dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Hải Hậu A đề số 8

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Hải Hậu A đề số 8

Mã đề: HK123

Câu 1: Este nào sau đây có khả năng tráng gương?

A. etyl axetat B. vinyl axetat C. metyl fomat D. phenyl axetat

Câu 2: Có các KL sau: Cu, Ag, Fe, Al. Độ dẫn điện của chúng tăng dần theo thứ tự là

A. Al, Fe, Cu, Ag B. Fe, Al, Cu, Ag C. Fe, Cu, Al, Ag D. Al, Cu, Fe, Ag

Câu 3: Hỗn hợp X gồm CH3COOCH3, CH3COOC6H5 (tỉ lệ mol 1:1). Cho 2,1g X tác dụng với 400ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau pư cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam chất rắn?

A. 3,2 B. 3,7 C. 2,04 D. 2,8

Câu 4: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?

A. Tính chất của nhóm anđehit B. Tính chất của poliol

C. Tham gia pư thuỷ phân D. Tham gia pư lên men rượu

Câu 5: Tên gọi của hợp chất CH3CH(NH2)COOH là

A. glyxin B. Alanin C. axit 4-aminopropionic D. axit 3-aminpropanoic

Câu 6: Cho 8,85g amin X tác dụng với dd HCl dư. Sau pư cô cạn dd thu được 14,325g muối khan. CTPT của X là

A. C2H7N B. C3H7N C. C3H9N D. C4H11N

Câu 7: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 8: Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46o là? (Biết hiệu suất quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml).

A. 5,4 kg B. 5,0 kg C. 6 kg D. 4,5 kg

Câu 9: Este nào sau đây không được điều chế từ axit và ancol tương ứng?

A. metyl fomat B. metyl axetat C. etyl fomat D. vinyl axetat

Câu 10: Cho 12g hỗn hợp Fe và Cu vào cốc đựng dd H2SO4 loãng dư. Sau khi khí thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là

A. 5,6 B. 6,4 C. 2,8 D. 3,2

Câu 11: Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt mất nhãn chứa: Glucozơ, saccarozo là

A. Cu(OH)2/NaOH, đk thường B. AgNO3/NH3 C. Na D. H2O ở đk thường

Câu 12: Cho dãy các chất: HCOOCH3, CH3COOCH3, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy có khả năng tham gia pư với dd AgNO3.NH3

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 13: Polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là

A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polietilen D. Tơ nilon-6

Câu 14: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2

Câu 15: Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là

A. Al B. Ag C. Zn D. Fe

Câu 16: X là este đơn chức có tỉ khối hơi so với O2 bằng 3,125. Cho 2g X tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 0,3M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 2,32g chất rắn. Ctct của X là

A. CH2=CHCOOC2H5 B. CH2=CHCOOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. C2H5COOC2H5

Câu 17: Số hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng CTPT C3H6O2 đều phản ứng với NaOH sinh ra ancol là

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 18: Cho 2,24g bột Fe vào 200ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 2,80 B. 2,16 C. 4,08 D. 0,64

Câu 19: Trong phân tử amino axit X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 22,5g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 29,1 g muối khan. CT của X là?

A. H2NC3H6COOH B. H2NCH2COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NC4H8COOH

Câu 20: Trong các phát biểu sau:

1. Amino axit có tính lưỡng tính 2. etyl amin làm quỳ hoá đỏ

3. Glucozơ pư với H2/Ni, to cho sobitol

4. Tính bazơ của anilin mạnh hơn NH3 do gốc phenyl gây ảnh hưởng tới nhóm NH2

5. Tơ nilon-6,6 là polime được điều chế bằng pư trùng ngưng

Số phát biểu đúng là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 21: Đốt cháy vừa hết một hỗn hợp A gồm Glucozo, C3H6O3, HCHO và Metylfomat cần V lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,8 gam so với ban đầu. Giá trị của V là

A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 8,512 lít D. 1,12 lít

Câu 22: Ngâm một lá Zn trong 100ml dd AgNO3 0,1M. khi pư kết thúc, khối lượng lá Zn tăng thêm?

A. 0,65g B. 1,51g C. 0,755g D. 1,3g

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong không khí thu được 20,2g hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hoà tan hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 500ml dd H2SO4 1M. Giá trị của m là

A. 12,2 B. 10,6 C. 17 D. 13,8

Câu 24: CTTQ của amino axit no, mạch hở, có 1COOH và 1NH2

A. H2NRCOOH B. H2NCnH2nCOOH C. H2NCnH2n-2COOH D. H2NCnH2n+2COOH

Câu 25: Cho 7,0 g Fe tác dụng với oxi thu được 9,4 g hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 0,672. B. 0,56. C. 1,12. D. 0,448.

Câu 26: Cho 1,78g aminoaxit X chứa 1NH2, 1COOH tác dụng với 5g dd NaOH 20% thu được dd X. Dd X tác dụng vừa đủ với 450ml dd HCl 0,1M. Cô cạn dd X thu được m gam muối. CT của X và giá trị của m là

A. H2NCH2COOH; 3,89 B. H2NC2H4COOH; 3,9725

C. H2NCH2COOH; 3,9725 D. H2NC2H4COOH; 3,89

Câu 27: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa đồng thời 3 gốc amino axit: glyxin, alanin, valin?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 28: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.

C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.

Câu 29: Este X có công thức phân tử . Cho 20,24 gam X tác dụng vừa đủ với dd KOH sau pư thu được 7,36g ancol. Công thức cấu tạo của X là

A. B. C. D.

Câu 30: Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất ở đktc. Khối lượng muối sinh ra là :

A. 9,5 gam B. 7,44 gam C. 7,02 gam D. 4,54 gam

Câu 31: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối X. M tác dụng với Cl2 thu được muối Y. Mặt khác muối X tác dụng với Cl2 lại thu được muối Y. KL M là

A. Al B. Zn C. Mg D. Fe

Câu 32: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với

A. HCl, NaOH B. Na2CO3, HCl C. HNO3, CH3COOH D. NaOH, NH3

Câu 33: Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi với biệt danh “huyết thanh ngọt”).

A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%

B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%

C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%

D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1% 0,2%

Câu 34: Đun nóng 0,8 mol hỗn hợp A gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 1,0 mol muối của Glyxin; 0,8mol muối của alanin và 0,4 mol muối của valin. Mặc khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 156,56 gam. Khối lượng m là

A. 71,24 gam. B. 46,54 gam. C. 67,12 gam. D. 55,81 gam

Câu 35: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là

A. Fe, Cu, Mg. B. Al, Mg, Ba. C. Ba, Na, Ag D. Na, Al, Cu.

Câu 36: Hỗn hợp A là 2 hợp chất hữu cơ chứa cùng 1 loại nhóm chức. Đun nóng 10,56g hỗn hợp A với lượng dư dd NaOH thu được 5,8g 1 ancol đơn chức và hỗn hợp muối của 2 axit hữu cơ đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy hết 2,64g A cần vừa đủ 3,696 lít O2 (đktc) tạo thành 1,98g nước. CTCT của các chất trong hỗn hợp A?

A. CH3COOCH2CH=CH2, C2H5COOCH2CH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3, CH2=CHCH2COOCH3

C. HCOOCH=CHCH3, CH3COOCH=CHCH3 D. HCOOCH2CH=CH2, CH3COOCH2CH=CH2

 

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

12_HOAHOC_Trần Thị Thêu_De so 1

12_HOAHOC_Trần Thị Thêu_De so 2

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay