dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Hải Hậu A đề số 5

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Hải Hậu A đề số 5

Họ, tên học sinh:…………………………………………………………… Lớp: ………………STT:………..

KIỂM TRA 45 PHÚT – LỚP 12: PEPTIT – PROTEIN – POLIME

MÃ ĐỀ 132

Câu 1: Cho 13,32 gam peptit X do n gốc alalin tạo thành, thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được 16,02 gam alalin duy nhất. X thuộc loại nào?

A. Đipeptit B. Hexapeptit C. Tetrapeptit D. Tripeptit

Câu 2: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:

A. cao su; nilon-6,6; tơ nitron B. tơ axetat; nilon-6,6, tơ nilon-6

C. nilon-6,6; tơ lapsan; tơ clorin D. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6

Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. hất X có công thức là

A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.

Câu 4: Một đoạn polime X có hệ số trùng hợp của polime X là 1500, phân tử khối là 102.000. Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được CO2 và H2O. Vậy X có thể là polime nào sau đây?

A. polietilen (PE). B. poliisopren.

C. polipropilen (PP). D. poli(vinyl axetat) (PVA).

Câu 5: Phân tử khối trung bình của poli(hexametylen ađipamit) để chế tạo tơ nilon-6,6 là 33.900, của cao su tự nhiên là 85.000. Hãy tính số mắt xích (trị số n) trung bình của mỗi loại polime trên?

A. 150 và 1350 B. 145 và 1250 C. 125 và 1500 D. 150 và 1250

Câu 6: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?

A. Tơ enang từ axit ω aminoenantoic B. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic

C. Tơ capron từ caprolactam D. Tơ nilon – 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic

Câu 7: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?

A. Propilen. B. Vinyl axetat. C. Acrilonitrin D. Vinyl clorua.

Câu 8: Cặp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Phenol và anđehit fomic. B. Axit ađipic và hexametilenđiamin.

C. Etilenglicol và axit tere-phtalic. D. Buta-1,3-đien và stiren.

Câu 9: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-] ; (2) [-NH-(CH2)5-CO-]; (3) [C6H7O2 (OCOCH3)3] (4) [-NH-(CH2)6-CO-]n. Tơ thuộc loại poliamit là

A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)

Câu 10: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là:

A. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ. B. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.

C. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6 D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6

Câu 11: Tơ nilon -6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa các cặp chất nào sau :

A. H2N-(CH2)4-NH2 và NH2-(CH2)6-COOH B. HOOC-(CH2)4-COOH và NH2-(CH2)4-NH2

C. HOOC-(CH2)4-COOH và NH2-(CH2)6-NH2 D. HOOC-(CH2)6-COOH và NH2-(CH2)6-NH2

Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol tripeptit Ala – Gly – Lys trong dd H2SO4 loãng, dư , đun nóng thu được muối có khối lượng là:

A. 60,4 gam B. 50,6 gam C. 45,7 gam D. 70,2 gam

Câu 13: Để tổng hợp các protein từ các amino axit, người ta dùng phản ứng:

A. Trùng ngưng B. Trùng hợp C. Este hoá D. Trung hoà

Câu 14: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là :

A. 64,86 gam. B. 77,04 gam. C. 68,1 gam. D. 65,13 gam

Câu 15: Dung dịch của peptit nào sau đây có môi trường axit?

A. Ala-Lys-Gly B. Ala-Glu-Gly C. Glu-Ala-Lys D. Lys-Ala-Gly

Câu 16: Công thức chung của đipeptit tạo từ các aminoaxit no, mạch hở, chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH (cho amino axit có CT CnH2n+1NO2) là

A. C2nH4nN2O3 B. C2nH4n+2N2O3 C. C2nH4n+1N2O3 D. C2nH4nN2O4

Câu 17: Số đipeptit mà phân tử chứa 2 gốc glyxin và alanin là

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.

Câu 18: Tính khối lượng trung bình của một phân tử cao su poli isopren, biết số mắt xích trung bình là 7000?

A. 489200 B. 476530 C. 456000 D. 476000

Câu 19: Cho các polime sau: (1) polietilen (PE) ; (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là:

A. 4 B. 6 C. 7 D. 5

Câu 20: Một mắc xích của polime X gồm C, H, N. Hệ số polime hóa của polime này là 500 và có phân tử khối là 56500. X chỉ có 1 nguyên tử N. Mắt xích của polime X là

A. –NH –(CH2)5CO – B. –NH –(CH2)6CO – C. –NH –(CH2)10CO – D. –NH –CH(CH3)CO –

Câu 21: Thuỷ phân hợp chất :

H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH(CH3)2)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH sẽ thu được bao nhiêu loại amino axit nào sau đây ?

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 22: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là :

A. Cu(OH)2/OH B. dd NaCl. C. dd HCl. D. dd NaOH.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Phân tử tripeptit mạch hở có 3 gốc -amino axit và 3 liên kết peptit.

B. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit luôn lớn hơn số gốc -amino axit.

C. Trong các phân tử peptit có n gốc – amino axit, số liên kết peptit là n – 1.

D. Trong các phân tử peptit có n gốc – amino axit thì có n liên kết peptit.

Câu 24: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là

A. β-aminoaxit. B. α-aminoaxit. C. este. D. axit cacboxylic.

Câu 25: X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Amino axit A, trong phân tử A có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH, no, mạch hở.Trong A có Oxi chiếm 42,67% khối lượng . Thủy phân m gam X trong môi trường axit thì thu được 28,35(g) trpeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g) A. Giá trị của m là

A. 184,5. B. 258,3. C. 405,9. D. 202,95.

Câu 26: Khi đun nóng dung dịch protein (anbumin) xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau ?

A. Tan tốt hơn B. Đông tụ

C. Biến đổi màu của dd D. Có khí không màu bay

Câu 27: Tính phân tử khối của các peptit mạch hở sau: Gly-Gly-Gly-Gly

A. 300 B. 228 C. 250 D. 246

Câu 28: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:

Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?

A. 115 gam B. 230 gam C. 92,0 gam D. 460 gam

Câu 29: Tơ nào dưới đây có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

A. tơ enang B. tơ nilon-6,6 C. tơ visco D. tơ capron

Câu 30: Cho 12,4 gam một chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dụng dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 16,4 gam. B. 10,6 gam. C. 14,6 gam. D. 4 gam.

Câu 31: Hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 3,36. B. 3,12. C. 2,97. D. 2,76.

Câu 32: Thuỷ phân m gam hỗn hợp gồm Peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm muối natri của gly, ala, val. Mặt khác để đốt cháy hoàn toàn m gam gỗn hợp X và Y ở trên cần dùng vừa đủ 107,52 lít O2 (đktc) thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là:

A. 92,5. B. 97. C. 102,4. D. 107,8.

Câu 33: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:

A. 38,45 gam B. 40,42 gam C. 41,82 gam D. 37,50 gam

 

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

12_HOAHOC_Nguyễn Thị Thanh Nhã_De so 1

12_HOAHOC_Nguyễn Thị Thanh Nhã_De so 2

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay