dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn hoá có lời giải chi tiết đề số 6

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn hoá có lời giải chi tiết đề số 6

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 06 (Đề thi có 04 trang)KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….

Số báo danh: ……………………………………………….

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.

Câu 41.           Na phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. KCl.                              B. NaCl.                            C. NaClO.                         D. NaOH.

Câu 42.           Dung dịch chất nào sau đâyhòa tan đuợc Al2O3?

A. KCl.                              B. HCl.                              C. BaCl2.                           D. NH3

Câu 43.           Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Đimetylamin.                B. Etylamin.                       C. Alanin.                          D. Metylamin.

Câu 44.           Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?

A. KCl.                              B. HCl.                              C. CuSO4.                         D. MgCl2.

Câu 45.           Chất nào sau đây làm mềm được mọi loại nước cứng?

A. NaNO3.                        B. Na3PO4.                        C. NaCl.                            D. HCl.

Câu 46.           Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)?

A. H2SO4 loãng, dư.          B. HNO3 đặc, nguội.         C. AgNO3 dư.                   D. HCl loãng.

Câu 47.           Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2O ở điều kiện thường?

A. Na.                                B. Ba.                                C. K.                                  D. Mg.

Câu 48.           Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được ancol metylic?

A. CH3COOCH3.              B. CH3COOC2H5.             C. HCOOC2H5.                D. CH3COOC3H7.

Câu 49.           Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?

A. H2SO4.                         B. H2.                                C. Cu.                                D. O2.

Câu 50.           Trùng hợp buta-1,3-dien tạo thành polime nào sau đây?

A. Poliisopren.                   B. Polietilen.                      C. Cao su Buna.                D. Policaproamit.

Câu 51.           Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tim?

A. NaHSO4.                      B. Na2SO4.                        C. NaCl                             D. KNO3.

Câu 52.           Nguyên liệu điều chế Al trong công nghiệp là?

A. Quặng đôlomit.             B. Quặng boxit.                 C. Quặng criolit.               D. Quặng pirit.

Câu 53.           Tác nhân chủ yếu gây “mưa axit” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?

A. CO2.                             B. SO2.                              C. N2.                                D. H2.

Câu 54.           Tên gọi của chất béo có công thức (C17H33COO)3C3H5 là?

A. Tripanmitin.                  B. Axit oleic.                     C. Triolin.                          D. Tristearin.

Câu 55.           Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Fe.                                 B. Li.                                 C. Pb.                                D. W.

Câu 56.           Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

A. C2H5OH.                      B. C3H5(OH)3.                  C. CH3COOH.                  D. CH3CHO.

Câu 57.           Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3NH2.                      B. (CH3)2NH.                    C. (C2H5)3N.                     D. C6H5NH2.

Câu 58.           Trong máy đo nồng độ cồn có chứa crom(VI) oxit, khi gặp ancol etylic sẽ bị khử thành hợp chất màu xanh đen, tuỳ theo sự biến đổi màu sắc để xác định nồng độ cồn. Công thức của crom(VI) oxit là?

A. Cr(OH)3.                       B. CrO.                              C. Cr2O3.                           D. CrO3.

Câu 59.           Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?

A. Na.                                B. Cu.                                C. K.                                  D. Ca.

Câu 60.           Chất nào sau đây không có phản ứng thuỷ phân?

A. Saccarozơ.                    B. Xenlulozơ.                    C. Tinh bột.                       D. Glucozơ.

Câu 61.           Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp gồm MgO và CuO cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 28 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 200.                               B. 100.                               C. 50.                                 D. 400.

Câu 62.           Dưới đáy chai hoặc các vật dụng bằng nhựa thường có kí hiệu các con số. Số 6 là kí hiệu của nhựa polistiren (PS). Loại nhựa này đang được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như cốc, chén dùng một lần hoặc hộp đựng thức ăn mang về. Ở nhiệt độ cao PS bị phân huỷ sinh ra các chất có hại cho sức khoẻ. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nhựa PS được sử dụng đựng thực phẩm hoặc đồ uống ở nhiệt độ thường.

B. Nhựa PS khuyến cáo không dùng trong lò vi sóng.

C. Polistiren được tạo ra từ phản ứng trùng hợp stiren.

D. Polistiren thuộc loại polime thiên nhiên.

Câu 63.           Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.

B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.

D. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

Câu 64.           Để tráng bạc lên một tấm kính hình chữ nhật trung bình cần 0,05 gam Ag. Để tráng bạc lên 1000 tấm kính nên người ta phải dùng V lít dung dịch glucozo 1M. Biết hiệu suất tráng bạc tính theo glucozo là 80%. Giá trị gần nhất của V là?

A. 23,315 lít.                     B. 28,953 lít.                      C. 22,24 lít.                       D. 29,14 lít.

Câu 65.           X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Số đồng phân của X là

A. 4.                                   B. 2.                                   C. 8.                                   D. 1.

Câu 66.           Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là

A. Glucozơ, sobitol.                                                     B. Fructozơ, sobitol.

C. Saccarozơ, glucozơ.                                                D. Glucozơ, axit gluconic.

Câu 67.           Đốt 16,2 gam một kim loại có hoá trị không đổi trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Kim loại đó là?

A. Al.                                 B. Ca.                                C. Zn.                                D. Mg.

Câu 68.           Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z, Z tác dụng CuO (to) thu được sản phẩm không có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH(CH3)2.        B. CH3CH2COOCH3.

C. CH3COOC2H5.            D. HCOOCH2CH2CH3.

Câu 69.           Cho 4 dung dịch riêng biệt: AgNO3, FeCl3, HCl, NaCl và KOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 2.                                   D. 1.

Câu 70.           Cho 5,1 gam X (este no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,8 gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là:

A. C3H7COOC2H5.           B. CH3COOCH3.              C. HCOOCH3.                  D. C2H5COOC2H5.

Câu 71.           Cho các phát biểu sau:

(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to).

(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.

(c) Ứng với công thức C4H11N có bốn đồng amin bậc 2.

(d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.

(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.

Số phát biểu sai

A. 5.                                   B. 4.                                   C. 2.                                   D. 3.

Câu 72.           Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), ở catot thu được khí H2.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với bột Fe2O3.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúnglà

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 2.

Câu 73.           Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình bên. Để cung cấp 17,5 kg nitơ, 3,1 kg photpho và 11,6 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (x + y + z) là

A. 101                                B. 16                                  C. 135,7.                            D. 153,8

Câu 74.           Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là

A. 31,77.                            B. 57,74.                            C. 59,07.                            D. 55,76.

Câu 75.           Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ thể tích tương ứng là 30: 70. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ’ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75%. Trung bình gia đình Y trả bao nhiêu tiền ga trong 1 tháng (30 ngày), biết giá bình ga 360.000 đồng

A. 250000.                         B. 385000.                         C. 291105.                         D. 342000.

Câu 76.           Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và phần khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,75 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,04 mol NaNO3 và 0,92 mol KHSO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 6,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m là

A. 38,6.                              B. 39,2.                              C. 36,7.                              D. 37,6.

Câu 77.           Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, X ( đơn chức) và Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol (MX < MY < MZ < 200; nY =nZ).

+ Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được H2O và 1,95 mol CO­2.

+ Thí nhiệm 2: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam E bằng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và dung dịch T chứa 59,5 gam chất tan. Cho F tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 9,52 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2.

Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 53%.                             B. 52%.                              C. 51%.                             D. 50%.

Câu 78.           Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)tt + 33782t
Tổng số mol khí ở 2 điện cựcaa + 0,0352,0625a
Số mol Cu ở catotbb + 0,025b + 0,025

Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với

A. 15,5.                              B. 20,5.                              C. 18,7.                              D. 14,7.

Câu 79.           Cho sơ đồ các phản ứng sau:

Biết X, Y, A, B là các hợp chất khác nhau và đều khác NaHCO3, đồng thời mỗi mũi tên ứng với mỗi phương trình phản ứng riêng biệt và tương ứng khác nhau. Vậy chất B thoản mãn sơ đồ trên là

A. NaOH.                          B. Ba(HCO3)2.                  C. CO2.                             D. Na2CO3.

Câu 80.           Thực hiện các phản ứngđối với chất hữu cơ X (C6H8O4, chứa hai chức este, mạch hở) và các sản phẩm X (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) dưới đây:

(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3

(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4

(3) 2X3 + O2  2X4

(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi cho a mol X5 tác dụng với Na dư thu được a mol H2.

(b) Chất X3 tham gia được phản ứng tráng bạc.

(c) Khối lượng mol của X1 là 82 gam/mol.

(d) Có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                                   B. 4.                                   C. 3.                                   D. 2.

______HẾT_____

O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi và đáp án

Các thầy cô có thể xem thêm nhiều đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 tại

Tổng hợp đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn hóa có đáp án

Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay