dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Trần Nhân Tông

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Trần Nhân Tông

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG

Bµi kiÓm tra 1 tiÕt Sè 1

m«n: ho¸ häc

Thời gian làm bài 45 phút

Học sinh không được sử dụng Bảng Tuần Hoàn.

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Ag = 108

Câu 1. Cho chất X có công thức R-COO-R. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. X là este được điều chế từ R-COOH và R’-OH.

B. Để X là este thì R và R’ phải khác H.

  1. X là este được điều chế từ R’-COOH và R-OH.

D. phản ứng với dung dịch NaOH tạo muối R-COONa.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai

  1. Sản phẩm thu được khi xà phòng hóa este no mạch hở là muối và ancol.

  2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

  3. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

  4. Sản phẩm thu được khi xà phòng hóa este mạch hở là axit và ancol.

Câu 3. Este đựơc tạo thành từ axit no , đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức cấu tạo như ở đáp án nào sau đây?

A. CnH2n+1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1

C.CnH2n-1COOCmH2m+1 D. CnH2n+1COOCmH2m-1

Câu 4. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là:

A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3

Câu 5. Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic,CTCT của C4H8O2

A. C3H7COOH B.CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

  1. Dung dịch glucozơ tác dụng với dd Cu(OH)2 trong môi trường kiềm (to) cho kết tủa Cu2O.

  2. Dung dịch AgNO3/NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat.

  3. Dẫn khí H2 và dung dịch glucozơ đun nóng (Ni xúc tác) sinh ra sobitol.

  4. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2/OH ở nhiệt độ cao tạo phức đồng glucozơ [Cu(C6H11O6)2].

Câu 7. Este (E) có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37, được tạo thành từ axit cacboxylic no đơn chức và ancol metylic. E là

A.H-COO-CH3 B. CH3-COO-CH3 C. C2H5 -COO-CH3 D. H -COO-C2H5

Câu 8. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại

A. monosaccarit. B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat

Câu 9. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?

A. CH2=CH-COO-CH3 B. H-COO-CH2-CH=CH2

C. CH3-COO-CH=CH2 D. H-COO-CH=CH-CH3

Câu 10. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?

A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH

B.CH3COOH,CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5,

C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5

D.CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH

Câu 11. Để chuyến chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

A.Xà phòng hoá B. Làm lạnh kết tinh C. Hiđro hoá D. Cô cạn

Câu 12. Xà phòng hoá hoàn toàn một loại chất béo cần vừa đủ 12 gam NaOH, khối lượng của glixerol thu được là:

A. 4,6 gam B. 9,2 gam C. 18,4 gam D. 9,4 gam

Câu 13. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.

Câu 14. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là:

A. đường phèn B. mật mía C. mật ong D. đường kính

Câu 15. Chọn đáp án đúng :

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit .

B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.

D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

Câu 16. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic ( có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?

A. 75.05% B. 62.57% C. 60.00% D. 41.67%

Câu 17. Glixerol với hỗn hợp hai axit hữu cơ (H2SO4 đặc xúc tác) thì thu được tối đa bao nhiêu trieste

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột -> X ->Y -> Axit axetic. X và Y lần lượt là:

A. glucozơ, ancol etylic. B. saccarozơ, glucozơ

C. glucozơ, etylaxetat D. ancol etylic, anđehit axetic

Câu 19. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:

A.glucozơ B.fructozơ C.saccarozơ D. etanol

Câu 20. Chất nào sau đây: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ số chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam là

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 21. Trong quá trình quang hợp thu được chất X. Thủy phân X thu được Y, lên men Y ta thu được một chất hữu cơ có khối lượng phân tử là 46u. Vậy Y là:

  1. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Lipit. D. Axit axetic.

Câu 22. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường người ta dùng

A.axit axetic B. đồng (II) oxit C.natri hiđroxit D. đồng (II) hiđroxit

Câu 23. Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có

A. 2 nhóm hiđroxyl C. 5 nhóm hiđroxyl

B. 4 nhóm hiđroxyl D. 3 nhóm hiđroxyl

Câu 24. Nhận xét nào sau đây không đúng về glucozơ:

A. Glucozơ chứa nhóm cacboxyl B. Glucozơ có chứa nhóm hiđroxyl

C. Glucozơ chứa nhóm andehit D. Glucozơ là hợp chất tạp chức

Câu 25. Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là.

A. benzen B. ete C.etanol D. nước Svayde

Câu 26. Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, Fomiatmetyl (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:

A. HCHO B. HCOOCH3 C. CH3CHO D. C6H12O6

Câu 27. Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo thành rượu etylic). Hỏi thu được bao nhiêu ml rượu 400 (d=0,8 g/ml ), biết hiệu suất phản ứng là 65%.

A. 347,25 B. 460,23 C. 575,12 D. 373,75

Câu 28. Thuỷ phân 16,2 (gam) tinh bột với hiệu suất 80 % có thể thu được bao nhiêu gam glucozơ?

A. 20,25 g B. 16,2 g C. 14,4 g D. 12,96 g

Câu 29. Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.

A. 21,60 gam C. 10,80 gam B. 5,40 gam D. 2,16 gam

Câu 30. Dùng 340,2 kg xenlulozơ và 450 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?

A. 600 kg B. 500 kg C.750 kg D. 850 kg

ĐÁP ÁN: 0,33Đ/ CÂU

Câu 1 :C

11 C

21 B

2 D

12 B

22 D

3 A

13 A

23 D

4 C

14 C

24 A

5 B

15 D

25 D

6 D

16 D

26 D

7 B

17 C

27 D

8 D

18 A

28 C

9 D

19 A

29 A

10 D

20 C

30 B

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

12_HOA HOC_ Nguyễn Thị Hải Yến_ De so 2

12_HOA HOC_Nguyễn Thị Hải Yến_ De so 1

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay