Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Hải Hậu A đề số 6
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – LẦN 2
Câu 1: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :
A. 16,825 gam. B. 21,123 gam. C. 20,18 gam. D. 15,925 gam.
Câu 2: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 gam. B. 300 gam. C. 270 gam. D. 250 gam.
Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 4: Để phân biệt các dd riêng biệt : metylamin, glyxin, axit axetic người ta dùng một thuốc thử là
A. quì tím B. dd AgNO3/NH3 C. dd NaOH D. dd HCl
Câu 5: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 36 gam. B. 48 gam. C. 24 gam. D. 27 gam.
Câu 6: Công thức cấu tạo nào sau đây là của xenlulozơ
A. [C6H7O2(OH)2]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H5O2(OH)5]n D. [C6H5O2(OH)3]n
Câu 7: Chất nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm ?
A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. NH3 D. CH3NH2
Câu 8: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 B. 9,0 C. 36,0 D. 18,0
Câu 9: Dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng bạc là
A. andehit axetic, saccarozơ, mantozơ B. axit axetic, glucozơ, mantozơ.
C. andehit axetic, glucozơ, mantozơ. D. andehit axetic, glucozơ, saccarozo
Câu 10: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Protein B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bột
Câu11: Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C. phản ứng với AgNO3/NH3 trong dung dich đun nóng. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 12: Cho 14,4 gam C2H8O3N2 phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 21,9. B. 28,4. C. 15,9. D. 19,9.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (H=90%) thì thu được khối lượng glixerol là: A. 1,656 gam B. 0,92 gam C. 2,484 gam D. 0,828 gam
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chất béo không tan trong nước
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài không nhánh.
Câu 15: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. C6H5OH. B. C3H7COOH. C. C4H9OH. D. CH3COOC2H5.
Câu 16: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 12,3 gam B. 10,2 gam C. 10,5 gam. D. 8,2 gam
Câu 17: Cho 3g axit axetic phản ứng với 2,5g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, t0) thì thu được 3,3g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 75% B. 70,2% C. 77,27% D. 80%
Câu 18: Cách nào sau đây có thể dung để điều chế etyl axetat?
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol,axit axetic và axit sunfuric đặc
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc.
C. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol,giấm và axit sunfuric đặc.
D. Đun sôi hỗn hợp etanol,axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
Câu19: Cho sơ đồ: X + H2O Y + Z Y hoặc Z + H2 T
M + H2O Y. Xác định X, Y, M?
A. saccarozơ; glucozơ; tinh bột B. tinh bột; glucozơ; mantozơ
C. mantozơ; glucozơ; tinh bột D. saccarozơ; fructozơ; xenlulozơ
Câu 20: Chọn phát biểu sai :
A. các amino axit ở thể rắn tại điều kiện thường B. các amino axit đều có tính chất lưỡng tính
C. các amino axit đều có chứa nhóm NH2 và COOH trong phân tử D. các amino axit đều không làm đổi màu quì tím
Câu 21: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng.
A. CnH2nO2 ( n ≥ 3) B. CnH2n+2O2( n≥2) C. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
Câu 22: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là A. 25,2 gam B. 100,8 gam C. 50,4 gam D. 12,6 gam
Câu 24: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin no đơn chức mạch hở X thu được 16,8 lit CO2 (đktc), 20,25 g H2O và 3,5 gam N2 (đktc). CTPT của X là :A. CH5N B. C4H11N C. C2H7N D. C3H9N
Câu 26: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H31COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 200 ml. B. 400 ml. C. 600 ml. D. 500 ml.
Câu28: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% có D = 1,4 g/ml cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 80% là: A. 42,86 lít B. 42,34 lít C. 53,57 lít D. 34,29 lít
Câu 29: Hỗn hợp A gồm vinyl axetat; etylen điaxetat; axit acrylic; axit oxalic. Đốt cháy m gam A cần vừa đủ 9,184 lít O2 (đktc) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác cho hỗn hợp A phản ứng với dd NaOH 1M, thể tích dd NaOH tối đa phản ứng được (ở điều kiện thích hợp) là:
A. 280 ml B. 100 ml C. 120 ml D. 140 ml
Câu 30: Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
A. NH3 và CO2. B. NH3, CO2, H2O. C. CO2, H2O. D. NH3, H2O.
Câu 31: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 32. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Vậy các polime đó tương ứng được tổng hợp từ dãy các monome nào dưới đây?
A. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH B. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH
C. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2-CH2-COOH D. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 33. Một đoạn polime X có hệ số trùng hợp của polime X là 1500, phân tử khối là 102.000. Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được CO2 và H2O. Vậy X có thể là polime nào sau đây?
A. poli(vinyl axetat) (PVA). B. poliisopren. C. polipropilen (PP). D. polietilen (PE).
Câu 34. Cho hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chứa hai muối và kết tủa Y. Cho kết tủa Y vào dung dịch HCl thấy có khí H2 thoát ra. Vậy các kim loại trong kết tủa Y là
A. Ag, Fe, Mg B. Ag, Cu, Mg C. Ag, Cu, Fe, Mg D. Ag, Cu, Fe
Câu 35. Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:
A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Ni, Sn.
Câu 36. Cho 13,5 gam hỗn hợp (Al, Cr, Fe, Zn) tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dụng dịch X được m gam muối khan. Tính giá trị của m A. 47,1 B. 30,3 C. 80,7 D. 45,5
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít ( ở đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y ( chỉ chứa 2 muối và axit dư ) . Tỉ khối của X đối với hidro bằng 19 . Giá trị V là :
A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,6
Câu 38. Cho 2,7 gam bột Al vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,5M và CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch có m gam kết tủa. Vậy giá trị của m tương ứng là
A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 9,6 gam D. 6,4 gam
Câu 39. Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3, a mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 31,2 gam kết tủa. Vậy giá trị của a tương ứng là:
A. 0,10 B. 0,05 C. 0,20 D. 0,15
Câu 40. Cho 11,2 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và Cu(NO3)2 1M, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra V lít khí NO (đktc) và có m gam kết tủa. NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3–. Vậy giá trị của m và V tương ứng là
A. 6,4 gam và 2,24 lít B. 8,0 gam và 3,36 lít C. 3,2 gam và 2,24 lít D. 4,8 gam và 4,48 lít
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
12_HOAHOC_Nguyễn Thị Thương_De so 1
12_HOAHOC_Nguyễn Thị Thương_De so 2
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết