Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Nghĩa Minh
12- Hóa- Đồng Quốc Tuấn – Đề số 1
Câu 1: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:
A. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 B. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3
C. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3 D. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3
Câu 2: Có 3 ancol đa chức: (1) HOCH2-CHOH-CH2OH
(2) CH3-CHOH-CH2OH
(3) HOCH2-(CH2)2-CH2OH
Chất nào có thể tác dụng với Na, HBr và Cu(OH)2?
A . (1) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (1), (3)
Câu 3: Cho các phản ứng : (X) + ddNaOH (Y) + (Z) ;
(Y) + NaOH rắn (T) + (P) ;
(T) (Q) + H2
(Q) + H2O (Z)
Các chất (X) và (Z)có thể là:
A. CH3COOCH = CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH = CH2 và CH3CHO D. HCOOCH=CH2 và HCHO
Câu 4: Hãy chọn câu sai khi nói về lipit.
A. Ở nhiệt độ phòng, lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
B. Ở nhiệt độ phòng, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no
C. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen..
D. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen…
Câu 5: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (Glyxêrin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni:
A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D. 760,18 lít.
Câu 6: Xà phòng được điều chế bằng cách
A. thủy phân mỡ trong kiềm B. đehidro hóa mỡ tự nhiên
C. phản ứng của axít với kim loại D. phân hủy mỡ.
Câu 7: Khi đun nóng glixerin với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là
A. 5. B. 4 C. 2 D. 3.
Câu 8: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. C2H5COOH B. C3H7COOH C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7
Câu 9: Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là:
A. 4966,292 kg B. 49,66 kg C. 49600 kg D. 496,63 kg.
Câu 10: Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 70% B. 50% C. 75% D. 62,5%
Câu 11: Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành
A. H2O và CO2 B. NH3 và H2O. C. NH3, CO2, H2O. D. NH3 và CO2
Câu 12: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. xà phòng hóa. B. làm lạnh
C. hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. cô cạn ở nhiệt độ cao
Câu 13: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức
B. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa hai nhóm chức khác nhau
C. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải có chứa từ ba nhóm chức trở lên
D. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức khác nhau
Câu 14: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là
A. 146,8 kg B. 61,2 kg C. 183,6 kg D. 122,4 kg.
Câu 15: Đặc điểm của phản ứng thủy phân Lipit trong môi trường axit
A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng xà phòng hóa
C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng cho nhận electron
Câu 16: 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một rượu no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho 2,64 gam CO2 và 1,44 gam nước. Công thức cấu tạo của este là
A. CH3-COO-CH3 B. C2H5-COOCH3 C. CH3-COO-C3H7 D. H-COO-C3H7
Câu 17: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. C2H5COO-CH3 B. CH3COO-C2H5 C. CH3COO-CH3 D. H-COO-C3H7
Câu 18: Cho các chất có công thức cấu tạo thu gọn sau: (I) CH3COOH, (II) CH3OH, (III) CH3OCOCH3, (IV) CH3OCH3, (V) CH3COCH3, (VI) CH3CHOHCH3, (VII) CH3COOCH3. Hợp chất nào cho ở trên có tên gọi là metylaxetat?
A. VII B. III, VII C. I, II, III D. IV, V, VI
Câu 19: Trong cơ thể, trước khi bị oxi hóa, lipit:
A. bị phân hủy thành CO2 và H2O. B. không thay đổi.
C. bị hấp thụ. D. bị thủy phân thành glixerin và axit béo
Câu 20: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng este hóa là phản ứng bất thuận nghịch
C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su Buna
D. Phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng
Câu 21: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na . X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Ancol B. Axit C. Este D. Anđehit
Câu 22: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức
B. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa hai nhóm chức khác nhau
C. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải có chứa từ ba nhóm chức trở lên
D. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức khác nhau
Câu 23: Muối của axit béo cao no hoặc không no gọi là :
A. Cacbonat B. Este C. Mỡ D. Xà phòng
Câu 24: Cho các chất sau: (1) Na; (2) NaOH; (3) HCl; (4) Cu(OH)2 /NaOH; (5) C2H5OH; (6)AgNO3/NH3 ; (7) CH3COOH.
Chất nào tác dụng được với glixerol ?
A. 1, 3, 4, 7 B. 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 3, 6, 7
Câu 25: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dang dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerin thu được là:
A. 13,800 kg B. 9,200kg C. 6,975 kg D. 4,600 kg
Câu 26: Khối lượng Glyxêrin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại Glyxêrin tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 0,184 kg B. 0, 89 kg. C. 1, 78 kg D. 1, 84 kg
Câu 27: Xét về mặt cấu tạo, lipit thuộc loại hợp chất nào?
A. Ancol B. anđehit C. axit D. este
Câu 28: Các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5) được xếp theo thứ nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3) >(1) >(5) >(4)>(2) B. (1) > (3) > (4) >(5) >(2)
C. (3) >(1) > (4)> (5) > (2) D. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
Câu 29: Cu(OH)2 tan được trong glixerol là do:
A. Tạo phức đồng(II) glixerat B. Glixerol có H linh động
C. Glixerol có tính axit D. Tạo liên kết hidro
Câu 30: Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là
A. phản ứng hiđrat hoá B. sự lên men C. phản ứng crackinh D. phản ứng xà phòng hóa–
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
C |
D |
B |
A |
B |
C |
A |
D |
A |
C |
B |
C |
A |
D |
D |
B |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
B |
D |
A |
D |
A |
D |
A |
A |
D |
12- Hóa- Đồng Quốc Tuấn – Đề số 2
1.Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Dung dịch brom D. Cu(OH)2
2. Để nhận biết được tất cả các dung dịch của glucozơ, glixerol, fomanđehit,etanol cần dùng thuốc thử là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. [Ag(NH3)2](OH)
C. Na kim loại. D. Nước brom
3. Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomalin có thể dùng một hóa chất duy nhất là
A. Cu(OH)2/ OH – B. AgNO3/ NH3 C. H2/ Ni D. Vôi sữa
4. Phản ứng chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng là phản ứng với:
A. Cu(OH)2 B. [Ag(NH3)2](OH) C. H2/Ni (t0) D. CH3OH/HCl
5. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni,t0 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/ NH3 D. dung dịch brom
6. Phản ứng nào sau đây có thể chuyển hóa gluczơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
A. phản ứng với Cu(OH)2 B. phản ứng với [Ag(NH3)2](OH)
C. phản ứng với H2/Ni, t0 D. phản ứng với Na
7. Saccarozơ có thể tác dụng được với các chất nào dưới đây?
A. H2/Ni,t0 và Cu(OH)2 B. Cu(OH)2 và CH3COOH/H2SO4 đặc
C. Cu(OH)2 và [Ag(NH3)2](OH) D. H2/Ni,t0 và CH3COOH/H2SO4 đặc
8. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:
A. đều được lấy từ củ cải đường B. đều bị oxihoa bởi [Ag(NH3)2](OH)
C.đếu có trong biệt dược”huyết thanh ngọt” D. đều hòa tan Cu(OH)2 ở t0 thường cho dd xanh lam
9. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:
A. phản ứng thủy phân B. độ tan trong nước
C. thành phần phân tử D. cấu trúc mạch phân tử
10. Điểm giống nhau giữa phản ứng thủy phân tinh bột và thủy phân xenlulozơ là:
A. sản phẩm cuối cùng thu được B. loại enzim làm xúc tác
C. sản phẩm trung gian D. lượng nước tham gia quá trình thủy phân
11. Đun nóng xenlulozơ trong dung dich axit vô cơ loãng, thu được sản phẩm là:
A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. mantozơ
12. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit loãng, đun nóng không tạo ra glucozơ.
Chất đó là:
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. tinh bột D. protein
13. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A.saccarozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. tinh bột
14, Tinh bột, xenlulozơ, saccrozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:
A. hòa tan Cu(OH)2 B. thủy phân C. tráng gương D. trùng ngưng
15. Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, t0) sacarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
16. Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
17. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Tráng gương, tráng phích. B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
18. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic B. fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic D. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
19. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Glucozơ bị khử bởi ddịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
20. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucozơ ở dạng mạch vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
21. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.
22. Từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ có thể thu hồi được m (kg) saccarozơ , với hiệu suất thu hồi 80%. Giá trị của m là:
A. 96. B.100. C. 120. D. 80.
23. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:
A. 950,8. B. 949,2. C. 960,4. D. 952,6.
24. Nhà máy rượu bia Hà Nội sản xuất ancol etylic từ mùn cưa gỗ chứa 50% xenlulozơ. Muốn điều chế 1 tấn ancol etylic ( hiệu suất 70%) thì khối lượng ( kg) mùn cưa gỗ cần dùng là:
A. 5430. B. 5432. C. 5031. D. 5060.
25. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric.
Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trintrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit ntric 96% (D= 1,52 g/ml) cần dùng là:
A. 14,39 lit. B. 15,24 lít. C. 14,52 lít. D. 20,36 lít.
26: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g.
27: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
28: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
29: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
30: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
A |
A |
D |
D |
A |
B |
D |
D |
A |
B |
D |
C |
B |
B |
B |
B |
A |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
A |
B |
C |
A |
C |
D |
A |
A |
C |
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
12_Hóa Học_Đồng Quốc Tuấn_ Đề số 1
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết