dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi giữa học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Đại An 

Đề thi giữa học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Đại An

 

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH

ĐỀ CHÍNH THỨC

TRƯỜNG THPT ĐẠI AN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

NĂM HOC 2020 – 2021

Môn: Hoá học. Lớp: 12

Thời gian làm bài: 50 phút

Đề khảo sát gồm: 04 trang

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

ĐỀ 101

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

A. 6. B. 10. C. 12. D. 5.

Câu 42: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được

A. ancol etylic. B. fructozơ.

C. glucozơ. D. glucozơ và fructozơ.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Câu 43: Số este có công thức phân tử C4H8O2

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3.

Câu 44: Tên gọi của este có công thức cấu tạo thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là:

A. Propyl axetat B. isopropyl axetat C. Propyl fomat D. propyl axetat

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Câu 45: Metylamin có phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. NH3 B. NaCl C. NaOH D. H2SO4

Câu 46: Có thể phân biệt dung dịch glucozo và dung dịch fructozơ bằng thuốc thử là?

A. nướcBr2 B. Cu(OH)2

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

C. H2 (Ni,t0) D. AgNO3 trong dung dịch NH3, t0

Câu 47: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất

A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và ancol etylic.

C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Câu 48: Chất nào sau đây không tác dụng được với Na?

A. Etyl axetat. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Axit acrylic.

Câu 49: Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với

A. dung dịch Br2. B. AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. H2 (Ni, to).

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Câu 50: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?

A. Dầu ôliu B. Dầu vừng C. Dầu luyn. D. Dầu gan cá

Câu 51: Thủy phân este C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH, thu được muối có tên gọi là

A. natri fomat. B. natri axetat. C. natri propionat. D. natri butirat.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Câu 52: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.

C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. D. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.

Câu 53: Công thức của triolein là

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.

C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.

Câu 54: Phenyl amin có công thức phân tử là

A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Câu 55: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành ancol etylic?

A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 56: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là:

A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

C. saccarozơ và sobitol. D. glucozơ và saccarozơ.

Câu 57: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

A. 9. B. 4,5. C. 13,5. D. 6.

Câu 58: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

A. CH3–COO–C(CH3)=CH2. B. CH3–COO–CH=CH–CH3.

C. CH3–COO–CH2–CH=CH2. D. CH2=CH–COO–CH2–CH3.

Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

Câu 60: Thủy phân 102,6 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 54. B. 43,2. C. 36. D. 50,4.

Câu 61: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 4,6 gam glixerol và 45,9 gam muối. Giá trị của m là

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

A. 44,5. B. 46,5. C. 42,5. D. 50,5.

Câu 62: Đun nóng 12 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 13,2 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 60% B. 44% C. 55% D. 75%

Câu 63: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol, fructozơ, tinh bột. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin no, đơn chức mạch hở X thu được 8,8 gam CO2 , 4,95 gam nước và V lit khí N2. Giá trị của m là

A. 2,1 B. 2,65 C. 3,2 D. 3,65

Câu 65: Cho các phát biểu sau:

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

(a) Mỡ bò, lợn, gà,…dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ, dầu ô-liu,… có thành phần chính là chất béo.

(b) Triolein phản ứng với H2 (to, Ni) theo tỉ lệ mol 1:3.

(c) Amilopectin và amilozơ là các polime có cấu tạo mạch phân nhánh.

(d) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

(e) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

(g) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm .

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Câu 66: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 2M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là

A. 97,2. B. 72,0. C. 75,6. D. 64,8.

Câu 67: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:

Đề thi giữa học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Đại An  1

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?

A. C2H4 + H2O → C2H5OH (xúc tác: H2SO4 loãng, to)

B. C2H5OH → C2H4 + H2O (xúc tác: H2SO4 đặc, to)

C. CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOC2H5 + H2O (xt H2SO4 đặc, to)

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

D. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (xúc tác: to)

Câu 68: Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Benzyl axetat có mùi hoa nhài.

B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

C. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.

D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

Câu 69: Thuỷ phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 43,2. B. 4,32. C. 8,64. D. 86,4.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Câu 70: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và m gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Giá trị của m là

A. 45,6 gam. B. 45,8 gam. C. 45,9 gam. D. 45,7 gam.

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O(đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là

A. 6,2 B. 3,6 C. 5,25 D. 3,15

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Câu 72: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 27,2 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 27,7 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 8,45 gam so với ban đầu. Giá trị của V là

A. 200. B. 190. C. 250. D. 240.

Câu 73: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 4,3

gam Z, thu được 0,2 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Mặt khác, cho 4,3 gam Z tác dụng vừa đủ với

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

dung dịch KOH, thu được 5,5 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là

A. CH3COOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH.

C. HCOOH và C3H5OH. D. HCOOH và C3H7OH.

Câu 74: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

(a) X + 2NaOH Y + Z +T (b) X + H2 E

(c) E + 2NaOH 2Y + T (d) Y + HCl NaCl + F

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Khối lượng phân tử của E bằng 176. B. Khối lượng phân tử của Y bằng 94.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

C. Khối lượng phân tử của Z bằng 96. D. Khối lượng phân tử của T bằng 62.

Câu 75: Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,448 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 45. B. 40. C. 15. D. 20.

Câu 76: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 88,44 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 7,65 mol O2, thu được H2O và 5,34 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

A. 51,72 gam. B. 48,36 gam.

C. 50,04 gam. D. 53,40 gam.

Câu 77: Cho P và Q là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; X là este mạch hở tạo từ P, Q và ancol Y. Chia 108,5 gam hỗn hợp Z gồm (P,Q,X) thành 2 phần. Đốt cháy phần 1 cần vừa đủ 47,04 lít O2 (đktc). Cho phần 2 tác dụng vừa đủ với 825 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 90,6 gam muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 13,5 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; khối lượng phần 2 gấp 1,5 lần khối lượng phần 1 và MP < MQ. Phần trăm khối lượng của Q trong hỗn hợp Z có giá trị gần nhất với?

A. 22%. B. 19%. C. 20%. D. 18%.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Câu 78: Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam E trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp hỗn hợp G gồm 2 muối. Đun nóng hỗn hợp T với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E

A. 52,48%. B. 26,24%. C. 21,88%. D. 43,74%.

Câu 79: X, Y là hai hữu cơ axit mạch hở (MX < M­Y). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được ancol Z và hỗn hợp G chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 (đktc). Đốt hoàn toàn hỗn hợp G cần 15,68 lít O2 (đktc), thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với

A. 52,8%. B. 30,5%. C. 22,4%. D. 18,8%.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Câu 80: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.

Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.

Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.

(b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.

(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).

(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

———————————————–

———– HẾT ———-

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

HDC HOÁ HỌC 12 – GIỮA HỌC KỲ I

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

HOÁ HỌC 12 – GIỮA HỌC KỲ I 101

HOÁ HỌC 12 – GIỮA HỌC KỲ I 102

HOÁ HỌC 12 – GIỮA HỌC KỲ I 103

HOÁ HỌC 12 – GIỮA HỌC KỲ I 104

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

MTĐ HOÁ HỌC 12 – GIỮA HỌC KỲ I

Xem thêm

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *