dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Xuân Trường đề số 4

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Xuân Trường đề số 4

SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1– HÓA HỌC 12

Năm học 2016 – 2017

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

GV.NGUYỄN THỊ HIỀN

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn.

B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.

C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.

D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.

Câu 2: Một este no đơn chức có M = 88. Cho 17,6 gam A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). CTCT của A là

A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2.

C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 3: Đun sôi a (g) một triglixerit X với dd KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92g glixerol và 9,58g hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là

A. 8,82g B. 9,91g C. 10,90g D. 8,92g

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn chất béo E bằng dd NaOH thu được 1,84g glixerol và 18,24g muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là

A. (C17H33COO)3C3H5­ B. (C17H35COO)3C3H5­ C. (C15H31COO)3C3H5­ D. (C15H29COO)3C3H5­

Câu 5: Đun glixerol với hỗn hợp các axit stearic, oleic, panmitic (có xúc tác H2SO4) có thể thu được bao

nhiêu loại trieste (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ?

A. 18. B. 15. C. 16. D. 17.

Câu 6: Đun glixerol với hỗn hợp các gồm n axit béo khác nhau (có xúc tác H2SO4) có thể thu được bao

nhiêu loại trieste (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ?

A. n2(n+1)/2. B. n(n+1)/2. C. n2(n+2)/2. D. n(n+2)/2.

Câu 7: Thể tích H2 (đktc) cần thiết hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn olein (glixerol trioleat) nhờ chất xúc tác Ni là bao nhiêu lít?

A. 76018 lít B. 760,18 lít C. 7,6018 lít D. 7601,8 lít

Câu 8: Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg?

A. 4966,292kg B. 49600kg C. 49,66kg D. 496,63kg

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?

A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.

B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.

C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.

D. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.

Câu 10: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?

A. Cu(OH)2 & AgNO3/NH3

B. Nước Br2 & NaOH

C. HNO3 & AgNO3/NH3

D. AgNO3/NH3 & NaOH

Câu 11: Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong số các chất sau đây ?

A. Axit axetic B. Glucozơ

C. Saccarozơ D. Fructozơ

Câu 12: Xenlulozơ không thuộc loại

A. cacbohiđrat B. gluxit C. polisaccarit D. đisaccarit

Câu 13: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 75g kết tủa. Giá trị m là:

A. 75 B. 65 C. 8 D. 55

Câu 14: Xenlulozơ trinitrat được điều chế xenlulozơ và axit HNO3 đặc có xúc tác là H2SO4 đặc, nóng. Để có được 29,7kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit HNO3 (hiệu suất phản ứng 90%). Giá trị m là:

A. 30 B. 21 C. 42 D. 10

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ, glucozơ

C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic

Câu 16: Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là

A. benzen B. ete C. etanol D. nước Svayde

Câu 17: Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dd HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 5,4 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau ?

A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. saccarozơ. D. Xenlulozơ.

Câu 18: Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 90% thì khối lượng glucozơ thu được là:

A) 200g B) 166,67g C) 1000g D) 150g

Câu 19: Xenlulozơ sản xuất được xenluloz trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%.Từ 1,62 tấn xenluloz thì lượng xenluloz trinitrat thu được là:

A) 68,0 kg B) 103,16 kg C) 90,8 kg. D) 110,5 kg

Câu 20: Thuûy phaân 0,5 mol tinh boät (C6H10O5)n caàn 18000g H2O. Giaù trò cuûa n laø

A) 1800 B) 4000 C) 3600 D) 2000

Câu 21: Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2.

C.HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.

Câu 22: Hợp chất X có CTPT C4H6O2. Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 anđehit Z. OXH Z thu được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là

A. HCOOC3H5. B.C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C3H5COOH.

Câu 23: Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit.

B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.

C. Vinyl axetat là một este không no.

D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.

Câu 24: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:

A. etyl axetat B. metyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl fomat

Câu 25: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este là

A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3

Câu 26: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.

A. 125 gam B. 150gam C. 175gam D. 200gam

Câu 27: Este X có công thức phân tử C7H12O4 , khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?

A. H-COO- CH2– CH2– CH2– CH2-OOC- CH3 B. CH3COO- CH2– CH2– CH2-OOC- CH3

C. C2H5 – COO- CH2– CH2– CH2-OOC- H D. CH3COO- CH2– CH2-OOC- C2H5

Câu 28: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:

A. CnH2nO2 (n≥2). B. CnH2n – 2O2 (n ≥2).

C. CnH2n + 2O2 (n≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2).

Câu 29: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este ?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 30: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là

A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol.

C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.

3) Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

C

A

A

A

A

A

A

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

D

A

B

A

D

C

C

D

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

C

D

A

B

B

D

A

A

A

SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG

ĐỀ KIỂM TRA HK I– HÓA HỌC 12

Năm học 2016 – 2017

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

1. Tơ visco không thuộc loại:

A. Tơ hóa học B. Tơ nhân tạo C. Tơ bán tổng hợp D. Tơ tổng hợp

2. Trong số các chất : CH3CHNH2 (1); C6H5NH2 (2); NH2CH2COOH (3). Chất tan tốt trong nước là:

A. (1) , (2) B. (2) , (3) C. (1), (3) D. (1)

3. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:

A. CH3OH và NH3 B. CH3OH và CH3NH2 C. CH3NH2 và NH3 D. C2H5OH và N2

4.Giải trùng hợp polime ( – CH2 – CH(CH3) – CH(C6H5) – CH2 -) ta sẽ được monome:

A. 2 – metyl – 3 – phenyl butan B. 2 – metyl – 3 – phenyl buten – 2

C. propylen và stiren D. isopren và toluen

5. Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 g muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40g dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là:

A. H2NC2H3(COOH)2 B. H2NC3H5(COOH)2 C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC3H6COOH

6. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?

A. (CH3)2NH B. NH3 C. C6H5NH2 D. C6H5-CH2­-NH2

7. Cho dãy các chất: CH3COOH, H2NCH2COOH, C2H5OH, C2H5NH2, CH3COOC2H5, C6H5NH3Cl . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:

A. 5 B.4 C.3 D. 2

8. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là:

A. 113 và 152 B. 121 và 114 C. 121 và 152 D. 113 và 114

9. Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol CO2 : H2O = 2: 3. Tên của X là:

A. etylamin B. etyl metylamin C. trietylamin D. đietyl amin

10. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là

A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe

C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly

11. Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tửC4H11N là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

12. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan?

A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên

13. Cho metyl amin tác dụng với dung dịch HCl thu được 13,5 g muối. Biết hiệu suất phản ứng đạt 62%, khối lượng metyl amin đã dùng là:

A. 6,5g B. 10,0g C. 7,5g D.9,0g

14. Đun nóng polime -[-CH2-CH(OOCCH3)-]-n với dung dịch HCl loãng. Sản phẩm thu được là:

A. CH2=CH2 và CH3COOH B. [-CH2-CH(COOH)-]n và CH3OH

C. [-CH2-CHOH-]n và CH3COOH D. CH3-CH2-OH và CH3COOH

15. Cho 6,2g một amin no đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. X có công thức phân tử là:

A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2

16. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?

A. poli (vinyl clorua) + Cl2 B. cao su thiên nhiên + HCl

C. poli (vinyl axetat) + H2O D. amilozơ + H2O

17. Cho 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 1,835 g muối khan . Phân tử khối của A là:

A. 97 B. 147 C. 150 D. 120

18. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenyl alanin.?

A. 3 B. 4 C. 9 D. 6

19. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?

A. 1/3 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/5

20. Có 3 chất lỏng: Benzen, anilin, stiren đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:

A. giấy quỳ tím B.dung dịch phenolphtalein C. nước brom D. dung dịch NaOH

21. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,50 B. 0,65 C. 0,55 D. 0,70

22. Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là:

A. C6H5CH2Cl B. C6H5NH3Cl C. C6H5OH D. C6H5NH2

23. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:

A. 16,5g B. 14,3g C. 8,9g D. 15,7g

24. Trong các loại tơ dưới đây chất nào là tơ nhân tạo?

A. Tơ nilon- 6,6 B. Tơ nitron C. Tơ tằm D. Tơ visco

25. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:

A. C6H5NH2 B. C6H5OH C. H2NCH2COOH D. CH3COOH

26. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 120. B. 60. C. 30. D. 45.

27. Phân tử C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit

A. 4 B. 3 C. 2 D.1

28. Để phân biệt hai dung dịch: axit aminoaxetic và axit axetic, thuốc thử cần chọn là:

A. quỳ tím B. NaOH C. HCl D. Phenolphtalein

29. Cho các chất sau: (1) NaCl; (2) H2SO4; (3) NaOH ; (4) HNO2; (5) CH3OH/khí HCl bảo hòa.

Glyxin có thể phản ứng được với:

A. (2), (3), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)

30. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là

A. 215 kg axit và 80 kg rượu C. 215 kg axit và 64 kg rượu

B. 180 kg axit và 80 kg rượu D. 220 kg axit và 64 kg rượu

——————————- Hết —————————-

1D

2C

3A

4C

5B

6A

7B

8C

9B

10C

11C

12B

13B

14C

15A

16D

17B

18D

19B

20C

21B

22D

23B

24D

25C

26A

27C

28A

29D

30A

SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2– HÓA HỌC 12

Năm học 2016 – 2017

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Cho các dung dịch sau cùng nồng độ M : NH2CH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2 (3), NH3 (4). Thứ tự độ pH tăng dần đúng là

A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (3) D. (2), (1), (3), (4)

Câu 2. X là một aminoaxit tự nhiên, 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo muối Y. Lượng Y sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11 gam muối hữu cơ Z. X là:

A. axit aminoaxetic B. axit -aminopropionic C. axit aminopropionic

D. axit aminoglutaric

Câu 3. Dd nào dưới đây không làm quì tím đổi màu?

A. C6H5NH3Cl B. CH3NHCH2CH3 C. CH3CH2NH2 D. C6H5NH2

Câu 4. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt gồm CH3COOH, C2H5OH, C3H7NH2

A. dung dịch FeCl3 B. quì tím C. Na D. HNO2

Câu 5. Ngâm Ni vào các dung dịch muối sau: NaCl, MgSO4, , AlCl3, Pb(NO3)2, CuSO4, ZnCl2. Muối xảy ra phản ứng với Ni là:

a. b.

c. d.

Câu 6. Cho một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những muối sau: Trường hợp xảy ra phản ứng là:

a. 2, 3, 6 b. 2, 5, 6 c. 1, 3, 4, 6 d. 1, 2, 4, 6

Câu 7. Trong các dãy sau, dãy nào có thứ tự tính oxi hoá tăng dần:

a. c.

b. d.

Câu 8. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Cu. B. kim loại Mg. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.

Câu 9. Cặp chất không phản ứng với nhau là

A. Fe và FeCl3. B. Cu và FeCl3. C. Fe và CuCl2. D. FeCl2 và CuCl2.

Câu 10. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:

A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.

Câu 11. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là:

a. b. c. d.

Câu 12 . Ngâm một đinh sắt sạch trong 250ml dung dịch CuSO4 a M. Sau phản ứng khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam. Giá trị của a là:

a. 0,2 b. 0,25 c. 0,4 d. 0,5

Câu 13. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:

a. 9,76 gam b. 10,76 gam c. 12,76 gam d. 13,76 gam

Câu 14. Ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá có bản chất giống nhau là:

a. kim loại và hợp kim bị phá huỷ c. quá trình oxi hoá kim loại

b. quá trình oxi hoá khử d. phát sinh dòng điện

Câu 15. Một vật làm bằng hợp kim Cu-Zn để trong không khí ẩm. Vật sẽ ăn mòn loại nào? Và kim loại nào bị ăn mòn? a. ăn mòn điện hoá- Zn b. ăn mòn hoá học- Zn

c. ăn mòn điện hoá- Cu d. ăn mòn hoá học- Cu

Caâu 16. Moät vaät baèng hôïp kim Zn-Cu ñeå trong khoâng khí aåm ( coù chöùa khí CO2) xaûy ra aên moøn ñieän hoaù. Quaù trình xaûy ra ôû cöïc döông cuûa vaät laø:

A. quaù trình khöû Cu. B. quaù trình khöû Zn.

C. quaù trình khöû ion H+. D. quaù trình oxi hoaù ion H+.

Caâu 17 Trong khoâng khí aåm, vaät laøm baèng chaát lieäu gì döôùi ñaây seõ xaûy ra hieän töôïng saét bò aên moøn ñieän hoaù?

A. Toân ( saét traùng keõm). B. Saét nguyeân chaát.

C. Saét taây ( saét traùng thieác). D. Hôïp kim goàm Al vaø Fe.

Câu 18. Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dung dịch chứa các ion thì thứ tự các ion bị điện phân ở catot là:

a. b.

c. d.

Câu 19. Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dung dịch chứa các ion thì thứ tự các ion bị điện phân ở catot là:

a. c.

b. d.

Câu 20. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Na và Fe. B. Mg và Zn. C. Al và Mg. D. Cu và Ag.

Câu 21. Dung dịch X chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,05 mol CuCl2; 0,04 mol FeCl3 và 0,04 mol ZnCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:

a. Fe b. Cu c. Zn d. Na

Câu 22. Khi điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Kim loại kiềm là:

a. Li b. Na c. K d. Rb

Câu 23. Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại M hóa trị II. Khi ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc) thì khối lượng catot tăng 2,368 gam. M là kim loại nào:

a. Cd b. Ca c. Mg d. Ni

Câu 24. Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,1M với điện cực trơ cho đến khi ở catot bắt đầu xuất hiện khí thì ngừng điện phân. pH của dung dịch sau điện phân là:

a. 1 b. 2 c. 1,3 d. 0,7

C©u 25. Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo:

A. Nhựa PE B. Nhựa PVC C. Thuỷ tinh hữu cơ D. Tất cả đều đúng

C©u 26. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất.

A. P/ứ trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn.

B. P/ứ trùng ngưng có sự nhường nhận electron.

C. P/ứ trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải phóng nước.

D. Các định nghĩa trên đều sai.

C©u 27. (1): Tinh bột; (2): Cao su (C5H8)n; (3): Tơ tằm (NHRCO)n

Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:

A: (1); B: (3); C: (2); D: (1) và (2)

C©u 28. Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng.

A. Polietilen B. Polivinyl clorua C. Caosubuna. D. Xenlulozơ

C©u 29. Có thể điều chế polipropylen từ monome sau:

A: CH2=CH-CH3; B: CH3-CH2-CH3; C: CH3-CH2-CH2Cl; D: CH3-CHCl=CH2

Câu 30. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH

1A

2C

3D

4B

5C

6A

7A

8B

9D

10C

11C

12B

13C

14C

15A

16C

17C

18D

19A

20D

21B

22C

23A

24A

25D

26C

27B

28C

29A

30B

 

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

KIEM TR 12

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay