dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi giữa học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Mỹ Tho

Đề thi giữa học kì 1 môn hóa lớp 12

Đề thi giữa học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Mỹ Tho

 

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I. LỚP 12

I. MA TRẬN ĐỀ

Chuyên đề

Este – Lipit

Cacbohidrat

Amin

Tổng

Biết

4 câu = 1 điểm

5 câu = 1,25 điểm

3 câu = 0,75 điểm

12 câu = 3 điểm

Hiểu

7 câu = 1,75 điểm

1 câu = 0,25 điểm

1 câu = 0,25 điểm

9 câu = 2,25 điểm

Vận dụng thấp

6 câu = 1, 5 điểm

3 câu = 0,75 điểm

5 câu = 1,25 điểm

14 câu = 3,5 điểm

Vận dụng cao

3 câu = 0,25 điểm

1 câu = 0,25 điểm

1 cao = 0,25 điểm

5 câu = 1,25 điểm

Tổng

20 câu = 5,0 điểm

10 câu = 2,5 điểm

10 câu = 2,5 điểm

II. ĐỀ

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GDDT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT MỸ THO

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn: Hóa học. LỚP 12 thpt

Thời gian làm bài: 45 phút;

Đề khảo sát gồm 3 trang

(Cho nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Cl = 35,5; Ba = 137; Br = 80)

Câu 41: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu % ?

A. 0,1 B. 0,01 C. 0,0001 D. 1

Câu 42: Cho CTCT: CH3NHC2H5 gọi tên theo danh pháp thay thế?

A. N- etyl metan amin. B. Etyl metyl amin.

C. N- metyl etan amin. D. N, N- Đi metyl amin.

Câu 43: Este CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là

A. metyl metacrylat. B. metyl acrylat. C. Vinyl metacrylat. D. Vinyl axetat.

Câu 44: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. Natri hidroxit D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 nung nóng

Câu 45: Chất không tan trong nước lạnh là

A. glucozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Fructozơ

Câu 46: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH (đun nóng). B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

Câu 47: Anilin có công thức là:

A. CH3COOH. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. C6H5NH2.

Câu 48: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là

A. CnH2O B. R(OH)x(CHO)y C. CxHyOz D. Cn(H2O)m

Câu 49: Trong mùn cưa có chứa hợp chất nào sau đây?

A. Xenlulozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Glucozơ

Câu 50: Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. Benzyl axetat B. Isoamyl axetat C. etyl fomat D. Etyl butirat

Câu 51: Este benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài là este nào sau đây?

A. CH3COOC6H5 B. C6H5COOCH3

C. CH3COOCH2C6H5 D. C6H5CH2COOCH3

Câu 52: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra metyl fomat

A. axit fomic và ancol etylic B. axit axetic và ancol etylic

C. Axit axetic và ancol metylic D. Axit fomic và ancol metylic

Câu 53: Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là

A. CnH2n+3N. B. CnH2n+1N. C. CnH2nN. D. CnH2n+2N

Câu 54: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.

C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.

Câu 55: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH3. Vậy tên gọi của X

A. etyl propionat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl axetic.

Câu 56: Glucozơ và fructozơ đều

A. có nhóm –CH=O trong phân tử. B. thuộc loại đisaccarit.

C. có phản ứng tráng bạc. D. có công thức phân tử C6H10O5.

Câu 57: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

A. C2H5N và C3H7N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C2H7N và C3H9N

Câu 58: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 0,85 gam B. 8,15 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam

Câu 59: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 18,24 gam. B. 17,80 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.

Câu 60: Đun nóng dd chứa 36 g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là:

A. 32,4 B. 21,6g C. 43,2 D. 19,8

Câu 61: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 62: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:

A. 184 gam B. 138 gam C. 276 gam D. 92 gam

Câu 63: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây

A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.

B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2.

C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.

D. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3.

Câu 64: 0,1 mol tristearin tác dụng đủ với dung dịch chứa a mol NaOH. Giá trị của a là

A. 0,2 mol. B. 0,1 mol. C. 0,4 mol. D. 0,3 mol.

Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 g CO2 và 0,45 mol H2O. CTPT của este là:

A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2

Câu 66: 0,2 mol vinyl axetat làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch brom a M. Giá trị của a là

A. 0,8 M B. 0,2 M C. 0,4 M D. 0,1 M

Câu 67: Lưng glucozơ cn ng để to ra 1,82 gam sobitol với hiu sut 80% là

A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.

Câu 68: Chất hữu cơ Y có CTPT là C4H8O2. 0,1 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được 8,2 g muối Y là:

A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5

Câu 69: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi:

CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3),CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5).

A. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).

C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). D. (3) > (5) > (1) > (2) > (4)

Câu 70: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là

A. 1,86g. B. 18,6g. C. 8,61g. D. 6,81g.

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol etyl axetat thu được V lit khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 8,96 lit B. 15,68 lit C. 17,92 lit D. 6,72 lit

Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. CTPT của 2 amin là

A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2

C. CH3NH2 và C2H5NH2 D. C5H11NH2 và C4H9NH2

Câu 73: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 74: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau :

Bước 1 : Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng, đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.

Bước 2 : Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.

Bước 3 : Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng.

Nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc

B. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím.

C. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit

D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có nhiều nhóm OH.

Câu 75: Cho các chất có CTCT sau đây: (1)CH3CH2COOCH3 ; (2)CH3OOCCH3; (3)HCOOC2H5 ; (4)CH3COOH; (5)CH3CHCOOCH3 ; (6) HOOCCH2CH2OH (7)CH3OOC-COOC2H5. Những chất thuộc loại este là:

A. (1), (2), (4), (6), (7). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

C. (1), (2), (3), (6), (7). D. (1), (2), (3), (5), (7).

Câu 76: Cho 27,6 gam hợp chất thơm có công thức C7H6O3 tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Để trung hòa NaOH dư trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là.

A. 44,4 gam. B. 58,6 gam. C. 56,9 gam. D. 62,2 gam.

Câu 77: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 78: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là

A. 3,40 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 0,82 gam.

Câu 79: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin,, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 80: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

X + 3NaOH C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1)

Y + 2NaOH T + 2Na2CO3 (2)

CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O Z + … (3)

Z + NaOH E + … (4)

E + NaOH T + Na2CO3 (5)

Công thức phân tử của X là :

A. C12H20O6. B. C11H10O4. C. C12H14O4. D. C11H12O4.

———————————————

———– HẾT ———-

III. HƯỚNG DẪN CHẤM

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

40.

41. A

42. C

43. B

44. B

45. B

46. B

47. D

48. D

49. A

50.B

C

D

A

A

C

C

D

B

B

60.C

B

A

D

D

B

C

A

D

A

70.A

C

C

C

C

D

B

A

D

C

80.B

(Điểm toàn bài được làm tròn tới 0,25 điểm)

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

giữa học kì 1 lớp 12

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay