dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi giữa học kì 1 môn hóa lớp 10 THPT Xuân Trường C

Đề thi giữa học kì 1 môn hóa lớp 10

Đề thi giữa học kì 1 môn hóa lớp 10 THPT Xuân Trường C

 

ĐỀ KT MÔN HOÁ HỌC LỚP 10

ĐỀ SỐ 1: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TR GIỮA HỌC KÌ 1. MÔN HOÁ HỌC. LỚP 10. NĂM HỌC 2020- 2021

NỘI DUNG

BIẾT

HIỂU

VẬN DỤNG

VẬN DỤNG CAO

Điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 1: Nguyên tử

Câu 1,5,8,10,12

Câu 7,11,15

Câu 3,16

Câu 1

2

3,75 điểm

Chủ đề 2: Bảng TH các NTHH

Câu 4,6,9,13

Câu 14

Câu 2,3,4

6,25 điểm

Số câu – số điểm

9 – 2,25 điểm

4 – 1,0 điểm

2 – 0,5 điểm

4 – 6,0 điểm

  1. 0,25 điểm

10 điểm

  1. Đề
ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GDĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI

NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn: Hoá học – lớp 10

(Thời gian làm bài: 45 phút.)

Đề khảo sát gồm 02 trang

Cho biết số hiệu và nguyên tử khối (đvC) của các nguyên tố: 1H=1; 3Li = 7, 8O=16; 11Na=23; 16S=32; 19K=39.

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)

Câu 1. Trong nguyên tử, lớp electron thứ 3 có kí hiệu là

A. lớp L. B. lớp N. C. lớp K. D. lớp M

Câu 2. Cấu hình electron bền của nguyên tử nguyên tố 24Cr là

A. 1s22s22p63s23p64s13d5. B. 1s22s22p63s23p63d44s2.

C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p64s23d4.

Câu 3. Số proton và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử Ag lần lượt là

A. 47; 61. B. 61; 47. C. 108; 47. D. 47; 108.

Câu 4. Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo mô phỏng như hình vẽ:

Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

A. Ô số 5,chu kì 2, nhómVIIA. B. Ô số 5,chu k ì 2, nhóm VA.

C. Ô số7, chu kì 2, nhóm VIIA. D. Ô số 7,chu kì 2, nhóm VA.

Câu 5. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì chúng có

A. cùng số nơtron nhưng khác số khối. B. cùng số hạt nơtron.

C. cùng số hạt proton. D. cùng số khối.

Câu 6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, có bao nhiêu chu kì nhỏ ?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 7. Một nguyên tử có eletron ở phân lớp ngoài cùng (có năng lượng cao nhất) là 4s1. Điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó là

A. 20. B. 19. C. 18+. D. 19+.

Câu 8. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 9. Trong BTH, các nguyên tố kim loại kiềm thuộc nhóm

A. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA.

Câu 10. Nguyên tử X có 13 proton và 14 nơtron. Số electron trong nguyên tử X là

A. 13. B. 14. C. 27. D. 26.

Câu 11. Nguyên tử Clo có 17 proton,17 electron và 18 nơtron.Số khối của nguyên tử Clo là:

A. 35,5. B. 36. C. 34. D. 35.

Câu 12. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm các loại hạt nào ?

A. electron và proton. B. electron và nơtron.

C. proton và nơtron. D. electron, proton và nơtron.

Câu 13. Theo quy luật biến đổi tính chất của BTH thì: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.

B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.

C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.

D. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.

Câu 14. Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4 lần lượt có cấu hình electron như sau:

X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3:1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5;

Các nguyên tố nào sau đây thuộc cùng một chu kì 4:

A. X1, X2. B. X2, X3. C. X1, X4. D. X2, X4.

Câu 15. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) là:

A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p53s1 C. 1s22s22p53s2 D. 1s22s22p63s1

Câu 16. Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị chiếm 98,8% và chiếm 1,2%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là

A. 12,055 B. 12,011 C. 12,5 D. 12,012

B. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm)

Nguyên tử của một nguyên tố A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Hãy cho biết:

  1. Số proton, số electron trong nguyên tử A ?

  2. Số lớp electron trong nguyên tử?

  3. Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử?

Câu 2: (1,0 điểm)

Nguyên tử của một nguyên tố R có cấu hình electron là . Hãy cho biết:

  1. Công thức oxit cao nhất của R, tính chất?

  2. Công thức hợp chất hiđroxit của R, tính chất?

Câu 3: (2,5 điểm)

Hoà tan hoàn toàn 4,6 gam một kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch A. Để trung hoà hết dung dịch A cần 100 ml dung dịch HCl 2M. Xác định tên nguyên tố kim loại?

Câu 4: (1,5 điểm)

Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 94,12% về khối lượng. Hãy xác định tên nguyên tố R?

————- HẾT ————-

III. HƯỚNG DẪN CHẤM

SỞ GDĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI

NĂM HỌC 2020 – 2021

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC LỚP 10

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)

Mỗi đáp án đúng: 0,25 điểm

1.D

2.C

3.A

4.A

5.C

6.B

7.D

8.D

9.D

10.A

11.D

12.C

13.A

14.B

15.D

16.D

  1. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm)

Câu 1:

a) Số proton, số electron trong nguyên tử A =15 (0,5 điểm)

b) Số lớp electron trong nguyên tử A = 3 (0,25 điểm)

  1. Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử = 5 (0,25 điểm)

Câu 2:

  1. Công thức oxit cao nhất của R: R2O7. Tính chất: Oxit axit (0,5 điểm)

  2. Công thức hợp chất hiđroxit của R: HClO4. Tính chất: Axit (0,5 điểm)

Câu 3: Ta có: (0,25 điểm)

Gọi A là kim loại cần tìm

PT: 2A + 2H2O 2AOH + H2 (1) (0,5 điểm)

và AOH + HCl ACl + H2O (2) (0,5 điểm)

Theo pt (2): (0,25 điểm)

Theo pt (1): (0,25 điểm)

(g/mol) (0,5 điểm)

Vậy kim loại là Natri (Na) (0,25 điểm)

Câu 4:

Công thức oxit cao nhất là RO3 nên R thuộc nhóm VIA (0,25 điểm)

Hợp chất khí với hiđro: RH2 (0,25 điểm)

Ta có: %R =94,12 %H= 100-94,12 = 5,88 (0,25 điểm)

(0,5 điểm)

Vậy R là lưu huỳnh (S)

———-HẾT———

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

GIỮA HỌC KÌ I

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay