dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Lý Nhân Tông đề số 1

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Lý Nhân Tông đề số 1

Trường THPT Lý Nhân Tông Họ tên:

Kiểm tra: 45’ – môn Hóa học Lớp 12

Đề 1:

Câu 1: Công thức của phèn nhôm – kali

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O

C. K2SO4.2Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.nAl2(SO4)3.24H2O

Câu 2: Nêu hiện tượng khi cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3.

A.Tạo kết tủa dạng keo trắng sau đó tan dần B.Tạo kết tủa dạng keo trắng không tan

C.Không có hiện tượng gì D.Lúc đầu không có hiện tượng gì sau đó tạo kết tủa dạng keo trắng

Câu 3: Một sợi dây nhôm nối với một sợi dây đồng để trong không khí ẩm một thời gian dài. Tại chỗ nối 2 dây xảy ra hiện tượng

A.không có hiện tượng gì B.dây đồng bị mục và đứt trước dây nhôm

C.dây nhôm bị mục và đứt trước dây đồng D.cả hai dây đứt cùng một lúc

Câu 4: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng pirit B. quặng boxit C. quặng menhetit D. quặng dolomit

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 3,36l CO2 vào 2,5l dung dịch Ba(OH)2 nồng độ aM. Thu được 9,85(g) kết tủa. Tính a A. 0,02M B. 0,04M C. 0,06M D. 0,08M

Câu 6: Cho 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M vào V ml dung dịch NaOH 0,1M. Thu được kết tủa nung tới khối lượng không đổi được 0,51g chất rắn. V là

A. 300ml B. 500ml C. 700ml D. A hoặc C

Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ kế tiếp nhau tác dụng vơi HCl dư cho 3,36l khí H2(đktc). Hai kim loại đó là

A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Mg và Ca D. Sr và Ba

Câu 8: Điện phân nóng chảy 19g MCln thu được 4,48 lít khí thoát ra ở anot. Xác định M: A. Mg B. Na C. Al D. Ca

Câu 9: Cặp chất nào sau đây thường dùng để làm mềm nước cứng:

A. CaO và NaCl B. Ca(HO)2 và HCl C. HCl và Na2CO3 D. Na2CO3 và Na3PO4

Câu 10: Nhôm khử được oxit trong dãy nào sau:

A. ZnO, Fe2O3 B. CuO, CaO, ZnO C. Na2O, CuO, Fe2O3 D. ZnO, CuO, Fe2O3

Câu 11: Bình bằng nhôm có thể đựng được axit nào sau đây:

A. HNO3 đặc nóng B. H3PO4 C. HNO3 đặc nguội D. HCl

Câu 12: Công thức của thạch cao sống là:

A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. 2CaSO4.H2O

Câu 13. Criolit còn được gọi là băng thạch, có công thức phân tử là Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lý do chính là :

A. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm năng lượng

B. làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy

C. tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy khỏi bị oxi hoá D. bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn

Câu 14. Chỉ dùng hoá chất nào trong các hóa chất dưới đây để nhận biết được 4 kim loại : Na, Mg, Al, Ag là: A. H2O B. dung dịch HCl loãng C. dung dịch NaOH D. dung dịch NH3

Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiđro clorua và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua hai bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây.

A. NaOH, H2SO4 đặc. B. NaHCO3, H2SO4 đặc. C. Na2CO3, NaCl. D. H2SO4 đặc, Na2CO3.

Câu 16. 1,78g hỗn hợp 2 kim loại hoá trị 2 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, giải phóng được 0,896 lít H2 (đktc). Nếu hai kim loại trên có số mol bằng nhau thì tên của 2 kim loại là :

A. Ca, Ba B. Ca, Fe C. Mg, Fe D. Mg, Zn

Câu 17. Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,6 mol H2 (đktc). Số mol của các chất trong hỗn hợp là.

A. 0,3 mol Al B. 0,5 mol Al; 0,2 mol Al2O3

C. 0,4 mol Al D. 0,2 mol Al2O3 ; 0,4 mol Al

Câu 18. Sự xâm thực của nước mưa có chứa CO2 đối với đá vôi, sự tạo thành thạch nhũ trong hang động núi đá vôi, sự tạo thành lớp cặn đá vôi trong ấm đun nước… được giải thích bằng:

A: CaCO3 không bền, dễ bị nhiệt phân tích B: Do CaCO3, Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch axit tạo thành CO2.

C: Do sự tạo thành và phân tích Ca(HCO3)2 trong tự nhiên D: Do Ca(HCO3)2dễ tan trong H2O

Câu 19:Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do có sự hình thành các sản phẩm rắn nào sau nay?

A. Na2O, NaOH , Na2CO3 , NaHCO3. B. NaOH , Na2CO3 , NaHCO3.

C. Na2O , Na2CO3 , NaHCO3 . D. Na2O , NaOH , Na2CO3 .

Câu 20:Khí CO2 không phản ứng với dung dịch nào:

A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaHCO3

Câu 21:Hòa tan 4,7g K2O vào 195,3 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là :

A. 2,6%. B. 6,2%. C. 2,8%. D. 8,2%.

Câu 22: Phương trình điện phân nóng chảy nào đúng.?

A. 4 NaOH → 4Na + O2 + 2H2O. B. 2 NaOH → 2Na + O2 + H2.

C. 2NaOH → 2Na + H2O2. D. 4NaOH → 2Na2O + O2 + H2

Câu 23: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ ?

