dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa THPT Quất Lâm

Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa

Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa THPT Quất Lâm

I. MA TRẬN ĐỀ

1.Mục đích của đề kiểm tra:

Đánh giá kết quả học tập của HS theo các chuẩn kiến thức, kĩ năng (được quy định trong chương trình giáo dục phổ thông của Bộ GDĐT) của chương sự điện li ,nitơ và hợp chất của nitơ.

2.Hình thức kiểm tra :

– Hình thức kiểm tra của đề kiểm tra 1 tiết nói trên theo hình thức TNKQ kết hợp TL.

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I LỚP 11

Hình thức : TNKQ kết hợp TL

Cấp độ

Tên

Chủ đề

(nội dung, chương…)

Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1: Sự điện li

Nêu/nhận ra

– Chất điện li mạnh chất điện li yếu.

-Môi trường của dung dịch chất điện li

– phương trình ion rút gọn

Sự tồn tại của các ion trong dung dịch chất điện li

– Xác định pH của dung dịch

– Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn

Vận dụng viết phương trình in rút gọn

– Bảo toàn điện tích và bảo toàn khối lượng trong dung dịch

– Tính pH trong dung dịch

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

6

1,5

15%

1

1,5

15%

3

0,75

7,5%

1

1

10%

1

0,25

2,5%

1

1

10%

10

6

60%

Chủ đề 2: Nitơ và hợp chất

Biết tính chất hóa học của nitơ và amoniac

– Nhận ra tính chất vật lí của NH3

Viết phương trình muối amoni tác dụng với dd bazo.

– Tính khối lượng, thể tích các chất trong bài toán muối amoni tác dụng với dd bazo

– Nhận biết được các dung dịch riêng biệt

Giải bài toán hỗn hợp chất tác dụng với amoniac

Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5

5%

3

0,75

7,5%

1

1,5

15%

1

0,25

2,5%

1

1

10%

6

4

40%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

8

2

20%

1

1,5

15%

6

1,5

15%

2

2,5

25%

2

0,5

5%

1

1,0

10%

1

1

10%

16

10

100%

 

II. ĐỀ

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GDĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT QUẤT LÂM

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn:Hóa học – lớp 11 THPT

(Thời gian làm bài: 45 phút.)

Đề khảo sát gồm 02 trang

 

I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)

Câu 1: Trong phân tử NH3, nitơ có số oxi hóa là

A. +3. B. 0. C. -3. D. +5.

Câu 2: Một dung dịch có pH = 2, đánh giá nào dưới đây là đúng:

A. [H+] = 1,0.10-2M B. [H+] = 2,0.10-2M C. [H+] = 1,0.10-12M D. [H+] = 2,0.10-12M

Câu 3: Khí NH3 làm quí tím ẩm chuyển sang màu:

A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Hồng.

Câu 4: Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng:

A. Mg2+ + 2Cl MgCl2 B. Mg(OH)2+ 2H+ Mg2+ + 2H2O

C. Mg(OH)2+2Cl MgCl2+ 2OH D. H+ + OH H2O

Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?

A. NaCl. B. HCl. C. H2O. D. KOH.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: H+ + OH → H2O

A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O B. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

C. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O D. 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O

Câu 7: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Ba(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Al(OH)3. D. Cu(OH)2.

Câu 8: Một dung dịch có chứa các ion : Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3 (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giá trị của x là

A. 0,1. B. 0,05. C. 0,075. D. 0,15.

Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. HCl. B. H2SO4. C. Ba(OH)2. D. Na2SO4.

Câu 10: Ở điều kiện thường, nitơ là khí

A. màu lục nhạt. B. có màu nâu đỏ. C. có mùi khai. D. không màu.

Câu 11: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là

A.  Muối amoni là chất điện li mạnh. B.  Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.

C.  Muối amoni kém bền với nhiệt. D.  Muối amoni dễ tan trong nước.

Câu 12: Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. Fe2(SO4)3 B. KHSO4 C. NaH2PO4 D. NaHCO3

Câu 13: Dung dịch NaOH 0,01M có nồng độ ion H+ bằng?

A. 1.10-12 mol/l B. 1.10-2 mol/l C. 1. 10-13 mol/l D. 1.10-3 mol/l

Câu 14: . Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

A. Mg(OH)2. B. C2H5OH. C. HNO3. D. NaCl.

Câu 15: Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Cl2 là vừa khử. B. NH3 là chất oxh.

C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử D. NH3 là chất khử.

Câu 16: Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là:

A. CH3COOH, CuSO4. B. H2O, CH3COOH.

C. H2O, CH3COOH, CuSO4. D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4

II. TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1. ( 1,5 điểm)

Hoàn thành phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau

a. K2SO4 + BaCl2

b. HCl + NaHCO3

c. NaOH + HNO3

d. CaCO3 + HCl

e. NH4Cl + NaOH

g. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư

Câu 2. ( 0,5 điểm)

Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm hóa học sau:

a. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3.

b. Đưa đầu đũa thuỷ tinh có tẩm dung dịch HCl vào miệng lọ đựng dung dịch amoniac.

Câu 3. ( 1,0 điểm)

Hoàn thành sơ đồ phản ứng

NH3 NH4NO3 NH3 N2 NO

Câu 4: ( 2,0 điểm)

Dung dịch X có chứa 100 ml HCl 0,1M.

Dung dịch Y có chứa: 0,08 mol Na+; 0,01 mol SO42- và x mol OH.

a, Hãy tính pH của dung dịch X.

b, Trộn X và Y thu được 500 ml dung dịch Z. Hãy tính pH của dung dịch Z

Câu 5: ( 1,0 điểm)

Cho hỗn hợp khí X gồm 1 mol N2 và 4 mol H2 vào bình kín có xúc tác và thực hiện ở điều kiện thích hợp để thực hiện phản ứng tổng hợp NH3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y biết tỉ khối hơi của X so với Y bằng 0,8. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3?

———-HẾT———

III. HƯỚNG DẪN CHẤM

 

SỞ GDĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT QUẤT LÂM

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2020 – 2021

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP11

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM

(0,25 đ/ 1 câu)

MÃ ĐỀ 132

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

ĐA

A

C

B

B

C

D

D

A

D

B

D

C

A

C

B

A

MÃ ĐỀ 209

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

ĐA

C

A

A

B

D

C

C

C

D

D

B

A

A

B

D

B

MÃ ĐỀ 357

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

ĐA

C

C

B

A

C

B

B

D

D

B

A

A

D

D

C

A

MÃ ĐỀ 485

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

ĐA

A

C

A

C

B

B

D

D

C

C

D

A

B

C

A

D

B.PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi

Đáp án

Điểm

Câu 1. ( 1,5 điểm)

Hoàn thành phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau

a. K2SO4 + BaCl2

b. HCl + NaHCO3

c. NaOH + HNO3

d. CaCO3 + HCl

e. NH4Cl + NaOH

g. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư

a. K2SO4 + BaCl2 2KCl + BaSO4

Ba2+ + SO42- BaSO4

Viết đúng mỗi phương trình 0,25 điểm

Câu 2. ( 0,5 điểm)

Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm hóa học sau:

a. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3.

b. Đưa đầu đũa thuỷ tinh có tẩm dung dịch HCl vào miệng lọ đựng dung dịch amoniac.

a. tạo kết tủa nâu đỏ

3NH3 + FeCl3 + 3H2O→ Fe(OH)3 + 3NH4Cl

b. khói trắng bốc lên

NH3 + HCl→ NH4Cl

Viết đúng mỗi phương trình 0,25 điểm

Câu 3. ( 1,0 điểm)

Hoàn thành sơ đồ phản ứng NH3 NH4NO3 NH3 N2 NO

NH3 + HNO3→ NH4NO3

NH4NO3 + NaOH→ NaNO3 + NH3 + H2O

2NH3 + 3O2 →N2 + 3H2O

N2 + O2→2NO

Viết đúng mỗi phương trình 0,25 điểm

Câu 4: ( 2,0 điểm)

Dung dịch X có chứa 100 ml HCl 0,1M.

Dung dịch Y có chứa: 0,08 mol Na+; 0,01 mol SO42- và x mol OH.

a, Hãy tính pH của dung dịch X.

b, Trộn X và Y thu được 500 ml dung dịch Z. Hãy tính pH của dung dịch Z

a.

Đs: pHX = 1

b. Đs: pHZ = 13

Tính số mol OH = 0,06

Viết phương trình so sánh hết dư

Tính pH

0,5 đ

0,5đ

0,5

0,5đ

Câu 5: ( 1,0 điểm)

Cho hỗn hợp khí X gồm 1 mol N2 và 4 mol H2 vào bình kín có xúc tác và thực hiện ở điều kiện thích hợp để thực hiện phản ứng tổng hợp NH3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y biết tỉ khối hơi của X so với Y bằng 0,8. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3?

N2 + 3H2 →2NH3

BĐ 1 4

PU a 3a 2a

SPU 1-a 4-3a 2a

Áp dụng tỉ khối → a= 0,5

H= 50%

0,5 đ

0,5 đ

———-HẾT———

 

 

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

GIỮA HỌC KÌ I-HOÁ HỌC 11

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay