Đề thi giữa học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Xuân Trường C
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II. MÔN HÓA HỌC 12.BAN TỰ NHIÊN
I.MA TRẬN ĐỀ
Mức độ Nội dung |
BIẾT |
HIỂU |
VẬN DỤNG |
VẬN DỤNG CAO |
1.Este – Lipit |
1,6đ 4 |
0,8đ 2 |
0,4đ 1 |
0,4đ 1 |
2. Glucozơ – Fructozơ – Saccarozơ – Tinh bột – Xenlulozơ |
1,6đ 4 |
0,8đ 2 |
0,4đ 1 |
|
3. Amin – Aminoaxit |
1,6đ 4 |
0,8đ 2 |
0,8đ 2 |
0,4đ 1 |
4. Tổng hợp |
0,4đ 1 |
|||
Tổng |
4,8đ 12 |
2,4đ 6 |
2,0đ 5 |
0,8đ 2 |
II. ĐỀ
SỞ GD- ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HK I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HOÁ HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Đ MÃ ĐỀ 123 ề gồm 02 trang. |
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………..
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Na = 23; Ag = 108.
Câu 1: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,10 gam. C. 8,15 gam. D. 0,85 gam.
Câu 2: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng:
A. Hydrat hóa B. Crackinh C. Sự lên men D. Xà phòng hóa
Câu 3: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. NaCl. D. C6H5NH2.
Câu 4: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. este đơn chức. B. ancol đơn chức. C. glixerol. D. phenol.
Câu 5: Số đồng phân amin bậc 2 ứng CTPT C4H11N là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam este là HCOOC2H5 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 20,0g B. 16,0g C. 12,0g D. 8,0g
Câu 7: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl fomiat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 8: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. H2N–CH2-CH2–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. CH3–CH(NH2)–COOH
Câu 11: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H8O2, X tác dụng với NaOH cho chất Y có CTPT C3H5O2Na. CTCT của X là:
A. HCOOC3H5 B. C3H5COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 12: Alanin không phản ứng với chất nào dưới đây:
A. dd NaOH B. dd HNO3 C. dd Br2 D. CH3OH/HCl, t0
Câu 13: Hai chất đồng phân của nhau là
A. fructozơ và mantozơ. B. glucozơ và mantozơ.
C. fructozơ và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 14: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. C. [C6H8O2(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 15: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với axit H2SO4. B. với kiềm. C. với dd iôt. D. thuỷ phân.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo không tan trong nước.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 17: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 18: Este etyl axetat có công thức là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm (-OH) ?
A. Glucozơ tác dụng với dd brom
B. Glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3
C. Glucozơ tác dụng với (CH3CO)2O, xúc tác piriđin
D. Glucozơ tác dụng với H2/Ni, t0
Câu 20: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH. B. CH2 = CHCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 0,15 mol glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 22: Dãy chất có pH > 7 là:
A. Anilin; etylamin; natri axetat; alanin
B. Metylamin; lysin; natri axetat; natri hidroxit
C. Etylamin; alanin; glixin; natri hidroxit
D. Natri hidroxit; glixin; alanin; lysin
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp gồm một amino axit chứa 1 nhóm -COOH và một este đơn chức cần vừa đủ 0,15 mol O2. Sau phản ứng thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị x là:
A. 0,35 B. 0,45 C. 0,15 D. 0,25
Câu 24: Cho các nhận định sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol
(b) Dung dịch saccarozo không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam
(c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozo đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozo
(d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom
(e) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Số nhận định đúng là :
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 25: X, Y, Z là 3 este đều no mạch hở (không chứa nhóm chức khác và (Mx < My < Mz). Đun nóng hỗn hợp E chứa X,Y,Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA< MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (dktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3g H2O.Số nguyên tử hidro có trong Y là
A. 6 B. 8 C. 12 D. 10
———————————————–
———– HẾT ———-
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
Mỗi câu đúng được 0,4 điểm
Đáp án :
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
C |
D |
B |
B |
B |
A |
D |
C |
D |
A |
C |
C |
C |
Câu |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
D |
C |
A |
D |
B |
C |
A |
D |
B |
A |
A |
B |
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II. MÔN HÓA HỌC 12.BAN XÃ HỘI
I.MA TRẬN ĐỀ
Mức độ Nội dung |
BIẾT |
HIỂU |
VẬN DỤNG |
1.Este – Lipit |
2,0đ 4 |
1,0đ 2 |
0,5đ 1 |
2. Glucozơ – Fructozơ – Saccarozơ – Tinh bột – Xenlulozơ |
2,0đ 4 |
1,0đ 2 |
0,5đ 1 |
3. Amin – Aminoaxit |
2,0 đ 4 |
1,0đ 2 |
|
Tổng |
6,0đ 12 |
3,0đ 6 |
1,0đ 2 |
II. ĐỀ
SỞ GD- ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HK I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HOÁ HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Đ MÃ ĐỀ 123 ề gồm 02 trang. |
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………..
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Na = 23; Ag = 108.
Câu 1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng:
A. Hydrat hóa B. Crackinh C. Sự lên men D. Xà phòng hóa
Câu 2: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. NaCl. D. C6H5NH2.
Câu 3: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. este đơn chức. B. ancol đơn chức. C. glixerol. D. phenol.
Câu 4: Số đồng phân amin bậc 2 ứng CTPT C4H11N là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 5: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam este là HCOOC2H5 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 20,0g B. 16,0g C. 12,0g D. 8,0g
Câu 6: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl fomiat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 7: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 8: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. H2N–CH2-CH2–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. CH3–CH(NH2)–COOH
Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H8O2, X tác dụng với NaOH cho chất Y có CTPT C3H5O2Na. CTCT của X là:
A. HCOOC3H5 B. C3H5COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 11: Alanin không phản ứng với chất nào dưới đây:
A. dd NaOH B. dd HNO3 C. dd Br2 D. CH3OH/HCl, t0
Câu 12: Hai chất đồng phân của nhau là
A. fructozơ và mantozơ. B. glucozơ và mantozơ.
C. fructozơ và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 13: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. C. [C6H8O2(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 14: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với axit H2SO4. B. với kiềm. C. với dd iôt. D. thuỷ phân.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo không tan trong nước.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 16: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 17: Este etyl axetat có công thức là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm (-OH) ?
A. Glucozơ tác dụng với dd brom
B. Glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3
C. Glucozơ tác dụng với (CH3CO)2O, xúc tác piriđin
D. Glucozơ tác dụng với H2/Ni, t0
Câu 19: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH. B. CH2 = CHCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 0,15 mol glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
———————————————–
———– HẾT ———-
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Đáp án :
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
D |
B |
C |
B |
A |
D |
C |
D |
A |
C |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
C |
C |
D |
C |
A |
D |
B |
C |
A |
D |
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết