Đề thi thử tốt nghiệp năm 2023 môn hoá học file word có lời giải chi tiết đề số 21
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 21 (Đề thi có 04 trang) | KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
Câu 41. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 42. Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. Na2SO4.
Câu 43. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 44. Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn:
A. Al – Fe B. Cr – Fe C. Cu – Fe D. Zn – Fe
Câu 45. Một cốc nước khi đun nóng thì mất tính cứng. Nước trong cốc trên thuộc loại nước
A. có tính cứng tạm thời. B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần. D. mềm.
Câu 46. Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch X, tạo thành muối sắt (II). Chất X là
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HCl đặc. D. HNO3 đặc, nóng.
Câu 47. Ở nhiệt độ thường, kim loại Ca phản ứng với nước tạo thành
A. CaO và H2. B. Ca(OH)2 và O2. C. CaO và O2. D. Ca(OH)2 và H2.
Câu 48. Este HCOOCH3 có tên gọi là
A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch ?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 50. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 51. Muối nào là muối axit?
A. KNO3 B. KHSO4 C. K2CO3 D. KCl
Câu 52. Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục.Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
Câu 53. Freon-12 là một loại chất CFC có công thức CCl2F2 được sử dụng khá phổ biến để làm lạnh, bị hạn chế sử dụng là do chất này khi lọt ra khí quyển
A. dễ cháy. B. gây ngộ độc. C. phá vỡ tầng ozon. D. làm giảm oxi.
Câu 54. Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng thu được glixerol và
A. C15H31COONa. B. C17H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 55. X là kim loại dẻo nhất và dẫn có tính dẫn điện rất tốt. X là
A. Fe. B. W. C. Cu. D. Au.
Câu 56. Cho vào ống nghiệm một viên kẽm, sau đó cho tiếp 1 – 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm. Sau một thời gian thấy bọt khí thoát ra, viên kẽm tan dần. Chất X là
A. ancol etylic. B. glixerol. C. axit axetic. D. anđehit axetic.
Câu 57. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 58. Crom(III) oxit là chất rắn màu lục , tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Công thức của Crom(III) oxit là
A. Cr2O3 B. CrO C. Cr2O D. Cr
Câu 59. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Cr, K B. Na,Fe, K C. Be, Na, Ca D. Na, Ba, K
Câu 60. Chất nào sau đây là thành phần chính của đường mía?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 61. Hòa tan hết 8,08 gam hỗn hợp gồm MgO và ZnO cần vừa đủ 240 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 3,67. B. 8,42. C. 7,34. D. 14,68.
Câu 62. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ
D. Các polime dễ bay hơi
Câu 63. Sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III)?
A. Nung nóng hỗn hợp sắt bột và lưu huỳnh bột (không có không khí).
B. Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
C. Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
D. Cho lượng dư bột sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
Câu 64. Lên men m gam tinh bột, thu được 100 ml dung dịch C2H5OH 460. Biết hiệu suất của cả quá trình là 60% và khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 216. B. 54. C. 120. D. 108.
Câu 65. Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :
A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam.
Câu 66. Cacbohidrat X có đặc điểm:
– Bị thủy phân trong môi trường axit
– Thuộc loại polisaccarit
– Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ
Cacbohidrat X là ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 67. Hòa tan hoàn tan 41,2 gam hỗn hợp X chứa Cu và trong dung dịch chứa HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp các muối. Mặt khác cũng hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch chứa loãng thì thu được dung dịch Z cũng chỉ chứa hỗn hợp các muối trung hòa. Cô cạn Y và Z thì thấy lượng muối trong Z nhiều hơn trong Y là 15 gam. Phần trăm khối lượng Cu trong Xgần nhấtvới:
A. 15,5% B. 16,4% C. 12,8% D. 20,5%
Câu 68. Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOO-CH2-CH=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo.
(b) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 70. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M ( đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300ml B. 200 ml. C. 150 ml. D. 400 ml.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, các hợp chất thuộc loại monosaccarit và đisaccarit đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(b) Amoniac, metylamin, trimetylamin khi tiếp xúc trực tiếp với khí hiđroclorua sẽ tạo hiện tượng khói trắng.
(c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hơn cao su thường.
(d) Phản ứng giữa anilin và Br2 thể hiện sự ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm -NH2.
(e) Khi hàm lượng etanol trong máu (khoảng 0,3-0,4%) sẽ có hiện tượng nôn và mất tỉnh táo.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại có tính dẫn điện tốt thì thường cũng có tính dẫn nhiệt tốt.
(b) Trong không khí ẩm, gang (hợp kim của sắt và cacbon) bị ăn mòn điện hoá và tại catot cacbon bị khử.
(c) Thổi CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa.
(d) NaOH là chất rắn, không màu, tan nhiều trong nước và toả ra một lượng nhiệt rất lớn.
(e) Phương pháp trao đổi ion chỉ có thể làm giảm độ cứng của nước cứng tạm thời.
(g) Al2O3 dùng trong công nghiệp sản xuất chất xúc tác cho tổng hợp vô cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 74. Hỗn hợp E gồm triglixerit X và các axit béo. Cho 14,50 gam E tác dụng với H2 dư (Ni, t0) thu được 14,58 gam hỗn hợp Y. Mặt khác, 14,50 gam E phản ứng tối đa với 0,05 mol NaOH thu được 15,22 gam hỗn hợp muối và glyxerol. Để đốt cháy hết 14,50 gam E cần vừa đủ a lít O2 thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là
A. 29,768. B. 29,456. C. 30,576. D. 29,232.
Câu 75. Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và 3a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được a gam kết tủa.Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 1 : 2.
Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 23,76g hỗn hợp gồm Cu, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào X thấy lượng AgNO3 phản ứng là 98,6g , thu được m gam kết tủa và thoát ta 0,448 lit khí (dktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m gần nhất với :
A. 82 B. 80 C. 84 D. 86
Câu 77. X là hỗn hợp gồm một ancol no, hai chức A, một axit đơn chức B, không no (có một liên kết đôi C=C) và este C thuần chức tạo bởi A và B (tất cả đều mạch hở). Biết tỷ khối hơi của X so với H2 là 70,2. Đốt cháy hoàn toàn 14,04 gam X thu được 9 gam H2O. Mặt khác, cho K dư vào lượng X trên thấy thoát ra 0,035 mol khí H2. Phần trăm khối lượng của B có trong X gần nhất với:
A. 12,18% B. 9,56% C. 5,12% D. 14,38%
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa và với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) | t | t + 2895 | 2t |
Tổng số mol khí ở 2 điện cực | a | a+ 0,03 | 2,125a |
Số mol Cu ở catot | b | b + 0,02 | b + 0,02 |
Giá trị của t là
A. 4825 B. 3860 C. 2895 D. 5790
Câu 79. X là chất rắn màu trắng, dễ bị nhiệt phân, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm cũng như dược phẩm và đời sống. Q là muối nitrat của kim loại M mà hiđroxit của M dễ tan trong nước. Cho sơ đồ phản ứng sau đây (đúng tỷ lệ mol, mỗi chữ cái khác nhau biểu diễn một chất).
2X (dd) Y(dd) + Z + H2O
Y(dd) + Q (dd) T + 2G (dd)
T + H2O + Z T1
T1 + Y T + 2X
Cho các phát biểu sau
(a) Y có thể được sử dụng để làm mềm nước cứng.
(b) G có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
(c) X được sử dụng để làm bột nở.
(d) T có thể dùng trực tiếp làm vật liệu xây dựng.
(e) Muối sunfat của M có tên là thạch cao.
(g) Z là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
(h) X là chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 80. Cho ba chất hữu cơ no, mạch hở là E (CnH2mOn), F (CmH2mOm) và G (C2mH2m+2O2m) (MF < ME < 120 < MG). Thực hiện phản ứng chuyển hóa E, F và G theo các phương trình phản ứng hóa học sau:
(1) E + 2NaOH X + Y + Z
(2) F + NaOH X + Y
(3) G + 3NaOH X + 2Y + Z
(4) Y + HCl NaCl + T
(5) Z + HCl NaCl + Q
Biết rằng X, Y, Z, T, Q là các hợp chất hữu cơ; trong đó X và T có cùng số nguyên tử hiđro.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
(b) Các chất E, F, G đều có phản ứng tráng bạc.
(c) Chất X tác dụng được với các chất CH3COOH, C2H5OH trong điều kiện, xúc tác thích hợp.
(d) Cho a mol chất T tác dụng với Na dư, thu được a mol khí H2.
(e) Chất X có nhiều trong nọc độc của ong và vòi đốt của kiến.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi và đáp án
Các thầy cô có thể xem thêm nhiều đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 tại
Tổng hợp đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn hóa có đáp án
Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa
- Phương pháp tư duy dồn chất xếp hình giải bài tập hóa học hữu cơ
- 200 câu lý thuyết đếm hóa học lớp 12 có đáp án ôn thi TN THPT
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp 23 phương pháp giải bài tập môn hóa học