Đề kiểm tra hóa 12 chương 1 2 đề số 8
ĐỀ 08 – BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 – CHƯƠNG 1 + 2 – HÓA 12
Câu 1: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
◯ A. Etyl fomat ◯ B. Benzyl axetat ◯ C. Isoamyl axetat ◯ D. Etyl butirat
Câu 2: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
◯ A. triolein ◯ B. tripanmitin ◯ C. stearic ◯ D. tristearin
Câu 3: Đồng phân của glucozơ là
◯ A. amilozơ. ◯ B. xenlulozơ. ◯ C. fructozơ. ◯ D. saccarozơ.
Câu 4: Este etyl fomat có công thức là
◯ A. CH3COOCH3. ◯ B. HCOOCH=CH2. ◯ C. HCOOCH3. ◯ D. HCOOC2H5.
Câu 5. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
◯ A. 8 ◯ B. 6. ◯ C. 4. ◯ D. 2.
Câu 6. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức
◯ A. amin. ◯ B. cacboxyl. ◯ C. hiđroxyl ◯ D. cacbonyl.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộc loại nào sau đây?
◯ A. Este không no 1 LK đôi, đơn chức mạch hở. ◯ B. Este no, đơn chức mạch hở.
◯ C. Este đơn chức. ◯ D. Este no, 2 chức mạch hở
Câu 8. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
◯ A. Tristearin. ◯ B. Metyl axetat. ◯ C. Metyl fomat. ◯ D. Benzyl axetat.
Câu 9. Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là.
◯ A. Mantozơ. ◯ B. Xenlulozơ. ◯ C. Fructozơ. ◯ D. Tinh bột.
Câu 10: Fructozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành kết tủa màu trắng bạc?
◯ A. O2 (to). ◯ B. AgNO3/NH3 (to).
◯ C. H2 (to, Ni). ◯ D. Cu(OH)2.
Câu 11: Este X no, đơn chức, mạch hở có 48,648% cacbon về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức
phân tử của X là
◯ A. 1. ◯ B. 3. ◯ C. 4. ◯ D. 2.
Câu 12: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là
◯ A. 4,1 gam. ◯ B. 6,8 gam. ◯ C. 3,4 gam. ◯ D. 8,2 gam.
Câu 13: Dãy gồm các dung dịch đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
◯ A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ. ◯ B. glucozơ, fructozơ và amilozơ.
◯ C. glucozơ, fructozơ và tinh bột. ◯ D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ
Câu 14: Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được H2O và V
lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
◯ A. 6,72 ◯ B. 8,96. ◯ C. 5,60. ◯ D. 4,48.
Câu 15. Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được chất gì?
◯ A. Axit axetic và anđehit axetic ◯ B. Axit axetic và ancol vinylic
◯ C. Axit axetic và ancol etylic ◯ D. Axetat và ancol vinylic
Câu 16: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kêt tủa;. Giá trị của a là
◯ A. 0,2. ◯ B. 0,5. ◯ C. 0,1. ◯ D. 1,0.
Câu 17. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học . Chất X và Y lần lượt là
◯ A. tinh bột và glucozơ. ◯ B. tinh bột và saccarozơ.
◯ C. xenlulozơ và saccarozơ. ◯ D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 18: Đốt cháy este no, đơn chức mạch hở X phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của X là
◯ A. C3H4O2. ◯ B. C3H6O2. ◯ C. C4H8O2. ◯ D. C5H10O2.
Câu 19: Hai chất nào sau đây đều có phản ứng cộng H2?
◯ A. Tripanmitin và metyl acrylat ◯ B. Tristearin và triolein
◯ C. Triolein và etyl axetat. ◯ D. Triolein và vinyl axetat.
Câu 20: Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46o (d = 0,8 g/ml) bằng phương pháp lên
men? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81%.
◯ A. 46,875 ml. ◯ B. 93,75 ml. ◯ C. 21,5625 ml. ◯ D. 187,5 ml.
Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X, Y, Z |
Cu(OH)2 |
Dung dịch màu xanh lam |
Y |
Nước brom |
Mất màu |
X, Y |
AgNO3/NH3 |
Kết tủa Ag |
◯ A. fructozơ, glucozơ, saccarozơ. ◯ B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
◯ C. saccarozơ, glucozơ, fructozơ. ◯ D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
Câu 22: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 75%?
◯ A. 1333,33 kg. ◯ B. 666,67 kg. ◯ C. 833,33 kg. ◯ D. 1185,19 kg.
Câu 23: Phân tử đơn chức C8H8O2 chứa vòng benzen, có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, nhưng không phản ứng với Na . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn là?
◯ A. 7. ◯ B. 5. ◯ C. 4. ◯ D. 6.
Câu 24: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là :
◯ A. 12,2 gam. ◯ B. 16,2 gam. ◯ C. 19,8 gam. ◯ D. 23,8 gam.
Câu 25: Các phát biểu sau:
(a) Glucozơ phản ứng với H2 (t°, Ni) cho sản phẩm là sobitol.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.
(d) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
Số phát biểu đúng là
◯ A. 3. ◯ B. 4. ◯ C. 2. ◯ D. 5.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?
◯ A. 27,92% ◯ B. 75% ◯ C. 72,08% ◯ D. 25%
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
◯ A. C2H5OH, CH3COOH. ◯ B. CH3COOH, CH3OH. ◯ C. CH3COOH, C2H5OH. ◯ D. C2H4, CH3COOH
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong NaOH, thu được 46 gam glixerol và hỗn hợp gồm hai muối của hai
axit béo là stearic và oleic có tỉ lệ mol 1 : 2. Khối lượng muối thu được là :
◯ A. 456 gam. ◯ B. 458 gam. ◯ C. 459 gam. ◯ D. 457 gam.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được (m + 1,8) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là
◯ A. 20,7. ◯ B. 18,0. ◯ C. 22,5. ◯ D. 18,9.
Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
◯ A. 68,40. ◯ B. 60,20. ◯ C. 68,80. ◯ D. 68,84.
Nguồn đề: thầy Long – Cậu Vàng facebook: The Eli Vinlyl
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
ĐỀ 8 KIỂM TRA HÓA 12 – CHƯƠNG 1 + 2 THEO MỨC ĐỘ TƯ DUY
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết