 44,94% B. 88% C. 49,44% D. 42,3%
Câu 26: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 27: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 10,5 g. B. 10,2 g C. 12,3 g D. 8,2 g
Câu 28: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COOH và glixerol.
Câu 29: Chất hữu cơ thu được khi cho ancol metylic và axit fomic (có mặt H2SO4 đặc) là:
A. Este metyl axetat. B. Este etyl fomat. C. Este etyl axetat D. Este metyl fomat
Câu 30: Thuỷ phân 11,18 gam este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 56,16 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC(CH3)=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. HCOOCH2CH=CH2
Câu 31: Hợp chất X có CTCT: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat B. metyl propionat C. propyl axetat D. etyl axetat
Câu 32: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là:
A. CH3 – CH2 – COO-CH3. B. CH3-COO- CH2 – CH3.
C. CH3 – CH2 – CH2 – COOH. D. HCOO-CH2 – CH2 – CH3.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 200 ml. B. 150 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
Câu 34: Những cacbohidrat có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột
C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ
Câu 35: Thuỷ phân saccarozơ, thu được 450g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là
A. 427,5g B. 513g C. 472,5g D. 457,2g
Câu 36: Thuỷ phân 13,2g este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,8g ancol Y và
A. 14,4g muối B. 4,1g muối C. 8,2g muối D. 9,6g muối
Câu 37: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 38: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2 B. ddAgNO3/NH3 C. Na D. dung dịch brom.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 1,5g một este đơn chức X thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 g nước.
CTPT của X là
A. C5H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2
Câu 40: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24 ; Al = 27 ; P = 31; S = 32 ; Cl = 35,5 ;Br = 80; I = 127; Na = 23; K = 39 ; Ca = 40 ; Cr = 52 ; Fe = 56 ;
Cu = 64; Zn = 65 ; Sr = 88 ; Ag = 108 ; Ba = 137; Mn = 55; Sn = 119; Pb = 207.
Bài làm
Lu ý: §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : . C¸ch t« sai:
———————————————–
01 |
|
18 |
|
35 |
|
02 |
|
19 |
|
36 |
|
03 |
|
20 |
|
37 |
|
04 |
|
21 |
|
38 |
|
05 |
|
22 |
|
39 |
|
06 |
|
23 |
|
40 |
|
07 |
|
24 |
|
41 |
|
08 |
|
25 |
|
42 |
|
09 |
|
26 |
|
43 |
|
10 |
|
27 |
|
44 |
|
11 |
|
28 |
|
45 |
|
12 |
|
29 |
|
46 |
|
13 |
|
30 |
|
47 |
|
14 |
|
31 |
|
48 |
|
15 |
|
32 |
|
49 |
|
16 |
|
33 |
|
50 |
|
17 |
|
34 |
|
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết