Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 môn hóa THPT Tô Hiến Thành
TT |
Nội dung kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Chương Nguyên tử |
Thành phần cấu tạo nguyên tử |
2 câu (0,5đ) |
2 câu (0,5đ) |
|||||||
Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị. |
2 câu (0,5đ) |
1 câu (0,25đ) |
1 câu (1đ) |
4 câu (1,75đ) |
|||||||
Cấu tạo vỏ nguyên tử |
2 câu (0,5đ) |
1 câu (0,25đ) |
3 câu (0,75đ) |
||||||||
Cấu hình electron nguyên tử |
1 câu (0,25đ) |
1 câu (1,5đ) |
1 câu (0,25đ) |
3 câu (2đ) |
|||||||
2 |
Chương Bảng tuần hoàn |
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
2 câu (0,5đ) |
2 câu (0,5đ) |
|||||||
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử, tính chất hóa học của các nguyên tố. Định luật tuần hoàn. |
2 câu (0,5đ) |
2 câu (0,5đ) |
|||||||||
Ý nghĩa bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
1 câu (0,25đ) |
1 câu (1đ) |
1 câu (0,25đ) |
2 câu (2,5đ) |
5 câu (4đ) |
||||||
Tổng |
7 câu ( 3,25đ) |
8 câu ( 2,75đ) |
5 câu ( 4đ) |
10đ |
II. ĐỀ
SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC : 2020- 2021 MÔN : HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài : 45 phút |
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………………
Lớp:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số phân lớp e của của lớp K (n = 1) là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt:
A. electron B. electron, nơtron C. proton, nơtron D. proton
Câu 3:Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu nhóm A
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 4. Số nơtron trong nguyên tử là
A. 29 B. 34 C. 63 D. 36
Câu 5. Nguyên tử Nito có 7 proton,7 electron và 7 notron. Số khối của nguyên tử Nito là
A. 14 B. 13 C. 7 D. 21
Câu 6. Lớp thứ 2 (n = 2) có số electron tối đa là
A. 32 B. 16 C. 8 D. 50
Câu 7. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố X là 2s²2p2, số hiệu nguyên tử của X là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8. Cấu hình electron nào sau đây là của khí hiếm.
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p1. B. 1s² 2s²2p5. C. 1s² 2s²2p6 3s². D. 1s² 2s²2p6 3s²3p6
Câu 9. Vị trí của nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p5 trong bảng tuần hoàn là
A. ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA B. ô thứ 17, chu kì 2, nhóm VIIA
C. ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA D. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm IIA
Câu 10. Trong mỗi chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 11:Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố trong nhóm IA thay đổi như thế nào?
A.Tăng dần. B.Giảm dần. C.Không thay đổi. D.Vừa tăng vừa giảm
Câu12: Trong nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân và
A.theo quỹ đạo tròn. B.theo quỹ đạo bầu dục.
C.theo những quỹ đạo xác định. D.không theo những quỹ đạo xác định.
Câu 13: Cho các nguyên tố Na (Z =11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13) thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần tính kim loại là
A.Na, Mg, Al. B.Mg, Al, Na.
C.Al, Mg, Na. D.Al, Na, Mg.
Câu 14: Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA, công hợp chất khí của R với hidro là
A.RH. B.RH2. C.RH3. D.RH4.
Câu 15: Đồng là hỗn hợp của hai đồng vị bền chiếm 73% và chiếm 27% tổng số nguyên tử đồng trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của đồng là bao nhiêu?
A. 63,54. B. 64,46. C. 64,54. D. 63,46.
Câu 16: Mức năng lượng của phân lớp nào sau đây thấp nhất?
A. 1s. B. 2s. C. 2p. D. 3s.
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(3 điểm). Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố A (Z = 8), B (Z =10), C (Z= 11) , D (Z=15), E(Z=17), F(Z=26). Xác định vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn hóa học
Câu 2(2điểm):Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử X.
b) Nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích
Câu 3 (1điểm): Hiđro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị trong 1 ml nước?
Biết: Trong nước chỉ có hai đồng vị và; khối lượng riêng của nước là 1 g/ml; nguyên tử khối của oxi bằng 16; số Avogadro N = 6,02.1023.
———————————————
————– HẾT ———-
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn hóa học)
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
D |
C |
D |
B |
A |
C |
C |
D |
A |
C |
A |
D |
C |
A |
Câu |
15 |
16 |
||||||||||||
Đáp án |
A |
A |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
a) Cấu hình electron nguyên tử A ( Z = 8) 1s22s22p4 B ( Z = 10) 1s22s22p6 C ( Z = 11) 1s22s22p63s1 D (Z= 15) 1s22s22p63s23p3 E ( Z= 17) 1s22s22p63s23p5 F (Z= 26) 1s22s22p63s23p53d64s2 b) Vị trí: A: ô 8, chu kì 2, nhóm VIIA B: ô 10, chu kì 2,nhóm VIIIA C: ô 11,chu kì 3,nhóm IA D: ô 15, chu kì 3, nhóm VA E: ô 17, chu kì 3, nhómVIIA F: ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu2 (2 điểm) |
a) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là 3s23p4. Cấu hình electron nguyên tử của X là 1s22s22p63s23p4. b) Nguyên tố X là phi kim vì nguyên tử X có 6 electron ở lớp ngoài cùng *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi a) Nếu viết đúng luôn cấu hình electron của X cũng cho 1,0 điểm |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 3 (1 điểm) |
Gọi a là phần trăm số nguyên tử của đồng vị → phần trăm số nguyên tử của đồng vị là (100 – a) Ta có: → a = 0,8% Khối lượng riêng của nước là 1 g/ml, vậy 1ml nước có khối lượng 1g → = mol Số Avogadro N = 6,02.1023 vậy 1ml nước có phân tử nước → Số nguyên tử của đồng vị là .2.= 5,35.1020 ( nguyên tử) Trong 1ml nước nguyên chất có 5,35.1020 nguyên tử đồng vị *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi Nếu giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết