Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Phạm Văn Nghị
Nguyễn Thu Hoa – Trường THPT Phạm Văn Nghị
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
I – MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 năm học 2016– 2017
Môn Hóa trường THPT Phạm Văn Nghị
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
Chương I : Este – Lipit |
4 |
2 |
2 |
1 |
9 22,5% |
Chương II : Cacbohidrat |
4 |
1 |
1 |
6 15% |
|
Chương III : Amin – Aminoaxit – peptit |
4 |
2 |
2 |
1 |
9 22,5% |
Chương IV : Đại cương polime |
4 |
1 |
5 12,5% |
||
Chương V : Đại Cương kim loại |
4 |
2 |
3 |
2 |
11 27,5% |
Tổng |
20 50% |
8 20% |
8 20% |
4 10% |
40 100% |
II – NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1: Trong thành phần của amino axit ngoài C , H , O thì còn chứa nguyên tố nào ?
A. Cl B. S C. Se D. N
Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp . Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C3H4O2 và C4H6O2. B. C2H4O2 và C5H10O2.
C. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2.
Câu 3: Dung dịch axit H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào ?
A. Fe B. Zn C. Cu D. Al
Câu 4: Công thức phân tử nào có thể là công thức của một este
A. C3H6O2 B. C2H7N C. C2H6O D. C5H10
Câu 5: Phản ứng trung hòa etylamin với HCl xảy ra theo phản ứng : C2H5NH2 + HCl à C2H5NH3Cl . Tính khối lượng muối sinh ra khi cho 100 ml HCl 1M tác dụng vừa đủ với etyl amin .
A. 8,05 gam B. 8,55 gam C. 8,25 gam D. 8,15 gam
Câu 6: Loại cây công nghiệp nào sau đây có hàm lượng đường saccarozo lớn nhất ?
A. Cây bông B. Cây cao su C. Cây cafe D. Cây mía
Câu 7: Công thức phân tử CnH2nO2 khi đốt cháy thì được số mol CO2 và H2O như thế nào ?
A. B. C. D.
Câu 8: Xenlulozo là một polisaccarit có công thức là ?
A. (C6H10O5)n B. C12H22O11 C. C6H10O5 D. C6H12O6
Câu 9: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly–Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 10: Kim loại A thường được ứng dụng để tạo mũi khoan , làm dao cắt kính , tráng lên tấm thép để mài đá , gạch vì A là kim loại cứng nhất trong tự nhiên . A là kim loại nào ?
A. Au B. Cu C. Ag D. Cr
Câu 11: Cho 0,15 mol a-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh A phản ứng vừa hết với 150ml dung dịch HCl 1M tạo 25,425 gam muối. Cho tiếp lượng NaOH vừa đủ vào dung dịch sau phản ứng tạo ra 35,325 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là ?
A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. H2N- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 12: Khi thủy phân triglixerit trong môi trường axit thì được ?
A. Ancol và muối B. Glixerol và axit béo C. Glixerol và muối D. Axit và muối
Câu 13: Các polime có tên gọi theo quy tắc như sau : poli + tên mắt xích cơ sở , thường được kí hiệu bằng các chữ cái P ( trong từ polime ) và một hay một số chữ cái trong thành phần monome , ví dụ như : poli (phenolfomandehit ) kí hiệu là PPF . Trong các kí hiệu polime sau kí hiệu nào biểu diễn thành phần của polime có chứa nguyên tố Cl .
A. PE B. PP C. PVC D. PS
Câu 14: Phản ứng tráng gương xảy ra như sau :
C6H12O6 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O à CH2OH(CHOH)2COONH4 + 2Ag + NH4NO3 . Chất tham gia phản ứng đó là ?
A. Glucozo B. Saccarozo C. Xenlulozo D. Tinh bột
Câu 15: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được m gam Ag. Giá trị m là ?
A. 6,5 B. 8 C. 13,5 D. 6,75
Câu 16: Polime nào không thuộc loại polime thiên nhiên ?
A. Tơ tằm B. Xenlulozo C. Tinh bột D. Polietilen
Câu 17: Cho a mol Mg và b mol Al vào dung dịch có chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3. Thiết lập muối liên hệ giữa a, b, c, d để cho sau phản ứng thu được 2 kim loại
A. d < 2a + 3b < 2c + d B. a > c + d/2 -3b/2
C. d/2-3b/2 < a £ c + d/2 – 3b/2 D. d < 3b < 2c + d
Câu 18: Công thức nào không phải là công thức của một polime ?
A. (C6H10O5)n B. (-CH2-CH2-)n C. C12H22O11 D. (-HN-R-CO-)n
Câu 19: Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần để xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam CH3COOCH3 ?
A. 80 ml B. 120 ml C. 160 ml D. 40ml
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu được 0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là ?
A. CH3CHO và CH3COOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5.
C. CH3CHO và HCOOCH3. D. HCHO và CH3COOCH3.
Câu 21: Phân tử khối của polietilen : (-CH2-CH2-)n là 56392 đvC . Số mắt xích n là bao nhiêu ?
A. 2013 B. 2014 C. 2015 D. 2012
Câu 22: Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,414 mol H2SO4 (loãng) thì thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Cô cạn B thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?
A. 65,976 hoặc 61,52 B. 64,4 hoặc 61,52 C. 65,976 hoặc 75,922 D. 73,122 hoặc 64,4
Câu 23: Glyxin có tính chất vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazo , ví dụ như
H2N-CH2-COOH + NaOH à H2N-CH2-COONa + H2O
H2N-CH2-COOH + HCl à ClH3N-CH2-COOH
Cả hai phản ứng đó biểu diễn tính chất nào của amino axit ?
A. Tính chất lưỡng tính B. Tính oxi hóa
C. Tính khử D. Tính chất vật lý
Câu 24: Một lọ hóa chất chứa một chất hữu cơ được nghi ngờ có thể là C6H5NH3Cl . Bằng các thí nghiệm theo thứ tự nào có thể chứng minh đó chính là C6H5NH3Cl ?
A. dung dịch AgNO3, Br2 B. dung dịch AgNO3, NaOH, Br2.
C. dung dịch Brôm. D. dung dịch NaOH và Br2.
Câu 25: Loại phản ứng hóa học nào dùng để điều chế polime từ monome tương ứng
A. Phản ứng este hóa B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng trùng hợp
Câu 26: Trong các loại hạt lúa , ngô và trong các loại củ như : khoai , sắn có thành phần chính là ?
A. Lipit B. Tinh bột C. Amin D. Peptit
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam Mg thì được bao nhiêu gam MgO ?
A. 5 gam B. 7 gam C. 8 gam D. 7,7 gam
Câu 28: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
Câu 29: Các loại quả như chuối , lê , táo , mít khi chín thường có mùi thơm đặc trưng do một loại chất hữu cơ tạo nên , chất hữu cơ đó thuộc loại nào ?
A. Este B. Hidrocacbon C. Amin D. Protein
Câu 30: Phản ứng nào là phản ứng thủy phân ?
A. H2N-CH2-COOH + HCl à ClH3N-CH2-COOH
B. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O à CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
C. CH3COOCH3 + H2O CH3COOH + CH3OH
D. CH3COOH + NaOH à CH3COONa + H2O
Câu 31: Nhiệt kế là dụng cụ đo nhiệt độ , trong nhiệt kế có chứa một kim loại ở trạng thái lỏng hay còn gọi là nước bạc nó là chất độc , khi hít thở phải nó sẽ tích tụ trong gan , não gây tổn thương nghiêm trọng dẫn đến tử vong. Do vậy phải hết sức cẩn thận khi sử dụng nhiệt kế để tránh bị vỡ . Kim loại trong nhiệt kế là
A. Bạc B. Nhôm C. Thủy ngân D. Vàng
Câu 32: Cho phản ứng của Fe với HNO3 dư như sau : Fe + 6HNO3 à Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O . Từ 0,15 mol Fe sinh ra được bao nhiêu lít khí NO2 ( đktc) ?
A. 10,81 lít B. 10,08 lít C. 11,2 lít D. 10,18 lít
Câu 33: Công thức cấu tạo nào là của amino axit
A. R(COOH)n B. R-NH2 C. H2N –R- (COOH)n D. R-(CHO)n
Câu 34: Đem hoà tan 5,6g Fe trong dung dich HNO3 loãng sau khi phản ứng kết thúc, thấy còn lại 0,56g chất rắn không tan và V lít NO (đkc). Tính V
A. 1,12 B. 2,016 C. 1,344 D. 4,48
Câu 35: Cho 200 ml dung dịch Glucozo phản ứng tráng gương cần vừa đủ 400 ml AgNO3 0,5 M . Nồng độ của glucozo là ?
A. 0,5 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,1
Câu 36: Việt Nam có khoảng 50000 nghìn người chết do hút thuốc lá mỗi năm , trong cây thuốc lá có một loại chất tên là nicotin làm tăng huyết áp , tăng nhịp tim , làm sơ vữa động mạch vành ở người và là chất độc thần kinh . Nicotin thuộc loại bazo chiếm từ 0,6 đến 3% trọng lượng cây thuốc lá khô . Một điếu thuốc lá khô có khoảng 1 mg nicotin , nếu lượng nicotin vào cơ thể người khoảng 30- 60mg có thể gây tử vong . Chất nicotin thuộc loại hợp chất hữu cơ nào trong chương trình hóa học 12
A. Peptit B. Cacbohidrat C. Amin D. Chất béo
Câu 37: Tính chất hóa học của kim loại là ?
A. Tính axit B. Tính khử C. Tính oxi hóa D. Tính bazo
Câu 38: Đốt cháy 8,096 gam C4H8O2 hoàn toàn rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thì được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 2,33 B. 2,30 C. 2,03 D. 2,03
Câu 39: Cho các chất X , Y , Z , T là các chất khác nhau trong số 4 chất : CH3COOC2H5 ; CH3CH2CH2COOH ; CH3(CH2)3CH2OH ; CH3(CH2)3COOH .
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (0C) |
163,5 |
187 |
132 |
77 |
Khối lượng phân tử (đvC) |
88 |
102 |
88 |
88 |
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. T là CH3(CH2)3COOH B. Z là CH3COOC2H5
C. Y là CH3(CH2)3CH2OH D. X là CH3CH2CH2COOH
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau :
HNO3
A
Fe
B
Bình tam giác ( eclen ) được đậy kín bằng bông tẩm chất A . Chất A và B lần lượt là ?
A. H2O và NO2 B. NO và H2O C. NaOH và NO2 D. NO2 và Ca(OH)2
III – ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
A |
||||||||||||||||||||
B |
||||||||||||||||||||
C |
||||||||||||||||||||
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
|
A |
||||||||||||||||||||
B |
||||||||||||||||||||
C |
||||||||||||||||||||
D |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017
MA TRẬN ĐỀ
Tên chủ đề |
Mức độ nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
Chương 1: Este – lipit |
5 |
2 |
1 |
2 |
10 |
Cacbohidrat |
3 |
1 |
4 |
||
Amin- Aminoaxxit – peptit – protein |
2 |
5 |
4 |
5 |
16 |
Tổng |
10 |
8 |
5 |
7 |
40 |
Nội dung đề
Câu 1: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2..
Câu 2: Cho amino axit X no, mạch hở, chứa một chức mỗi loại. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với HCl dư thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. tên gọi của X là
A. glyxin B. lysin C. alanin D. valin
Câu 3: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl fomat.
Câu 5: Trieste A mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X,Y,Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b = d + 5a và a mol A phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2(trong dung dịch), thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x GẦN NHẤT là:
A. 48,49. B. 49,51. C. 47,49. D. 50,49.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 7: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là
A. CnH2n+3O2N2 B. Cn+1H2n+1O2N2 C. CnH2n+2O2N2 D. CnH2n+1O2N2
Câu 8: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở ( A tạo bởi các amino axit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxylic) bằng một lượng dd NaOH gấp ba lần lượng cần dùng. Cô cạn dd sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng của A là 58,2 gam. Số liên kết peptit trong A là:
A. 5 B. 15 C. 4 D. 14
Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 13 gam C. 10 gam. D. 15 gam.
Câu 11: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y ,Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
Thuốc thử Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nhẹ |
Không có kết tủa |
Ag↓ |
Không có kết tủa |
Ag↓ |
Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
Dung dịch xanh lam |
Dung dịch xanh lam |
Dung dịch xanh lam |
Nước brom |
Mất màu nước brom và có kết tủa trắng xuất hiện |
Mất màu nước brom |
Không mất màu nước brom |
Không mất màu nước brom |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, mantozo, etanol, axit acrylic B. Phenol, glucozo, glixerol, mantozo
C. Anilin, glucozo, glixerol, fructozo D. Phenol, Axit fomic, saccarozo, glucozo
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2,2M thu được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch X cần dùng 100 gam dung dịch NaOH 16,8% thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 34,37 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 18,1 gam B. 17,1 gam C. 15,1 gam D. 16,1 gam
Câu 13: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,43 B. 8,09. C. 10,45. D. 6,38.
Câu 14: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là:
A. pentapeptit B. Đipeptit C. tripeptit D. Tetrapeptit
Câu 15: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 16: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Khẳng định đúng là
A. Khi thủy phân X thu được 4 loại -amino axit khác nhau.
B. X là một pentapeptit.
C. Trong X có 4 liên kết peptit.
D. Trong X có 2 liên kết peptit.
Câu 17: Trong các công thức sau, công thức nào không phải là công thức của chất béo ?
A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C4H9COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 18: Dùng chất nào sau đây có thể nhận biết được gly – gly với gly-gly-gly
A. Cu(OH)2 B. HNO3 đặc C. dd brom D. quỳ tím
Câu 19: Hỗn hợp X gồm 3 peptit với tỉ lệ số mol là 1 : 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X thu được chỉ thu được 13,5 gam glixin và 7,12 gam alanin. Giá trị của m là
A. 16,30 gam. B. 17,38 gam. C. 19,18 gam. D. 18,46 gam.
Câu 20: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 12,6 gam B. 100,8 gam C. 50,4 gam D. 25,2 gam
Câu 22: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3, CH2OHCH(OH)CHO và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 13,8g X cần dùng vừa đủ 12,04 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 9g H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CH3COOC2H3 trong X là:
A. 15,58% B. 12,46% C. 31,16% D. 24,92%
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ:
A. Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO. B. Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận.
C. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit. D. Có mạch cacbon phân nhánh.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 35,0. B. 30,0. C. 32,5. D. 27,5.
Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipetit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
A. Gly, Val. B. Ala, Val. C. Ala, Gly. D. Gly, Gly.
Câu 26: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50. B. 0,65. C. 0,55. D. 0,70.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 17,6g este đơn chức X cần dùng vừa đủ 200ml dd NaOH 1M thu được 9,2g ancol Y. CTCT X là:
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 26,26 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lít O2(đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 25,08. B. 99,15. C. 54,62. D. 114,35.
Câu 29: Este tạo bởi axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2n+2O2(n³3) B. CnH2nO4(n³2) C. CnH2nO2(n³1) D. CnH2nO2(n³2)
Câu 30: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. tinh bột. B. axit axetic. C. xenlulozơ. D. Fructozo
———————————————–
———– HẾT ———-
Đáp án
Mã đề: 132
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
A |
||||||||||||||||||||
B |
||||||||||||||||||||
C |
||||||||||||||||||||
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
A |
||||||||||
B |
||||||||||
C |
||||||||||
D |
ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017
Ma trận đề
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
Vị trí cấu tạo |
1 |
1 |
|||
Tính chất vật lý |
3 |
3 |
|||
Tính chất hóa học |
4 |
8 |
3 |
2 |
17 |
Dãy điện hóa |
2 |
3 |
2 |
2 |
9 |
Tổng |
10 |
11 |
5 |
4 |
30 |
Nội dung đề
Câu 1: Cả 2 kim loại trong cặp nào sau đây đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội
A. Cu, Al B. Ag, Fe C. Zn, Fe D. Fe, Al
Câu 2: Khi cho 11,2 gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được m2 gam muối. So sánh thấy:
A. m1 = m2 = 25,4 gam B. m1 = 32,5 gam và m2 = 25,4 gam
C. m1 = 32,5 gam và m2 = 24,5 gam D. m1 = 25,4 gam và m2 = 26,7 gam
Câu 3: Cho 14,4g hỗn hợp Fe, Mg, và Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO3 (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch X và 2,688 lít hỗn hợp 4 khí N2, NO, NO2, N2O trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 58,8g muối khan. Tính số mol HNO3 ban đầu đã dùng.
A. 0,804 B. 0.4215 C. 0,893 D. 0,9823
Câu 4: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Cr B. Fe C. Al D. K
Câu 5: Để làm sạch Ag có lẫn tạp chất Zn, Fe, Cu (không làm thay đổi khối lượng bạc) thì cho hỗn hợp trên vào
A. dd CuSO4 dư B. dd Fe2(SO4)3 dư C. dd AgNO3 dư D. dd FeSO4 dư.
Câu 6: Cho 11,8g hỗn hợp Al và Cu vào dd HNO3 đặc nguội thu được 4,48 lít khí đktC. Khối lượng của Al là:
A. 4,05g B. 8,1g C. 2,7g D. 5,4g
Câu 7: Cho hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào dung dịch B gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Lắc đều cho phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X gồm 3 kim loại, đó là
A. Fe, Ag, Cu B. Mg, Ag, Cu C. Mg, Fe, Ag D. Mg, Fe, Cu
Câu 8: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,2 B. 32,4 C. 21,6. D. 10,8.
Câu 9: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 11: Khuấy 7,85g hỗn hợp bột kim loại Zn và Al vào 100ml dung dịch gồm FeCl2 1M và CuCl2 0,75M thì thấy phản ứng vừa đủ với nhau. % khối lượng của Al trong hỗn hợp là: (Zn = 65, Al = 27)
A. 27,1%. B. 21,7% C. 12,7%. D. 17,2%.
Câu 12: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 13: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu B. Au C. Mg D. Ag
Câu 14: Cho 8,4 gam Fe vào 1 lít dung dịch A chứa AgNO3 0,2M và CuSO4 0,1M thu được chất rắn B. Khối lượng của B là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 27,6 gam. B. 28 gam. C. 24,8 gam. D. 28,4 gam.
Câu 15: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Ag + CuSO4 B. Fe + dd HCl C. Cu + dd Fe2(SO4)3 D. Ba + H2O
Câu 16: Ngâm một lá kẽm vào 100ml dung dịch AgNO3 0,2M đến khi phản ứng kết thúc, lấy thanh kẽm ra khỏi dung dịch thì khối lượng thanh kẽm sẽ thay đổi như thế nào:
A. Tăng 30,2 gam B. Giảm 3,02 gam C. Tăng 15,1 gam D. Tăng 1,51 gam
Câu 17: Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch CuSO4
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 4,48 lít. B. 11,20 lít. C. 8,96 lít. D. 17,92 lít.
Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 20: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do:
A. Trong kim loại có các electron B. Trong kim loại có các electron tự do.
C. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại. D. Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 21: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl. B. CuSO4. C. AlCl3. D. AgNO3.
Câu 22: Cho a mol Mg và b mol Al vào dung dịch có chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3. Thiết lập muối liên hệ giữa a, b, c, d để cho sau phản ứng thu được 2 kim loại
A. d < 2a + 3b < 2c + d B. d/2-3b/2 < a £ c + d/2 – 3b/2
C. d < 3b < 2c + d D. a > c + d/2 -3b/2
Câu 23: Cho lá Fe lần lượt vào các dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối Fe(II) là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 1,35g kim loại M bằng dd H2SO4 loãng thu được 1, 68 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:
A. Al B. Cu C. Fe D. Mg
Câu 25: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6. B. 26,7. C. 25,0. D. 12,5.
Câu 26: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + dung dịch HCl. B. Cu + dung dịch FeCl3.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 27: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 28: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 29: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc. B. Đồng. C. Vàng. D. Nhôm.
Câu 30: đốt cháy bột Al trong bình khí Cl2 dư , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26g. khối lượng Al đã phản ứng là
A. 2,16g B. 1,62g C. 1,08g D. 3,24g
———————————————–
———– HẾT ———-
Mã đề: 132
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
A |
||||||||||||||||||||
B |
||||||||||||||||||||
C |
||||||||||||||||||||
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
A |
||||||||||
B |
||||||||||
C |
||||||||||
D |
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
12_HOAHOC_NguyeenThuHoa_De so 1
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết