ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH 2022-2023MÔN: HÓA HỌC 10Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề 304
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
(Na = 23, Mg = 24, Fe = 56, K = 39, Br = 80, Al = 27, Ca = 40, F = 19, Cl = 35,5, Br = 80, I = 127)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… Số báo danh: ………………
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn?
A. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau. B. Cốc 1 tan nhanh hơn.
C. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được. D. Cốc 2 tan nhanh hơn.
Câu 2: Cho phản ứng: 2N2O5 (g) 2N2O4 (g) + O2 (g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
A. quỳ tím . B. AgNO3. C. NaOH. D. HCl.
Câu 4: Cho phản ứng: 2KClO3 (s) 2KCl (s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
A. kích thước các tinh thể KClO3. B. chất xúc tác.
C. nhiệt độ. D. áp suất.
Câu 5: Theo chiều từ F Cl Br I
A. không có quy luật. B. tăng dần. C. giảm dần. D. không thay đổi.
Câu 6: Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
A. HCl. B. HBr. C. HF. D. HI.
Câu 7: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng?
A. F2. B. I2. C. Br2. D. Cl2.
Câu 8: Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống:
“Đối với phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất thì……..”
A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 9: Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng:
A. ns2. B. ns2np5. C. ns2np4. D. ns2np6.
Câu 10: Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là :
A. Kí hiệu và đơn vị là .
B. Kí hiệu và đơn vị là .
C. Kí hiệu và đơn vị là .
D. Kí hiệu và đơn vị là .
Câu 11: Biểu đồ sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian?
A. B. .
C. D.
Câu 12: Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thủy tinh là do xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
A. F2 + 2H2O 4HF + O2. B. F2 + H2 2HF.
C. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O. D. NaOH + HF NaF + H2O.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:
a. NaOH + Cl2 b. KI + Br2
c. Zn + HBr d. CaCO3 + HCl
Câu 2 (1 điểm): Hãy cho biết yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của các quá trình sau:
a. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn.
b. Để giữ cho thực phẩm tươi lâu, người ta để thực phẩm trong tủ lạnh.
c. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5.
d. Nén hỗn hợp khí nitrogen và hydrogen ở áp suất cao để tổng hợp ammonia.
Câu 3 (1 điểm): Cho phản ứng: 2N2O5 (g) 2N2O4 (g) + O2 (g). Sau 1 phút kể từ lúc phản ứng bắt đầu xảy ra, nồng độ NO2 tăng lên 0,105M. Tốc độ trung bình của phản ứng là bao nhiêu M/s?
Câu 4 (1 điểm): Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: SO2 (g) + O2 (g) SO3 (g)
a. Cân bằng phương trình trên và viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng.
b. Khi tăng nồng độ SO2 lên 2 lần và giảm nồng độ O2 đi 2 lần, tốc độ phản sẽ thay đổi như thế nào?
Câu 5 (1 điểm): Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2CO (g) + O2 (g) 2CO2 (g). Nếu hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 2, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 30oC lên 100oC?
Câu 6 (1 điểm): “Natri clorid 0,9%” là nước muối sinh lý chứa sodium chloride (NaCl), nồng độ 0,9% tương đương các dịch trong cơ thể người như máu, nước mắt,…thường được sử dụng để súc miệng, sát khuẩn,… Em hãy trình bày cách pha chế 250 mL nước muối sinh lí.
Câu 7 (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 4,05 gam kim loại M (hóa trị II) bằng khí chlorine thu được 20,025 gam muối chloride. Xác định kim loại M.
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Quang Trung Hải Dương năm 2022 2023
Trang 1/5 – Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG (Đề thi có 5 trang, 40 câu)
ĐỀ KSCL LẦN HAI NĂM HỌC 2022-2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC – KHỐI 10 (Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề: 101
Họ và tên học sinh:…………………………………… Số báo danh:……………… Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Ở điều kiện chuẩn (1 bar, 250C) thì 1,0 mol khí có thể tích là 24,79 Lit. Câu 41: Đại lượng đặc trưng cho biến thiên nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là A. Năng lượng phản ứng B. Tốc độ phản ứng C. Tốc độ trung bình D. Hệ số Van’t Hoff Câu 42: Trong phản ứng oxi hoá-khử, chất khử là chất có khả năng A. nhường neutron B. nhận electron C. nhường electron D. nhận neutron Câu 43: Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt được gọi là A. Phản ứng thu nhiệt B. Phản ứng toả nhiệt C. Phản ứng trao đổi nhiệt D. Phản ứng nhiệt phân Câu 44: Chất xúc tác có vai trò ảnh hưởng như thế nào đến năng lượng hoạt hoá của phản ứng A. Làm giảm năng lượng hoạt hoá B. Làm cho năng lượng hoạt hoá không thay đổi C. Làm tăng năng lượng hoạt hoá D. Không có vai trò gì với năng lượng hoạt hoá Câu 45: Chất nào sau đây có thể dùng để chữa cháy? A. Xăng B. Ethanol C. Khí carbon dioxide D. Khí hydrogen Câu 46: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hoá học là A. Lượng nhiệt cần cung cấp để phản ứng xảy ra ở điều kiện thường. B. Lượng nhiệt toả ra hoặc thu vào của phản ứng đó ở điều kiện chuẩn. C. Lượng nhiệt toả ra hoặc thu vào của phản ứng đó ở điều kiện xảy ra phản ứng. D. Lượng nhiệt toả ra hoặc thu vào khi tạo thành 1 mol mỗi chất trong phản ứng. Câu 47: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ chất tham gia phản ứng B. Áp suất của chất phản ứng ở thể khí C. Nhiệt độ phản ứng D. Nồng độ chất sản phẩm phản ứng Câu 48: Đại lượng đặc trưng cho độ mất trật tự của hệ ở một trạng thái và điều kiện xác định được gọi là A. Năng lượng tự do Gibbs B. Enthalpy C. Entropy D. Năng lượng hoạt hoá Câu 49: Số oxi hoá của nguyên tử chlorine trong phân tử NaCl là A. +3 B. +1 C. 0 D. -1 Câu 50: Chất có vai trò làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi cả về lượng và chất sau phản ứng gọi là A. Chất ức chế B. Chất tham gia C. Chất tạo thành D. Chất xúc tác Câu 51: Khi giảm nồng độ oxygen của phản ứng cháy thì tốc độ phản ứng cháy sẽ thay đổi như thế nào? Trang 2/5 – Mã đề thi 101 A. Tốc độ không đổi B. Tốc độ giảm rồi tăng C. Tốc độ tăng lên D. Tốc độ giảm đi Câu 52: Trong phản ứng oxi hoá-khử, có sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố A. Số proton B. Số mol C. Số oxi hoá D. Số khối Câu 53: Nhiệt độ thấp nhất ở áp suất khí quyển mà hơi của một chất sẽ bốc cháy trong không khí khi tiếp xúc với nguồn lửa được gọi là A. Nhiệt độ phản ửng B. Điểm chớp cháy C. Nhiệt độ tự bốc cháy D. Nhiệt độ ngọn lửa Câu 54: Một chất khí ở kiện chuẩn được xác định là điều kiện nào sau đây A. Áp suất 2 bar, nhiệt độ 273K B. Áp suất 1 bar, nhiệt độ 298K C. Áp suất 2 bar, nhiệt độ 250C D. Áp suất 1 bar, nhiệt độ 00C Câu 55: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn có số oxi hoá +1 trong hợp chất? A. Sodium (Na) B. Aluminium (Al) C. Chlorine (Cl) D. Oxygen (O) Câu 56: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. NaOH + HCl → NaCl + H2O C. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl D. CaCO3 → CaO + CO2 Câu 57: Tốc độ trung bình của phản ứng: 3H2 (g) + N2 (g) → 2NH3 (g) được tính theo công thức: A. 1 3 2 CNH v t = – B. 1. 2 3 CH v t = C. v CN2 t = D. 1. 2 3 CH v t = – Câu 58: Hành động nào sau đây không đảm bảo an toàn cháy nổ trong quá trình sử dụng cồn (ethanol) làm chất đốt? A. Chỉ sử dụng cồn với một lượng nhỏ. B. Bảo quản cồn tránh xa nguồn nhiệt. C. Cho thêm cồn khi vẫn còn lửa đang cháy. D. Để dập tắt ngọn lửa đèn cồn, ta dùng nắp đèn đậy lên ngọn lửa đang cháy. Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi năng lượng hoạt hóa lớn, hằng số tốc độ k nhỏ, tốc độ của phản ứng nhanh. B. Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hóa học, những vẫn được bảo toàn về khối lượng và chất khi kết thúc phản ứng. C. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối thiểu mà chất phản ứng cần phải có để phản ứng có thể xảy ra. D. Để phản ứng hoá học xảy ra, các phân tử cần va chạm hiệu quả với nhau. Câu 60: Cho các trường hợp nổ sau đây: (1) nổ lốp xe ô tô; (2) nổ mỏ khí methane; (3) nổ tàu chứa dầu; (4) nổ nồi áp suất; (5) nổ quả bóng bay khi lấy kim châm. Số trường hợp thuộc loại nổ hoá học là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? Trang 3/5 – Mã đề thi 101 A. Phản ứng tỏa ra càng nhiều nhiệt, biến thiên enthaply càng dương. B. Với phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng tỏa nhiệt thấp hơn năng lượng của hệ sản phẩm. C. Với phản ứng thu nhiệt, năng lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng thu nhiệt thấp hơn năng lượng của hệ sản phẩm. D. Phản ứng thu vào càng nhiều nhiệt, biến thiên enthalpy càng âm. Câu 62: Cho phản ứng sau: CaCO3(s) →CaO(s) + CO2(g) có rHo298 = 178,29 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để tạo thành 1 mol CaO (rắn) từ CaCO3 (rắn) thì phản ứng cần hấp thụ một lượng nhiệt là 178,29 kJ. B. Phản ứng trên diễn ra thuận lợi về phương diện nhiệt. C. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt. D. Để tạo thành 1 mol CaO (rắn) từ CaCO3 (rắn) thì phản ứng giải phóng một lượng nhiệt là 178,29 kJ. Câu 63: Cho các quá trình sau: (1) Chuyển nước từ thể lỏng sang thể hơi; (2) Hoà tan tinh thể sodium chloride (NaCl) vào nước thành dung dịch; (3) Chuyển nước từ thể lỏng sang thể rắn; (4) Phân huỷ hydrogen peroxide: 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g) Số quá trình có biến thiên entropy dương (độ mất trật tự tăng lên) là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 64: Cho phản ứng: Br2(aq) + HCOOH(aq) → 2HBr(aq) + CO2(g). Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là 4.10-5 mol.L-1.s-1. Giá trị của a là A. 0,012 B. 0,018 C. 0,016 D. 0,014 Câu 65: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 (g), rHo298 = +121,25 kJ (1) CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s), rHo298 = -230,04 kJ (2) Chọn phát biểu đúng: A. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt . B. Phản ứng (1) và (2) đều là phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng (1) và (2) đều là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 66: Xét phản ứng hoà tan một mẩu đá vôi trong dung dịch hydrocloric acid 10% CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l) Có các phát biểu sau: (1) Nếu nghiền nhỏ đá vôi thì quá trình hoà tan xảy ra nhanh hơn. (2) Đun nóng bình phản ứng sẽ làm tăng tốc độ hoà tan. (3) Sục thêm khí CO2 vào bình phản ứng sẽ làm tăng tốc độ hoà tan. (4) Thay dung dịch HCl 10% bằng dung dịch HCl 20% sẽ làm tăng tốc độ hoà tan. (Giả sử khi thay đổi một yếu tố thì các yếu tố khác được giữ không đổi) Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 67: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong PTHH của phản ứng trên là A. 34 B. 35 C. 37 D. 38 Câu 68: Khi nhiệt độ tăng thêm 50℃ thì tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 1024 lần. Giá trị hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng đó là? A. 3 B. 4 C. 2 D. 2,5 Câu 69: Cho phản ứng của các chất ở thể khí: I2(g) + H2(g) → 2HI(g). Trang 4/5 – Mã đề thi 101 Biết tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích nồng độ của các chất tham gia phản ứng với số mũ là hệ số tỉ lượng của chất đó trong phương trình hoá học. Ở một nhiệt độ xác định, hằng số tốc độ của phản ứng này là 2,5.10-4 L/(mol.s). Nồng độ đầu của I2 và H2 lần lượt là 0,02M và 0,03M. Tốc độ phản ứng tại thời điểm ban đầu là A. 3,0.10-5 mol.L-1.s-1 B. 1,5.10-7 mol.L-1.s-1 C. 3,0.10-7 mol.L-1.s-1 D. 1,5.10-5 mol.L-1.s-1 Câu 70: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Biết rằng: = -120 kJ; = -150J.K-1 (biến thiên enthalpy và biến thiên entropy không phụ thuộc nhiệt độ). Biến thiên năng lượng tự do Gibbs của phản ứng ở 00C , 1bar là
A. 40830J Câu 71: Cho phản ứng:
B. -75300J
C. -11625J
D. -79050J
4FeS2(s) + 11O2(g) → 2Fe2O3(s) + 8SO2(g) Biết nhiệt tạo thành chuẩn ( ) của các chất FeS2(s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là -177,9 kJ/mol, -825,5 kJ/mol và -296,8 kJ/mol. O2(g) là dạng đơn chất bền nhất của nguyên tố oxgen. Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là A. -2765,4 (kJ) B. -1635,6(kJ)
C. -944,4 (kJ) Câu 72: Cho phản ứng xảy ra trong dung dịch:
D. -3313,8 (kJ)
C2H5Br + KOH → C2H5OH + KBr Nồng độ ban đầu của potassium hydroxide (KOH) là 0,07 M, sau 30 phút lấy ra 10 mL dung dịch hỗn hợp phản ứng (hỗn hợp A). Trung hòa 10 mL dung dịch A cần vừa đủ 12,84 mL dung dịch hydrochloric acid 0,05 M. Tốc độ phản ứng trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên gần nhất với giá trị nào sau đây A. 3,22.10-6 mol.L-1.s-1 B. 2,33.10-6 mol.L-1.s-1 C. 3,22.10-4 mol.L-1.s-1 D. 2,33.10-4 mol.L-1.s-1 Câu 73: Trong mùa đông, thỉnh thoảng xảy ra các vụ việc có người tử vong do dùng bếp than hoặc đốt củi để sưởi ấm trong phòng kín. Nguyên nhân dẫn đến tử vong là: A. Than, củi cháy không đủ để sưởi ấm và tử vong do lạnh. B. Than, củi cháy làm giảm nồng độ oxygen trong phòng, đồng thời sinh ra khí CO rất độc. C. Than, củi cháy thu nhiệt, làm giảm nhiệt độ cơ thể và tử vong. D. Than, củi cháy toả nhiệt mạnh làm tăng nhiệt độ trong phòng lên quá cao. Câu 74: Cho phản ứng: C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) Biết năng lượng liên kết của một số liên kết cho trong bảng sau:
Liên kết
H-H
C-H
C-C
C=C
Eb (kJ/mol)
436
418
346
612
Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là A. -666kJ B. -134kJ C. -230kJ D. -420kJ Câu 75: Hoà tan hết 5,6 gam Iron (Fe) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4) đặc, dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được V (L) khí SO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch muối Fe2(SO4)3. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,5 B. 5,0 C. 3,7 D. 7,4 Câu 76: Cho phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6 kJ: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) (*) Cho trong các phát biểu sau (a) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là -184,6 kJ mol-1. (b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là -184,6 kJ. (c) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là -92,3 kJ mol-1. (d) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là -92,3 kJ. (e) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 92,3 kJ. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Trang 5/5 – Mã đề thi 101 Câu 77: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R (có hoá trị không đổi) vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thấy kim loại tan hết và thu được 4,958 lít H2 (đkc). Cũng 8 gam X hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được dung dịch Y và 6,1975 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đkc). Kim loại R là kim loại nào sau đây? A. Zn B. Cu C. Mg D. Al Câu 78: Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ T (nhiệt độ Kelvin): 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Lần lượt thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí ngiệm
Nồng độ đầu của N2O5 (mol.L-1)
Tốc độ phân huỷ (mol.L-1.s-1)
1
0,17
1,39.10-3
2
0,34
2,78.10-3
3
0,68
5,56.10-3
Biết năng lượng hoạt hoá của phản ứng là 24,74 kcal.mol-1, hằng số tốc độ của phản ứng ở 298K bằng 2,03.10-3s-1, 1cal = 4,186J. Giá trị của T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 401 B. 352 C. 716 D. 308 Câu 79: Tốc độ phản ứng giữa KMnO4 và H2C2O4 có thể được xác định qua sự thay đổi màu của dung dịch do biến thiên nồng độ của ion MnO4- . Khi tiến hành phản ứng ở nhiệt độ không đổi 25 ℃, người ta thu được các số liệu sau:
Thí nghiệm
Nồng độ MnO4- (mol.L-1)
Nồng độ H2C2O4 (mol.L-1)
Tốc độ mất đi của MnO4- (mol.L-1.s-1)
1
1,08.10-2
1,98
5,4.10-5
2
1,08.10-2
3,97
1,1.10-4
3
2,17.10-2
1,98
2,1.10-4
Biểu thức định luật tác dụng khối lượng của phản ứng có dạng: v = k.[MnO4-]a.[H2C2O4]b (kí hiệu [A] là nồng độ mol/l của chất A) Giá trị của a và b trong biểu thức trên lần lượt là A. 1 và 2 B. 2 và 2 C. 2 và 1 D. 1 và 1 Câu 80: Cho các phản ứng sau xảy ra ở điều kiện chuẩn: CH4(g) + 2O2(g) →CO2(g) + 2H2O(l) rHo298 = -890,36 kJ CaCO3(s) →CaO(s) + CO2(s) rHo298 = 178,29 kJ Ở điều kiện chuẩn, cần phải đốt cháy hoàn toàn m gam CH4(g) để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo 2 mol CaO(s) bằng cách nung CaCO3(s). Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100% và lượng nhiệt không bị tổn hao. Giá trị gần nhất của m là A. 1,80 gam. B. 0,90 gam. C. 6,44 gam. D. 3,24 gam. ——– Hết ——–
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Nguyễn Văn Cừ Hà Nội năm 2022 2023
Sở GD & ĐT Hà NộiTrường THPT Nguyễn Văn Cừ———-&———–
ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút. ————————Y°Y——————–
Họ và tên HS: ……………………………………………………………Lớp:…………. Hs làm trực tiếp ra đề kiểm tra
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. [KNTT – SBT] Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base.
Câu 2. Số oxi hóa của Cl trong Cl2, HCl, HClO lần lượt là
A. 0, -1, -1. B. 0, +1, +1. C. 0, -1, +1.D. 0, 0, 0.
Câu 3. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng () nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt có > 0. B. Phản ứng thu nhiệt có < 0.
C. Phản ứng tỏa nhiệt có < 0. D. Phản ứng thu nhiệt có = 0.
Câu 4. [CTST – SBT] Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,68kJ.
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt.
C. không có sự thay đổi năng lượng. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 5. [KNTT – SGK] Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết
C-H
C-C
C=C
Eb (kJ/mol)
418
346
612
Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8 (g) CH4 (g) + C2H4 (g) có giá trị là
A. +103 kJ. B. -103 kJ. C. +80 kJ. D. -80 kJ.
Câu 6. Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độB. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 7. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau.
(1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá.
(2)Cho thêm muối vào. (4)Nấu cùng nước lạnh.
Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là:
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 8. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây?
A. Dạng viên nhỏ.B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 9. [CTST – SBT] Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
A. fluorine.B. bromine.C. Iodine.D. chlorine.
Câu 10. [CTST – SBT] Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là
A. liên kết van der Waals.B. liên kết cộng hóa trị.
C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận.
Câu 11. Trong dung dịch nước chlorine có chứa các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O.
C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 12. [KNTT-SBT] Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là
A.F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 13. [CTST – SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tự nhiên không tồn tại đơn chất halogen.
B.Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu.
D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl– trong dung dịch NaCl thành Cl2
Câu 14. Trong phản ứng điều chế khí oxygen trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối potassium chlorate (KClO3):
(a) Dùng chất xúc tác manganese dioxide (MnO2).
(b) Nung hỗn hợp potassium chlorate và manganese dioxide ở nhiệt độ cao.
(c) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen.
Những biện pháp nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng là
A. a, c. B. a, b. C. b, c. D. a, b, c.
Câu 15. [KNTT-SBT] Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?
A.F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Phần II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau, cho biết vai trò của các Halogen trong các phương trình phản ứng:
(a) Cho kim loại Zn tác dụng với Br2, đun nóng.
(b) Cho Cl2 tác dụng với nước
(c) Cho Br2 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng.
(d) Cho H2 tác dụng với I2, xúc tác, đun nóng.
Câu 2 (2 điểm). NOCl là chất khí độc, sinh ra do sự phân hủy nước cường toan (hỗn hợp HNO3 và HCl có tỉ lệ 1:3) NOCl có tính oxi hóa mạnh, ở nhiệt độ cao bị phân hủy theo phản ứng hóa học sau:
2NOCl 2NO + Cl2. Tốc độ phản ứng ở 700C là 2.10-7 mol/(L.s) và ở 800C là 4,5.10-7 mol/(L.s).
(a) Tính hệ số nhiệt độ của phản ứng.
(b) Tính tốc độ phản ứng ở 600C.
Câu 3 (1 điểm). “Muối iốt” có thành phần chính là sodium chloride (NaCl) có bổ sung một lượng nhỏ potassium iodide (KI) nhằm bổ sung nguyên tố vi lượng iodine cho cơ thể, ngăn bệnh bướu cổ, phòng ngừa khuyết tật trí tuệ và phát triển, … Trong 100 g muối iốt có chứa hàm lượng ion iodide dao động từ 2 200 g – 2 500 g; lượng iodide cần thiết cho một thiếu niên hay trưởng thành từ 66 g – 110 g/ngày. Trung bình, một thiếu niên hay trưởng thành cần bao nhiêu g muối iốt trong một ngày?
(Cho biết M của các nguyên tử Halogen là: F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127)
Biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn có giá trị là
A.–98,89 kJ. B. –197,78 kJ. C. 98,89 kJ. D. 197,78 kJ.
Câu 6. [CTST- SBT] Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
A.tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
C.thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 7. Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g)
Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là
A. 1, 3. B. chỉ 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 3.
Câu 8. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A.Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.
Câu 9. [KNTT-SBT] Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
A.Flo. B. Chlorine. C. Iot. D. Brom.
Câu 10. Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 11. [KNTT-SBT] Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào dưới đây?
A.Tuyến giáp trạng. B. Tuyến tụy. C. Tuyến yên.. D. Tuyến thượng thận.
Câu 12. [KNTT-SBT] Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là
A.fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine.
Câu 13. [CD – SBT] Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine,
A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.
B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng.
C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm.
D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm.
Câu 14. Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau:
(1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.
(2) Thêm thể tích dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.
(3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.
(4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi.
Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?
A.1. B.4. C. 3. D.2.
Câu 15. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaBr.
Phần II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau, cho biết vai trò của các Halogen trong các phương trình phản ứng:
(a) Cho kim loại Na tác dụng với Br2, đun nóng.
(b) Cho F2 tác dụng với nước
(c) Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng.
(d) Cho H2 tác dụng với I2, xúc tác, đun nóng.
Câu 2 (2 điểm). . Ở 200C, tốc độ một phản ứng là 0,05 mol/(L.min). Ở 300C, tốc độ phản ứng này là 0,15 mol/(L.min).
(a) Hãy tính hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên.
(b) Dự đoán tốc độ phản ứng trên ở 400C (giả thiết hệ số nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ này không đổi).
Câu 3 (1 điểm). . Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt thì khâu cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng nước. Một trong các phương pháp khử trùng nước đang được dùng phổ biến ở nước ta là dùng chlorine. Lượng chlorine được bơm vào nước trong bể tiếp xúc theo tỉ lệ 5 g/m3. Nếu với dân số Hà Nội là 3 triệu, mỗi người dùng 200L nước/ ngày, thì các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt cần dùng bao nhiêu kg chlorine mỗi ngày cho việc xử lí nước?
(Cho biết M của các nguyên tử Halogen là: F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127)
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá Sở GD Bắc Giang năm 2022 2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBẮC GIANG(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023MÔN: HÓA HỌC LỚP 10 – THPTThời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề 301
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………..
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng?
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 2: Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là
A. 498 K. B. 398 K. C. 298 K. D. 198 K.
Câu 3: Phản ứng giữa NO và O2 là phản ứng đơn giản. Theo định luật tác dụng khối lượng, biểu thức tốc độ của phản ứng có dạng: . Khi tăng nồng độ của NO lên 4 lần (các điều kiện khác không đổi), tốc độ của phản ứng tăng
A. 4 lần. B. 16 lần. C. 8 lần. D. 2 lần.
Câu 4: Trong các đơn chất halogen, đơn chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. I2. B. Cl2. C. Br2. D. F2.
Câu 5: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A. tính oxi hóa. B. tính khử. C. tính acid. D. tính base.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
D. Phản ứng thu nhiệt có .
Câu 7: Khi đun nóng, Cl2 phản ứng với NaOH theo phương trình:
3Cl2 + 6NaOH 5X + Y + 3H2O.
Trong phản ứng trên, hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl và NaClO. B. NaCl và HCl.
C. NaCl và NaClO3. D. NaClO và NaClO3.
Câu 8: Số oxi hóa của hydrogen trong hợp chất HCl là
A. +2. B. -2. C. -1. D. +1.
Câu 9: Trong phản ứng hóa học , một nguyên tử Ca đã
A. nhường 1 electron. B. nhường 2 electron.
C. nhận 2 electron. D. nhận 1 electron.
Câu 10: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là γ = 3. Khi nhiệt độ tăng 10oC, tốc độ của phản ứng trên sẽ
A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 9 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 11: Khi được bảo quản trong tủ lạnh, thức ăn chậm bị ôi, thiu. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được vận dụng trong ví dụ trên là
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Áp suất. D. Diện tích bề mặt.
Câu 12: Phản ứng giữa K với H2O xảy ra như sau: . Chất khử trong phản ứng trên là
A. KOH. B. K. C. H2. D. H2O.
Câu 13: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất nhận electron được gọi là
A. base. B. acid. C. chất khử. D. chất oxi hóa.
Câu 14: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây là phản ứng thu nhiệt ở điều kiện chuẩn, nhiệt độ 298 K?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho phản ứng oxi hóa – khử: CuO + CO Cu + CO2. Trong phản ứng trên, xảy ra quá trình khử chất nào sau đây?
A. CuO. B. CO. C. Cu. D. CO2.
Câu 17: Phản ứng giữa CaCO3 và HCl xảy ra theo phương trình hóa học:
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên?
A. Diện tích bề mặt tiếp xúc của CaCO3 với HCl. B. Nồng độ của CaCl2.
C. Nhiệt độ của hệ phản ứng. D. Nồng độ của HCl.
Câu 18: Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành x mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn. Giá trị của x là
A. 0,5. B. 0,1. C. 2,0. D. 1,0.
Câu 19: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố halogen thuộc nhóm
A. IIA. B. IA. C. VA. D. VIIA.
Câu 20: Khi xảy ra phản ứng hóa học H2 + Cl2 2HCl, lượng chất của H2 thay đổi như thế nào theo thời gian?
A. Lúc đầu tăng sau đó không đổi. B. Tăng dần.
C. Giảm dần. D. Không đổi.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1(1,5 điểm):Cho các thí nghiệm:
– Thí nghiệm 1: Sục khí Cl2 vào dung dịch KBr.
– Thí nghiệm 2: Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường).
– Thí nghiệm 3: Nhỏ nước Br2 vào dung dịch NaI.
– Thí nghiệm 4: Đốt 2,88 gam kim loại R (hóa trị II) trong khí Cl2 (dư).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm trên.
b) Dựa vào phản ứng ở thí nghiệm 1 và thí nghiệm 3, hãy so sánh tính oxi hóa của Cl2, Br2 và I2.
c) Sau khi phản ứng ở thí nghiệm 4 xảy ra hoàn toàn, thu được 11,4 gam muối chloride của kim loại R. Xác định kim loại R.
Câu 2(2,5 điểm):Cho phương trình hóa học: (1)
a) Xác định chất oxi hóa, chất khử và viết quá trình oxi hóa, quá trình khử xảy ra trong phản ứng (1).
b) Khi tăng nồng độ của dung dịch HCl (các điều kiện khác không đổi), tốc độ phản ứng (1) tăng hay giảm? Tại sao?
c) Khi thực hiện phản ứng (1), trong thời gian 125 giây thì đo được có 15 mL khí hydrogen sinh ra. Tính tốc độ trung bình tạo thành khí hydrogen trong khoảng thời gian trên.
d) Cho biết nhiệt hình thành chuẩn () của HCl (aq), MgCl2 (aq) lần lượt là -167,2 kJ/mol và -796,9 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn () của phản ứng (1). Ở điều kiện chuẩn, phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
Câu 3(1,0 điểm):Trong một thí nghiệm, ở điều kiện chuẩn, nhiệt độ 25oC, cho một miếng Zn có khối lượng m gam vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Thể tích khí hydrogen thoát ra theo thời gian được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
Thể tích H2 (mL)
0
18
31
41
48
50
50
50
a) Hãy cho biết: Tổng thể tích khí hydrogen tạo ra trong thí nghiệm là bao nhiêu? Giá trị của m bằng bao nhiêu? Biết thể tích của 1 mol chất khí ở điều kiện chuẩn, nhiệt độ 25oC là 24,79 lít.
b) Nếu lặp lại thí nghiệm trên ở 35oC (các điều kiện khác không đổi) thì khoảng thời gian bao lâu phản ứng kết thúc? Cho biết hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên là γ = 2,4.
—————– Hết —————–
(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Hãy cho biết tốc độ thoát khí H2 sẽ thay đổi như thế nào khi:
a) Thay dung dịch H2SO4 0,5M bằng dung dịch H2SO4 0,1M?
b) Thay viên Mg bằng bột Mg với khối lượng tương đương?
Câu 3. (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch không màu trong các lọ mất nhãn riêng biệt: HCl; NaNO3; NaOH; Na2SO4.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho 12,35 gam một kim loại R hóa trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 4,256 lít khí SO2 (đktc là sản phẩm khử duy nhất). Tìm kim loại R?
Câu 5. (1,5 điểm) Trung hoà 200ml dung dịch NaOH 0,75M cần 300ml HCl aM được dung dịch B.
a) Tính số mol HCl đã phản ứng?
b) Tính a?
c) Tính nồng độ của muối có trong dung dịch B?
Câu 6. (1,0 điểm) Hấp thụ hoàn toàn 2,016 lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch Y. Tính khối lượng mỗi muối trong dung dịch Y?
Câu 7. (1,0 điểm)
1. Xét cân bằng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ∆H < 0.
Hãy cho biết cân bằng của phản ứng sẽ chuyển dịch như thế nào khi thay đổi nhiệt độ của phản ứng từ 4500C thành 3000C. Giải thích?
2. Cho 12,0 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tan hoàn hoàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và thấy thoát ra 1,12 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch B.
Cho biết: H = 1; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40; Fe = 56;Cu = 64; Zn = 65.
Hãy cho biết tốc độ thoát khí H2 sẽ thay đổi như thế nào khi:
a) Thay dung dịch H2SO4 0,2M bằng dung dịch H2SO4 0,4M?
b) Thay bột Al bằng thanh Al với khối lượng tương đương?
Câu 3. (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch không màu trong các lọ mất nhãn riêng biệt: KOH; KCl; H2SO4; K2SO4.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho 8,64 gam một kim loại R hóa trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 3,024 lít khí SO2 (đktc là sản phẩm khử duy nhất). Tìm kim loại R?
Câu 5. (1,5 điểm) Trung hoà 300ml dung dịch KOH aM cần 200ml HCl 1,2M được dung dịch A.
a) Tính số mol KOH đã phản ứng?
b) Tính a?
c) Tính nồng độ của muối có trong dung dịch A?
Câu 6. (1,0 điểm) Hấp thụ hoàn toàn 3,808 lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Tính khối lượng mỗi muối trong dung dịch X?
Câu 7. (1,0 điểm)
1. Xét cân bằng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ∆H < 0.
Hãy cho biết cân bằng của phản ứng sẽ chuyển dịch như thế nào khi thay đổi nhiệt độ của phản ứng từ 4500C thành 3000C. Giải thích?
2. Cho 12,0 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tan hoàn hoàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và thấy thoát ra 1,12 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch B.
Cho biết: H = 1; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40;
Câu 8: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.
Câu 9: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng hóa học sau: Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi.
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ.
C. Tăng diện tích tiếp xúc. D. Sử dụng chất xúc tác.
Câu 10: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng hóa học sau: Nén hỗn hợp khí N2 và H2 ở áp suất cao để tổng hợp khí NH3.
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C. Tăng diện tích tiếp xúc. D. Sử dụng chất xúc tác.
Câu 11: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A.electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là
A. +2.B.+4. C. +6. D. -1.
Câu 13: Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
A. chất khử.B.chất oxi hóa. C. acid. D. base.
Câu 14: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học.
C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 15: Màu sắc của các đơn chất halogen khi đi từ F đến I biến đổi:
A. màu sắc đậm dần. B. màu sắc nhạt dần.
C. màu sắc không thay đổi. D. màu sắc biến đổi không theo quy luật.
Câu 16: Trường hợp nào khôngxảy ra phản ứng hóa học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
B. Cho I2 vào dung dịch NaBr.
C. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaBr.
Câu 17: Các nguyên tử halogen có 7 electron ở lớp ngoài cùng nên nguyên tử halogen có xu hướng phổ biến
Nồng độ ban đầu của Br2 là aM, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,02M. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là 4.10-5 M/s. Giá trị của a là
A. 0,02M
B. 0,07M
C. 0,02M
D. 0,022M
Câu 15. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3((s) + 2HCl(aq) CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l)?
A. Pha loãng dung dịch HCl
B. Nghiền nhỏ đá vôi CaCO3
C. Sử dụng chất xúc tác
D. Tăng nhiệt độ của phản ứng
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa lửa sẽ cháy to hơn. Như vậy, dầu hỏa đóng vai trò chất xúc tác cho quá trình này.
(b) Để thực phẩm tươi lâu, người ta dùng phương pháp bảo quản lạnh. Ở nhiệt độ thấp, quá trình phân hủy các chất diễn ra chậm hơn
(c) Trong quá trình làm sữa chua, lúc đầu người ta phải pha sữa trong nước ấm và thêm men là để tăng tốc độ quá trình gây chua. Sau đó làm lạnh để kìm hãm quá trình này
(d) Tùy theo phản ứng mà có thể dùng một, một số hoặc tất cả yếu tố để tăng tốc độ phản ứng
Số phát biểu sai là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff được kí hiệu là
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: H2(g) + Cl2(g) 2HCl(g)
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 giảm 4 lần và nồng độ Cl2 tăng 2 lần
A. tăng 4 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 8 lần
Câu 19. Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong bóng tối hoặc ở nhiệt độ thấp?
A. I2
B. Br2
C. Cl2
D. F2
Câu 20. Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaF
B. NaCl
C. NaBr
D. NaI
Câu 21. Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine với dung dịch nào sau đây để tạo ra nước Javel có tính oxi hóa mạnh phục vụ cho mục đích sát khuẩn, vệ sinh gia dụng?
A. NaBr
B. NaOH
C. NaCl
D. MgCl2
Câu 22. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố halogen là
A. ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np6
Câu 23. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu
A. lục nhạt
B. vàng lục
C. nâu đỏ
D. tím đen
Câu 24. Dung dịch chất nào sau đây được dùng để trung hòa môi trường base, hoặc thủy phân các chất trong quá trình sản xuất, tẩy rửa gỉ sắt (thành phần chính là các iron oxide) bám trên bề mặt của các loại thép?
A. H2SO4
B. HCl
C. NaOH
D. NaCl
Câu 25. Để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI ta dùng
A. dung dịch HCl
B. quỳ tím
C. dung dịch BaCl2
D. dung dịch AgNO3
Câu 26. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
A. Hydrochloric acid
B. Hydrofluoric acid
C. Hydrobromic acid
D. Hydroiodic acid
Câu 27. Phản ứng giữa chất nào sau đây với dung dịch H2SO4 đặc, nóng không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. KBr(s) B. KI(s) C. NaCl(s) D. NaBr(s)
Câu 28. Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. 2HCl + Fe FeCl2 + H2
B. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
C. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
D. AgNO3 + HF HNO3 + AgF
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Cho m gam KClO3 tác dụng với HCl đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra V lít khí Cl2 ở đktc. Biết lượng Cl2 sinh ra phản ứng vừa đủ với 16,8 gam Fe.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa
b) Xác định m và V
Câu 2 (1 điểm): Viết các phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa giảm dần theo chiều: F2 > Cl2 > Br2 > I2
Câu 3 (1 điểm): Cho 2,24 gam hỗn hợp gồm: CaCO3 và Mg vào một lượng dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 0,7437 lít hỗn hợp khí ở đkc. Xác định phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 11. Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình để phản ứng hóa học xảy ra, tốc độ phản ứng sẽ
A. không đổi cho đến khi kết thúc
B. tăng dần cho đến khi kết thúc
C. chậm dần cho đến khi kết thúc
D. tuân theo định luật tác dụng khối lượng
Câu 12. Cho phản ứng tổng quát sau:
Aa + bB mM + nN
Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất A là
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho phản ứng: 2CO(g) + O2(g) 2CO2(g)
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ CO gấp 3 lần, các chất khác giữ nguyên nồng độ?
A. Tăng gấp 3 lần
B. Tăng gấp 6 lần
C. Tăng gấp 9 lần
D. Giảm 3 lần
Câu 14. Với phản ứng có = 2. Nếu nhiệt độ tăng từ 30oC lên 70oC thì tốc độ phản ứng
A. tăng gấp 4 lần
B. tăng gấp 8 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng gấp 16 lần
Câu 15. Hằng số tốc độ phản ứng k
A. phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ chất phản ứng
B. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất các chất tham gia phản ứng
C. chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phản ứng
Câu 16. Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, nhưng không bị thay đổi về chất và lượng khi kết thúc phản ứng là
A. chất xúc tác
B. chất ban đầu
C. chất sản phẩm
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 17. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn
B. Quạt gió vào bếp than để than cháy nhanh hơn
C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh
D. Các enzyme thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể
Câu 18. Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa kẽm (zinc) với dung dịch hydrochloric acid của hai nhóm học sinh được mô tả bằng hình sau:
Kết quả cho thấy bọt khí thóat ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do
A. nhóm thứ hai dùng acid nhiều hơn
B. diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng
C. nồng độ kẽm bột lớn hơn
D. áp suất tiến hành thí nghiệm nhóm thứ hai cao hơn nhóm thứ nhất
Câu 19. Cho các phát biểu sau về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA:
(a) Có 7 electron hóa trị
(b) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm
(c) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm
(d) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 20. Khi phản ứng với các chất khác nhau, nguyên tử halogen có xu hướng nào sau đây?
A. Nhận thêm 1 electron từ nguyên tử khác
B. Góp chung electron hóa trị với nguyên tử nguyên tố khác
C. Nhường đi 7 electron ở lớp ngoài cùng
D. Cả A và B đều đúng
Câu 21. Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là
A. chất khí ở điều kiện thường
B. có tính oxi hóa mạnh
C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. phản ứng mãnh liệt với nước
Câu 22. Cho phản ứng X2 + 2NaBr(aq) 2NaX(aq) + Br2. X có thể là chất nào sau đây?
A. Cl2
B. I2
C. F2
D. O2
Câu 23. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. 2Fe + 2Cl2 2FeCl3
B. H2 + I2 2HI
C. Cl2 + H2O HCl + HClO
D. F2 + H2O HF + HFO
Câu 24. Cho các phát biểu sau về ion halide X–:
(a) Dùng dung dịch silver nitrate sẽ phân biệt được các ion F–, Cl–, Br–, I–
(b) Với sulfuric acid đặc, các ion Cl–, Br–, I– thể hiện tính khử, ion F– không thể hiện tính khử
(c) Tính khử của các ion halide tăng theo dãy: Cl–, Br–, I–
(d) Ion Cl– kết hợp ion Ag+ tạo AgCl là chất không tan, màu vàng
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Dung dịch nước của chất nào sau đây được sử dụng để khắc các chi tiết lên thủy tinh?
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 26. Hòa tan 0,48 gam magnesium (Mg) trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn là
A. 0,2479 lít
B. 0,4958 lít
C. 0,5678 lít
D. 1,487 lít
Câu 27. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe
B. Na
C. Ag
D. Al
Câu 28. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4), thu được 7,55g manganese(II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ tính chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử
b) Tính khối lượng potassium iodide (KI) đã tham gia phản ứng
Câu 2 (1 điểm): Cho một lượng khí Cl2 vừa đủ vào dung dịch chứa 19,92 muối KX (X là một nguyên tố halogen) thu được 8,94 gam một muối duy nhất. Xác định muối KX.
Câu 3 (1 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch sau chứa trong các lọ riêng biệt mất nhãn: KCl, NaI, HCl.