A. dung dịch NaNO3 B. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch Na2SO4 D. dung dịch KCl

Câu 24:Trong một dung dịch có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl d mol HCO3. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là :

A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a + c = b + d

Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau đây

A. Al không tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ

B. Al là kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim

C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không độc hại cho con người

D. Al là nguyên tố lưỡng tính

Câu 26:Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al trong dung dịch NaOH dư thì thể tích H2 thóat ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít

Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc) có tỉ lệ mol là 1 : 3. Giá trị của m là:

A. 24,3 gam B. 42,3 gam C. 25,3 gam D. 25,7 gam

Câu 28: Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp trong dung dịch (dư) nào sau đây ?

A. Mg(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Al(NO3)3

Câu 29: Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong :

A. Dầu hoả B. Nước C. Ancol etylic D. Phenol lỏng

Câu 30: Kim loại pản ứng được với dung dich NaOH là:

A. Fe B. Al C. Ag D. Cu

Trường THPT Lý Nhân Tông Họ tên:

Kiểm tra: 45’ – môn Hóa học Lớp 12

Đề 2:

Câu 1: Để điều chế kim loại Na từ NaOH người ta thực hiện phản ứng:

A. Điện phân dung dịch NaOH B. Điện phân nóng chảy NaOH

C. Cho dung dịch NaOH tác dụng với HCl D. Cho NaOH tác dụng với H2O

Câu 2: Cho 2,3 gam Na tác dụng với 180 gam H2O nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 4,389 % B. 2,195 % C. 1,261 % D. 2,22 %

Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử kim loại kiềm là:

A. ns2 B. ns1 C. ns2 np1 D. ns2 np3

Câu 4: Khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 thì:

A. Tạo thành kết tủa trắng sau đó tan dần.

B. Tạo thành kết tủa trắng.

C. Có khí không màu thoát ra và có kết tủa trắng tạo thành.

D. Không có phản ứng sảy ra.

Câu 5: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 7,45 gam muối clorua cua rkim loại hoá trị I, thu được

1,12 lít khí ở anot. Kim loại đó là:

A. Na B. Li C. Cs D. K

Câu 6 : Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong :

A. Dầu hoả B. Nước C. Ancol etylic D. Phenol lỏng

Câu 7 : Nhóm kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường

kiềm là :

A. Na, K, Mg, Ca B. Ba, Na, K, Ca

C. Ba, Mg, Ca, Ba D. K, Na, Ca, Zn

Câu 8: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch nào sau đây:

A. KCl B. KNO3 C. FeCl3 D. K2SO4

Câu 9: Kim loại pản ứng được với dung dich NaOH là:

A. Fe B. Al C. Ag D. Cu

Câu 10: Điện phân hoàn toàn 33,3 gam muối clorua cua kim loại nhóm IIA thu được 6,72 lít khí clo ( đktc). Công thức hoá học của muối là công thức nào sau đây:

A. MgCl2 B. CaCl2 C. SrCl2 D. BaCl2

Câu 11: kim loại có thẻ điều chế từ quặng boxit là:

A. Cu B. Mg C. Al D. Fe

Câu 12: Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện:

A. Cs B. Rb C. Na D. K

Câu 13: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính:

A. Fe2O3 B. Fe(OH)3 C. NaOH D. Al2O3

Câu 14: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào:

A. Na+ và Mg2+ B. Ca2+ và Mg2+ C. K+ và Ba2+ D. Ba2+ và Ca2+

Câu 15: Nhỏ từ từ đến dư dung dich NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng sảy ra là:

A. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan

B. Chỉ có kết tủa keo trắng

C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên

D. Không có kết tủa keo trắng có khí bay lên

Câu 16: Sục 8960 ml CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là:

A. 16,8 g B. 21,2 g C. 38 g D. 33,6 g

Câu 17: Khối lượng Al2O3 cần dùng để điều chế 162 gam nhôm với hiệu suất phản ứng 90% là:

A. 340 g B. 275,4 g C. 550,8 g D. 306 g

Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,03M. Số gam kết tủa thu được là:

A. 5 g B. 2,5 g C. 10 g D. 7,5 g

Câu 19: Mg được điều chế bắng cách:

A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Cho Na vào dung dich MgSO4

C. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt đọ cao D. Điện phân dung dịch Mg(NO)2

Câu 20: Cho 5,1 gam Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí ( đktc). Cô

cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:

A. 14 g B. 13, 975 g C. 13,5 g D. 14,5 g

Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm dung dịch HCl dư tạo ra 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 18,6 gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 6 g B. 8,5 g C. 9 g D. 10,8 g

Câu 22: Cặp chất nào sau đây thường dùng để làm mềm nước cứng:

A. CaO và NaCl B. Ca(HO)2 và HCl C. HCl và Na2CO3 D. Na2CO3 và Na3PO4

Câu 23: Nhôm khử được oxit trong dãy nào sau đây:

A. ZnO, Fe2O3 B. CuO, CaO, ZnO C. Na2O, CuO, Fe2O3 D. ZnO, CuO, Fe2O3

Câu 24: Bình bằng nhôm có thể đựng được axit nào sau đây:

A. HNO3 đặc nóng B. H3PO4 C. HNO3 đặc nguội D. HCl

Câu 25: Công thức của thạch cao sống là:

A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. 2CaSO4.H2O

Câu 26: Nhôm không tan được trong dung dịch:

A. HCl B. NaOH C. NaHSO4 D. Na2SO4

Câu 27: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:

A. Na2CO3 B. NaNO3 C. NaHSO4 D. NaCl

Câu 28: Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là:

A. Cu B. Ca C. Be D. Fe

Câu 29: Cấu hình e của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là:

A. K B. Li C. Na D. Mg

Câu 30: Kim lọai nào sau đây tác dụng với clo và HCl cho cùng một loại muối:

A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag

 

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

12_Hoa_Nguyễn Thị Thơ_De 1

12_Nguyễn Thị Thơ_De 2

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay