Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Hải Hậu A đề số 1
KIỂM TRA 1 TIẾT: AMIN-AMINOAXIT-PEPTIT
PROTEIN-POLIME
Ngày soạn: 11/10/2016
Tiết thứ: 33 – Theo KHDH
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
– Kiểm tra các kiến thức về khái niệm, đồng phân, tên gọi tính chất hóa học của amin, amino axit, protein. Phân loại polime, vật liệu polime
2. Kĩ năng
– Kiểm tra kĩ năng giải các bài toán liên quan
3. Thái độ
– Giáo dục học sinh yêu thích môn học
4. Phẩm chất, năng lực cần phát triển
– Phát triển năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học
– Phát triển năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
– Phát triển năng lực tính toán hóa học
– Phát triển phẩm chất tự tin, tự lập
II. Trọng tâm
-
Amin, amino axit, peptit, polime
II. CHUẨN BỊ
-
Giáo viên: Chuẩn bị 4 mã đề
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng 1 |
Vận dụng 2 |
TỔNG |
Amin |
3 câu |
3 câu |
1 câu |
7 câu |
|
Amino axit |
2 câu |
3 câu |
1 câu |
1 câu |
7 câu |
Peptit- protein |
2 câu |
2câu |
1 câu |
1 câu |
6 câu |
Đại cương polime |
1câu |
2 câu |
1 câu |
4 câu |
|
Vật liệu polime |
1câu |
1câu |
1 câu |
3 câu |
|
Tổng hợp |
2 câu |
1 câu |
|||
Tổng số |
9 câu |
12 câu |
5 câu |
3 câu |
30 câu |
BẢNG MÔ TẢ CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Nội dung |
Loại câu hỏi/bài tập |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng 1 |
Vận dụng 2 |
Amin |
Câu hỏi/ bài tập định tính |
– Nắm khái niệm về Amin. – Phân loại các Amin theo bậc của Amin và gốc của Hydrocacbon. – Cách gọi tên của Amin theo tên gốc chức và tên thay thế. – Sự biến đổi màu quỳ tím ẩm của Amin béo và Amin thơm. |
– Nguyên nhân gây ra tính bazơ của Amin. – Nắm được các phương trình phản ứng thể hiện tính bazơ của Amin. – Viết được các phương trình phản ứng thể hiện tính bazơ của Amin và phản ứng tạo kết tủa của anilin với dd brom. – Số đồng phân của Amin đơn chức no |
– Nhận biết được bình đựng Amin béo và Amin thơm. |
|
Câu hỏi/ bài tập định lượng |
– Tính khối lượng của Amin tham gia phản ứng |
-Xác định CTPT,CTCT của các amin. Một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan tính chất của Amin và anilin, bài toán hiệu suất. |
|||
Amino axit |
Câu hỏi/ bài tập định tính |
– Nắm được khái niệm về Aminoaxit. – Sự biến đổi màu quỳ tím của Aminoaxit. – Cách gọi tên của Aminoaxit theo tên bán hệ thống tên thay thế và tên thường,kí hiệu . – Tính chất vật lí của aminoaxit. -Tính chất hóa học của aminoaxit và ứng dụng |
-Cấu tạo phân tử, nguyên nhân tính lưỡng tính của Aminoaxit. – Nắm phương trình hóa học thể hiện tính Axit và tính bazo của Aminoaxit. – Phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon 6,nilon 7. |
– Nhận biết được aminoaxit, các amin, axit, ….bằng một thuốc thử. |
|
Câu hỏi/ bài tập định lượng |
– Xác định được CTPT, CTCT của các aminoaxit. |
– Bài toán về phản ứng cháy. |
– Các đồng phân khác của aminoaxit có CTPT CnH2n+1O2N |
||
Pepit- protein |
Câu hỏi/ bài tập định tính |
– Khái niệm về liên kết peptit,peptit và protein. – Phân loaị. – Số liên kết peptit. – Đồng phân và gọi tên |
– Cấu tạo phân tử, xác định đipeptit, tri, tetra…. – Viết các phương trình thủy phân của peptit và protein. – Phản ứng tạo màu biure |
– Nhận biết peptit, anbumin (lòng trắng trứng) và các chất đã học. |
|
Câu hỏi/ bài tập định lượng |
– Bài toán xác định CTCT của Peptit. – Xác định số mắc xích của phân tử Protein. |
– Các bài tập về phản ứng thủy phân và phản ứng cháy. |
|||
Đại cương polime |
Câu hỏi/ bài tập định tính |
– Khái niệm về Polime. – Phân loại. – Đặc điểm cấu trúc. -Tính chất vật lí. – Tính chất hóa học. – Ứng dụng và điều chế. |
– Nắm được polime thuộc loại nào: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo. – Giải thích được các tính chất của polime. – Phân biệt các polime được tạo thành từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng. – Viết được các phương trình phản ứng xảy ra. |
||
Câu hỏi/ bài tập định lượng |
-Xác định được các chỉ số mắt xích. |
– Xác định công thức của polime. |
|||
Vật liệu polime |
Câu hỏi/ bài tập định tính |
– Khái niệm về chất dẻo. – Nắm được một số polime dùng làm chất dẻo. – Khái niệm về tơ. -Phân loại và một số loại tơ. -Khái niệm và phân loại cao su. – Khái niệm keo dán và một số loại keo dán. |
– Viết được các phản ứng trùng hợp và trùng ngưng. – Nắm được 3 dạng nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit. – Nắm được tính chất và ứng dụng của các vật liệu polime. |
– Nắm được sự phân biệt các vật liệu polime. |
|
Câu hỏi/ bài tập định lượng |
– Các bài toán về điều chế và hiệu suất phản ứng. |
||||
Tổng hợp |
Câu hỏi/ bài tập định tính |
Tổng hợp các phát biểu về amin, amino axit, protein |
|||
Câu hỏi/ bài tập định lượng |
Bài toán tổng họp amino axit và peptit |
Câu 1: Chọn phát biểu đúng
A. Liên kết – CO – NH- giữa hai đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit
B. Đipeptit là peptit chứa 2 gốc α– amino axit
C. Tất cả các peptit đều cho phản ứng màu biure
D. Protein là hợp chất chỉ gồm thành phần phi protein
Câu 2: Poli(vinyl clorua) được điều chế theo sơ đồ: A → B → E → PVC . Chất A là:
A. glucozơ B. Benzen C. metan D. Ancol metylic
Câu 3: Cho các chất sau đây: (1) Metyl axetat. (2) Alanin. (3) Glyxin (4). Metylfomiat (5) Axit Glutamic.Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 4: Có 4 chất: (I) Amoniac ; (II) Metylamin ; (III) etylamin ; (IV) anilin . Lực bazơ tăng theo thứ tự nào sau đây:
A. I < II < III < IV B. I < II < IV < III C. IV < I < II < III D. IV < II < I < III
Câu 5: 0,1 mol một α- aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH thu được 19,1gam muối khan. Công thức của X là:
A. NH2 – CH2– CH( COOH)2 B. NH2 – CH(COOH)2
C. (NH2)2CH – COOH D. HOOC – (CH2)2–CH(NH2)-COOH
Câu 6: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. CH3CH(NH2)COOH. B. CH3NH2 C. CH3 COOH. D. CH3COOCH3
Câu 7: Khi thủy phân đến cùng một mol tripeptit X thu được 2mol Alanin và 1mol Valin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn với điều kiện trên là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Để trung hòa hoàn toàn 4,65 gam một amin no đơn chức cần dùng 150 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của amin đó là: A. C2H7N B. C3H9N C. CH5N D. C4H11N
Câu 9: Amin C2H7N và C3H9N có số đồng phân amin lần lượt là :
A. 3, 4 B. 2, 3 C. 4, 2 D. 2, 4
Câu 10: Amin có công thức CH3 – CH2– NH – CH3 tên là:
A. etylmetylamin B. etylamin C. isopropylamin D. propylamin
Câu 11: Để nhận biết các lọ không nhãn chứa các chất lỏng: glyxerol, glucozơ, ancol etylic, lòng trắng trứng ta dùng các hóa chất sau:
A. Cu(OH)2 ở t0 thường và đun nóng B. Dung dịch Br2, dung dịch HCl.
C. Dung dịch [Ag( NH3)2]OH, dung dịch HCl D. dung dịch Br2, HNO3 đặc.
Câu 12: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây:
NaOH; CH3OH/ (xúc tác HCl); Cu; H2N – CH2 – COOH ( xúc tác); HCl; Na2SO4.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13: Tính thể tích dung dịch Brom 0,2M cần dùng để điều chế 6,6 gam 2,4,6- tri brom anilin (Phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 0,1 lít B. 0, 2 lít C. 0,3 lít D. 0,4 lít
Câu 14: Chọn phát biểu đúng
A. Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều nhóm CH2 ta được amin
B. Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin
C. Tất cả các amin đều tan trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quì tím
D. Anilin là chất lỏng, rất dễ tan trong nước
Câu 15: Một peptit có công thức: H2N-CH2-CONH- CH(CH3)-CONH-CH2-COOH Tên của peptit trên làA. Gly-Ala-Ala B. Gly-Ala-Gly C. Ala-Gly-Val D. Gly-Ala-Val
Câu 16: Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học B. tơ tổng hợp C. tơ bán tổng hợp D. tơ nhân tạo
Câu 17: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2 là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 18: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. butađien. C. propen. D. etan.
Câu 19: Cho các hợp chất: (1) CH2=CH-COOCH3 ; (2) CH2=CH2 ; (3) H2N-(CH2)6-COOH; (4) C6H5CH3; (5) HOOC-(CH2)4-COOH; (6) C6H5-CH=CH2 ; (7) H2N-(CH2)6-NH2. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 1, 2, 6 B. 1, 5, 7 C. 3, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5, 7
Câu 20: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng:
A. Poli (metyl metacrilat) dùng làm kính máy bay, ôtô, răng giả.
B. Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo.
C. Tất cả các vật liệu compozit chỉ làm từ một nguyên liệu duy nhất là polime
D. Khi đun nóng nhựa rezol ở 1500C ta được nhựa rezit
Câu 21: Một α– amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 18,75 gam X tác dụng với HCl dư thu được 27, 875 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glyxin
Câu 22: Dãy gồm các chất tác dụng với alanin là:
A. HCl, NaOH, Cu, Na2CO3 B. C2H5OH, HCl, H2SO4, NaOH
C. HCl, NaOH, NaCl, KCl D. C2H5OH, NaOH, NaCl, K2SO4
Câu 23: Aminoaxit CH3-CH(NH3)- COOH có tên là:
A. Glyxin B. axit 2- aminopropanoic C. axit 2- metylaminoaxetic D. Valin
Câu 24: Tơ nilon-6,6 thuộc:A. tơ nhân tạo B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên D. tơ tổng hợp
Câu 25: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng:
A. Hầu hết các polime không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Polime có nhóm chức trong mạch dễ bị thủy phân.
C. Đa số polme không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
D. Tất cả các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit
Câu 26: Polime nào dưới đây có cùng loại cấu trúc mạch polime với cao su lưu hóa?
A. amilozơ B. amilopectin C. nhựa bakelit D. xenlulozơ
Câu 27: Phân tử khối trung bình của PE (polietilen) là 35000. Hệ số polime hoá của PE là :
A. 1250 B. 1500 C. 2400 D. 2500
Câu 28: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây làm quỳ tím hóa xanh ?
A. CH3NH2. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3COOH.
Câu 29: Chọn phát biểu sai:
A. Amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt.
B. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức , phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH)
C. Glyxin chỉ phản ứng với dung dịch NaOH mà không phản ứng với dung dịch HCl
D. Amino axit có tính lưỡng tính
Câu 30: Muốn tổng hợp 12kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất qtr este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 21,5kg và 8kg B. 17,1kg và 8,2kg C. 6,5kg và 4kg D. 17,5kg và 7kg
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
12_HOA HOC_Phạm Thị Ngọc Hà_De so 1
12_HOA HOC_Phạm Thị Ngọc Hà_De so 2
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết