Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Mỹ Lộc đề số 3
KIỂM TRA 1 TIẾT: AMIN – AMINOAXIT – POLIME mã đề 209
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh………………………………..Lớp…………
Câu 1: Cho các chất: glyxin, anilin, phenylamoniclorua, phenol, ancol etylic. Số chất tác dụng được với NaOH là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 2: Khối lượng muối thu được khi cho 20,47g alanin trung hòa vừa đủ bởi dung dịch H2SO4 là
A. 21,39g B. 31,74g C. 63,48g D. 42,78g
Câu 3: Thủy phân 1 mol peptit sau: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH sẽ thu được
A. 1 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. B. 3 mol alanin.
C. 1 mol glyxin và 2 mol alanin D. 2 mol glyxin và 1 mol alanin.
Câu 4: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. glyxin. B. axit glutamic. C. etylenglicol. D. axit axetic.
Câu 5: Cho α-amino axit mạch không phân nhánh A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,15 mol NaOH tạo 14,325 gam muối. A là
A. Axit 2-aminobutanđioic B. Axit 2-aminopentanđioic
C. Axit 2-aminohexanđioic D. Axit 2-aminopropanđioic
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 X Y PVC (poli vinyl clorua). X, Y lần lượt là
A. C2H2; C2H3Cl. B. C2H4; C2H5OH. C. C2H2; C2H5Cl. D. C2H4; C2H5Cl.
Câu 7: Một amin no đơn chức mạch hở có chứa 19,178% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của amin là
A. C4H11N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. CH5N.
Câu 8: Y là α – aminoaxit chứa 1 nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng Y thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 6 : 1. Y có công thức cấu tạo thu gọn là
A. H2NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH2COOH D. H2NCH(NH2)COOH
Câu 9: Dung dịch của chất nào sau đây biến quì tím sang xanh?
A. Valin. B. Alanin.
C. Axit α-amino glutaric. D. Lysin.
Câu 10: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) propylamin.
A. (2), (5), (4), (3), (1) B. (4), (2), (1), (3), (5) C. (5), (3), (1), (2), (4) D. (2), (1), (3), (4), (5)
Câu 11: Cho 1,976 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 3,874g muối. Công thức 2 amin là
A. C2H7N và C3H9N B. C3H9N và C4H11N C. CH5N và C2H7N D. C2H5N và C3H7N
Câu 12: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. glyxin. C. isopren. D. caprolactam.
Câu 13: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHNH2; (CH3)2CHOH B. CH3NHC2H5; CH3CH2OH
C. (CH3)3N; (CH3)3COH D. (CH3)3CNH2; (CH3)3COH
Câu 14: Polime nào dưới đây thực tế không dùng làm chất dẻo?
A. Polimetacrylat B. Poli(phenol-fomanđehit)
C. Poliacrylonitrin D. Poli(vinyl clorua)
Câu 15: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. C2H5NH2. B. (C6H5)2NH. C. (CH3)3N. D. (CH3)2CHNH2.
Câu 16: Câu đúng trong số các câu sau là
A. tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. peptit và protein có khối lượng phân tử tương đương nhau.
C. peptit chính là protein phức tạp.
D. peptit và protein có tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 17: Tính khối lượng kết tủa trắng thu được khi cho anilin dư tác dụng với 300 ml dung dịch Br2 2,7M? A. 267,3g. B. 81,9g. C. 891g. D. 89,1g.
Câu 18: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. tơ capron; tơ nitron; nilon-6,6. B. thủy tinh hữu cơ; nilon-7; tơ lapsan.
C. cao su; nilon-6,6; poliamit. D. tơ lapsan; nilon-6, nilon-7.
Câu 19: Trong các loại tơ sau đây, chất nào là tơ nhân tạo?
A. Nilon-6,6. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.
Câu 20: Cho 20,25g etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, khối lượng muối thu được là
A. 42,3g B. 84,6g C. 43,2g D. 31,95g
Câu 21: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp tơ nilon-6,6 là
A. H2N-(CH2)6-NH2; HOOC-(CH2)4-COOH. B. H2N-(CH2)6-NH2; HOOC-(CH2)3-COOH.
C. H2N-(CH2)4-NH2; HOOC-(CH2)4-COOH. D. H2N-(CH2)6-NH2; HOOC-(CH2)2-COOH.
Câu 22: Trung hòa 0,35 mol một amin đơn chức X bằng lượng dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 37,8 g muối khan. Số đồng phân của amin X là
A. 8 B. 17 C. 4 D. 2
Câu 23: Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất?
A. C2H5NH2. B. NH3 C. CH3NH2. D. C6H5NH2.
Câu 24: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli caproamit. B. Nilon-6,6.
C. Poli (metylmetacrylat). D. Poli saccarit.
Câu 25: Từ glyxin và valin có thể tạo ra tối đa mấy chất đipeptit?
A. 3 chất. B. 2 chất. C. 4 chất. D. 1 chất.
Câu 26: Cứ 0,02 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 0,4M. Mặt khác, 31,15g A phản ứng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Phân tử khối của A là
A. 75 B. 150 C. 147 D. 89
Câu 27: CH3-NH-CH(CH3)2 có tên thay thế là
A. N-metyl propan-2-amin. B. N,N-đimetyletanamin.
C. metyl isopropylamin. D. trimetylamin.
Câu 28: Cho 250 ml dung dịch glyxin 3M tác dụng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 72,75g. B. 75,72g. C. 72,57g. D. 72,45g.
Câu 29: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường.
C. Các polime không bay hơi.
D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit.
Câu 30: Tripeptit là hợp chất
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α -aminoaxit giống nhau.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α – aminoaxit.
C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α – aminoaxit khác nhau.
Đáp Án:
209 |
1 |
A |
209 |
11 |
C |
209 |
21 |
A |
209 |
2 |
B |
209 |
12 |
B |
209 |
22 |
C |
209 |
3 |
C |
209 |
13 |
C |
209 |
23 |
A |
209 |
4 |
D |
209 |
14 |
C |
209 |
24 |
C |
209 |
5 |
B |
209 |
15 |
B |
209 |
25 |
C |
209 |
6 |
A |
209 |
16 |
D |
209 |
26 |
D |
209 |
7 |
A |
209 |
17 |
D |
209 |
27 |
A |
209 |
8 |
B |
209 |
18 |
D |
209 |
28 |
A |
209 |
9 |
D |
209 |
19 |
D |
209 |
29 |
D |
209 |
10 |
B |
209 |
20 |
A |
209 |
30 |
B |
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
12_HOAHOC_Trần Khắc Định đề 1 docx
12_HOAHOC_Trần Khắc ĐỊnh đề số 2
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết